Giáo án Lớp 1 - Tuần 29 - GV : Lê Thị Thu Hà - Trường TH Thọ Sơn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 29 - GV : Lê Thị Thu Hà - Trường TH Thọ Sơn

Tiết 1 : CHÀO CỜ

* Thành phần : Nguyễn Thị Thanh Bình : Phó HT

 Cùng các GV + HS khối sáng

1. Đánh giá hoạt động tuần qua :

 * Ưu điểm : -Đi học đúng giờ , vệ sinh lớp sạch sẽ

 - Học bài tương đối đầy đủ

 - Ngoan , lễ phép chào hỏi người lớn , đoàn kết giúp đỡ bạn

* Tồn tại : - Một số học sinh nghỉ học không xin phép .

 - Một số học sinh đi học trễ.

 2. Kế hoạch tuần :

- Đi học đúng giờ , đầy đủ .

- Học bài , làm bài tập ở nhà .

- Học bài , ôn tập chuẩn bị thi cuối học kì II .

========== =======

Tiết 2 : ĐẠO ĐỨC

Ppct 29 : CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT (T2 )

I. MỤC TIÊU :

1: Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt.

 2: Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày.

 3: Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi ; thân ái với bạn bè và em nhỏ.

* Học sinh khá giỏi : Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện chào hỏi một cách phù hợp .

*KNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:

-Vở bài tập đạo đức lớp 1

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 29 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 466Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 29 - GV : Lê Thị Thu Hà - Trường TH Thọ Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011
Tiết 1 : CHAØO CÔØ
* Thaønh phaàn : Nguyeãn Thò Thanh Bình : Phoù HT
 Cuøng caùc GV + HS khoái saùng
1. Ñaùnh giaù hoaït ñoäng tuaàn qua :
 * Öu ñieåm : -Ñi hoïc ñuùng giôø , veä sinh lôùp saïch seõ 
 - Hoïc baøi töông ñoái ñaày ñuû 
	 - Ngoan , lễ phép chào hỏi người lớn , đoàn kết giúp đỡ bạn 
* Tồn tại : - Một số học sinh nghỉ học không xin phép .
 - Một số học sinh đi học trễ. 
 2. Keá hoaïch tuaàn :
- Đi học đúng giờ , đầy đủ .
- Học bài , làm bài tập ở nhà .
- Học bài , ôn tập chuẩn bị thi cuối học kì II.
========== ˜˜˜{˜˜˜=======
Tiết 2 : ĐẠO ĐỨC 
Ppct 29 : CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT (T2 ) 
I. MỤC TIÊU : 
1: Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt. 
 2: Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày.
 3: Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi ; thân ái với bạn bè và em nhỏ.
* Học sinh khá giỏi : Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện chào hỏi một cách phù hợp . 
*KNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
-Vở bài tập đạo đức lớp 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
HĐ 1: Cá nhân : 5’ 
- GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời:
+ Khi nói lời chào hỏi và tạm biệt cần phải nói như thế nào ?
+ Khi nói lời chào hỏi và tạm biệt như thế nào thì được mọi người tôn trọng ?
- GV nhận xét đánh giá.
Bài mới: GTB 
* Hoạt động 2: thảo luận nhóm . GQMT 2 (10’) 
 Làm bài tập 3
- GV gọi 2 em đọc yêu cầu bài tập 3
- GV chia lớp làm nhiều nhóm 2 và cho HS thảo luận. 
- GV gọi các nhóm trình bày kết quả.
+ Hãy đưa ra một số cách chào hỏi ở nơi đông người?
- GV lần lượt nhận xét và tuyên dương đánh giá.
Kết luận.
 Không nên chào hỏi 1 cách ồn ào. Khi gặp người quen trong bệnh viện, trong rạp hát, rạp chiếu phim, lúc đang giờ biểu diễn. Trong những tình huống như vậy em có thể chào bạn bằng cách ra hiệu gật đầu mỉm cười và dưa tay vẫy.
* Hoạt động 2: Đóng vai . GQMT * (8’) 
Đóng vai theo bài tập 1
 - GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm 
- GV nhận xét sửa sai.
* Hoạt động 3: GQMT 3 ( 8’) Liên hệ bản thân.
GV đưa ra 2 tình huống và yêu cầu HS suy nghĩ đưa ra cách giải quyết của bản thân
+ Tình huống 1: Trên đường đi học về Lan gặp thấy giáo cũ . Theo em bạn Lan nên làm thế nào?
+ Tình huống 2: Mai gặp lại bạn Nam sau mấy tháng xa cách. Theo em bạn Mai nên làm gì?
- GV bao quát giúp đỡ các nhóm
- GV mời một số HS trình bày trước lớp, các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- GV nhận xét chung.
HĐ 4 : Củng cố dặn dò: 5’ 
- GV hướng dẫn học sinh đọc câu tục ngữ cuối bài .
- GV nhận xét tiết học 
* Khi nói lời chào hỏi và tạm biệt cần phải rõ ràng, nhẹ nhàng, vừa đủ nghe với lời xưng hô phù hợp với mọi người mình chào hỏi và tạm biệt.
- Khi nói lời chào hỏi và tạm biệt không 
gây ảnh hưởng tới người khác thì được mọi người tôn trọng.
*KNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người.
* HS nêu: Em chào hỏi như thế nào trong các tình huống sau : 
a) Em gặp người quen trong bệnh viện 
b) Em nhìn thấy bạn ở nhà hát, rạp chiếu phim, chiếu bóng lúc đang giờ biểu diễn.
- HS không chào hỏi ồn ào khi gặp người quen ở những nơi đông người
- Có thể chào bằng cách gật đầu ,mỉm cười với nhau.
- HS lắng nghe
* HS thảo luận chốt lại cách ứng xử hay nhất 
*KNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay.
* HS 3 nhóm đóng vai tình huống 1
3 nhóm đóng vai tình huống 2
- HS thảo luận chốt lại cách ứng xử hay nhất ,lên trình diễn trước lớp .
- HS suy nghĩ đưa ra cách giải quyết của bản thân
+ Cần phải lể phép chào hỏi.
+ Cần phải nhận hoặc đưa bằng 2 tay.
+ Cần phải ngoan ngoãn chăm chỉ học 
tập,.
+ Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi học, khi chơi
- HS : Lời chào cao hơn mâm cỗ.
========== ˜˜˜{˜˜˜=======
Tiết 3: TOÁN 
PPCT 113: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100(Cộng không nhớ )
I.MỤC TIÊU:
 1: Nắm được cách cộng số có hai chữ số 
2.1 : Biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số ; vận dụng để giải toán.
2.2 : Làm các bài tập Bài 1 , bài 2 , bài 3 . 
3: Phát triển tư duy toán học .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bộ thực hành toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
HĐ 1 : Cá nhân : 5’ 
- GV gọi 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai chấm điểm 
Bµi míi , giới thiệu bài 
H§2: GQMT 1(15’) 
Giới thiệu cách cộng không nhớ. 
- GV vừa thao tác mẫu vừa hướng dẫn HS cách thực hiện trên que tính 
- Lấy 35 que tính ( 3 bó que tính 1 chục và 5 que tính rời ) xếp trên mặt bàn 
+ 35 que tính gồm có mấy chục và mấy đơn vị ?( gv ghi bảng )
 - Xếp tiếp thêm 2 bó que tính 1 chục dưới 4 que tính ta được số bao nhiêu? Gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm tính gì? 
+ Vậy ta được phép tính gì ? 
+ Vậy 35 + 24 được đặt tính như thế nào? Thực hiện như thế nào? 
+ Lấy mấy cộng mấy, bằng mấy viết mấy? 
 - GV gọi HS nhắc lại nhiều lần cách thực hiên 
*Dạng 35 + 20
- Tương tự như trên .GV và HS thành lập và nêu cách tính.
*Dạng 35 + 20
- GV cho HS hình thành như trên
H§3: GQMT 2.1 , 2.2 (15’) 
Thực hành
Bài 1 
-2 em nêu yêu cầu bài tập
 + Khi thực hiện các phép tính dạng này em cần thực hiện ở hàng nào trước và hàng nào sau?
- GV gọi HS nhận xét, kết hợp sửa sai. 
Bài 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Khi đặt tính cần chú ý gì?
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- GV gọi HS nhận xét ,kết hợp sửa sai 
 Bài 3 
-2 em đọc đề bài
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn tìm cả hai lớp có tất cả bao nhiêu cây ta đặt câu lời giải và làm phép tính gì? 
- GV gọi 1 em lên bảng trình bày bài giải ,HS cả lớp làm vào vở 
- GV nhận xét 
Bài 4 Dành cho HS khá giỏi.
- GV gọi 1 học sinh nêu yêu cầu
+ Muốn vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ta cần làm gì?
HĐ 4 : Củng cố dặn dò : 5’ 
+ Khi cộng các số trong phạm vi 100 không nhớ với nhau ta thực hiện ở hàng nào trước , hàng nào sau ?
* 1 H lªn b¶ng lµm bµi , c¶ líp theo dâi .
* HS :Phép công trong phạm vi 100( cộng không nhớ ) 
HS lấy 35 que tính 
- HS : 35 gồm có 3 chục và 5 đơn vị 
- Được số 24 gồm có 2 chục và 4 đơn vị 
- Ta làm tính cộng được 59 que tính 
CHỤC
ĐƠN VỊ
3
+
2
5
4
5
9
- Tính cộng
- Thực hiện từ hàng đơn vị sang hàng chục 
+
 35 * 5 cộng 4 bằng 9,viết 9.
 24 * 3 cộng 2 bằng 5,Viết 5
 59 
 35 + 24 = 59
* Thực hiện hàng đơn vị trước rồi đến hàng chục.
- HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con.
* Cần viết các số thẳng hàng với nhau.
- HS 3 em lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào bảng con theo dãy bàn 
Tóm tắt
Lớp 1A: 35 cây
Lớp 2A: 50 cây
Cả 2 lớp :.cây ?
- Làm phép tính cộng 
Bài giải
Cả hai lớp trồng được là
35 + 50 = 85(cây)
Đáp số: 85(cây)
-Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng 
+ Ta đặt thước ở vị trí số o
- Thực hiện từ hàng đơn vị sang hàng chục 
============= ˜˜˜{˜˜˜=======
Tiết 4-5: TẬP ĐỌC
 PPCT 25 – 26 : ĐẦM SEN
I.MỤC TIÊU:
1.1 : Nắm được cách đọc bài : Đầm sen .
1.2 : Nắm được nội dung bài : Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen.
1.3 : Nắm được cách trả lời các câu hỏi .
2.1 : Đọc đúng các từ ngữ : xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại.. Đọc được bài : Tặng cháu 
2.2 : Tìm được các tiếng chứa vần en , oen .
2.3 : Trả lời các câu hỏi 1,2 trong sách giáo khoa 
2.4 : Luyện nói theo chủ đề .
* Học sinh khá giỏi : Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần en , oen .
3. Gd học sinh chăm sóc hoa sen .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: tranh vẽ Đầm sen
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
HĐ 1 : Cá nhân : 5’ 
- Gọi 2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau 
+ Khi bị đứt tay cậu bé có khóc không ?
+ Lúc nào cậu bé mới khóc ? Vì sao?	
- GV nhËn xÐt ghi ®iÓm .
Bµi míi : GTB 
H§2: GQMT 1.1 , 2.1 ( 15’)
Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:
Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : sen, nhạt, ngát, khiết, suốt.
Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn,) 
* Đoạn 1 : Từ “ Đầm sen..mặt đầm.”
* Đoạn “ Hoa senxanh thẫm”.
* Đoạn 3: Từ “ Phần còn lại ”.
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn.
Cho HS đọc đồng thanh một lần.
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Nhận xét , tuyên dương. 
Nghỉ giữa tiết : 5’ 
H§3: GQMT 2.2 , * (10’) 
«n vÇn en ,oen.
 * Bài tập 1: 
Tìm tiếng trong bài có vần en?
* Bài tập 2:
Tìm tiếng trong,ngoài bài có vần en,oen?
* Bài tập 3:
Nói câu có chứa tiếng mang vần en,oen ?
Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
Hoạt động nối tiếp : 5’ 
 - Gv nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài tiết sau 
* 2 HS đọc bài và trả lời
Học sinh nhắc lại tựa bài . 
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
- 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- đọc đồng thanh.
Chơi trò chơi 
Học sinh tìm tiếng trong bài có vần en: Sen 
* Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các tiếng có vần en trong bài, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
*Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa tiếng tiếp sức.
Học sinh đọc lại toàn bài 
TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§4: GQMT 1.2 , 1.3 , 2.3 (15’) 
Tìm hiểu bài .
- Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
1)Khi nở hoa sen đẹp như thế nào?
2) Đọc câu văn tả hương sen?
- GV cho 1  ...  tra 3 em .
* HS theo dõi GV đọc mẫu, chú ý cách phát âm của và cách ngắt nghỉ theo dấu câu của GV.
- HS dọc cá nhân( nối tiếp )
- HS: đọc nối tiếp cá nhân ,cả lớp.
- HS đọc nhẩm: Nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh, lông tơ 
- HS dọc cá nhân – nhóm – đồng thanh (dưới dạng đọc nối tiếp)
- HS thi đọc cá nhân từng câu
+ Bài chia làm 2 đoạn
- HS theo dõi.
* Đoạn 1 : Từ đầu cho đến rẻ quạt .
* Đoạn 2“ Phần còn lại ”.
- HS đọc đoạn 1.
- HS 2 em đọc đoạn 2	 
- 3 HS đại diện 3 nhóm thi đọc.
HS : tiếng trong bài có vần oc
oc: Ngọc 
HS đọc cá nhân ( nối tiếp)
+ Nói câu chứa tiếngcó mang vần oc,ooc
+ Con cóc là cậu ông trời 
+ Bé mặc quần soóc 
- HS cả lớp đồng thanh đọc lại cả bài 
 Tiết 2 
HĐ 4 : GQMT 1.3 , 2.3 (15’) 
+Tìm hiểu bài đọc
- GV gọi 2HS đọc câu hỏi 1 và cho học sinh cả lớp dọc thầm đoạn 1. để trả lời câu hỏi 1 
.
1) Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì? Đã biết làm gì?
- GV nhận xét và cho học sinh nhắc lại 
- GV gọi HS đọc câu hỏi 2
- GV cho HS đọc thầm các câu còn lại và trả lời câu hỏi
2) Sau hai ba năm đuôi công trống thay đổi như thế nào?
- GV nhận xét và cho học sinh đọc câu văn tả vẻ đẹp chú công 
- GV cho 1 học sinh đọc lại cả bài 
+ Cả bài văn miêu tả về ai?
- GV nhận xét và cho học sinh nhắc lại 
HĐ 5 : GQMT 2.4 (10’) 
*Luyện nói
- GV gọi 1 em nêu yêu cầu của bài
+ Hãy hát một bài hát về con công mà em biết ?
- GV bắt nhịp cho cả lớp vừa hát vừa chơi trò chơi bài hát : Tập tầm vông
- GV nhận xét 
HĐ 6 : Củng cố- dặn dò : 5’
GV cho HS nhìn SGK đọc to lại cả bài. 
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị bài sau . 
- 3 HS đọc cả bài , cả lớp theo dõi 
- HS đọc 1 em nêu câu hỏi 1 ,HS thảo 
luận trả lời 
- Màu nâu gạch, chú đã xoè cái đuôi nhỏ xíu
- HS đọc thầm các câu còn lại và trả lời câu hỏi
- Đuôi lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu, mỗi chiếc lông đuôi óng ánh mầu xanh sẫm, được tô điểm bằng những đốm tròn đủ mầu sắc, khi giương rộng đuôi xoè như một chiếc quạt lớn có đính hàng trăm viên ngọc lóng lánh.
- HS : tả con công 
-HS : Hát bài hát về con công .	
- HS hát bài tập tầm vông 
- HS đọc lại bài trong SGK.
- HS cả lớp hát 
- HS đọc lại bài trong SGK.
=========== ˜˜˜{˜˜˜=======
Tiết 3 : TOÁN 
PPCT 116 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (Trừ không nhớ)
I. MỤC TIÊU : 
1: Nắm được cách trừ không nhớ trong phạm vi 100
2.1 : Biết đặt tính và làm tính trừ(không nhớ) số có hai chữ số ; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số.
2.2 : Làm các bài tập : Bài 1 , bài 2 , bài 3 (SGK) 
3: phát triển tư duy toán học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
HĐ 1 : Cá nhân : 5’ 
- GV gọi 3 em lên bảng làm .Còn lại làm vào bảng con
- GV nhận xét sửa chữa và cho điểm
Bài mới: GTB – ghi tựa bài 
H§2: GQMT 1(10’) 
Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 57 – 23 
- GV thao tác mẫu và hướng dẫn HS cách thao tác trên que tính 
- GV vừa gắn 5 bó que và 7 que tính rời lên và cho HS cũng xếp 5 bó que tính và 7 que tính rời trên mặt bàn và hỏi :
+ Trên mặt bàn có tất cả mấy chục và mấy que tính rời ? 
+Số 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV vừa ghi vào bảng nêu tiếp : 
+ Cô vừa bỏ đi mấy bó que tính 1 chục và mấy que tính rời ?
+ Số 23 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Nếu bớt đi ta làm phép tính gì? Còn lại bao nhiêu que tính ?
+ Muốn thực hiện phép tính trừ 57 - 23 ta cần làm gì? 
+ Cũng giống như phép cộng ta cần lưu ý gì khi viết các số theo cột dọc ?
+ Thực hiện từ đâu qua đâu ?
-
+ Lấy mấy trừ mấy , viết mấy ?
+Vậy 57 – 23 bằng mấy ?
- GV gọi HS nhắc lại công thức trừ nhiều lần 
H§3: GQMT 2.1 , 2.2 (15’) 
 Thực hành
Bài 1: 
- 2 em nêu yêu cầu bài tập
+ GV gọi 1 HS nêu cách thực hiện tính 
 - GV gọi HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả ( kết hợp ghi bảng )
- Gv nhận xét sửa chữa
-
- Khi đặt tính cần chú ý gì?
- GV gọi 3 HS lên bảng làm ,HS cả lớp làm vào bảng con theo dãy bàn 
- GV nhận xét sửa chữa
Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
+ Muốn điền đúng hay sai ta cần làm gì ?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm ,HS cả lớp làm vào vở 
- GV nhận xét sửa chữa
Bài 3: 
2 em đọc đề bài
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn tìm số trang sách còn lại ta làm tính gì?
- GV gọi 1 em lên bảng trình bày bài
giải còn lại làm vào vở
-Gv nhận xét sửa chữa
HĐ 4 : Củng cố dặn dò : 5’
+ Khi thực hiện tính trừ các số trong phạm vi 100 ta cần thực hiện từ đâu sang đâu? 
- Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập
HS 3 em lên bảng làm .Còn lại làm vào bảng con
 	80 + 10 = 90	60 + 30 = 90
* HS làm theo hướng dẫn của gv 
+ Có 5 chục và 7 que tính rời 
+ Số 57 có 5 chục và 7 đơn vị 
+ Bỏ đi 2 bó que tính 1 chục và 3 que tính rời 
 + Gồm 2 chục và 3 đơn vị 
+ Làm phép tính trừ 
+ Cần đặt tính 
+ Viết các số thẳng hàng với nhau
+ Thực hiện từ phải qua trái 
 57 * 7 trừ 3 , bằng 4 , viết 4	l 0 trừ 0 bằng 0 viết 0
 23 * 5 trừ 2 bằng 3 viết 3 
 34 	
 57 – 23 = 34
* HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả ( kết hợp ghi bảng )
*Ta xếp các số cùng hàng thẳng cột
	60 	 -	 -
1 HS lên bảng làm ,HS cả lớp làm vào vở 
 Tóm tắt 
 Có: 64 trang
 Đã đọc: 24 trang 
 Còn lại: .. trang?
- HS ta làm tính trừ 
- HS 1 em lên bảng trình bày bài
giải còn lại làm vào vở
- Thực hiện từ phải qua trái 
Tiết 4: Âm nhạc 
 ( GV dạy chuyên ) 
=========== ˜˜˜{˜˜˜=======
Tiết 5 : sinh ho¹t líp
* Ñaùnh giaù coâng taùc tuaàn 29. 
-Yeâu caàu lôùp tröôûng baùo caùo tình hình chung caû lôùp .
- Nhaän xeùt ñaùnh giaù chung hoaït ñoäng tuaàn 28. Khen nhöõng em coù tinh thaàn hoïc taäp toát vaø nhöõng em coù coá gaéng ñaùng keå ñoàng thôøi nhaéc nhôû nhöõng em coøn vi phaïm 
-Nhaän xeùt chung.
*.Keá hoaïch tuaàn 30.
- Thi ñua hoïc toát giöõa caùc toå vôùi nhau
TUẦN 30
(Từ ngày 4 / 4 / 2011 đến ngày 8 / 4 /2011 )
Thứ
Tiết
Phân môn
Nội dung bài dạy
2
1
2
3
4
Tập đọc
Tập đọc
Thể dục
Toán
T1: Chuyện ở lớp
T2: Chuyện ở lớp
Phép trừ trong ph ạm vi 100( trừ không nhớ)
1
2
3
GĐ-BD T Việt
TH T Việt
ÔL NT
Luyện đọc: Chuyện ở lớp
Tiết 1
3
1
2
3
4
Tập viết
Chính tả
Toán
Đạo đức
Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ,P
TC: Chuyện ở lớp
Luyện tập
Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
1
2
3
GĐ-BD T Việt
TH Toán
GĐ-BD TViệt
Luyện viết chữ hoa: O, Ô, Ơ,P
Tiết 1
Luyện viết(n-v): một cộng một bằng hai(VTH)
4
1
2
3
4
Toán
Âm nhạc
Tập đọc
Tập đọc
Các ngày trong tuần
T1: Mèo con đi học
T2: Mèo con đi học
1
2
3
GĐ-BD Toán
GĐ-BD T Việt
TH T Việt
Phép trừ trong ph ạm vi 100( trừ không nhớ)
Luyện đọc: Mèo con đi học
Tiết 2
5
1
2
3
4
Mĩ thuật
Tập chép
Kể chuyện
Toán
Mèo con đi học
Sói v à Sóc
 Cộng trừ (không nhớ)trong ph ạm vi 100
6
1
2
3
4
ÔL Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
TN-XH
Chuyền cầu. 
T1: Người bạn tốt
T2: Người bạn tốt
Nhận biết cây cối và con vật
1
2
3
4
TH T Việt
TH Toán
Thủ công
SHTT
Tiết 3
Tiết 2
Nhận xét cuối tuần
TUẦN 31
(Từ ngày 11 / 4 / 2011 đến ngày 15 / 4 /2011 )
Thứ
Tiết
Phân môn
Nội dung bài dạy
2
1
2
3
4
Tập đọc
Tập đọc
Thể dục
Toán
T1: Ngưỡng cửa
T2: Ngưỡng cửa
Luyện tập
1
2
3
GĐ-BD T Việt
TH T Việt
ÔL NT
Luyện đọc: Ngưỡng cửa
Tiết 1
3
1
2
3
4
Tập viết
Chính tả
Toán
Đạo đức
Tô chữ hoa: Q,R
TC: Ngưỡng cửa
Đồng hồ.Thời gian
Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
1
2
3
GĐ-BD T Việt
TH Toán
GĐ-BD TViệt
Luyện viết chữ hoa: Q,R
Tiết 1
Luyện viết(n-v): Nắng (VTH)
4
1
2
3
4
Toán
Âm nhạc
Tập đọc
Tập đọc
Thực hành
T1: Kể cho bé nghe
T2: Kể cho bé nghe
1
2
3
GĐ-BD Toán
GĐ-BD T Việt
TH T Việt
Luyện cộng, trừ ( không nhớ) trong ph ạm vi 100
Luyện đọc: Kể cho bé nghe
Tiết 2
5
1
2
3
4
Mĩ thuật
Tập chép
Kể chuyện
Toán
Kể cho bé nghe
Dê con nghe lời mẹ
Luyện tập 
6
1
2
3
4
ÔL Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
TN-XH
Chuyền cầu . Trò chơi
T1: Hai chị em
 T2: Hai chị em
Thực hành: Quan sát bầu trời
1
2
3
4
TH T Việt
TH Toán
Thủ công
SHTT
Tiết 3
Tiết 2
Nhận xét cuối tuần
TUẦN 32
(Từ ngày 18 / 4 / 2011 đến ngày 22 / 4 /2011 )
Thứ
Tiết
Phân môn
Nội dung bài dạy
2
1
2
3
4
Tập đọc
Tập đọc
Thể dục
Toán
T1: Hồ Gươm
T2: Hồ Gươm
Luyện tập chung
1
2
3
GĐ-BD T Việt
TH T Việt
ÔL NT
Luyện đọc: Hồ Gươm
Tiết 1
3
1
2
3
4
Tập viết
Chính tả
Toán
Đạo đức
Tô chữ hoa: S,T
TC: Ngưỡng cửa
Đồng hồ.Thời gian
Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
1
2
3
GĐ-BD T Việt
TH Toán
GĐ-BD TViệt
Luyện viết chữ hoa: S,T
Tiết 1
Luyện viết(n-v): Mặt Trời và Gió (VTH)
4
1
2
3
4
Toán
Âm nhạc
Tập đọc
Tập đọc
Kiểm tra
T1: Luỹ tre
T2: Luỹ tre
1
2
3
GĐ-BD Toán
GĐ-BD T Việt
TH T Việt
Cộng, trừ trong ph ạm vi 100
Luyện đọc: Luỹ tre
Tiết 2
5
1
2
3
4
Mĩ thuật
Tập chép
Kể chuyện
Toán
Luỹ tre
Con Rồng cháu tiên
Ôn tập: Các số đến 10
6
1
2
3
4
ÔL Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
TN-XH
Ôn bài thể dục . Trò chơi
T1: Sau cơn mưa
 T2: Sau cơn mưa
Gió
1
2
3
4
TH T Việt
TH Toán
Thủ công
SHTT
Tiết 3
Tiết 2
Nhận xét cuối tuần
TUẦN 33
(Từ ngày 25 / 4 / 2011 đến ngày 29 / 4 /2011 )
Thứ
Tiết
Phân môn
Nội dung bài dạy
2
1
2
3
4
Tập đọc
Tập đọc
Thể dục
Toán
T1: Cây bàng
T2: Cây bàng
Ôn tập: Các số đến 10
1
2
3
GĐ-BD T Việt
TH T Việt
ÔL NT
Luyện đọc: Cây bàng
Tiết 1
3
1
2
3
4
Tập viết
Chính tả
Toán
Đạo đức
Tô chữ hoa: U, Ư,V
TC: Cây bàng
Ôn tập: Các số đến 10
Vệ sinh cá nhân
1
2
3
GĐ-BD T Việt
TH Toán
GĐ-BD TViệt
Luyện viết chữ hoa: U, Ư,V
Tiết 1
Luyện viết(n-v): Mái nhà màu xanh (VTH)
4
1
2
3
4
Toán
Âm nhạc
Tập đọc
Tập đọc
Ôn tập: Các số đến 10
T1: Đi học
T2: Đi học
1
2
3
GĐ-BD Toán
GĐ-BD T Việt
TH T Việt
Ôn tập: Các số đến 10
Luyện đọc: Đi học
Tiết 2
5
1
2
3
4
Mĩ thuật
Tập chép
Kể chuyện
Toán
Đi học
Cô chủ không biết quý tình bạn
Ôn tập: Các số đến 100
6
1
2
3
4
ÔL Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
TN-XH
Đội hình đội ngũ . Trò chơi
T1: Nói dối hại thân
 T2: Nói dối hại thân
Trời nóng, trời rét
1
2
3
4
TH T Việt
TH Toán
Thủ công
SHTT
Tiết 3
Tiết 2
Nhận xét cuối tuần

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 29 LOP 1 KNS HA TS.doc