Tập đọc
Hao ngọc lan
I.Mục tiêu: - HS đọc đúng : Hoa ngọc lan , lá dày lấp ló, ngan ngát . Đọc trơn đúng nhanh cả bài .Ngắt nghỉ đúng dấu chấm dấu phẩy .
- Ôn vần ăm , ăp . Nói câu chứ tiếng có vần an, at. Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK . HS khá giỏi gọi đợc tên các loài hoa trong ảnh (SGK).
- Hiểu : Tình cảm của em bé đối với cây hoa ngọc lan . Kể tên các loài cây hoa mà em biết.
II. Đồ dùng dạy học : - Trực quan
III. Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra : - Đọc bài : Vẽ ngựa
? Tại sao nhìn tranh bà lại không đoán đợc bé vẽ gì ?
2. Bài mới :
a.GV đọc mẫu
b .Hớng dẫn HS đọc
- GV đánh số trang
? Bài có mấy câu ?
- GV hai nhóm
Gv ghi bảng
- Đọc tiếng khó
- Đọc câu
- Đọc nối câu
- Đọc đoạn , nối đoạn .
- Giải lao
Đọc cả bài
c. Ôn vần : ăm, ăp .
-Gọi HS lên tìm vần ăm, ăp trong bài và gạch chân
d. Thi tìm câu có chứa vần ăm , ăp .
? Tranh vẽ gì ?
- GV hớng dẫn
- Nhận xét tuyên dơng
Tuần27 Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011. Chào cờ ____________________________ Tập đọc Hao ngọc lan I.Mục tiêu: - HS đọc đúng : Hoa ngọc lan , lá dày lấp ló, ngan ngát . Đọc trơn đúng nhanh cả bài .Ngắt nghỉ đúng dấu chấm dấu phẩy . - Ôn vần ăm , ăp . Nói câu chứ tiếng có vần an, at. Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK . HS khá giỏi gọi được tên các loài hoa trong ảnh (SGK). - Hiểu : Tình cảm của em bé đối với cây hoa ngọc lan . Kể tên các loài cây hoa mà em biết. II. Đồ dùng dạy học : - Trực quan III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra : - Đọc bài : Vẽ ngựa ? Tại sao nhìn tranh bà lại không đoán được bé vẽ gì ? Bài mới : a.GV đọc mẫu b .Hướng dẫn HS đọc GV đánh số trang ? Bài có mấy câu ? GV hai nhóm Gv ghi bảng Đọc tiếng khó Đọc câu Đọc nối câu - Đọc đoạn , nối đoạn . Giải lao Đọc cả bài c. Ôn vần : ăm, ăp . -Gọi HS lên tìm vần ăm, ăp trong bài và gạch chân d. Thi tìm câu có chứa vần ăm , ăp . ? Tranh vẽ gì ? GV hướng dẫn Nhận xét tuyên dương Tiết 2 . Luyện đọc tìm hiểu bài : Luyện đọc : Gv đọc mẫu lần 2 Gọi HS đọc Gọi HS đọc đoạn 1. ?Hoa ngọc lan có màu gì ? - Gọi HS đọc đoạn 2 . ? Hương hoa thơm như thế nào ? Luyện nói : ? Kể tên các loài hoa mà em biết ? Củng cố – Dặn dò : - Về học bài - 2 em đọc - HS trả lời . HS theo dõi - HS trả lời . Chỉ câu - HS thảo luận tìm tiếng khó HS đọc tiếng từ khó (cá nhân , ĐT) ( Dành cho HS yếu ) HS đọc câu : cá nhan, ĐT ( HS TB) 2 nhóm đọc Thi hai em đọc . ĐT ( HS khá giỏi) HS trả lời : HS đọc câu mẫu Hai dãy thi nói câu có vần ăm , ăp . Cá nhân .ĐT HS đọc đoạn 1. - HS thực hành luyện nói - HS khá giỏi nêu tên các loài hoa có trong bài _________________________________ Tự nhiên và xã hội Con mèo I. Mục tiêu : *Giúp học sinh : - Kể được tên 1 số bộ phận bên ngoài của con mèo và ích lợi của việc nuôi mèo. - Nêu được 1 số đặc điểm của con mèo - Giáo dục HS có ý thức chăm sóc mèo ( nếu gia đình nuôi mèo ) II. Đồ dùng dạy học : 1.Giáo viên : hình bài 27 2.Học sinh : Sưu tầm về tranh con mèo II. các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra :Nêu ích lợi của việc nuôi gà? - Nhận xét . 3. Bài mới :giới thiệu a. Hoạt động 1: Cho học sinh quan sát tranh con mèo . * Mục tiêu : Học sinh biết tên các bộ phận bên ngoài của con mèo - Nêu kết luận ( SGV- 85) b.Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp * Mục tiêu : Biết ích lợi của việc nuôi mèo . - Người ta nuôi mèo để làm gì ? - Nhắc lại 1 số đặc điểm giúp mèo bắt chuột ? - Các hình ảnh trong bài thì hình ảnh nào đang săn mồi , hình ảnh nào cho thấy kết quả săn mồi? - Em cho mèo ăn những gì và chăm sóc mèo như thế nào ? * Kết luận (SGV- 86) 4. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Tiếp tục quan sát con mèo và xem trước bài con muỗi . - HS hát 1 bài - Cá để lấy trứng , thịt gà ăn . - Nhận xét. - Quan sát tranh con gà. - Quan sát theo nhóm – mô tả chỉ vào các bộ phận của con mèo , nói về bộ phận của con mèo : đầu, mình , lông . - Nuôi mèo đê bắt chuột. - Nhắc tên các hình trong SGK. - Nhiều em bày tỏ ý kiến của mình . - Nhận xét . - Em cho mèo ăn cơm , cá ,tép ________________________________________________________________ Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011. Toán: LUYEÄN TAÄP I.Mục tiêu: - Bieỏt ủoùc, vieỏt, so saựnh caực soỏ coự hai chửừ soỏ; bieỏt tỡm soỏ lieàn sau cuỷa moọt soỏ; bieỏt phaõn tớch soỏ coự hai chửừ soỏ thaứnh toồng cuỷa soỏ chuùc vaứ soỏ ủụn vũ. - Baứi taọp caàn laứm:Baứi 1, 2(a,b), 3(a,b), 4. *HS khaự gioỷi:Baứi 2(c,d), 3(c), II.Đồ dùng dạy học: -Boọ ủoà duứng toaựn 1. -Baỷng phuù ghi caực baứi taọp theo SGK. III.Hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng GV Hoaùt ủoọng HS 1.KTBC: Goùi 2 hoùc sinh leõn baỷng laứm baứi taọp 3 vaứ 4. Lụựp laứm baỷng con: So saựnh : 87 vaứ 78 55 vaứ 55 2.Baứi mụựi : Giụựi thieọu trửùc tieỏp, ghi mục bài Baứi 1: Hoùc sinh neõu yeõu caàu cuỷa baứi. Giaựo vieõn ủoùc cho hoùc sinh vieỏt baỷng con caực soỏ theo yeõu caàu cuỷa baứi taọp. Baứi 2: Goùi neõu yeõu caàu cuỷa baứi: Goùi hoùc sinh ủoùc maóu: Maóu: Soỏ lieàn sau soỏ 80 laứ 81 Goùi hoùc sinh nhaộc laùi caựch tỡm soỏ lieàn sau cuỷa moọt soỏ (trong phaùm vi caực soỏ ủaừ hoùc) Cho hoùc sinh laứm VBT roài chửừa baứi. Baứi 3: Goùi neõu yeõu caàu cuỷa baứi: Cho hoùc sinh laứm VBT vaứ neõu keỏt quaỷ. Baứi 4: Goùi neõu yeõu caàu cuỷa baứi: Goùi hoùc sinh ủoùc vaứ baứi maóu: 87 goàm 8 chuùc vaứ 7 ủụn vũ; ta vieỏt: 87 = 80 + 7 Hoùc sinh thửùc hieọn ụỷ VBT roài keỏt quaỷ. Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp: Hửụựng daón caực em taọp ủeỏm tửứ 1 ủeỏn 99 ụỷ treõn lụựp vaứ khi tửù hoùc ụỷ nhaứ. 3.Cuỷng coỏ: Hoỷi teõn baứi. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng. 4. Daởn doứ: Daởn doứ: Laứm laùi caực baứi taọp, chuaồn bũ tieỏt sau. 2 hoùc sinh laứm baứi taọp 3 vaứ 4 treõn baỷng. 87 > 78 55 = 55 Hoùc sinh nhaộc mục bài Hoùc sinh vieỏt soỏ: Ba mửụi (30); mửụứi ba (13); mửụứi hai (12); hai mửụi (20); baỷy mửụi baỷy (77); Hoùc sinh ủoùc maóu. Tỡm soỏ lieàn sau cuỷa moọt soỏ ta theõm 1 vaứo soỏ ủoự. Vớ duù: 80 theõm 1 laứ 81 Hoùc sinh ủoùc baứi laứm cuỷa mỡnh, caỷ lụựp nhaọn xeựt. Laứm VBT vaứ neõu keỏt quaỷ. Hoùc sinh ủoùc vaứ phaõn tớch. 87 goàm 8 chuùc vaứ 7 ủụn vũ; ta vieỏt: 87 = 80 + 7 Laứm VBT vaứ chửừa baứi treõn baỷng. Nhieàu hoùc sinh ủeỏm: 1, 2, 3, 4 , ..99. Nhaộc laùi teõn baứi hoùc. ẹoùc laùi caực soỏ tửứ 1 ủeỏn 99. ________________________ Tập viết Tô chữ hoa E, Ê, G. I. Mục tiêu: HS tô đúng và đẹp các chữ hoa E, Ê,G . HS viết đúng và đẹp các vần ăm, ăp, các từ ngữ : chăm học, khắp vườn.( mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần ). Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét. HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định.trong vở. II. Đồ dùng dạy học: - Chữ hoa mẫu E, Ê - Bảng phụ có ghi các chữ : ăm, ăp, chăm học, khắp vườn. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học I) mở đầu: + GV gọi 2 HS lên bảng viết các từ: gánh đỡ, sạch sẽ. + GV nhận xét bài viết tiết trước. - HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. II) Bài mới : 1. Giới thiệu bài Giờ tập viết hôm nay các con sẽ tập tô các chữ hoa E, Ê và tập viết các vần, các từ ngữ ứng dụng trong bài tập đọc. – GV ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn HS tô chữ hoa * GV treo chữ mẫu E + Chữ hoa E gồm những nét nào? GV chỉ lên chữ hoa E và nói cách viết: Từ điểm đặt bút ở trên đường kẻ ngang 6 viết nét cong trên rồi chuyển hướng viết tiếp 2 nét cong trái tạo vòng xoắn to ở đầu chữ và vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ , phần cuối nét cong trái thứ hai lượn vòng lên đường kẻ 3 rồi lượn xuống, dừng bút trên đường - Chữ hoa E gồm 3 nét :1 nét cong trên và 2 nét cong trái nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ ở thân chữ.. kẻ 2. - GV viết mẫu chữ hoa E GV sửa nếu HS viết sai hoặc viết xấu. * GV treo chữ mẫu Ê - Chữ hoa E và chữ hoa Ê giống nhau và khác nhau ở điểm nào? - GV viết mẫu chữ hoa Ê( vừa viết vừa nói cách viết) GV sửa nếu HS viết sai hoặc viết xấu. *Tương tự chữ G. HS viết bảng con. - Chữ Ê viết như chữ E có thêm dấu mũ. - HS viết bảng con 3- Hướng dẫn HS viết vần và từ ngữ ứng dụng. GV treo bảng phụ có ghi sẵn các vần và từ ứng dụng. - HS đọc cá nhân các vần và từ ngữ viết trên bảng phụ+ phân tích tiếng có vần ăm, ăp - Cả lớp đồng thanh. - GV nhận xét HS viết. - HS nhắc lại cách nối giữa các con chữ. - HS viết bảng con. 4- Hướng dẫn HS tâp viết vào vở. - GV gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở. - GV nêu yêu cầu bài viết. - HS thực hành viết từng dòng. - GV chấm 1 số bài - Khen HS viết đẹp, có tiến bộ. III) Củng cố, dặn dò - GV khen các em viết đẹp, có tiến bộ - Gv dặn HS tìm thêm những tiếng có vần ăm, ăp ______________________________ Chính tả Nhà bà ngoại I. Mục tiêu: HS chép đúng và đẹp đoạn văn Nhà bà ngoại, ( 27 chữ trong khoảng 10 – 15 phút) Trình bày bài viết theo đúng hình thức văn xuôi.Sau dấu chấm có viết hoa. Điền đúng vần ăm hay ăp, chữ c hay chữ k . Làm bài 2, 3 SGK. GD các em :Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn và 2 bài tập. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS I) Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét bài viết tiết trước “Cái Bống”( Ưu điểm: + Nhược điểm) GV gọi 1 số HS lên bảng làm bài tập của bài chính tả tiết trước. II) Bài mới : Giới thiệu bài : Giờ chính tả hôm nay cô sẽ đọc cho lớp mình viết đoạn văn Nhà bà ngoại để xem nhà bà ngoại có những gì nhé. - GV ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn HS tập chép * GV treo bảng phụ và gọi HS đọc đoạn văn cần chép. Hỏi: Nhà bà ngoại có những gì? + Trong bài này có một số tiếng khó viết như :ngoại, rãi, thoáng, khắp... - GV nhận xét. * Tập chép bài chính tả vào vở. + GV cho HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở. + GV hướng dẫn cách viết bài chính tả: Viết tên bài vào giữa trang .Chữ đầu đoạn văn lùi vào1 ô.Sau dấu chấm phải viết hoa. - GV quan sát , uốn nắn cách cầm bút, cách ngồi của 1 số em còn sai. - GV đọc đoạn văn, đánh vần những từ khó viết * Soát lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi. - Gv thu vở và chấm 1 số bài. - GV nhận xét bài chấm. 3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. a) Bài tập 2: Điền vần ăm hay ăp? GV gọi 1 HS đọc yêu cầu - Gv cho HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li. - GV cho HS chữa bài - GV cho HS đọc lại đoạn văn. b) Bài tập 3: Điền c hay k? GV gọi 1 HS đọc yêu cầ - GV cho HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li. - GV cho HS chữa bài + Hỏi: Khi nào điền k?( Điền k khi có i, e, ê ) III) Củng cố, dặn dò - GV khen các em viết đẹp, có tiến bộ - Gv dặn HS nhớ các quy tắc chính tả. - 2 HS làm 3- 5 HS đọcđoạn văn trên bảng phụ. - Cả lớp đồng thanh. - HS đọc + phân tích các tiếng + HS viết bảng con các tiếng khó viết, 2 HS viết bảng lớp. - HS thực hành viết. - HS soát lỗi và ghi số lỗi ra lề vở. - HS lấy lại vở, xem các lỗi và ghi số lỗi ra lề vở. - HS đọc yêu cầu HS làm bảng phụ - HS chữa bài - HS đọc lại đoạn văn. ... hai chửừ soỏ laứ 10 Soỏ lụựn nhaỏt coự hai chửừ soỏ laứ 99 Soỏ lieàn sau soỏ 99 laứ 100 Hoùc sinh nhaộc đầu bài Hoùc sinh vieỏt theo giaựo vieõn ủoùc: Ba mửụi ba (33); chớn mửụi (90); chớn mửụi chớn (99); . Hoùc sinh ủoùc laùi caực soỏ vửứa vieỏt ủửụùc. Hoùc sinh neõu caựch tỡm soỏ lieàn trửụực; soỏ lieàn sau moọt soỏ: Tỡm soỏ lieàn trửụực: Ta bụựt 1 ụỷ soỏ ủaừ cho. Tỡm soỏ lieàn sau: Ta theõm 1 vaứo soỏ ủaừ cho. Soỏ lieàn trửụực 62 laứ 61; vỡ 62 bụựt 1 laứ 61. Soỏ lieàn sau cuỷa 20 laứ 21; vỡ 20 theõm 1 laứ 21. Phaàn coứn laùi hoùc sinh tửù laứm. Hoùc sinh laứm vaứo VBT: 50, 51, 52, ..60 85, 86, 87, 100 Nhaộc laùi teõn baứi hoùc. ẹoùc laùi caực soỏ tửứ 1 ủeỏn 100. ______________________________ Thể dục Bài thể dục – trò chơI vận động. I.Mục tiêu : -Tiếp tục Ôn baứi theồ duùc. Yêu cầu hoàn thiện bì thể dục . - Ôn : “Taõng caàu”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức độ tương đối chủ động . - GD ý thức luyện tập tốt . II.Địa điểm , phương tiện : - Sân trường dọn vệ sinh , còi . III.Hoạt động dạy học :ư Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Phần mở đầu : - GV nhận lớp , phổ biến nội dung . 2)Phần cơ bản : *Ôn baứi theồ duùc - GV hướng dẫn làm quen với tư thế cơ bản. Hô cho HS tập . *Ôn taọp hụùp haứng doùc doựng haứng , ủieồm soỏ , quay phaỷi , quay traựi . - GV hướng dẫn , quan sát , nhận xét . *Trò chơi : Taõng caàu 3)Phần kết thúc : - Tập hợp lớp , nhận xét giờ . - Chuẩn bị bài gìơ sau . - Tập hợp lớp , báo cáo sĩ số . - Đứng hát một bài . - Khởi động . - Giậm chân tại chỗ - HS chỉnh sửa trang phục . - HS tập . - HS tập 2 lần . - HS tập - HS thực hành chơi - Giậm chân tại chỗ , nghiêm nghỉ . - Thả lỏng . Đứng vỗ tay hát 1 bài . Tập đọc Mưu chú sẻ I.Mục tiêu: - HS đọc đúng : Hoảng lắm, nén sợ, lễ phép . Đọc đúng nhanh cả bài .Ngắt nghỉ đúng dấu chấm dấu phẩy . - Ôn vần uôn,uông . Nói câu chứ tiếng có vần uôn, uông . Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK. - Hiểu : chộp, lễ phép , hoảng lắm, nén sợ . Nắm được nội dung ; sự thông minh , nhanh trí của sẻ đã giúp chú tự cứu được mình thoát nạn . II. Đồ dùng dạy học : - Trực quan III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra : - Đọc bài : Ai dạy sớm . Bài mới : a.GV đọc mẫu b .Hướng dẫn HS đọc GV đánh số trang ? Bài có mấy câu ? GV chia nhóm Gv ghi bảng Đọc tiếng khó Đọc câu Đọc nối câu - Đọc đoạn , nối đoạn . Giải lao Đọc cả bài c. Ôn vần : uôn, uông . -Gọi HS lên tìm vần uôn, uông trong bài và gạch chân d. Thi tìm câu có chứa vần . ? Tranh vẽ gì ? GV hướng dẫn Nhận xét tuyên dương Củng cố – Dặn dò : - Về học bài - 2 em đọc - HS trả lời . HS theo dõi - HS trả lời . Chỉ câu - HS thảo luận tìm tiếng khó HS đọc tiếng từ khó (cá nhân , ĐT) HS đọc câu : cá nhan, ĐT 2 nhóm đọc Thi hai em đọc . ĐT HS trả lời : HS đọc câu mẫu Hai dãy thi nói câu có vần uôn, uông . Kiểm tra : - Đọc bài : Mưu chú Sẻ . Bài mới : a.GV đọc mẫu b .Hướng dẫn HS đọc Đọc tiếng khó Đọc câu Đọc nối câu - Đọc đoạn , nối đoạn . Luyện đọc tìm hiểu bài : Luyện đọc : Gv đọc mẫu lần 2 Gọi HS đọc Gọi HS đọc bài ? Buổi sớm điều gì đã xảy ra ? ?Khi Sẻ bị Mèo chộp được Sẻ đã nói gì với Mèo? Củng cố – Dặn dò :- Về học bài - 2 em đọc - HS trả lời . HS theo dõi HS đọc tiếng từ khó (cá nhân , ĐT) HS đọc câu : cá nhan, ĐT 2 nhóm đọc Thi hai em đọc . ĐT Cá nhân .ĐT HS đọc đoạn bài . Trả lời . _________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011. Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số. - Biết giải toán có 1 phép cộng. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. + MTR: Bươds đầu biết so sánh số có 2 chữ số. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Nội dung bài - HS: Sách Toán, VBT,.. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định: - HS hát 1 bài. 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết số từ 50 đến 60 - Nhận xét 3. Bài mới: + Bài 1(147): - Cho HS nêu yêu cầu - Làm bài vào SGK - Chốt KQ đúng: + Bài 2(147): Cho HS nêu yêu cầu - HD đọc các số: 35, 41, 64, 85, 69, 70. - Sửa sai cho HS. + Bài 3(147): Điền dấu > , < , = vào ô trống? (Cột a HS K - G) - Chấm, chữa bài. + Bài 4(147): Cho HS nêu bài toán - HD nêu tóm tắt: - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài: + Bài 5(147): - Yêu cầu làm vào phiếu BT. - KQ đúng: 99 4. Củng cố dặn dò: - Tổng kết bài. - GV nhận xét giờ - Dặn dò: Về nhà ôn lại - 2 em bảng lớp, lớp bảng con: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60. - Nhận xét. - Nêu yêu cầu. - Làm vào SGK. - Nêu kết quả: a)15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25. b) 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79. - Nêu yêu cầu. - Nêu miệng cách đọc các số đã cho. - Nhận xét cách đọc của bạn. - Nêu yêu cầu. - Làm bài vào vở. - Đọc đề toán. - Tóm tắt: Có 10 cây cam Có : 8 cây chanh Có tất cả : . cây? - 1 em bảng lớp, lớp làm vở. Bài giải: Có tất cả số cây là: 10 + 8 = 18 (cây) Đáp số: 18 cây - HS làm phiếu BT, báo cáo kết quả. ____________________________ Chính tả Câu đố I. Mục tiêu: HS chép đúng và đẹp bài thơ: “Câu đố”về con ong ( 16 chữ trong khoản 8 – 10 phút). Trình bày đúng hình thức. Điền đúng chữ ch hay tr, chữ v hay gi vào chỗ thích hợp. Làm bài 2 a hoặc b. Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép sẵn bài thơ và bài tập. Tranh của bài chính tả. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS + GV nêu yêu cầu bài viết. - GV quan sát , uốn nắn cách cầm bút, cách ngồi của 1 số em còn sai. - GV đọc bài thơ, đánh vần những từ khó viết Gv thu vở và chấm 1 số bài. GV nhận xét bài chấm. * Soát lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi. 3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. a) Bài tập 2a : Điền tr hay ch - GV gọi 1 HS đọc yêu cầu, cho HS quan sát 2 bức tranhvà hỏi:Bức tranh vẽ cảnh gì? b) Bài tập 2b: Điền chữ v, d hay gi Đáp án: vỏ trứng, giỏ cá, cặp da III) Củng cố, dặn dò GV khen các em viết đẹp, ít lỗi, có tiếnbộ. - GV dặn HS nhớ các quy tắc chính tả. - HS thực hành viết bài chính tả vào vở. - HS soát lỗi và ghi số lỗi ra lề vở. - HS lấy lại vở, xem các lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở. - 2 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li. - HS chữa bài - HS đọc các từ vừa điền được. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li. - HS chữa bài _____________________________ Kể chuyện: Trí khôn I. Mục tiêu: HS ghi nhớ nội dung câu chuyện để dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi của GV, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. Phân biệt và thể hiện được lời của Hổ, Trâu, Ngườivà lời người dẫn chuyện . Thấy được sự ngốc nghếch, khờ khạo của Hổ, hiểu được trí khôn là sự thông minh. Nhờ nó mà con người làm chủ được muôn loài. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ câu chuyện Trí khôn. Mặt nạ Trâu, Hổ, khăn quấn khi đóng vai bác nông dân. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I)kiểm tra bài cũ: - Hãy kể lại 1 đoạn con thích trong câu chuyện Cô bé trùm khăn đỏ. - Nêu ý nghĩa câu chuyện. GV nhận xét và cho điểm. 2 HS kể 1 HS nêu II) Bài mới : 1. Giới thiệu bài - Hôm nay các con sẽ được nghe 1 câu chuyện mới có tên là Trí khôn. - GV ghi đầu bài. 2. GV kể chuyện Trí khôn. GV kể toàn bộ câu chuyện lần 1. GV kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức tranh để HS nhớ chi tiết của câu chuyện.( GV có thể thêm 1 vài lời bình luận ngắn khi kể ) 3. Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh * Tranh 1: Tranh 1 vẽ cảnh gì? + Hổ nhìn thấy gì? + Thấy cảnh ấy, Hổ đã làm gì? - GV gọi 2 HS kể lại nội dung bức tranh 1 - HS theo dõi . HS trả lời 2 HS kể HS nhận xét bạn kể. * Tranh 2: + Tranh vẽ gì? + Hổ và Trâu đang làm gì? + Hổ và Trâu nói gì với nhau? - GV gọi 2 HS kể lại nội dung bức tranh 2 * Tranh 3: + Muốn biết trí khôn Hổ đã làm gì? + Cuọc nói chuyện giữa Hổ và bác nông dân diễn ra như thế nào? - HS trả lời. 2 HS kể. HS nhận xét bạn. - HS trả lời. - GV gọi 2 HS kể lại nội dung bức tranh 3 * Tranh 4: + Bức tranh vẽ cảnh gì? + Câu chuyện kết thúc ra sao? - GV gọi 2 HS kể lại nội dung bức tranh 4 2 HS kể. HS nhận xét bạn. - HS trả lời. 2 HS kể. HS nhận xét bạn. 4. Hướng dẫn HS tập kể toàn chuyện. + GV chia HS thành các nhóm , tổ chức cho các em sử dụng đồ hoá trang, thi kể chuyện theo vai. + GV nhận xét, cho điểm. 5. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện HS đeo mặt nạ, hoá trang. 3 HS kể phân vai( Người dẫn chuyện, Trâu, Hổ) - HS nhận xét bạn kể. - Câu chuyện này khuyên cho em biết điều gì? GV chốt lại ý nghĩa câu chuyện: Chính trí khôn giúp con người làm chủ cuộc sống và làm chủ muôn loài. -Hổ to xác nhưng ngốc, không biết trí khôn là gì. Con người tuy nhỏ nhưng có trí khôn... III) Củng cố, dặn dò Con thích nhất nhân vật nào trong chuyện? + GV dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho gia đình nghe. Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP I. Muùc tieõu: - ẹaựnh giaự tỡnh hỡnh hoùc taọp, caực hoaùt ủoọng hoùc taọp trong tuaàn qua. - Neõu keỏ hoaùch thửùc hieọn trong tuaàn tụựi. II. Noọi dung: 1/ ẹaựnh giaự coõng taực tuaàn qua: - Neà neỏp hoùc taọp cuỷa lụựp tửụng ủoỏi toỏt. - Khen ngụùi hs coự phaựt huy ủaùo ủửực toỏt, chaờm ngoan, tieỏn boọ . - Khen ngụùi nhửừng hs coự yự thửực giửừ gỡn cuỷa coõng baứn gheỏ vaứ coự yự thửực giửừ veọ sinh chung khoõng tieồu tieọn bửứa baừi. - ẹoọng vieõn khớch leọ hs yeỏu coự hửụựng tieỏn boọ trong hoùc taọp. - Coứn vaứi hs chửa chuaồn toỏt duùng cuù hoùc taọp vaứ yự thửực hoùc taọp chửa cao. 2/ Keỏ hoaùch tuaàn tụựi : - Nhaộc nhụỷ hs khi ra chụi haùn cheỏ chaùy dụừn, ủuứa nghũch baống caõy, khoõng ủuứa dụừn ủaựnh naởng tay vụựi nhau.. - Nhaộc nhụỷ HS giửừ veọ sinh trửụứng lụựp, chaờm soực caõy xanh saõn trửụứng, lụựp hoùc. Khoõng xaỷ raực bửứa baừi trong phoứng hoùc, saõn trửụứng. - Nghieõm caỏm hs tieồu tieọn gaàn caực phoứng hoùc laứm maỏt veọ sinh. - Giaựo duùc moọt soỏ hs coự haứnh vi ủaùo ủửực chửa ngoan - Tieỏp tuùc duy trỡ toỏt caực neà neỏp hoùc taọp. - Reứn luyeọn hs yeỏu, keựm.
Tài liệu đính kèm: