Tiết 2 + 3 : Tập đọc
Hoa ngc lan
I. MỤC TIÊU:
- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Hoa ngọc lan “. Đọc các từ ngữ : Hoa ngọc lan , lá dày , lấp ló , ngan ngát , khắp , sáng sáng , xoè ra .
- Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy .
- Ôn các tiếng có vần : ăm , ăp . HS tìm được tiếng có vần : ăm , ăp trong bài
+ Nói câu chứa tiếng có vần : ăm
- HS hiểu được nội dung bài : Tình cảm của em bé đối với cây “Hoa ngọc lan”
- Học sinh chủ động nói theo đề tài : . Kể tên các loại hoa em biết .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một số loài hoa : cúc , .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
ba { Tuần 27 { Thứ Tiết Bài dạy 2 19/ 03/ 07 HĐTT Tập đọc(2t) Âm nhạc Toán Chào cờ và sinh hoạt đầu tuần Hoa ngọc lan Học hát bài : Hoà bình dành cho bé (TT) Luyện tập 3 20/ 03/ 07 Toán Chính tả TNXH ATGT Bảng các số từ 1 đến 100 Nhà bà ngoại Con mèo Không chơi đùa trên đường phố 4 21/ 03/ 07 Mĩ thuật Tập đọc(2t) Toán Tập viết Vẽ hoặc nặn cái ô tô Ai dậy sớm Luyện tập Tô chữ hoa E, Ê, G 5 22/ 03/ 07 Thể dục Toán Chính tả Thủ công Bài thể dục trò chơi vận động Luyện tập chung Câu đố Cắt dán hình vuông 6 23/ 03/ 07 Tập đọc(2t) Đạo đức Kể chuyện HĐTT Mưu chú sẻ Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 2) Trí khôn Sinh hoạt cuối tuần TuÇn 27 Thứ hai ngày 7 tháng 03 năm 2011 TiÕt 1 :Chào cờ TiÕt 2 + 3 : TËp ®äc Hoa ngäc lan I. MỤC TIÊU: - HS đọc đúng nhanh cả bài “ Hoa ngọc lan “. Đọc các từ ngữ : Hoa ngọc lan , lá dày , lấp ló , ngan ngát , khắp , sáng sáng , xoè ra . - Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy . - Ôn các tiếng có vần : ăm , ăp . HS tìm được tiếng có vần : ăm , ăp trong bài + Nói câu chứa tiếng có vần : ăm - HS hiểu được nội dung bài : Tình cảm của em bé đối với cây “Hoa ngọc lan” - Học sinh chủ động nói theo đề tài : . Kể tên các loại hoa em biết . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Một số loài hoa : cúc , . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hç trỵ cđa GV 1- Kiểm tra bài cũ - Gọi HS nhớ và đọc lại bài tập đọc mà em đã thuộc - GV nhận xét chung 2-Bài mới : a-Giới thiệu b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : *GV đọc mẫu lần 1 : *Hướng dẫn học sinh luyện đọc : - Luyện đọc tiếng , từ ngữ : Hoa ngọc lan , lá dày , lấp ló , ngan ngát , khắp , sáng sáng , xoè ra . + Gv ghi từ ngữ luyện đọc lên bảng : Gọi HS đọc . + Phân tích tiếng : hoa , xoè , sáng . - GV giải nghĩa từ : + Ngan ngát : Mùi thơm ngát , lan toả rộng . - Luyện đọc câu . - Luyện đọc đoạn , bài . + Đoạn 1 : Từ “ Ở ngay đầu hè Xanh thẫm” + Đoạn 2 : “ Hoa lan lấp ló khắp nhà” . + Đoạn 3 : “ vào mùa lan hết bài” . - Gọi 2 HS đọc toàn bài - Cho lớp đồng thanh - Thi đọc trơn cả bài . +Yêu cầu HS thi đọc giữa các tổ nhóm . - GV nhận xét ghi điểm * Ôn các vần ăm - ăp . - Tìm tiếng trong bài có vần ăp . - Cho HS phân tích tiếng khắp . - Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm , ăp . -Gv ghi nhanh những từ tìm được lên bảng cho HS đọc lại . - GV nhận xét tuyên dương (TIẾT 2) * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . - Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi : + Đọc đoạn 1 , 2 và trả lời câu hỏi ? - Hoa lan có màu gì ? + Đọc đoạn 2,3 và trả lời câu hỏi : - Hương hoa lan thơm như thế nào ? - Gọi HS đọc toàn bài . - GV nhận xét ghi điểm . *Luyện nói : - Cho HS Kể tên loài hoa mà em biết. - Yêu cầu học sinh gọi tên các loài hoa đó Nói rõ những điều em biết về loài hoa - GV gợi ý như: Hoa có màu gì , to, nhỏ , nở vào mùa nào vv 3- Cũng cố : - Gọi HS đọc lại toàn bài 4- Nhận xét -Dặn dò : - Nhận xét tiết học Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về đọc kỹ lại bài Ho¹t ®éng cđa HS - Hs nhớ và tự đọc - HS theo dõi . - Hs theo giỏi GV đọc mẫu - 3 – 5 HS đọc từ . Lớp đồng thanh . - 3 HS phân tích tiếng: hoa , xoè , sáng , - Lớp ghép : Sáng , xoè, hoa * Mỗi câu 2 HS đọc . Mỗi bàn đồng thanh 1 câu các bàn nối tiếp nhau đọc . - Mỗi đoạn 3 HS đọc nối tiếp . - 2 HS đọc toàn bài . - Lớp đồng thanh đọc bài . - HS thi nhau đọc trơn giữa các nhóm. - HS cùng nhận xét . - Khắp - Khắp : kh đứng trước , vần ăp đứng sau dấu sắc trên đầu chữ ă - ngăn , ngắm . - HS đọc - HS đọc . - Hoa lan trắng ngần . - Hương hoa lan thơm ngát -HS đọc toàn bài - HS tự nói về loài hoa mà em biết . - HS nêu tên các loại hoa đã nêu - Vài HS đọc lại toàn bài - Thơm ngan ngát là mùi thơm lan toả rộng , gợi cảm giác thanh khiết , dể chịu . TiÕt 3 : TOÁN LuyƯn tËp I. MỤC TIÊU: * Giúp Hs -Cũng cố về đọc , viết , so sánh các số có 2 chữ số , tìm số liền sau của một số có 2 chữ số . - Bước đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số một chục và số đơn vị II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hç trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện bài - Điền dấu , = vào chổ chấm 27..38 54 59 1221 3737 + GV nhận xét , ghi điểm . .2) 2-Bài mới :a-Giới thiệu bài : b-Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1 : - Gọi HS đọc đề toán - Yêu cầu học sinh ghi theo cột - Cả lớp theo dõi và nhận xét * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán : - Hướng dẫn Muốn tìm số liền sau một số ta làm như thế nào ? - Cho HS tự giải . - Cả lớp theo dõi và nhận xét * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 . - Gv : Khi só sánh các số có 2 chữ số em cần so sánh như thế nào ? - Gọi HS giải - Cả lớp cùng nhận xét * Bài 4 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập + Gọi HS đọc bài mẫu - GV hướng dẫn: 8 chục còn gọi là bao nhiêu ? - Ta thay chữ và bằng dấu cộng (+)ta được phép tính 87=80+7 đây chính là cách phân tích số . - Cho HS tự giải và nêu lại kết quả 4- Cũng cố : - Gv cho HS phân tích số ( GV nêu vài số có 2 chữ số ) cho học sinh tự phân tích 5- Nhận xét dặn dò : - Tổng kết tiết học, tuyên dương cá nhân học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - về nhà ôn lại các số đã học từ 1 đến 99 - Chuẩn bị bài: Bảng các số từ 1 đến 100 Ho¹t ®éng cđa HS 2 Hs lên bảng giải . - Lớp chú ý nghe . - Viết số HS ghi: a. 30 , 13 , 12 , 20 b. 77 , 44 , 96 , 69 c. 81 , 10 , 99 , 48 - Viết theo mẫu - Ta thêm 1 vào số đã cho - HS giải - Điền dấu , = - So sánh cột chục trước. Nếu cột chục bằng nhau thì so sánh tiếp hàng đơn vị . - Hs giải và nêu kết quả - Viết theo mẫu - Còn gọi là 80 + 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị ta viết 87=80+7 - HS tự giải và nêu kết quả - Hs phân tích số TiÕt 3 : TOÁN B¶ng c¸c sè tõ 1®Õn 100 I. MỤC TIÊU - Học sinh nhận biết liền sau số 99 là số 100 và là số có 3 chữ số . - Tự lập được bảng số từ 1 đến 100. - Nhận biết được một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100 . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng gài , que tính , Tia số từ 90 đến 100 . III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : Hç trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS lên bảng viết - Viết số thích hợp vào chổ chấm - 64 gồm chục.đơn vị và 64 = + - 53 gồm chục.đơn vị và 53 = + - 27 gồm chục.đơn vị và 27 = + - GV nhận xét ghi điểm 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : - Hôm nay các em sẽ học bài : Bảng các số từ 1 đến 100 b- Giới thiệu bước đầu về số 100 - GV gắn tia số có viết các số từ 90 đến 99 (Trong đó có 1 vạch để không ) - GV : Số liền sau số 97 là số nào ? Số liền sau số 98 là số nào ? Vậy số liền sau số 99 là số nào ? - Vì sao em biết ? - GV treo bảng gài 99 que tính + Trên bảng có bao nhiêu que tính ? - Để có 100 que tính, em thêm mấy que nữa ? - GV bó 10 bó que tính = 100 que tính . và nói: 10 chục bó que tính bằng 100 que tính. Gv gắn lên tia số số 100 . - Số 100 là số có mấy chữ số ? GV : Số 100 là số có 3 chữ số , chữ số 1 - bên trái chỉ 1 trăm , chữ số 0 ở giữa chỉ 0 chục , chữ số 0 thứ 2 chỉ hàng đơn vị . - Vậy100 Gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 100 đọc như thế nào ? - Cho HS đọc số 100 ? - Cho HS phân tích số 100 - Số liền sau số 99 là c- Giới thiệu các số từ 1 đến 100 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2 - GV treo bảng - Nhận xét về các số ở hàng ngang - Nhận xét hàng đơn vị hàng dọc ở cột 1 ? - Hàng chục thì sao ? - GV Đây là mối quan hệ các số trong bảng số từ 1 đến 100 - Cho HS làm bài tập 2 - Kết hợp hỏi : số liền sau ( Số liền trước ) của một số nào đó . * Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 - Cho HS nêu miệng a-Các số có 1 chữ số ? b-Các số tròn chục ? c-Số bé nhất có 2 chữ số ? d Số lớn nhất có 2 chữ số? e- các số có 2 chữ số giống nhau ? 3-Cũng cố : - GV cho HS đếm từ 1 đến 100 . 4-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , - Về nhà xem trước bài : Luyện tập . Ho¹t ®éng cđa HS - 3 HS lên bảng giải . -Số liền sau số 97 là số 98 -Số liền sau số 98 là số 99 -Số liền sau số 99 là số 100 Vì số liền sau cộng thêm 1 - Có 99 que tính - Thêm 1 que -Có 3 chữ số - 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị - Một trăm - HS lần lượt đọc - 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị - Số liền sau số 99 là số 100 Viết các số còn thiếu vào ô trống - Các số hơn kém nhau 1 đ/vị - Hàng đơn vị giống nhau đều là 1 - Hơn kém nhau 1 chục - Hs thực hiện điền số vào bảng - HS nêu - Các số có 1 chữ số là: 1,2,3,4,5,6,7,8,9 - Các số tròn chục Là: 10,20,30,40,50,60,70,80,90 - Số bé nhất có 2 chữ số là: 11 - Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99 - các số có 2 chữ số giống nhau là 11,22,33,44,55,66,77,88,99 - HS đếm :Một , hai .một trăm TiÕt 2 : CHÍNH TẢ Nhµ bµ ngo¹i I. MỤC TIÊU - ... ................ KhuyÕt :............................................. -Khen 1sè em tiÕn bé . NhỈc nhá 1sè em cha tiÕn bé -NhËn xÐt ®ỵt HS lµm kÕ ho¹ch nhá vµ ch÷ viÕt ®Đp cđa HS . 2. Ph¬ng híng tuÇn 28 -§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc . -Thêng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê LƠ phÐp th¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ . -¤n tËp chuÈn bÞ thi ®Þnh kú lÇn 3 -Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa trêng . -RÌn ch÷ viÕt ®Đp ,lµm theo tÊm g¬ng ®¹o ®øc B¸c Hå . 3 .GV kĨ chuyƯn B¸c Hå Mang níc cho bé ®éi uèng . -GD HS lãng kÝnh yªu B¸c Hå , häc tËp tÝnh kiªn tr× cđa B¸c . 4 .X©y dùng líp , trêng häc th©n thiƯn -GV tỉ chøc HS ch¬i trß ch¬i Ho¹t ®éng cđa HS 3tỉ trëng nx : HS bµy tá ý kiÕn . -Líp trëng nx chung c¶ líp . .H............................................................. ..H............................................................ HS l¾ng nghe tiÕp thu . -HS Bµy tá ý kiÕn . -HS nghe . -HS nãi nh÷ng ®iỊu m×nh häc tËp ®ỵc ë B¸c qua néi dung c©u chuyƯn . -HS ch¬i:MÌo ®uỉi chuét . . TiÕt 5 : TiÕng viƯt(«n) Hoa ngäc lan i. mơc tiªu - Cđng cè cho HS ®äc vµ viÕt ®ỵc tiÕng , tõ cã trong bµi hoa ngäc lan . -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt cho HS . -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vµ tr×nh bµy s¹ch ®Đp cho HS . ii. ®å dïng d¹y häc VBTTN . III .C¸C HO¹T §éng d¹y häc Hç trỵ cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs 1.§äc tõ øng dơng . -Yªu cÇu HS t×m tiÕng cã chøa vÇn khã . -Cho HS ®¸nh vÇn ,®äc tr¬n ,ph©n tÝch tiÕng -GV cho HS ®äc SGK . 2. LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3 .GVHDHS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 4. Cđng cè dỈn dß -Gvcho HS ®äc l¹i toµn bµi . -Cho HS t×m tiÕng míi cã vÇn võa häc . -VỊ nhµ häc thuéc bµi ,viÕt bµi . HS ®äc ®¸nh vÇn ,tr¬n . HS ®äc CN +§T HS viÕt vë « ly . -HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm VBTTN . -HS ®äc nx . HS t×m .S ®äc CN +§T . TiÕt 5 : TiÕng viƯt(«n) Mu chĩ sỴ i. mơc tiªu - Cđng cè cho HS ®äc vµ viÕt ®ỵc tiÕng , tõ cã trong bµi Bµn tay mĐ . -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt cho HS . -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vµ tr×nh bµy s¹ch ®Đp cho HS . ii. ®å dïng d¹y häc VBTTN . III .C¸C HO¹T §éng d¹y häc Hç trỵ cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs 1.§äc tõ øng dơng . -Yªu cÇu HS t×m tiÕng cã chøa vÇn khã . -Cho HS ®¸nh vÇn ,®äc tr¬n ,ph©n tÝch tiÕng -GV cho HS ®äc SGK . 2. LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3 .GVHDHS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 4. Cđng cè dỈn dß -Gvcho HS ®äc l¹i toµn bµi . -Cho HS t×m tiÕng míi cã vÇn võa häc . -VỊ nhµ häc thuéc bµi ,viÕt bµi . HS ®äc ®¸nh vÇn ,tr¬n . HS ®äc CN +§T HS viÕt vë « ly . -HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm VBTTN . -HS ®äc nx . HS t×m .S ®äc CN +§T . TiÕt 5 : RÌN VIÕT TËp viÕt ch÷ hoa E, £ ,G I-MỤC TIÊU : - HS tô đúng và đẹp chữ hoa : E , Ê ,G - Viết đúng và đẹp các vần ăm , ăp , các từ ngữ : chăm học , khắp vườn . Vườn hoa , ngát hương - Viết theo cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu và đẹp . - GD tính cẩn thận tỉ mỉ trong khi viết . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chữ mẫu , bảng phụ III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hç trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ - Gọi HS viết : Gánh đỡ , sạch sẽ . - Kiểm tra vở tập viết ở nhà 2-Bài mới : a-Giới thiệu : b- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa : * Hướng dẫn tô chữ E, Ê - GV treo bảng có viết sẵn chữ hoa E Tập cho học sinh nhận biết các nét chữ viết . - Chữ E hoa có mấy nét ? - Hướng dẫn tô chữ e hoa : Điểm đặc bút bắt đầu từ dòng kẻ ngang 1 ( từ trên xuống ) sau đó các em tô theo nét chấm điểm kết thúc của chữ nằm trên dòng kẻ ngang 5 ( Từ trên xuống ) , GV vừa nói vừa tô chữ trong khung . - GV chỉ vào chữ mẫu , yêu cầu học sinh so sánh E , Ê . - Dấu mũ chữ ê điểm dừng bút từ ô ly thứ 2 của dòng kẻ ngang trên đưa bút lên và đưa bú xuống theo nét chấm . Cho HS viết vào bảng con . c-Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng - Gv treo bảng phụ , yêu cầu Hs đọc bài viết . + Phân tích tiếng chăm , khắp ? + Cho lớp đồng thanh bài viết. - Cho HS tập viết vào bảng con . + GV nhận xét , chỉnh xữa lỗi cho HS . *Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa G : - GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa G - Chữ G gồm những nét nào ? - Chữ G Được viết theo kiểu chữ gì ? - GV nêu nêu quy trình viết Chữ G là 1 trong 2 chữ có chiều cao lớn nhất ( 4 đơn vị chữ viết ). Viết như viết C ( Giống cề hình dáng kích thướt ), về cuối nét không có nét lượn xuống mà dừng lại giao điểm đường kẻ ngang 3 và đường kẻ dọc 5 . Viết nét khuyết dưới tè điểm kết thúc nét 1 viết tiếp nét khuyết dưới . Điểm dừng bút là giao điểm giữa đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 6 . -Gọi HS nhắc lại cách viết . - Cho HS luyện viết bảng con chữ G - Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ : - Gv treo bảng viết sẳn các từ ứng dụng . + Cho HS đọc và phân tích ươn , ương . + Cho lớp viết vần vào bảng con , nhận xét -Hướng dẫn viết từ ngữ : Vườn hoa , ngát hương - Cho lớp viết vào bảng con , nhận xét . d-Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở : - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? - Cho HS viết bài vào vở . + GV nhắc nhở kịp thời cho HS ngồi chưa đúng tư thế . + Quan sát , uốn nắn , sữa chữa kịp thời cho HS viết sai . + Thu vở chấm một số bài , nhận xét , khen ngợi những HS viết đẹp , có tiến bộ . 4- Cũng cố : + Khen ngợi nhóm , tổ có tiến bộ . 5- Nhận xét -Dặn dò - GV nhận xét tiết học , tuyên dương , nhắc nhở kịp thời cho HS . Ho¹t ®éng cđa HS - 1HS viết - 3HS mang vở tập viết - Cả lớp chú ý quan sát GV hướng dẫn chữ E Chữ E có 1 nét liền không nhấc bút - Học sinh vừa quan sát , vừa theo dõi , dùng tay viết trên không trung để định hình cách viết . -Chữ Ê như chữ E như có thêm mũ - HS viết vào bảng con E , Ê nhận xét . - HS đọc : ăm , ăp , chăm học , khắp vườn . - 2 HS phân tích - Cả lớp đồng thanh vần , từ ứng dụng . - Cả lớp tập viết vần , từ ngữ vào bảng con . - Lớp quan sát theo dõi giáo viên hướng dẫn tô chữ G Khi quan sát , HS có thể dùng ngón tay viết lên không trung để định hình cách viết . - HS viết vào bảng con - HS phân tích -Lớp viết vào bảng con nhận xét - Ngồi thẳng lưng , ngực không tì vào bàn , mắt cách vở 30 cm . Cả lớp viết vào vở tập viết . - Thi đua giữa các tổ . Tổ nào có nhiều từ đúng thì thắng cuộc . TiÕt 6 : TOÁN («n) LuyƯn tËp I. MỤC TIÊU: * Giúp Hs -Cũng cố về đọc , viết , so sánh các số có 2 chữ số , tìm số liền sau của một số có 2 chữ số . - Bước đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số một chục và số đơn vị II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - VBTTN III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hç trỵ cua GV .2) 1-Bài mới :a-Giới thiệu bài : b-Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1 : VBT - Gọi HS đọc đề toán - Yêu cầu học sinh ghi theo cột - Cả lớp theo dõi và nhận xét * Bài 2 :VBT - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán : - Hướng dẫn Muốn tìm số liền sau một số ta làm như thế nào ? - Cho HS tự giải . - Cả lớp theo dõi và nhận xét * Bài 3 :VBT - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 . - Gv : Khi só sánh các số có 2 chữ số em cần so sánh như thế nào ? - Gọi HS giải - Cả lớp cùng nhận xét * Bài 4 : VBT - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập + Gọi HS đọc bài mẫu - GV hướng dẫn: 8 chục còn gọi là bao nhiêu ? - Cho HS tự giải và nêu lại kết quả 4- Cũng cố : - Gv cho HS phân tích số ( GV nêu vài số có 2 chữ số ) cho học sinh tự phân tích 5- Nhận xét dặn dò : Ho¹t ®éng cđa HS - Viết số HS ghi: a. 30 , 13 , 12 , 20 b. 77 , 44 , 96 , 69 c. 81 , 10 , 99 , 48 - Viết theo mẫu - Ta thêm 1 vào số đã cho - HS giải - Điền dấu , = - So sánh cột chục trước. Nếu cột chục bằng nhau thì so sánh tiếp hàng đơn vị . - Hs giải và nêu kết quả - Viết theo mẫu - Còn gọi là 80 + 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị ta viết 87=80+7 - HS tự giải và nêu kết quả - Hs phân tích số TiÕt 7 : THỦ CÔNG(¤N) C¾t d¸n h×mh vu«ng I-, MỤC TIÊU: - Kẻ, cắt được hình vuông bằng giấy màu . - Dán cân đối vào tờ giấy quy định . - Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , vệ sinh trong giờ học . II- CHUẨN BỊ : - GV chuẩn bị 1 Hình vuông ( mẫu ) . - HS giấy màu , kéo , hồ dán III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hç trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài b-Tiến hành bài dạy : * Cho HS thực hành đánh dấu , kẻ cắt hình vuông : * Cho HS thực hành cắùt dán hình vuông - Cách 1: - cách 2 c-Trình bày sản phẩm : - Cho HS trình bày sản phẩm để lớp nhận xét , chọn ra sản phẩm đẹp để chon các em yếu học hỏi . 3. Củng cố - Cho HS nhắc lại cách cắt và dán hình vuông 4-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét về thái độ học tập , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em quên đem đồ dùng , làm chưa đẹp . - Chuẩn bị hôm sau học hôm sau: Cắt dán , hình tam giác Ho¹t ®éng cđa HS - HS trình bày đồ dùng học tập - Lấy một điểm A ở góc tờ giấy bên phải đếm sang trái 7 ô , ta có điểm B . Từ điểm A ta đếm xuống 7 ô ta có điểm D . Từ D kéo sang phải , từ C kẻ xuống ta có điểm C . Vậy ta có hình vuông ABCD - HS thực hành cắt dán hình vuông - HS trình bày sản phẩm - HS tự nhắc lại cách cắt và dán hình vuông
Tài liệu đính kèm: