Thứ hai
Tuần: 27 Môn dạy: tập đọc
Tiết: 116 Bài dạy: Hoa ngọc lan.
I.Mục đích yêu cầu:
+ - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan,dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn.
-Hiểu nội dung bài: tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
-GDMT: Học sinh có ý thức yêu quý và bảo vệ môi trường. Hoa ngọc lan vừa đẹp, vừa thơm nên rất có ích cho cuộc sống con người. những cây như vậy rất cần đến sự chăm sóc của con người.
+Rèn kỹ năng đọc đúng, Trả lời 1,2 câu hỏi SGK
+Biết yêu quý và chăm sóc cây xanh.
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: tranh hoa ngọc lan.
- Học sinh: bảng con, sách giáo khoa.
Tuần 27 Thứ - buổi Môn dạy Bài dạy Hai – sáng Chào cờ Tập đọc 1,2 Toán Hoa ngọc lan Luyện tập Ba – chiều Kể chuyện Chính tả Ôn TV Trí khôn Nhà bà ngoại. Ôn luyện Tư – sáng Chiều Tập đọc 1,2 Toán Ôn toán Toán ÔnTV Ôn toán Ai dậy sớm Bảng các số từ 1 đến 100. Ôn luyện Luyện tập Ôn luyện Năm - sáng Tập viết Chính tả Ôn TV Tô chữ hoa E,Ê, G Câu đố Sáu - sáng Tập đọc 1,2 Toán SHS- SHL Mưu chú Sẻ Luyện tập chung Thứ hai Ngày soạn: 4/3/11 Ngày dạy: 7/3/11 Tuần: 27 Môn dạy: tập đọc Tiết: 116 Bài dạy: Hoa ngọc lan. I.Mục đích yêu cầu: + - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan,dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn. -Hiểu nội dung bài: tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. -GDMT: Học sinh có ý thức yêu quý và bảo vệ môi trường. Hoa ngọc lan vừa đẹp, vừa thơm nên rất có ích cho cuộc sống con người. những cây như vậy rất cần đến sự chăm sóc của con người. +Rèn kỹ năng đọc đúng, Trả lời 1,2 câu hỏi SGK +Biết yêu quý và chăm sóc cây xanh. II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh hoa ngọc lan. - Học sinh: bảng con, sách giáo khoa. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS HSK.Tật 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bài: “vẽ ngựa”. Đọc nối tiếp câu Đọc nối tiếp đoạn Đọc toàn bài -Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra con ngựa? Nhận xét. 3.Bài mới: *Giới thiệu bài:.”Hoa ngọc lan” +Đọc mẫu bài văn. *TTND: bài văn nói lên tình cảm bạn nhỏ đối với cây hoa ngọc lan. Bài văn có những câu nào? Có mấy câu? Đính số câu theo bài văn. Tìm tiếng có âm, vần cần luyện. Gạch chân tiếng HS vừa tìm: Hoa lan, lá dày, lấp ló, trắng ngần,búp lan. +Luyện đọc: - Đọc từ khó -Hướng dẫn đọc từng câu trong bài. -Hướng dẫn đọc đoạn: có 3 đoạn. Đoạn 1: từ “Ởthẩm” Đoạn 2: từ “Hoa..nhỏ” Đoạn 3: còn lại Nghỉ 5’ +Luyện đọc Đọc câu, đoạn không thứ tự Trò chơi: Thi đua đọc bài. Nhận xét và ghi điểm từng dãy. +Ôn các vần có vần:ăm, ăp. -Tìm tiếng có vần ăp trong bài. -Tìm tiếng có vần ăm, ăp ngoài bài. Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp. Ghi 2 câu mẫu SGK. Gợi ý: - Bé chăm làm. -Em thăm ông bà. -Cặp sách em rất đẹp. -Ông thắp đèn. *Nhận xét tiết 1. Tiết 2. a.Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu b. Tìm hiểu bài: -Nụ hoa lan có màu gì? Hương lan thơm như thế nào? -Đọc diễn cảm bài văn. +GDHS về môi trường: Hoa lan vừa đẹp, vừa thơm nên rất có ích cho cuộc sống con người,các em cần phải nhăm sóc cây và bảo vệ cây xanh. Nghỉ 5’ + Luyện nói. HD quan sát tranh Nói tên các loài hoa trong tranh. Hoa trồng để làm gì? Em biết các loại hoa nào? Em thích loại hoa nào? Nhận xét 4. Củng cố. Hương lan thơm như thế nào? Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài “ai dậy sớm” Hát 4 em 2em 2em Lớp theo dõi Xác định câu. Bảng con: Tổ 1: câu 1,2 l, tr. Tổ 2: câu 3,4,5. n, ng Tổ 3: câu 6,7 ot,at Tổ 4: câu 8 up,ai. Đọc tiếng, từ có gạch chân. Đọc câu Đọc đoạn hát Từng dãy đọc bài thi đua Câu – đoạn Đọc toàn bài – Lớp đọc. Đọc: khắp Ôn đọc vần: ăm, ăp. Đọc câu mẫu Tìm tiếng có vần ăm, ăp. Đọc thầm. Đọc bài nối tiếp theo câu. Đoạn Đọc toàn bài – Lớp đọc Đọc bài văn Tự nêu Đọc bài – Lớp đọc. hát Quan sát tranh SGK. Tự nêu Tự nói với nhau theo cặp. Đại diện các cặp trả lời Lớp nhận xét – Bổ sung. Đọc : 2 câu đầu của bài. Làm theo bạn Đọc từ Đọc theo bạn Làm theo bạn Đọc theo bạn Đọc theo bạn Nói theo bạn Tham gia với các bạn. + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 4/3/11 Ngày dạy: 7/3/11 Tuần: 27 Môn dạy: Toán. Tiết:105 Bài dạy: Luyện tập. I.Mục đích yêu cầu: +Biết đọc, viết, so sánh 2 số có hai chữ số, biết số liền sau của một số, biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. +Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài. +Ham thích khi học môn toán. II. Chuẩn bị: - GV :các bài tập SGK -HS: bảng con,vở viết. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS HSK. Tật 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: Điền dấu Xếp các số: 25, 68, 30, 46. Nhận xét 3.Bài mới: Giới thiệu bài:“Luyện tập”. Bài 1: viết số Đọc chữ rồi viết số. Nhận xét *Bài 2: làm phần a và b Muốn tìm số liền sau ta thêm một đơn vị.. Giúp đỡ HS yếu. Nhận xét *Bài 3: Điền dấu: > = < Làm phần a và b. *Bài 4: Viết (theo mẫu) Phân tích thành tổng số chục và số đơn vị. 87 gồm 8 chục 7 đơn vị Ta viết: 87 = 80 + 7 59 = 50 + 9 -Tương tự làm các bài còn lại. Nhận xét 4.Củng cố: Số 89 có mấy chục và mấy đơn vị? Số liên sau 79 là số mấy? 5.Dặn dò Về nhà xem lại bài. Hát Gọi HS lên bảng làm 20 25 68 45 47 59 76 71 Bảng con Theo từ bé đến lớn. Bảng con Viết 30, 13, 73, 44. 77, 96, 81, 69. Làm phiếu bài tập Số liền sau của 23 là Số liền sau của 70 là Số liền sau của 84 là Số liền sau của 98 là Làm phiếu bài tập 34 50 47 45 78 69 82 81 72 81 95 90 62 62 61 63 +Khá, giỏi làm hết 3 cột Làm phiếu bài tập . Điền dấu 20 25 47 59 Làm theo bạn . làm 1 cột + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba Ngày soạn: 5/3/11 Ngày dạy: 8/3/11 Tuần: 27 Môn dạy: Chính tả Tiết: 5 Bài dạy: Nhà bà ngoại. I.Mục đích yêu cầu: + -Nhìn bảng chép đúng bài:“Nhà bà ngoại” từ 27 chữ trong khoảng 15’. -Điền đúng vần:ăm, ăp, chữ c, k vào chỗ chấm. +Rèn kỹ năng viết đúng, độ cao các con chữ, biết cách trình bày bài văn. +Biết kính trọng ông bà, yêu thương , chăm sóc ông bà. II. chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ: bàì viết - Học sinh: vở, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS HSK.Tật 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Bài: “cái bống” Kiểm tra một số em viết lại bài. Gọi một số em sữa bài tập2 SGK. Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài viết: “Nhà bà ngoại” Đính mẫu bài viết Đọc bài -THND: Nhà bà ngoại như thế nào? Nhà bà ngoại rộng rãi có hoa giấy và nhiều cây ăn trái. +Hướng dãn HS tìm tiếng khó Trong bài em thấy tiếng nào khó hoặc viết sai. Ghi các tiếng khó: bà ngoại, rộng rãi, lòa xòa, khắp vườn, hiên, giàn. So sánh phân biệt: oa và oai, gi và d, +Luyện đọc: bà ngoại, rộng rãi, lòa xòa, khắp vườn, hiên, giàn. +Luyện viết -Bảng con -Hướng dẫn viết bài vào vở Nhìn bảng chép bài vào vở Hướng dẫn cách viết: Chữ đàu dòng lùi vào 1 ô viết hoa chữ đầu dòng. Đọc bài Chấm bài. +Hướng dẫn HS làm bài tập. -Điềnvần: ăm hay ăp. Vào đoạn văn: “ Năm .. nắp” -Tương tự làm phần b. Điền chữ c hay k. Đồng a, chơi . éo co. Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Đọc bảng con Sửa lỗi sai, viết mỗi lỗi một dòng. Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà xem lại bài viết. Hát Lên sửa bài. Đọc đoạn viết ( khá, giỏi đọc) Lớp đọc thầm. Thảo luận nhóm Đọc cá nhân – nhóm đọc. Lớp đọc bài viết bà ngoại, rộng rãi, lòa xòa. Viết bài vào vở. Đổi bài – sửa bài. Làm vào vở Theo dõi bài Đọc từ Viết theo bạn Viết 1 câu đầu + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 5/3/11 Ngày dạy: 8/3/11 Tuần: 27 Môn dạy: Tập viết Tiết: 14 Bài dạy: Tô chữ hoa: E, Ê, G. 1.Mục đích yêu cầu: +Biết tô đúng chữ hoa:E, Ê, G Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương., từ: chăm học. + Rèn kỹ năng viết đúng khoảng cách, kiểu chữ viết thường cỡ vừa, tô được chữ hoa. + Yêu thích chữ viết. 2. chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, mẫu chữ viết hoa. - Học sinh: Vở tập viết, bảng con. 3 .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS HSK.Tật 1.Ổn định; 2.Kiểm tra: Nhận xét bài viết trước của HS. Viết bảng con Gọi 1 tổ nộp vở chấm bài. Nhận xét 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em tô chữ hoa: E, Ê, G.– Ghi tựa Treo bảng phụ viết sẵn bài mẫu: +Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.-Chữ E hoa có độ cao bao nhiêu. +Nêu quy trình tô chữ hoa. Nêu cách viết – viết mẫu *Tô đúng theo quy tr ... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 21/3/11 Ngày dạy: 24 /3/11 Tuần: 29 Môn dạy: ôn tiếng việt. Tiết: 69 Bài dạy: Ôn luyện. 1.Mục đích yêu cầu: + Củng cố đọc và viết bài: “mời vào” .Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ. + Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng, trình bày khổ thơ. + biết yêu thích môn tiếng việt 2.Chuẩn bị: Giáo viên: bài viết sẵn Học sinh: Bảng con, vở viết. 3 .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS HSK.Tật 1.Ổn định: 2.KTBC: Đọc bài: “con quạ thông minh”. Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn luyện. Đính bài ôn viết sẵn: “mời vào”khổ thơ 3. Luyện đọc: kiễng chân, soạn sửa, quạt mát, buồm thuyền. Đọc từ: từ khó trong mỗi bài. Đọc câu Đọc bài Đọc SGK: Sửa sai HS khi đọc Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: Bảng con: *Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết khổ 3 của bài “cốc.tốt” Chữ đầu dòng lùi vào 2 ô., viết hoa chữ đầu dòng thơ. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xét 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Hát Đọc cá nhân 5 – 6 em. Theo dõi bài Đọc từ Đọc theo yêu cầu giáo viên Em yếu đọc từng dòng thơ. Khá giỏi đọc toàn bài. Lớp đọc Đọc cá nhân Nhận xét hát kiễng chân, soạn sửa, quạt mát. Viết bài vào vở +Khá , giỏi viết cả bài. Đọc: 2 câu đầu Đọc từ Đọc theo bạn Viết 4 dòng đầu + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ sáu Ngày soạn: 21/3/11 Ngày dạy: 25/3/11 Tuần: 29 Môn dạy: tập đọc Tiết: 124 Bài dạy: Chú công I.Mục đích yêu cầu: + - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẽ quạt, rực rỡ, long lánh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở những chỗ có dấu câu. -Hiểu nội dung bài:Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông Công khi trưởng thành. +Rèn kỹ năng đọc đúng, Trả lời 1,2 câu hỏi SGK +Biết yêu quý các con vật. II. chuẩn bị: -+Giáo viên: tranh minh họa. +Học sinh: Bảng con, SGK III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS HSK.Tật 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bài: “Mời vào”. Đọc nói tiếp khổ thơ ? Đọc toàn bài -Gió được chủ nhà mời vào cùng để làm gì? Nhận xét. 3.Bài mới: *Giới thiệu bài: Có một chú công đẹp như thế nào?Tìm hiểu bài”Chú Công”. +Đọc mẫu bài văn. -TTND: Bài văn nói lên đặc điểm của đuôi Công trông từ bé đến trưởng thành. Bài văn có những câu nào? Có mấy câu? Đính số câu theo bài văn. Tìm tiếng có âm, vần cần luyện. Tổ 1: câu 1 âu, ach Tổ 2: câu2 iu, at Tổ 3: câu 3 r, tr Tổ 4: câu 4,5 oe, iêc Gạch chân tiếng HS vừa tìm: nâu gạch, rẽ quạt, rực rỡ, long lánh, tròn xòe. +Luyện đọc: - Đọc từ khó -Hướng dẫn đọc từng câu trong bài. Đọc đoạn Đoạn 1: từ đầu . rẽ quạt Đoạn 2: còn lại Nghỉ 5’ +Luyện đọc Đọc câu, đoạn không thứ tự Trò chơi: Thi đua đọc bài. Nhận xét và ghi điểm từng dãy. +Ôn các vần có vần: oc, ooc. -Tìm tiếng có vần oc trong bài. -Tìm tiếng có vần oc, ooc ngoài bài. Gợi ý: cá lóc, học tốt, rơ moóc, quần soóc. +Nói câu chứa tiếng có vầnoc, ooc. Đọc câu mẫu SGK. *Nhận xét tiết 1. Tiết 2. a.Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu b. Tìm hiểu bài: -Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì? Chú biết làm động tác gì? -Sau 2, 3 năm đuôi công trống thay đổi như thế nào? Nghỉ 5’ +Luyện nói: Nói về chủ đề gì? Hát về bài: “chú công” +GDHS: Công là loài chim có bộ lông rất đẹp, các em phải biết yêu quý . 4. Củng cố. Đọc lại bài Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài “Chuyện ở lớp” Hát 4 em Lớp theo dõi Xác định câu. Bảng con: nâu, gạch xíu, quạt rực rỡ, trống xòe, chiếc Đọc tiếng, từ có gạch chân. Đọc câu Đọc đoạn hát đọc cá nhân Từng dãy đọc bài thi đua Câu, đoạn Đọc theo nhóm 3 Đọc toàn bài – Lớp đọc. Đọc: oc, ooc. Đọc: ngọc Tự tìm Viết bảng con Đọc câu mẫu Tìm tiếng có vần oc, ooc. Đọc thầm. Đọc đoạn 1 Tự nêu Đọc đoạn 2 Đọc toàn bài – Lớp đọc. hát Tự nêu thi đua hát Đại diện các nhóm trình bày Lớp nhận xét – Bổ sung. Đọc : 1 khổ thơ đầu của bài. Làm theo bạn Đọc từ Đọc theo bạn Làm theo bạn Đọc theo bạn làm theo bạn + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 21/3/11 Ngày dạy: 25/3/11 Tuần: 29 Môn dạy: Toán. Tiết: 116 Bài dạy: Phép trừ trong phạm vi 100(Không nhớ) I.Mục đích yêu cầu: +Nắm được cách trừ có hai chữ số. Biết đặt tính và làm tính trừ( không nhớ)số có hai chữ số. Biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số +Rèn kỹ năng tính toán. +Ham thích khi học môn toán. II. Chuẩn bị: - GV :Các bó que tính, mỗi bó một chục que tính. -HS:que tính. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS HSK. Tật 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: Đặt tính rồi tính 25 +12 4 + 15 41 + 37. Nhận xét 3.Bài mới: Giới thiệu bài:“Phép trừ p.vi 100”. +Giới thiệu cách làm tính trừ: 57 - 23. Yêu cầu HS lấy 57 que tính. Gồm có 5 bó chục và 7 que tính rời. 57 có mấy chục? và mấy đơn vị? Ghi 5 ở cột chục, 7 ở đơn vị. -Bớt 2 bó chục và 3 que tính rời. 23 có mấy chục? mấy đơn vị? 7 que tính bớt 3 que tính còn mấy que tính? 5 chục bớt 2 chục còn mấy chục? Ghi như SGK +Bước 2: hướng dẫn cách tính -Đặt tính; Ta viết 57 ở hàng trên 23 ở hàng dưới Sao cho cột chục thẳng cột chục, cột đơn vị thẳng cột đơn vị. Dấu - đặt ở bên trái, dấu gạch ngang. +Thực hiện tính từ phải sang trái. 7 trừ 3 bằng 4 viết 4. 5 trừ 2 bằng 3 viết 3. Vậy 57 - 23 = 34 +Tương tự làm 35 - 15 Nghỉ 5’ +Luyện tập -Bài 1: a. Yêu cầu tính b.yêu cầu đặt tính rồi tính. -Bài 2 đúng ghi đ, sai ghi s. -Bài 3 : Giải toán -Tóm tắt Có: 64 trang Đã đọc: 24 trang Còn lại: trang? Đọc bài toán Muốn biết còn lại mấy trang em làm thế nào? 4.Củng cố: Khi trừ các số có hai chữ số em làm thế nào? 5.Dặn dò Về nhà xem lại bài. Hát Gọi 3 em lên bảng làm Bảng con Lấy que tính theo yêu cầu giáo viên Có 5 chục và 7 đơn vị Có 2 chục và 3 đơn vị 4 que tính 3 chục Nêu lại cách đặt tính Nhắc lại Tự nêu Hát Bảng con Làm phiếu học tập 67 - 22 42 - 42 56 - 16 99 - 66 94 - 92 Đọc kết quả bài làm Nhận xét Đọc bài toán 3 lần Đọc tóm tắt Giải vào vở Bài giải Số trang Ln còn phải đọc là: 64 - 24 = 40(trang) Đáp số: 40 trang Viết theo bạn. Làm theo bạn . làm theo bạn làm cột 1. + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Sinh hoạt lớp 1.Đánh giá việc làm trong tuần. -Các tổ trưởng báo cáo việc làm của tổ mình. -GV nhận xét: Đi học đều đầy đủ, có ý thức trong học tập. lễ phép chào hỏi thầy cô, biết giúp đỡ bạn cùng tiến, có ý thức giữ vệ sinh chung. Em yếu có tiến bộ môn viết, đọc còn yếu,chậm (Giang, Phong, Tuyền) , 2.Những việc làm tuần tới: -Đạo đức: chào hỏi lễ phép thầy cô, người lớn,giúp đỡ bạn trong học tập. - Học tập: Ôn tập các bài đã học, học và làm bài trước khi đến lớp, ra vào lớp xếp hàng, đem đồ dùng đầy đủ, nghiêm túc trong giờ học, tiếp tục súc miệng bằng nước thuốc, thực hiện ăn mặc đúng đồng phục. -Vệ sinh: ăn mặc sạch sẽ, không xả rác, giữ vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. -Tham gia sinh hoạt sao nhi đồng hằng tuần. -Thông báo nghỉ giữa kỳ từ ngày 28/3 đến 4/4 đi học.
Tài liệu đính kèm: