Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

TẬP ĐỌC

Bài4 BÀN TAY MẸ

I.MỤC TIÊU

 -Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, .

 -Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

 -Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)

II.ĐỒ DÙNG DẠY - HOC

 -Tranh minh họa bài học.

 -HS có đủ đồ dùng học tập – SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1.KTBC:

-Gọi 3 em lên bảng đọc bài trả lời câu hỏi.

H:Quyển vở có nhãn Giang đã viết gì?

H:Bố khen Giang thế nào?

-Tìm từ có vần an.

-Lớp ghi bảng từ có vần ang.

2.Bài mới

a.Giới thiệu bài:Hôm nay học bài Bàn tay mẹ.

-GV ghi đề.

 

doc 24 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 483Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND Huyện Đức Trọng 
Trường TH Đăng SRõn
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần 26: Từ 05/03 Đến 09/03/2012
NGÀY
TIẾT
MÔN HỌC
TỰA BÀI
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
Thứ hai
05/03
1
2
3
4
5
Chào cờ
Tập đọc 
Tập đọc
Toán
Đạo đức
Bàn tay mẹ
Bàn tay mẹ 
Các số có hai chữ số (tr.136)
Cảm ơn và xin lỗi (T.1) 
Không làm BT4 dòng 2,3
KNS
Thứ ba 06/03
1
2
3
4
Chính tả
Toán
Thủ công 
Tự nhiên và xã hội
Bàn tay mẹ
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Cắt, dán hình vuông (t.1) 
Con gà
Không làm BT4
Thứ tư 07/03
1
2
3
4
5
Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
Toán
 Mĩ thuật
Bài thể dục phát triển chung - Trò chơi 
Cái bống 
Cái bống
Các số có hai chữ số (tiếp theo) 
Vẽ chim và hoa.
Tập vẽ tranh có hình ảnh Chim và Hoa
Thứ năm 08/03
1
2
3
4
Tập viết 
Chính tả
 LTTV 
HĐTT
Tô chữ hoa : C, D, Đ
Cái bống
Luyện tập
Các hoạt động tìm hiểu về âm nhạc dân tộc. Mĩ thuật dân gian.
Thứ sáu 09/03
1
2
3
4
5
Tập đọc 
Tập đọc
Âm nhạc
Toán
Kể chuyện
Ôn tập : Vẽ ngựa
Kiểm tra giữa HKII
Học hát : Bài Hòa bình cho bé.
So sánh các số có hai chữ số.
/
Thứ hai ngày 05 tháng 3 năm 2012
TẬP ĐỌC
Bài4 BÀN TAY MẸ
I.MỤC TIÊU
	-Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, ...
	-Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
	-Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HOC
	-Tranh minh họa bài học.
	-HS có đủ đồ dùng học tập – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.KTBC: 
-Gọi 3 em lên bảng đọc bài trả lời câu hỏi.
H:Quyển vở có nhãn Giang đã viết gì?
H:Bố khen Giang thế nào?
-Tìm từ có vần an.
-Lớp ghi bảng từ có vần ang.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:Hôm nay học bài Bàn tay mẹ.
-GV ghi đề.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Luyện đọc:
-GV đọc mẫu bài.
*Luyện đọc câu 
+Đọc từng câu. Bài có mấy câu?
-Lần 2 rút từ cho HS đọc và phân tích.
Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương
-Cho hs đọc câu nối tiếp .
-GV theo dõi nhận xét sửa sai
+Đọc đoạn bài.
H: Bài có mấy đoạn?
-Cho hs đọc nối tiếp đoạn 
-GV theo dõi nhận xét sửa sai
+Đọc cả bài.
HĐ2:Ôn các vần an – at
Bài 1 :Tìm tiếng trong bài có vần an?
-Cho hs tìm miệng
Bài 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần an?
-Tìm tiếng ngoài bài có vần at?
-Cho hs thảo luận nhóm và ghi bảng nhóm
Bài 3:Nói câu có vần an?
-Nói câu có vần at?
-HS thi đua tìm. 
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc tìm hiểu ND bài, luyện nói
a.Luyện đọc
S/ Gọi HS đọc bài.
-GV đọc bài.Cho hs đọc 
b.Tìm hiêu nội dung bài
-Gọi 1 em đọc đoạn 1, 2
H:Mẹ đã làm những công việc gì cho chị em Bình?
-Gọi 1 em đọc đoạn 3
H:Mẹ đã làm việc nên đôi bàn tay mẹ thế nào?
“Rám nắng”:đôi bàn tay đen vì nắng.
“Xương xương”:ốm nhìn thấy các khớp xương.
H:Bình yêu nhất là cái gì của mẹ?
H:Em có yêu mẹ không? Yêu mẹ em phải làm gì đối với mẹ?
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-GV theo dõi nhận xét cho điểm.
HĐ2:Luyện nói:
-HS sinh hoạt theo cặp.
-Đặt câu hỏi trả lời ngược lại.
H:Ai mua quần áo cho bạn?
H: Ai chăm sóc bạn khi bị ốm.
H:Khi bạn đạt điểm 10 ai vui?
-Ngoài ra tự đặt câu hỏi khác.
-Sau đó lên trình bày trước lớp . GV nhận xét tuyên dương
3.Củng cố:Hôm nay tập đọc học bài gì?
-Mẹ thường làm những công việc gì?
-Em phảilàm gì để đền đáp công ơn cha mẹ.
TK:Các em đã học bài bàn tay mẹ; luyện đọc, luyện nói, tìm hiểu nội dung bài, yêu mẹ học thật giỏi.
Về nhà luyện đọc bài lại nhiều lần.
-Nhận xét tiết học
-5 câu
- 5 em đọc 5 câu
-Hs đọc cánhân – nối tiếp 3 lần.
-Bài có 3 đoạn 
-Hs đọc cá nhân –nối tiếp 2 lần 
-Hs đọc cá nhân - ĐT
-Bàn tay, PT tiếng bàn.
-Cây đàn, bàn ghế, thợ hàn, bạn thân, nhà sàn, hoa lan, tràn lan.
-Tát nước, chén bát, bát ngát, hát hay.
-Bàn ghế lớp em rất đẹp.
-Bạn Lan là bạn thân của em.
-Mẹ mới mua một chục chén bát.
-Bạn Hoa hát hay.
-Cá nhân – ĐT.
-Nấu cơm tắm cho em bé giặt quần áo , đi chợ
-Rám nắng, các ngón gầy gầy, xương xương.
-Đôi bàn tay.
-HS tự liên hệ
-HS đọc và trả lời câu hỏi( 8- 9 em)
-HS thảo luận theo cặp
-Mẹ, bố mua quần áo cho tớ
- Me  chăm sóc mình khi bị ốm
-Mẹ , bố 
-Bàn tay mẹ
-HS trả lời
Thứ hai ngày 05 tháng 3 năm 2012
Tiết 101 TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU
	-Nhận biết về số lượng ; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50
	-Bài tập cần làm.Bài 1, bài 3, bài 4(dòng 1)
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	-GV: 5 bó que tính. Mỗi bó 1 chục que tính, 5 que tính rời.
	-HS: có bộ đồ dùng toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.KTBC: 
-Gọi 1 em lên bảng. Lớp viết bảng con
Ba mươi, ba mươi ba, 
-Nhận xét cho điểm
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:GT các số từ 20 đến 50
-GV giới thiệu 2 bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính.
H :2 bó que tính thì có bao nhiêu que tính?
H:20 que tính thêm 3 que tính rời là mấy que tính?
H:Số 23 còn gọi là gì?
H: Số 23gốm mấy chục, mấy đơn vị?
+Tương tự 24,25,26,27 ,28,29, 37,38,39.
-GV Giới thiệu 3 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính.
H: Có bao nhiêu que tính?
H: Có tất cả mấy que tính?
H: Số 36 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
+Tương tự 43,44,45,46,47,48,49.
-HS đếm từ 20 đến 50.
HĐ2:bài tập
Bài 1:a) Yêu cầu gì?
GV đọc.
-Ba mươi, ba mươi mốt,ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi năm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín.
b) Yêu cầu gì?
Cho các em thi đua mỗi tổ 1 em
Bài 3: Yêu cầu gì?
3.Củng cố:Hôm nay học toán bài gì?
Số 20, 50 là số có mấy chữ số?
TK:Các em đã học số có 2 chữ số, viết số có 2 chữ số.
-Về nhà làm bài tập 2 vào vở.
-2 chục que tính.
-23 que tính.
-Gọi hai mươi ba
-2 chục, 3 đơn vị.
-30 que tính.
-36 que tính.
-3 chục, 6 đơn vị.
-Cá nhân – ĐT.
-Viết số. 
-Hs viết bảng con.
-Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
-Viết số thích hợp vào ô trống.Trò chơi tiếp sức.
-Các số có 2 chữ số
Thứ hai ngày 05 tháng 3 năm 2012
Tiết 26 ĐẠO ĐỨC
CẢM ƠN, XIN LỖI
I.MỤC TIÊU
-Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
	-Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
 HS khá , giỏi : Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
*GDKNS: Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.(HĐ1,2)
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
	-GV chuẩn bị một số bông hoa một số chữ để HS ghép.
	-HS có đủ đồ dùng HT – vở đạo đức.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.KTBC: H: Khi nào phải nói lời cảm ơn? Vì sao?
H:Khi nào phải nói lời xin lỗi? Vì sao?
-Nhận xét đánh giá
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Hôm nay học bài Biết cảm ơn, xin lỗi
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:HS thảo luận nhóm BT 3.
*Mục tiêu: Học sinh biết cách ứng xử phù hợp
-GV nêu yêu cầu của BT.
+ KL: Cách ứng xử C trong tình huống 1 là phù hợp.Trong tình huống 2 cách ứng xử B là phù hợp.
HĐ2:Trò chơi ghép hoa ( BT 5).
-GV phát mỗi nhóm 2 nhị hoa(1 nhị ghi từ “cảm ơn”, 1 nhị ghi từ “ xin lỗi”) vào các cánh hoa ( trên cánh hoa có ghi những tình huống khác nhau).
-GV nêu yêu cầu ghép hoa.
-HS làm việc theo nhóm:Lựa chọn những cánh hoa có ghi những tình huống cần “cảm ơn” để thành bông hoa “ cảm ơn”.Đồng thời cũng vậy để thành bông hoa xin lỗi.
-GV nhận xét chốt ý.
HĐ3:HS làm BT 6.
-GV giải thích yêu cầu của BT 6 (điền từ thích hợp).
-Gọi HS đọc những câu đã điền.
-Nói lời cảm ơn khi được người khác giúp đỡ mình.
-Nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác.
KLC:Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ việc gì dù nhỏ.
-Cần nói xin lỗi khi làm phiền người khác.
-Biết nói cảm ơn và xin lỗi tự thể hiện tôn trọng mình và tôn trọng người khác.
3.Củng cố:Hôm nay học đạo đức bài gì?
TK:Các em cần phải nói lời cảm ơn, xin lỗi đúng tình huống.-Thực hành như bài đã học.
-HS thảo luận theo nhóm.
-Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp.
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-Cả lớp trình bày SP.
-Lớp nhận xét.
-HS làm BT.
-Lớp đọc ĐT 2 câu đó.
-Biết cảm ơn , xin lỗi
Thứ ba ngày 06 tháng 3 năm 2012
Tiết 3 CHÍNH TẢ
BÀN TAY MẸ
I.MỤC TIÊU
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Hằng ngày,  chậu tã lót đầy.” : 35 chữ trong khoảng 15 - 17 phút.
-Điền đúng vần an, at ; chữ g, gh vào chỗ trống.
-Làm được bài tập 2,3 (SGK)
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	-GV chép sẵn bài ở bảng phụ.Bài luyện tập.
	-HS có đủ đồ dùng HT – vở.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.KTBC: -
GV chấm một số vở. Bài về nhà viết lại.
-Gọi 3 em lên bảng.  ụ hoa hoa  an ang xóm
 ngo nhỏ nga huỵch câu hoi
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:Hôm nay tập chép bài Bàn tay mẹ.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
-Gọi 1, 2 em nhìn bảng phụ đọc lại đoạn văn.
H:Trong bài em thấy những tiếng nào khó?
-HS trả lời. GV ghi bảng. GV nhấn mạnh âm vần khó:việc, nấu cơm, gặt, tả lót, bao nhiêu.
-GV tô màu vần âm khó.
-GV đọc tiếng, từ khó.Viết bảng con
b.Hướng dẫn HS viết ở vở
-Đầu dòng phải viết hoa.Chú ý gạch lề lỗi.
-Rèn tư thế ngồi.Cho hs nhìn bảng chép vào vở
-GV theo dõi hướng dẫn những em yếu
-GV đọc toàn bài.
-GV thống kê lỗi ở bảng.
-GV thu bài chấm.Nhận xét
c.Bài tập: SGK.
H:Tranh vẽ gì?
-GV ghi từ lên bảng : kéo đ  ; t  nước
nhà  a cái  ế
H:Âm gh chỉ ghép được với những âm nào?
-Cho hs làm vào vở .Nhận xét cho điểm
3.Củng cố:Hôm nay viết chính tả bài gì?
-Dòng đầu phải viết thế nào?
-Làm bài tập điền vần gì ?Âm gì ?
TK:Các em đã viết chính tả bài Bàn tay mẹ. Làm bài tập điền vần an , at, g, gh âm gh kép chỉ ghép được với 3 âm i, ê, e.
-Ai làm sai trên 5 lỗi chép lại bài.
-Làm lại bài tập 3 vào vở
-HS nêu
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con.
-HS tự viết bài.
-HS soát.
-HS tự chấm lỗi.
-HS nhìn tranh.
-HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng
-Âm e , ê, i
-Viết bài Bàn tay mẹ
Thứ ba ngày 06 tháng 3 năm 2012
Tiết 102 TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ( TIẾP )
I.MỤC TIÊU
	-Nhận biết về số lượng ; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69 ; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.
	-Bài tập cần làm.Bài 1, bài 2, bài 3. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	-GV: 5 bó que tính. Mỗi bó 1 chục que tính, 5 que tính rời.
	-HS: Có bộ đồ dùng toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.KTBC: -Gọi 1 em lên bảng.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Giới thiệu các số từ 50 đến 60
H: 5 bó que tính thì có bao nhiêu que tính?
H:50 que tính thêm 4 que tính rời là mấ ... uôn sạch không bẩn.
H: Quan sát và nhận xét về độ cao các chữ, cách viết an, at, anh, ach,bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.
-Quan sát các chữ an, at, anh, ach,bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. Viết mẫu ở bảng, chú ý viết các nét cong trong con chữ cách nối các nét giữa các con chữ h và các dấu thanh trên con chữ.
-HD HS viết trên bảng con
HĐ2: Viết trong vở Tập viết
HĐ3: Chữa bài viết
3.Củng cố: Hôm nay tập viết bài gì?
-Nhận xét tiết học
- C, D, Đ
-HS viết trên bảng con.
-HS đọc: an, at, anh, ach,bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.
-Độ cao 5 li:h, , y, b; độ cao 3 li t; các chữ còn lại có độ cao 2 li.
-HS quan sát
-HS viết trên bảng con an, at, anh, ach,bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.
-HS viết theo mẫu chữ trong vở Tập viết: an, at, anh, ach,bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.
-HS nghe cô nhận xét để lần sau viết đẹp hơn
Thứ năm ngày 08 tháng 3 năm 2012
Tiết 4 CHÍNH TẢ
CÁI BỐNG
I.MỤC TIÊU
 -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao “Cái Bống” : trong
 khoảng 10 - 15 phút.
 -Điền đúng vần anh, ach ; chữ ng, ngh vào chỗ trống.
 -Làm được bài tập 2, 3 (SGK)
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	-Bảng phụ nghi nội dung BT 2, 3.
	-HS có đủ đồ dùng HT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.KTBC: 
-Gọi 2 HS lên bảng viết từ: cái ghế, nhà ga.
-Chấm một số vở.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài :Hôm nay viết chính tả bài Cái Bống.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:S/ Mở SGK.GV đọc bài Cái Bống.
-Gọi 2 – 3 em đọc lại.
-Tìm trong bài những từ khó dễ viết sai.
-HS tìm GV ghi bảng:
khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng.
-GV nhấn mạnh âm vần dễ sai.
-GV đọc HS viết các từ.(đọc từ nào xoá từ đó).
HD HS viết vào vở. Kẻ lỗi đầu dòng viết hoa.
-Câu 6 tiếng đầu thụt vào 1 ô. Câu 8 nhích ra 1 ô.
-GV đọc từng câu cho hs viết vở
-GV đọc toàn bài.
-GV thống kê lỗi.
-GV thu bài chấm – nhận xét.
HĐ2:Luyện tập 
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
a) Vần anh hay ach:
-Hộp b  túi x  tay
b)Điền chữ ng hay ngh
  à voi chú  é
-Cho hs làm gv thu chấm nhận xét
3.Củng cố:Hôm nay chính tả viết bài gì?
H:Chúng ta đã luyện tập những vần gì ? Âm gì ?
TK:Các em đã viết chính tả bài Cái Bống bài đồng dao, làm bài tập điền âm ngh, ng, vần anh, ach.
-Ai viết sai năm lỗi về nhà chép lại bài.
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc bài theo yêu cầu.
-HS tìm và nêu 
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con.
-HS viết vào vở
-HS soát.
-HS nhìn bảng phụ chấm lỗi.
-HS làm vào vở
-Viết bài “ Cái bống”
Thứ năm ngày 08 tháng 3 năm 2012
Tiết 25 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
TÌM HIỂU VỀ ÂM NHẠC
 DÂN TỘC – MỸ THUẬT DÂN GIAN 
I.MỤC TIÊU
-Cung cấp cho hs một số âm nhạc dân tộc – Mỹ thuật dân gian, làn điệu dân ca, rèn kĩ năng phân biệt và bảo vệ phát huy truyền thống dân tộc.
	-Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần
	-Triển khai phương hướng tuần tới
II.CHUẨN BỊ 
	-GV chuẩn bị một số bài dân ca,  
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:GV giới thiệu một số âm nhạc dân tộc
-GV giới thiệu một số âm nhạc có trong thư viện. Nói về từng loại âm nhạc : dân ca, 
-Cho hs nêu một số âm nhạc dân ca mà hs biết ?
-Giáo viên nhận xét tuyên dương
HĐ2:Đánh giá công tác tuần qua
-Các em đi học chuyên cần
-Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
-Còn một số em đi trễ ở ngày thứ 2
-Một số em đi học chưa chuyên cần.
*Kế hoạch tuần tới
-Đi học đều và đúng giờ
-Vệ sinh trường lớp
-Chuẩn bị KT giữa kì 2
-Thi đua học tập.
HĐ3: Hoạt động vừa học bài gì ?
H : Các em thực hiện như thế nào?
-Thực hành như bài đã học.
-HS theo dõi
-Hs nêu
-Tìm hiểu về âm nhạc dân tộc – mỹ thuật dân gian 
Thứ sáu ngày 09 tháng 3 năm 2012
Tiết 5 TẬP ĐỌC
ÔN TẬP :VẼ NGỰA
I.MỤC TIÊU
-Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ : bao giờ, sao em biết, bức tranh.
-Hiểu nội dung bài : Tính hài hước của câu chuyện : bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
-Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	-Tranh minh họa.GV ghi bài lên bảng.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.KTBC: 
-Gọi hs đọc bài và trả lời câu hỏi
H: Cái bống đã làm gì giúp mẹ?
H: Các em đã giúp mẹ làm gì?
H: Nói 1 câu có chứa vần anh.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Hôm nay học bài vẽ ngựa.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Hướng dẫn luyện đọc
-GV đọc bài. 1 HS đọc bài.
*Đọc câu:
H: Bài có mấy câu?
-Gọi một số em đọc.
- GV rút từ khó.
 Từ :vẽ, bức tranh, trông thấy, bao giờ.
SS: trông / trong, tranh / chanh.
-Nhấn mạnh vần khó:v, tr, giang: giảng: trông thấy :nhìn thấy.
*Luyện đọc câu
-Cho hs đọc nối tiếp
-GV theo dõi nhận xét .
* Đọc đoạn : Bài có mấy đoạn?
-Cho hs đọc nối tiếp 
*Đọc cả bài: 
-Cho hs đọc 
HĐ2:Ôn vần ua, ưa
-Tìm trong bài những tiếng có vần ưa?
-Tìm ngoài bài những tiếng có vần ưa?
-Tìm ngoài bài những tiếng có vần ua?
-HS nhìn tranh nói câu?
-HS nói câu có vần ua, ưa.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc tìm hiểu ND bài
a)Luyện đọc
S/ SGK.GV đọc bài.
-Luyện đọc phân vai.
b)Tìm hiểu nội dung bài
H: Bạn nhỏ muốn vẽ gì?
H: Vì sao nhìn vào tranh bà không nhận ra con vật ấy?
H: Bà không nhận ra bà hỏi thế nào?
H: Bé nói với chị thế nào?
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
HĐ2:Luyện nói:
-HS luyện nói theo cặp.
+Hỏi nhau: Bạn thích vẽ không?
 Bạn thích vẽ con gì?
3.Củng cố:Hôm nay học tập đọc bài gì?
H: Bạn muốn vẽ gì?
H: Muốn vẽ được phải làm gì?
TK:Các em đã học tập đọc bài vẽ ngựa, muốn vẽ được bức tranh trước hết ta phải học vẽ thật tốt.
-Về nhà đọc bài lại nhiều lần và trả lời câu hỏi.
-HS đọc 
-HS đọc từng câu cá nhân.
-Đọc tiếp sức.
-Bài có 2 đoạn
-Đọc đoạn bài – cả bài.
-Nhóm –ĐT.
-Ngựa, chưa, đưa.
-Vú sữa, lưa thưa, con ngựa, cái cưa, 
-Chó sủa, con cua, lùa đi, 
-Trận mưa trất to.
-Mẹ mua bó hoa rất đẹp.
-Con chó sủa rất to.
-Con ngựa đang ăn cỏ.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Con ngựa.
-Vì bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa.
-Cháu vẽ con gì thế?
-Bé nói với chị bà chưa trông thấy con ngựa.
Thứ sáu ngày 09 tháng 3 năm 2012
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
—&™
&
Thứ sáu ngày 09 tháng 3 năm 2012
Tiết 104 TOÁ N
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU
	-Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
	-Bài tập cần làm.Bài 1, bài 2(a, b), bài 3(a, b), bài 4. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	-Sử dụng bộ đồ dùng toán lớp 1.
	-Một số bó que tính và 9 que tính rời.
	-HS có bộ đồ dùng – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1.KTBC:
80
85
-Lớp ghi bảng con 71, 86, 98, 99.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: So sánh số có 2 chữ số
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Giới thiệu 62 < 65.
-GV đính bảng 6 bó que tính. Mỗi bó 1 chục que tính.
-Vậy cô thêm bao nhiêu que tính?
H: Thêm bao nhiêu que tính rời?
H: Vậy cô có tất cả bao nhiêu que tính?
-GV ghi bảng 62.
+Tượng tự GV đính 6 bó que tính và 5 que tính rời.
H:Vậy có có tất cả bao nhiêu que tính?
H: Số 62 gồm mấy chục mấy đơn vị?
H:Số 65 gồm mấy chục mấy đơn vị?
H: 6 chục và 6 mươi như thế nào với nhau?
H:62 và 65 bên nào ít hơn?
-GV ghi bảng 62 < 65.
H: 65 que tính và 62 bên nào nhiều hơn?
H:Vậy 65 so với 62 thế nào?
-GV ghi bảng 65 > 62
-GV đính bảng 6 chục que tính và 3 que tính rời.
H: Có tất cả mấy que tính?
-Số 63 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
-GV đính bảng 5 bó que tính và 8 que tính rời.
H: Có tất cả mấy que tính?
H: 6 so với 5 số nào lớn?
H: 3 so với 8 số nào lớn hơn?
H: 6 chục lớn hơn 5 chục là mấy chục?
H: 1 chục = mấy đơn vị?
H: 63 và 58 số nào lớn hơn?
-GV ghi bảng 63 > 58.
H: Số 58 so với 63 thì thế nào?
-GV ghi bảng 58 < 63.
HĐ2:Thực hành
Bài 1: Yêu cầu gì?
34  38 55  57 
36  30 5 5  55
37  37 55  51
25 30 85  95
Bài 2:Yêu cầu gì?
a)72 , 68, 80
b)91 , 87, 69
Bài 3: Yêu cầu gì?
a) 38 , 48 , 18
b) 76 , 78 , 75
Bài 4: Yêu cầu gì?
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn : 
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé : 
3.Củng cố:Hôm nay học toán bài gì?
-Muốn so sánh số có 2 chữ số ta phải dựa vào hàng nào?
-Nếu số hàng chục bằng nhau ta làm thế nào?
TK:Các em đã học so sánh số có 2 chữ số trong phạm vi 100.Thực hành một số bài tập.
-Về nhà làm bài tập 2 (c, d), bài 3 (c, d) vào vở.
-1 học sinh lên bảng.
-6 chục que tính.
-2 que tính rời 
-62 que tính
-65 que tính.
-6 chục, 2 đơn vị.
-6 chục, 5 đơn vị.
-Bằng nhau.
-62 ít hơn.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-65.
-65 lớn hơn.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-63 que tính.
-6 chục, 3 đơn vị.
-58 que tính.
-6 lớn hơn.
-8 lớn hơn.
-1 chục.
-10 đơn vị.
-63 lớn hơn 58
-58 bé hơn 63.
-Điền dấu , =.Trò chơi tiếp sức.
-Khoanh vào số lớn nhất.Đại diện nhóm lên bảng lớp bảng con.
-Khoanh tròn vào số bé nhất.đại diện nhóm lên bảng lớp bảng con.
-Viết các số72, 38, 64. HS làm vào vở.
-So sánh các số có 2 chữ số
Thứ năm ngày 08 tháng 3 năm 2011
Tiết 26 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
CÁC HOẠT ĐỘNG TÌM HIỂU - THỰC HÀNH VỀ BVMT
I.MỤC TIÊU:
	-Giúp học sinh hiểu và nắm được tầm quan trọng của môi trường.
-Đánh giá các hoạt động tuần qua
	-Phương hướng hoạt động tuần tới
	-GD HS có ý thức bảo vệ môi trường
II.CHUẨN BỊ:
	-Một số tranh về cây cối.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
+Đánh giá hoạt động tuần 26
*Ưu: Đa số HS đi học đều chuyên cần, chăm ngoan.
-Đi học có đủ đồ dùng học tập
-Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, biết vâng lời thầy cô giáo
*Tồn: Một số em nghỉ học không có lí do.
-Một số em thể dục chưa nghiêm túc
-Gv nhắc nhở.
+Phương hướng tuần 27
-Đi học đều và đúng giờ
-Tập thể dục đúng động tác, đều.
-Thi đua học tốt
-Ôn tập thi giữa kì 2
+HD HS biết tầm quan trọng của môi trường, thực hành bảo vệ.
H:Khi đi qua nơi có nhiều bụi bậm và nhiều rác em cảm thấy thế nào?
H:Đối với trường lớp và nơi công cộng em phải giữ vệ sinh thế nào?
H:Các em thường xuyên làm gì để trường lớp luôn sạch sẽ?
*GV :Muốn cho trường lớp xanh sạch đẹp, chúng ta phải biết bảo vệ môi trường, chăm sóc cây và hoa, không vứt rác bừa bãi.
H : Hoạt động vừa học bài gì ?
H : Các em thực hiện như thế nào?
-Thực hành như bài đã học.
-Từng tổ báo cáo
-K Minh, K Duyên
-Ka Duỳnh , K Chòn.
-Khó chịu và mùi hôi thối.
-Giữ vệ sinh. Không vứt rác bừa bãi.
-Quét dọn nhặt rác.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 26.doc