Tiết 1: Luyện toán: (Tiết 101) Luyện tập.
A.Mục tiêu:
-Củng cố đọc , viết,so sánh các số có hai chữ số.Tìm số liền sau của số có hai chữ số.
- Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
B.Đồ dùng: Bảng phụ.
C.Các hoạt động dạy và học:
1.ổn định lớp:
2.KT bài cũ: 44.48 46.50+10
-> Đánh giá,nhận xét.
3.Bài luyện:
Bài1(36) Viết số.
- GV đọc,HS viết vào bảng.
Bài2 (36) Viết (theo mẫu)
Mẫu: Số liền sau của 80 là 81.
Bài 3(36) > ,< ,="">
-Tính , so sánh , điền dấu.
Tuần 27 Ngày soạn:Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2009. Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2009 Tiết 1: Luyện toán: (Tiết 101) Luyện tập. A.Mục tiêu: -Củng cố đọc , viết,so sánh các số có hai chữ số.Tìm số liền sau của số có hai chữ số. - Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. B.Đồ dùng: Bảng phụ. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: 44...48 46...50+10 -> Đánh giá,nhận xét. 3.Bài luyện: Bài1(36) Viết số. - GV đọc,HS viết vào bảng. Bài2 (36) Viết (theo mẫu) Mẫu: Số liền sau của 80 là 81. Bài 3(36) > ,< , = ? -Tính , so sánh , điền dấu. H:Tại sao 88 > 90 – 10 ? Bài4(36) Viết (theo mẫu). Mẫu: 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị,ta viết 80 + 7. 4.Củng cố: - Các em vừa làm các bài tập nào? 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau. HS hát. 2 HS lên bảng so sánh. HS nêu yêu cầu,1 HS lên bảng viết,lớp viết bảng con. HS nêu yêu cầu. quan sát,làm miệng. -HS nêu yêu cầu,nêu cách làm,làmvở 47 > 45 55 < 40 + 20 81 30 + 10 95 > 90 77 > 90 – 20 61 90 - 10 - HS nêu yêu cầu - quan sát mẫu và làm các ý còn lại vào vở -1 em nêu. - Lắng nghe. --------------------**************--------------- Tiết 2: Thể duc: Bài 27 Bài thể dục- trò chơi vận động. (A) Mục tiêu: - Tiếp tục ôn bài thể dục.Hoàn thiện bài thể dục. - Ôn trò chơi “Tặng cầu”. Tha ra trò chơi chủ động. (B) Chuẩn bị: Dọn vệ sinh sân tập. (C) Các hoạt động day học: Nội dung T/ gian Đội hình 1. Phần mở đầu: - Tập trung, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ buổi tập. - Kiểm tra trang phục. - Khởi động hát vỗ tay, giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp. - Ôn TC: Diệt các con vật có hại. 2. Phần cơ bản : a .Ôn bài thể dục. - GVlàm mẫu-HS làm theo. - Lần 2, 3 lớp trưởng điều khiển tập . - GV quan sát sửa cho HS. b.Trò “Tặng cầu” - HS chơi theo nhóm. 3. Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. - Nhắc lại nội dung vừa học? Nhận xét giờ học. 8 Phút 20 Phút 5 Phút X X X X X X X X X X X X X X X X X x GV x x x x x x x x x GV x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV ----------------------------*****************------------------------ Tiết 3: Luyện đọc: Hoa ngọc lan A.Mục tiêu: - Luyện đọc cả bài “:Hoa ngọc lan”.HS đọc trơn được toàn bài,nghỉ hơi sau dấu chấm,phẩy. Làm các bài tập. B.Đồ dùng: SGK + Vở BT TV1.tập II. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: Đọc thuộc lòng bài “Cái Bống” ? và trả lời câu hỏi. -> Đánh giá, nhận xét. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.Luyện đọc: - GV đọc mẫu. - HS luyện đọc. -> Thi đọc đúng, hay. c.Luyện tập: - Viết tiếng trong bài có vần ăp? - Viết tiếng ngoài bài có vần ăp,ăm? - Khoanh tròn chữ cái trước từ ngữ trả lời đúng. 4.Củng cố: - HS đọc lại toàn bài” Hoa ngọc lan” 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài giờ sau. HS hát. 2 HS 2 HS nhắc lại Lắng nghe. HS đọc CN,nhóm.lớp. khắp. sắm,thắm,lắp,.. Trắng ngần. 1 HS. - Lắng nghe. ******************************************************************** Ngày soạn:Thứ CN ngày 14 tháng 3 năm 2009. Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2009 Tiết 1 Luyện viết: Hoa ngọc lan. A.Mục tiêu: - Chép lại chính xác cả bài “:Hoa ngọc lan”. - Làm các bài tập. B.Đồ dùng: SGK + Vở BT TV1.tập II. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: Đọc viết: bao giờ,bức tranh -> Đánh giá, nhận xét. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.Hướng dẫn HS tập chép - GV treo bảng phụ nội dung đoạn chép. Lấp ló,kẽ lá,trắng ngần. - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết. - GV đọc lại bài,cho HS soát lỗi. -> Chấm điểm (9,10 bài).Nhận xét. 4.Củng cố: - Chữ sau dấu chấm phải viết ntn? 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài giờ sau. HS hát. 2 HS 2 HS nhắc lại 3 HS đọc. HS viết bảng con chữ khó viết. Lắng nghe và viết bài. HS đọc CN,nhóm.lớp. - 1 HS. - Lắng nghe. -----------------******************--------------- Tiết 2: Mĩ thuật: Vẽ hoặc nặn cái ô tô. GV chuyên soạn và giảng. --------------------*****************-------------- Tiết 3 Hướng dẫn học: Luyện đọc: Ôn tập. A.Mục tiêu: - Luyện đọc cả bài “Cái Bống”,“:Hoa ngọc lan”.HS đọc trơn được toàn bài,nghỉ hơi sau dấu chấm,phẩy và trả lời câu hỏi cuối bài. B.Đồ dùng: SGK + Vở BT TV1.tập II. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: Kết hợp trong giờ ôn. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.Luyện đọc: - GV đọc mẫu. - HS luyện đọc và trả lời câu hỏi. -> Thi đọc đúng, hay. 4.Củng cố: - HS đọc lại toàn bài” Hoa ngọc lan” 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài giờ sau. HS hát. 2 HS 2 HS nhắc lại HS đọc CN,nhóm.lớp. - CN thi 1 HS. - Lắng nghe. Ngày soạn:Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2009. Ngày giảng: Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2009 Tiết 1: Luyện toán: Luyện tập . A.Mục tiêu: - Viết các số có hai chữ số.Tìm số liền trước , số liền sau của một số,So sánh các số.thứ tự của các số. B.Đồ dùng: Bảng phụ C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: Nêu số có một chữ số? Số tròn chục có hai chữ số? -> Đánh giá, nhận xét. 3.Bài mới: Bài 1(38) Viết số GV đọc cho HS viết. Bài 2(38) Viết số thích hợp vào ô trống. H:Muốn tìm số liền sau ta lấy số đó cộng với 1.Số liền trước ta lấy số đó trừ đi 1. Bài 3(38) Viết các số: a.Từ 60 đến 70 b.Từ 89 đến 100 Bài 4(38) Viết (theo mẫu) Mẫu: 86 = 80 + 6 Bài 5(38) Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông. 4.Củng cố: H: Nhắc lại các bài tập vừa làm? 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS hát. -2 HS nêu. HS nêu yêu cầu,1 HS lên bảng viết,lớp viết bảng con. HS nêu yêu cầu. quan sát,làm miệng. -HS nêu yêu cầu,nêu cách làm,làmvở Và nêu kết quả. - HS nêu yêu cầu - quan sát mẫu và làm các ý còn lại vào vở - HS nêu yêu cầu và nối. -1 em nêu. - Lắng nghe. --------------------****************---------------- Tiết 2: Hoạt động ngoài giờ: Chủ điểm: Mẹ và cô A.Mục tiêu: Giúp HS biết công lao của mẹ,cô giáo . - Yêu quý cô và mẹ. B.Chuẩn bị: Các bài hát về mẹ và cô giáo. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: KT sự chuẩn bị của HS về nội dung các bài hát. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của giờ. b. Nội dung: - Tự kể cho các bạn nghe về mẹ của mình và cô giáo. - Thi hát các bài hát về chủ điểm mẹ và cô. 4.Củng cố: H: Là một người HS chúng ta phải làm gì để vui lòng mẹ và cô? 5.Dặn dò: - Về nhà thực hiện theo nội dung bài học. - HS hát 2 HS nhắc lại. Hoạt động theo nhóm. Các nhóm chuẩn bị. Đại diện nhóm lên giới thiệu. HS nhóm khác nhận xét. HS thi hát - HS khác nhận xét. cn trả lời - Lắng nghe. ------------------**********************------------------ Tiết 3 Sinh hoạt sao: Chủ điểm: Con ngoan,hiếu thảo. Hoạt động của PTS Hoạt động của NĐ Bước 1: ổn định tổ chức. -Tập trung toàn sao. Bước 2: KT vệ sinh. Bước 3: Thực hiện chủ điểmConngoan hiếu thảo” H:Hãy kể những việc làm cho cha mẹ vui lòng? H:Hát các bài hát về chủ điểm”Con ngoan hiếu thảo” - Chấm điểm,nhận xét . Bước 4: Nhận xét buổi sinh hoạt. -Để vui lòng cha mẹ các em phải làm gì? Bước 5: Đọc lời hứa NĐ. -Hát bài: Sao vui của em. Hoạt động theo nhóm. Các nhóm chuẩn bị. Đại diện nhóm lên kể HS nhóm khác nhận xét. - HS xung phong hát. - HS khác nhận xét cho điểm. - 1 HSTL. - ĐT đọc lời hứa. ******************************************************************************** Ngày soạn: Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Luyện toán: Luyện tập chung. A.Mục tiêu: - Củng cố về cách đọc , viết,so sánh các số có hai chữ số. - Củng cố về giải toán có lời văn. B.Chuẩn bị: Bảng phụ. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: H: Số liền trước của 79 là số nào? Số liền sau của 90 là số nào? -> Đánh giá, nhận xét. 3. Bài luyện: Bài 1: Viết các số. Từ 15 đến 25. Từ 69 đến 79. Bài 2: Đọc các số sau: 35,41,64,85,69,70. GV ghi lên bảng cho HS đọc. Bài 3: Điền dấu. Tính , so sánh,điền dấu. H: Taị sao em điền dấu > ? Bài 4: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Chấm điểm,chữa bài. 4.Củng cố: Thi đọc đúng các số từ 1-> 99. 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. -HS hát. 2 HSTL - nêu yêu cầu,Làm vào bảng con. - 1 HS lên bảng viết. HS nêu yêu cầu. HS làm miệng. HS nêu yêu cầu,cách làm. HS làm vở,3 HS lên bảng làm. 72> 45 55 < 40 + 20 81 30 + 10 95 > 90 77 > 90 – 20 61 90 - 10 - 2 HS đọc nội dung bài toán. - HS làm vở. - 1 HS lên bảng làm. 2 cặp. - Lắng nghe. ----------------------------*****************------------------------ Tiết 2 Luyện đọc: Mưu chú sẻ. A.Mục tiêu: - Luyện đọc cả bài “:Mưu chú sẻ”.được toàn bài,nghỉ hơi sau dấu chấm,phẩy. Làm các bài tập. B.Đồ dùng: SGK + Vở BT TV1.tập II. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: Đọc thuộc lòng bài “Cái Bống” ? và trả lời câu hỏi. -> Đánh giá, nhận xét. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.Luyện đọc: - GV đọc mẫu. - HS luyện đọc. -> Thi đọc đúng, hay. c.Luyện tập: - Viết tiếng trong bài có vần ăp? - Viết tiếng ngoài bài có vần ăp,ăm? - Khoanh tròn chữ cái trước từ ngữ trả lời đúng. 4.Củng cố: - HS đọc lại toàn bài” Mưu chú sẻ” 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài giờ sau. HS hát. 2 HS 2 HS nhắc lại Lắng nghe. HS đọc CN,nhóm.lớp. khắp. sắm,thắm,lắp,.. Trắng ngần. 1 HS. - Lắng nghe. ------------**********************------------------ Tiết 1 Luyện viết: Mưu chú sẻ. A.Mục tiêu: - Chép lại chính xác cả bài “:Mưu chú sẻ”. - Làm các bài tập. B.Đồ dùng: SGK + Vở BT TV1.tập II. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: Đọc viết: bao giờ,bức tranh -> Đánh giá, nhận xét. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.Hướng dẫn HS tập chép - GV treo bảng phụ nội dung đoạn chép. Lấp ló,kẽ lá,trắng ngần. - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết. - GV đọc lại bài,cho HS soát lỗi. -> Chấm điểm (9,10 bài).Nhận xét. 4.Củng cố: - Chữ sau dấu chấm phải viết ntn? 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài giờ sau. HS hát. 2 HS 2 HS nhắc lại 3 HS đọc. HS viết bảng con chữ khó viết. Lắng nghe và viết bài. HS đọc CN,nhóm.lớp. - 1 HS. - Lắng nghe. ********************************************************************
Tài liệu đính kèm: