Giáo án Lớp 1 – Tuần 27 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt

Giáo án Lớp 1 – Tuần 27 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt

Tiết 2 + 3 : Tập đọc

 Hoa ngc lan

I. MỤC TIÊU:

- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Hoa ngọc lan “. Đọc các từ ngữ : Hoa ngọc lan , lá dày , lấp ló , ngan ngát , khắp , sáng sáng , xoè ra .

 - Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy .

 - Ôn các tiếng có vần : ăm , ăp . HS tìm được tiếng có vần : ăm , ăp trong bài

 + Nói câu chứa tiếng có vần : ăm

- HS hiểu được nội dung bài : Tình cảm của em bé đối với cây “Hoa ngọc lan”

- Học sinh chủ động nói theo đề tài : . Kể tên các loại hoa em biết .

II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Một số loài hoa : cúc , .

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 38 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 688Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 27 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ba
{ Tuần 27 {
Thứ
Tiết
 Bài dạy 
2
19/ 03/ 07
HĐTT
Tập đọc(2t)
Âm nhạc
Toán
 Chào cờ và sinh hoạt đầu tuần
 Hoa ngọc lan
 Học hát bài : Hoà bình dành cho bé (TT)
 Luyện tập
3
20/ 03/ 07
Toán
Chính tả
TNXH
ATGT
Bảng các số từ 1 đến 100
Nhà bà ngoại
Con mèo
Không chơi đùa trên đường phố
 4
21/ 03/ 07
Mĩ thuật
Tập đọc(2t)
Toán 
Tập viết
Vẽ hoặc nặn cái ô tô
 Ai dậy sớm
 Luyện tập
Tô chữ hoa E, Ê, G
 5
22/ 03/ 07
Thể dục
Toán
Chính tả 
Thủ công
Bài thể dục trò chơi vận động
Luyện tập chung
Câu đố
Cắt dán hình vuông
6
23/ 03/ 07
Tập đọc(2t)
Đạo đức
Kể chuyện
HĐTT
Mưu chú sẻ
Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 2)
Trí khôn
Sinh hoạt cuối tuần
TuÇn 27
Thứ hai ngày 7 tháng 03 năm 2011
 TiÕt 1 :Chào cờ
 TiÕt 2 + 3 : TËp ®äc
 Hoa ngäc lan 
I. MỤC TIÊU:
- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Hoa ngọc lan “. Đọc các từ ngữ : Hoa ngọc lan , lá dày , lấp ló , ngan ngát , khắp , sáng sáng , xoè ra .
 - Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy .
 - Ôn các tiếng có vần : ăm , ăp . HS tìm được tiếng có vần : ăm , ăp trong bài 
 + Nói câu chứa tiếng có vần : ăm 
- HS hiểu được nội dung bài : Tình cảm của em bé đối với cây “Hoa ngọc lan”
- Học sinh chủ động nói theo đề tài : . Kể tên các loại hoa em biết .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Một số loài hoa : cúc , .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
Hç trỵ cđa GV
 1- Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS nhớ và đọc lại bài tập đọc mà em đã thuộc
- GV nhận xét chung
 2-Bài mới : a-Giới thiệu 
b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
*GV đọc mẫu lần 1 : 
*Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
- Luyện đọc tiếng , từ ngữ : Hoa ngọc lan , lá dày , lấp ló , ngan ngát , khắp , sáng sáng , xoè ra .
+ Gv ghi từ ngữ luyện đọc lên bảng :
 Gọi HS đọc .
+ Phân tích tiếng : hoa , xoè , sáng .
- GV giải nghĩa từ :
+ Ngan ngát : Mùi thơm ngát , lan toả rộng .
- Luyện đọc câu . 
 - Luyện đọc đoạn , bài .
 + Đoạn 1 : Từ “ Ở ngay đầu hè Xanh thẫm” 
 + Đoạn 2 : “ Hoa lan lấp ló  khắp nhà” . 
 + Đoạn 3 : “ vào mùa lan  hết bài” .
- Gọi 2 HS đọc toàn bài
- Cho lớp đồng thanh
- Thi đọc trơn cả bài . 
+Yêu cầu HS thi đọc giữa các tổ nhóm .
- GV nhận xét ghi điểm 
* Ôn các vần ăm - ăp .
- Tìm tiếng trong bài có vần ăp .
- Cho HS phân tích tiếng khắp .
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm , ăp .
-Gv ghi nhanh những từ tìm được lên bảng cho HS đọc lại .
- GV nhận xét tuyên dương 
 (TIẾT 2)
 * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . 
- Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi :
+ Đọc đoạn 1 , 2 và trả lời câu hỏi ? 
 - Hoa lan có màu gì ? 
+ Đọc đoạn 2,3 và trả lời câu hỏi :
- Hương hoa lan thơm như thế nào ?
- Gọi HS đọc toàn bài .
- GV nhận xét ghi điểm . 
*Luyện nói : 
- Cho HS Kể tên loài hoa mà em biết. 
- Yêu cầu học sinh gọi tên các loài hoa đó 
 Nói rõ những điều em biết về loài hoa - GV gợi ý như: Hoa có màu gì , to, nhỏ , nở vào mùa nào vv 
 3- Cũng cố :
- Gọi HS đọc lại toàn bài 
 4- Nhận xét -Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về đọc kỹ lại bài 
Ho¹t ®éng cđa HS
- Hs nhớ và tự đọc
- HS theo dõi .
- Hs theo giỏi GV đọc mẫu
- 3 – 5 HS đọc từ . Lớp đồng thanh .
- 3 HS phân tích tiếng: hoa , xoè , sáng , 
- Lớp ghép : Sáng , xoè, hoa
* Mỗi câu 2 HS đọc .
 Mỗi bàn đồng thanh 1 câu các bàn nối tiếp nhau đọc .
- Mỗi đoạn 3 HS đọc nối tiếp . 
- 2 HS đọc toàn bài .
- Lớp đồng thanh đọc bài .
- HS thi nhau đọc trơn giữa các nhóm. 
- HS cùng nhận xét .
- Khắp 
- Khắp : kh đứng trước , vần ăp đứng sau dấu sắc trên đầu chữ ă
- ngăn , ngắm .
- HS đọc 
- HS đọc .
- Hoa lan trắng ngần .
- Hương hoa lan thơm ngát 
-HS đọc toàn bài 
- HS tự nói về loài hoa mà em biết . 
- HS nêu tên các loại hoa đã nêu
- Vài HS đọc lại toàn bài 
- Thơm ngan ngát là mùi thơm lan toả rộng , gợi cảm giác thanh khiết , dể chịu . 
TiÕt 3 : TOÁN 
LuyƯn tËp 
I. MỤC TIÊU:
* Giúp Hs 
-Cũng cố về đọc , viết , so sánh các số có 2 chữ số , tìm số liền sau của một số có 2 chữ số .
- Bước đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số một chục và số đơn vị 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Bảng phụ 
 III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Hç trỵ cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện bài 
- Điền dấu , = vào chổ chấm 
 27..38 54 59 
 1221 3737 
+ GV nhận xét , ghi điểm .
.2) 2-Bài mới :a-Giới thiệu bài : 
b-Hướng dẫn làm bài tập 
* Bài 1 : 
- Gọi HS đọc đề toán 
- Yêu cầu học sinh ghi theo cột 
- Cả lớp theo dõi và nhận xét
* Bài 2 :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán : 
- Hướng dẫn Muốn tìm số liền sau một số ta làm như thế nào ?
- Cho HS tự giải . 
- Cả lớp theo dõi và nhận xét
* Bài 3 :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 .
- Gv : Khi só sánh các số có 2 chữ số em cần so sánh như thế nào ? 
- Gọi HS giải 
- Cả lớp cùng nhận xét
* Bài 4 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
+ Gọi HS đọc bài mẫu 
- GV hướng dẫn: 8 chục còn gọi là bao nhiêu ? 
- Ta thay chữ và bằng dấu cộng (+)ta được phép tính 87=80+7 đây chính là cách phân tích số .
- Cho HS tự giải và nêu lại kết quả 
 4- Cũng cố : 
- Gv cho HS phân tích số ( GV nêu vài số có 2 chữ số ) cho học sinh tự phân tích 
 5- Nhận xét dặn dò : 
- Tổng kết tiết học, tuyên dương cá nhân học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- về nhà ôn lại các số đã học từ 1 đến 99 
- Chuẩn bị bài: Bảng các số từ 1 đến 100
 Ho¹t ®éng cđa HS
2 Hs lên bảng giải .
- Lớp chú ý nghe .
- Viết số
HS ghi:
a. 30 , 13 , 12 , 20
b. 77 , 44 , 96 , 69
c. 81 , 10 , 99 , 48 
- Viết theo mẫu 
- Ta thêm 1 vào số đã cho
- HS giải 
- Điền dấu , =
- So sánh cột chục trước. Nếu cột chục bằng nhau thì so sánh tiếp hàng đơn vị . 
- Hs giải và nêu kết quả
- Viết theo mẫu 
- Còn gọi là 80
+ 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị 
ta viết 87=80+7
- HS tự giải và nêu kết quả
- Hs phân tích số 
	TiÕt 3 : TOÁN 
	 B¶ng c¸c sè tõ 1®Õn 100
I. MỤC TIÊU
- Học sinh nhận biết liền sau số 99 là số 100 và là số có 3 chữ số . 
- Tự lập được bảng số từ 1 đến 100.
- Nhận biết được một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100 . 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Bảng gài , que tính , Tia số từ 90 đến 100 . 
III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 
 Hç trỵ cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 HS lên bảng viết
- Viết số thích hợp vào chổ chấm 
- 64 gồm chục.đơn vị và 64 =  + 
- 53 gồm chục.đơn vị và 53 =  + 
- 27 gồm chục.đơn vị và 27 =  + 
- GV nhận xét ghi điểm 
 3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
 - Hôm nay các em sẽ học bài : Bảng các số từ 1 đến 100
b- Giới thiệu bước đầu về số 100
- GV gắn tia số có viết các số từ 90 đến 99 (Trong đó có 1 vạch để không ) 
- GV : Số liền sau số 97 là số nào ? 
 Số liền sau số 98 là số nào ?
 Vậy số liền sau số 99 là số nào ?
- Vì sao em biết ?
- GV treo bảng gài 99 que tính 
+ Trên bảng có bao nhiêu que tính ? 
- Để có 100 que tính, em thêm mấy que nữa ?
- GV bó 10 bó que tính = 100 que tính . và nói: 10 chục bó que tính bằng 100 que tính. Gv gắn lên tia số số 100 . 
- Số 100 là số có mấy chữ số ? 
GV : Số 100 là số có 3 chữ số , chữ số 1 - bên trái chỉ 1 trăm , chữ số 0 ở giữa chỉ 0 chục , chữ số 0 thứ 2 chỉ hàng đơn vị . 
- Vậy100 Gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- 100 đọc như thế nào ?
- Cho HS đọc số 100 ? 
- Cho HS phân tích số 100
- Số liền sau số 99 là 
c- Giới thiệu các số từ 1 đến 100 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2
- GV treo bảng 
- Nhận xét về các số ở hàng ngang
- Nhận xét hàng đơn vị hàng dọc ở cột 1 ? 
- Hàng chục thì sao ? 
- GV Đây là mối quan hệ các số trong bảng số từ 1 đến 100
- Cho HS làm bài tập 2
- Kết hợp hỏi : số liền sau ( Số liền trước ) của một số nào đó . 
* Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3
- Cho HS nêu miệng
a-Các số có 1 chữ số ? 
b-Các số tròn chục ?
c-Số bé nhất có 2 chữ số ?
d Số lớn nhất có 2 chữ số?
e- các số có 2 chữ số giống nhau ?
 3-Cũng cố :
- GV cho HS đếm từ 1 đến 100 . 
 4-Nhận xét -dặn dò : 
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà xem trước bài : Luyện tập . 
Ho¹t ®éng cđa HS
- 3 HS lên bảng giải .
-Số liền sau số 97 là số 98
-Số liền sau số 98 là số 99
-Số liền sau số 99 là số 100
Vì số liền sau cộng thêm 1
- Có 99 que tính 
- Thêm 1 que 
-Có 3 chữ số 
- 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị 
- Một trăm 
- HS lần lượt đọc
- 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị 
- Số liền sau số 99 là số 100
Viết các số còn thiếu vào ô trống 
- Các số hơn kém nhau 1 đ/vị 
- Hàng đơn vị giống nhau đều là 1
- Hơn kém nhau 1 chục 
- Hs thực hiện điền số vào bảng
- HS nêu 
- Các số có 1 chữ số là: 1,2,3,4,5,6,7,8,9 
- Các số tròn chục Là:
10,20,30,40,50,60,70,80,90
- Số bé nhất có 2 chữ số là: 11 
- Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99 
- các số có 2 chữ số giống nhau là
 11,22,33,44,55,66,77,88,99 
- HS đếm :Một , hai .một trăm 
TiÕt 2 : CHÍNH TẢ 
 Nhµ bµ ngo¹i
I. MỤC TIÊU
- ... ................
KhuyÕt :.............................................
 -Khen 1sè em tiÕn bé .
NhỈc nhá 1sè em ch­a tiÕn bé 
-NhËn xÐt ®ỵt HS lµm kÕ ho¹ch nhá vµ ch÷ viÕt ®Đp cđa HS .
2. Ph­¬ng h­íng tuÇn 28
-§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc .
-Th­êng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê 
LƠ phÐp th­¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ .
-¤n tËp chuÈn bÞ thi ®Þnh kú lÇn 3
-Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa tr­êng .
-RÌn ch÷ viÕt ®Đp ,lµm theo tÊm g­¬ng ®¹o ®øc B¸c Hå .
3 .GV kĨ chuyƯn B¸c Hå 
 Mang n­íc cho bé ®éi uèng .
-GD HS lãng kÝnh yªu B¸c Hå , häc tËp tÝnh kiªn tr× cđa B¸c .
4 .X©y dùng líp , tr­êng häc th©n thiƯn 
-GV tỉ chøc HS ch¬i trß ch¬i 
Ho¹t ®éng cđa HS
3tỉ tr­ëng nx :
HS bµy tá ý kiÕn .
-Líp tr­ëng nx chung c¶ líp .
.H.............................................................
..H............................................................
HS l¾ng nghe tiÕp thu .
-HS Bµy tá ý kiÕn .
-HS nghe .
-HS nãi nh÷ng ®iỊu m×nh häc tËp ®­ỵc ë 
B¸c qua néi dung c©u chuyƯn .
-HS ch¬i:MÌo ®uỉi chuét . .
TiÕt 5 : TiÕng viƯt(«n)
Hoa ngäc lan 
i. mơc tiªu 
 - Cđng cè cho HS ®äc vµ viÕt ®­ỵc tiÕng , tõ cã trong bµi hoa ngäc lan .
 -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt cho HS . 
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vµ tr×nh bµy s¹ch ®Đp cho HS .
ii. ®å dïng d¹y häc 
 VBTTN .
 III .C¸C HO¹T §éng d¹y häc 
Hç trỵ cđa gv
Ho¹t ®éng cđa hs
1.§äc tõ øng dơng .
-Yªu cÇu HS t×m tiÕng cã chøa vÇn khã .
-Cho HS ®¸nh vÇn ,®äc tr¬n ,ph©n tÝch tiÕng 
-GV cho HS ®äc SGK .
2. LuyƯn viÕt : 
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3 .GVHDHS lµm vë BTTN .
 -GVHD HS lµm .
 -GV ch÷a bµi cho HS .
4. Cđng cè dỈn dß 
 -Gvcho HS ®äc l¹i toµn bµi .
 -Cho HS t×m tiÕng míi cã vÇn võa häc .
 -VỊ nhµ häc thuéc bµi ,viÕt bµi .
HS ®äc ®¸nh vÇn ,tr¬n .
HS ®äc CN +§T 
HS viÕt vë « ly .
-HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm VBTTN .
-HS ®äc nx .
HS t×m .S ®äc CN +§T .
 TiÕt 5 : TiÕng viƯt(«n)
M­u chĩ sỴ 
i. mơc tiªu 
 - Cđng cè cho HS ®äc vµ viÕt ®­ỵc tiÕng , tõ cã trong bµi Bµn tay mĐ .
 -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt cho HS . 
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vµ tr×nh bµy s¹ch ®Đp cho HS .
ii. ®å dïng d¹y häc 
 VBTTN .
 III .C¸C HO¹T §éng d¹y häc 
Hç trỵ cđa gv
Ho¹t ®éng cđa hs
1.§äc tõ øng dơng .
-Yªu cÇu HS t×m tiÕng cã chøa vÇn khã .
-Cho HS ®¸nh vÇn ,®äc tr¬n ,ph©n tÝch tiÕng 
-GV cho HS ®äc SGK .
2. LuyƯn viÕt : 
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3 .GVHDHS lµm vë BTTN .
 -GVHD HS lµm .
 -GV ch÷a bµi cho HS .
4. Cđng cè dỈn dß 
 -Gvcho HS ®äc l¹i toµn bµi .
 -Cho HS t×m tiÕng míi cã vÇn võa häc .
 -VỊ nhµ häc thuéc bµi ,viÕt bµi .
HS ®äc ®¸nh vÇn ,tr¬n .
HS ®äc CN +§T 
HS viÕt vë « ly .
-HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm VBTTN .
-HS ®äc nx .
HS t×m .S ®äc CN +§T .
TiÕt 5 : RÌN VIÕT 
 TËp viÕt ch÷ hoa E, £ ,G
I-MỤC TIÊU : 
 - HS tô đúng và đẹp chữ hoa : E , Ê ,G
- Viết đúng và đẹp các vần ăm , ăp , các từ ngữ : chăm học , khắp vườn . Vườn hoa , ngát hương
- Viết theo cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu và đẹp .
- GD tính cẩn thận tỉ mỉ trong khi viết . 
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Chữ mẫu , bảng phụ 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
 Hç trỵ cđa GV
1-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS viết : Gánh đỡ , sạch sẽ .
- Kiểm tra vở tập viết ở nhà 
 2-Bài mới : 
a-Giới thiệu : 
b- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa : 
* Hướng dẫn tô chữ E, Ê 
- GV treo bảng có viết sẵn chữ hoa E Tập cho học sinh nhận biết các nét chữ viết .
 - Chữ E hoa có mấy nét ?
- Hướng dẫn tô chữ e hoa : Điểm đặc bút bắt đầu từ dòng kẻ ngang 1 ( từ trên xuống ) sau đó các em tô theo nét chấm điểm kết thúc của chữ nằm trên dòng kẻ ngang 5 ( Từ trên xuống ) , GV vừa nói vừa tô chữ trong khung . 
- GV chỉ vào chữ mẫu , yêu cầu học sinh so sánh E , Ê .
- Dấu mũ chữ ê điểm dừng bút từ ô ly thứ 2 của dòng kẻ ngang trên đưa bút lên và đưa bú xuống theo nét chấm .
Cho HS viết vào bảng con .
c-Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng 
- Gv treo bảng phụ , yêu cầu Hs đọc bài viết .
+ Phân tích tiếng chăm , khắp ? 
+ Cho lớp đồng thanh bài viết.
- Cho HS tập viết vào bảng con .
+ GV nhận xét , chỉnh xữa lỗi cho HS . 
*Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa G : 
- GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa G
- Chữ G gồm những nét nào ?
- Chữ G Được viết theo kiểu chữ gì ?
- GV nêu nêu quy trình viết 
Chữ G là 1 trong 2 chữ có chiều cao lớn nhất ( 4 đơn vị chữ viết ). Viết như viết C ( Giống cề hình dáng kích thướt ), về cuối nét không có nét lượn xuống mà dừng lại giao điểm đường kẻ ngang 3 và đường kẻ dọc 5 . Viết nét khuyết dưới tè điểm kết thúc nét 1 viết tiếp nét khuyết dưới . Điểm dừng bút là giao điểm giữa đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 6 .
-Gọi HS nhắc lại cách viết . 
- Cho HS luyện viết bảng con chữ G 
- Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ :
- Gv treo bảng viết sẳn các từ ứng dụng .
+ Cho HS đọc và phân tích ươn , ương . 
+ Cho lớp viết vần vào bảng con , nhận xét 
-Hướng dẫn viết từ ngữ : Vườn hoa , ngát hương 
- Cho lớp viết vào bảng con , nhận xét .
d-Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở :
 - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? 
 - Cho HS viết bài vào vở .
+ GV nhắc nhở kịp thời cho HS ngồi chưa đúng tư thế .
+ Quan sát , uốn nắn , sữa chữa kịp thời cho HS viết sai .
+ Thu vở chấm một số bài , nhận xét , khen ngợi những HS viết đẹp , có tiến bộ .
 4- Cũng cố : + Khen ngợi nhóm , tổ có tiến bộ .
 5- Nhận xét -Dặn dò 
 - GV nhận xét tiết học , tuyên dương , nhắc nhở kịp thời cho HS .
 Ho¹t ®éng cđa HS
- 1HS viết 
- 3HS mang vở tập viết
- Cả lớp chú ý quan sát GV hướng dẫn chữ E Chữ E có 1 nét liền không nhấc bút 
- Học sinh vừa quan sát , vừa theo dõi , dùng tay viết trên không trung để định hình cách viết .
-Chữ Ê như chữ E như có thêm mũ 
- HS viết vào bảng con 
E , Ê nhận xét .
- HS đọc : ăm , ăp , chăm học , khắp vườn .
- 2 HS phân tích 
- Cả lớp đồng thanh vần , từ ứng dụng .
- Cả lớp tập viết vần , từ ngữ vào bảng con .
- Lớp quan sát theo dõi giáo viên hướng dẫn tô chữ G
Khi quan sát , HS có thể dùng ngón tay viết lên không trung để định hình cách viết .
- HS viết vào bảng con 
- HS phân tích 
-Lớp viết vào bảng con nhận xét 
- Ngồi thẳng lưng , ngực không tì vào bàn , mắt cách vở 30 cm .
Cả lớp viết vào vở tập viết .
- Thi đua giữa các tổ . Tổ nào có nhiều từ đúng thì thắng cuộc .
 TiÕt 6 : TOÁN («n)
LuyƯn tËp 
I. MỤC TIÊU:
* Giúp Hs 
-Cũng cố về đọc , viết , so sánh các số có 2 chữ số , tìm số liền sau của một số có 2 chữ số .
- Bước đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số một chục và số đơn vị 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- VBTTN
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hç trỵ cua GV
.2) 1-Bài mới :a-Giới thiệu bài : 
b-Hướng dẫn làm bài tập 
* Bài 1 : VBT
- Gọi HS đọc đề toán 
- Yêu cầu học sinh ghi theo cột 
- Cả lớp theo dõi và nhận xét
* Bài 2 :VBT
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán : 
- Hướng dẫn Muốn tìm số liền sau một số ta làm như thế nào ?
- Cho HS tự giải . 
- Cả lớp theo dõi và nhận xét
* Bài 3 :VBT
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 .
- Gv : Khi só sánh các số có 2 chữ số em cần so sánh như thế nào ? 
- Gọi HS giải 
- Cả lớp cùng nhận xét
* Bài 4 : VBT
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
+ Gọi HS đọc bài mẫu 
- GV hướng dẫn: 8 chục còn gọi là bao nhiêu ? 
- Cho HS tự giải và nêu lại kết quả 
 4- Cũng cố : 
- Gv cho HS phân tích số ( GV nêu vài số có 2 chữ số ) cho học sinh tự phân tích 
 5- Nhận xét dặn dò : 
 Ho¹t ®éng cđa HS
- Viết số
HS ghi:
a. 30 , 13 , 12 , 20
b. 77 , 44 , 96 , 69
c. 81 , 10 , 99 , 48 
- Viết theo mẫu 
- Ta thêm 1 vào số đã cho
- HS giải 
- Điền dấu , =
- So sánh cột chục trước. Nếu cột chục bằng nhau thì so sánh tiếp hàng đơn vị . 
- Hs giải và nêu kết quả
- Viết theo mẫu 
- Còn gọi là 80
+ 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị 
ta viết 87=80+7
- HS tự giải và nêu kết quả
- Hs phân tích số 
 TiÕt 7 : THỦ CÔNG(¤N) 
 C¾t d¸n h×mh vu«ng 
I-, MỤC TIÊU:
- Kẻ, cắt được hình vuông bằng giấy màu .
- Dán cân đối vào tờ giấy quy định .
- Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , vệ sinh trong giờ học . 
II- CHUẨN BỊ : 
- GV chuẩn bị 1 Hình vuông ( mẫu ) .
- HS giấy màu , kéo , hồ dán 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
 Hç trỵ cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài 
b-Tiến hành bài dạy :
* Cho HS thực hành đánh dấu , kẻ cắt hình vuông :
* Cho HS thực hành cắùt dán hình vuông
- Cách 1: 
- cách 2 
c-Trình bày sản phẩm : 
- Cho HS trình bày sản phẩm để lớp nhận xét , chọn ra sản phẩm đẹp để chon các em yếu học hỏi .
 3. Củng cố
- Cho HS nhắc lại cách cắt và dán hình vuông
 4-Nhận xét -dặn dò :
- Nhận xét về thái độ học tập , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em quên đem đồ dùng , làm chưa đẹp . 
- Chuẩn bị hôm sau học hôm sau: 
 Cắt dán , hình tam giác 
 Ho¹t ®éng cđa HS
- HS trình bày đồ dùng học tập 
- Lấy một điểm A ở góc tờ giấy bên phải đếm sang trái 7 ô , ta có điểm B . Từ điểm A ta đếm xuống 7 ô ta có điểm D . Từ D kéo sang phải , từ C kẻ xuống ta có điểm C . Vậy ta có hình vuông ABCD 
- HS thực hành cắt dán hình vuông
- HS trình bày sản phẩm 
- HS tự nhắc lại cách cắt và dán hình vuông

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27.doc