Tiếng việt: L – H
I / MỤC TIÊU:
• HS đọc được l, h, lê, hè. HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng
• Viết được l, h, lê, he
• Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :GV: Tranh minh hoạ các từ khoá : lê, hè
Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : Ve ve ve, hè về ; phần luyện nói: le le
• HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tiết 1
Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là l và h
Quy trình giống dạy bài âm : ê,v
? Chữ l
- So sánh chữ l viết và chữ b viết?
( Chữ l giống chữ b nét khuyết trên khác ở chỗ chữ l có nét móc ngược còn chữ b có nét thắt. )
GV phát âm mẫu l và HD HS ( khi phát âm lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ
GV đánh vần mẫu : lờ – ê – lê .
Cho HS đánh vần tiếng lê . Đọc trơn : lê
-GV Gthiệu tranh minh hoạ. Ghi tiếng lê
GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
TuÇn 3 Thứ/ngày Môn Bài dạy 2 Chào cờ Tiếng Việt Tiếng Việt §¹o đức Bµi 8: L - H TiÕt 2 Gọn gàng sạch sẽ ( tiÕt 1 ) 3 Tiếng Việt Tiếng Việt Toán MÜ thuËt Bµi 9: TiÕt 1 TiÕt 2 LuyƯn tËp Bµi 3 4 ThĨ dơc Tiếng Việt Tiếng Việt Toán Bµi 3: §éi h×nh ®éi ngị Bµi 10: TiÕt 1 TiÕt 2 BÐ h¬n. DÊu < 5 Tiếng Việt Tiếng Việt Toán Thđ c«ng Bµi 11: TiÕt 1 TiÕt 2 Lín h¬n. DÊu > Xé hình chữ nhật – H×nh tam gi¸c 6 Tiếng Việt Tiếng Việt Toán SHL Bµi 12: i – a (TiÕt 1) TiÕt 2 LuyƯn tËp Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011 Tiếng việt: L – H I / MỤC TIÊU: HS đọc được l, h, lê, hè. HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng Viết được l, h, lê, he Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :GV: Tranh minh hoạ các từ khoá : lê, hè Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : Ve ve ve, hè về ; phần luyện nói: le le HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ Gọi 2 HS lên viết vàđọc các tiếng ê, bê – v, ve và phân tích tiếng. 2 HS lên đọc từ ứng dụng: Bé vẽ be.â GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm. HS dưới lớp viết bảng con. HS đọc, lớp nhận xét. Bài mới Giới thiệu bài: Nhận diện chữ Phát âm và đánh vần tiếng HD HS viết trên bảng con Đọc tiếng ứng dụng Tiết 1 Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là l và h Quy trình giống dạy bài âm : ê,v Chữ l So sánh chữ l viết và chữ b viết? ( Chữ l giống chữ b nét khuyết trên khác ở chỗ chữ l có nét móc ngược còn chữ b có nét thắt. ) GV phát âm mẫu l và HD HS ( khi phát âm lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ GV đánh vần mẫu : lờ – ê – lê . Cho HS đánh vần tiếng lê . Đọc trơn : lê -GV Gthiệu tranh minh hoạ. Ghi tiếng lê GV uốn nắn, sửa sai cho HS. Chữ h Tiến hành tương tự như chữ l. -Cho HS so sánh lvới h: Giống nhau nét khuyết trên, khác nhau chữ l có nét móc còn chữ h có nét móc 2 đầu. Đánh vần : hờ –e -he- huyền- hè. Đọc trơn: hè * Cho HS viết chữ l,h ,lê, hè vào bảng con. GV viết mẫu, HD cách viết. GV uốn nắn, sửa sai cho HS. GVviết các tiếng ứng dụng lên bảng Cho 2 HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn, GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng Cho HS đọc tiếng ứng dụng. GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS. Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết. HS QS tranh và thảo luận. HS trả lời câu hỏi. HS theo dõi. HS cài chữ l trên bảng cài. HS theo dõi và nhận xét. HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT HS đánh vần, đọc trơn. tiếng lê. HS viết lên không trung. HS viết bảng con. HS tìm tiếng mới - HS nêu từ, đọc . HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT. Học sinh chơi trò chơi. Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói Củng cố dặn dò Tiết 2 * GV cho HS đọc lại bài trên bảng GV uốn nắn sửa sai . Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng GV đọc mẫu câu ứng dụng. Cho HS đọc câu ứng dụng. GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. * Cho học sinh lấy vở tập viết ra. HS tập viết chữ l, h, lê, hè trong vở tập viết. Chú ý quy trình viết chư.õ * Treo tranh để HS quan sát và hỏi: .Tranh vẽ gì? Những con vật trong tranh đang làm gì? Ơû đâu? .Trông chúng giống con gì? => Trong tranh con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn, mỏ nhọn hơn. Cho HS hát bài “ Bắc kim thang” * Hôm nay học bài gì? GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài . Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo. HD HS về nhà tìm và học bài. Nhận xét tiết học.– Tuyên dương. HS phát âm CN nhóm đồng thanh. HS đọc cá nhân. HS mở vở tập viết. HS viết bài vào vở tập viết.HS Gkhá viết toàn bộ số chữ trong vở, HS còn lai viết ½ số chữ. Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi. Các bạn khác lắng nghe để bổ sung. Học sinh đọc lại bài ***************************************** Đạo đức: GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 1) I / MỤC TIÊU: Giúp HS : Nêu được một số biểu hiện ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Ích lợi của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân đầu tóc, áo quần sạch sẽ gọn gàng. II TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: GV: vở bài tập đạo đức, bài hát “Rửa mặt như mèo” một số dụng cụ như lược, bấm móng tay. HS:vở bài tập đạo đức III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/Ổn định: Kiểm tra dụng cụ học tập của các em: Bài mới: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Khởi động GV cho HS hát bài “ Rửa mặt như mèo”. Em có thích đi học không? GV giới thiệu bài học hôm nay. Học sinh hát cả lớp. Hoạt động 2 Học sinh kể về kết quả học tập của mình. GV yêu cầu HS kể về một tuần qua mình đi học đã đạt được kết quả gì? Cô giáo cho em những điểm gì? Em thích đi học không? Tại sao? Vài em trình bày trước lớp. Kết luận:Sau một tuần, các em đã học viết chữ, học đếm, tập tô màu, tập vẽ vv.. nhiều em trong lớp đã đạt được điểm 9, 10, được cô khen. Cô tin tưởng các em sẽ học tốt, sẽ chăm ngoan. HS học nhóm trả trả lời câu hỏi. HS trình bày trước lớp. Hoạt động3: Hs kể chuyện theo tranh (BT 4) Củngcố dặn dò GV giới thiệu tranh 1 và yêu cầu HS hãy đặt tên cho bạn nhỏ trong tranh. Nêu ND của từng bức tranh:Trong tranh có những ai?Họ đang làm gì? Cho HS hoạt động theo nhóm 2 người. Một số bạn trình bày trước lớp. GV nhắc lại nội dung các bức tranh. Kết luận: Bạn nhỏ trong tranh cũng đi học như chúng ta. Trước khi đi học bạn đã được cả nhà chuẩn bị cho mọi thứ. Đến lớp cô giáo đón chào, các bạn yêu quý. Về nhà bạn kể cho mọi người nghe chuyện ở lớp GV cho HS múa hát về trường, về việc đi học Nhắc lại nội dung bài học. GV hướng dẫn HS học thuộc câu thơ cuối bài. Nhận xét tiết học. Tuyên dương một số em HĐ tốt trong giờ HS chia nhóm mỗi nhóm 2 em. Kể cho nhau nghe nội dung của từng tranh. HS thảo luận. HS trình bày trước lớp Cả lớp lắng nghe. HS sinh hoạt theo nhóm, theo lớp, cá nhân. HS đọc theo cô giáo. HS lắng nghe cô dặn dò. Thø ba ngµy 30 th¸ng 8 n¨m 2011 Tiếng việt: O - C I / MỤC TIÊU: Sau bài học: HS đọc được o, c, bò, cỏ -các từ ngữ và câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ. HS viÕt được o, c, bò, cá Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề: vó, bè. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh hoạ các tiếng khoá, từ khoá Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ ;phần luyện nói: vó bè. HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ Gọi 2 HS lên viết vàđọc các tiếng l –lê, h – he.ø và phân tích tiếng lê, hè. 2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk. GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm. HS dưới lớp viết bảng con. HS đọc, lớp nhận xét. Bài mới Giới thiệu bài Nhận diện chữ Phát âm và đánh vần tiếng HD HS viết chữ o trên bảng con. Đọc tiếng ứng dụng. Trò chơi . Tiết 1 Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là o và c. Quy trình giống dạy âm ê, v *Chữ o GV đồ lại chữ o in và giới thiệu chữ o viết sau đó hỏi:Chữ o gồm có nét nào? GV phát âm mẫu o và HD HS ( khi phát âm miệng mở rộng, môi tròn ) Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS GV đánh vần mẫu : bờ – o – bo – huyền – bò Cho HS đánh vần tiếng bò.Đọc trơn: bò GV uốn nắn, sửa sai cho HS Chữ c:Tiến hành tương tự như chữ o. So sánh chữ c và chữ o. Đánh vần: cờ –o- co –hỏi –cỏ.Đọc trơn: cỏ *HD HS viết chữ o,c, bo, cỏø. GV viết mẫu, HD cách viết. GV uốn nắn, sửa sai cho HS. GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng. Cho 2 HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn, GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng. Cho HS đọc tiếng ứng dụng. GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS. Tìm tiếng mới có âm o,c vừa học? Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết. HS trả lời câu hỏi. HS theo dõi. HS theo dõi và nhận xét. HS cài chữ o trên bảng cài. HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT. HS đánh vần tiếng bò.. HS viết lên không trung HS viết bảng con. HS tìm tiếng mới. HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT. Học sinh chơi trò chơi. HS lắng nghe và tìm tiếng có nghĩa. Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói Củng cố dặn dò Tiết 2 * GV cho HS đọc lại bài trên bảng. GV uốn nắn sửa sai cho. Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng . GV đọc mẫu .Cho HS đọc câu ứng dụng. GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. * Cho học sinh lấy vở tập viết ra HS tập viết chữ o, c, bò, cỏ trong vở tập viết. Chú ý quy trình viết chữ: thu 7-9 bài chấm ,nx. * Treo tranh để HS quan sát và hỏi: Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì? Trong tranh em thấy những gì? Vó bè dùng để làm gì? Vó bè thường được dùng ở đâu? * Hôm nay học bài gì? GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài . Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo. HD HS về nhà tìm và học bài.. Nhận xét tiết học – Tuyên dương. HS phát âm CN nhóm đồng thanh. 1 HS đọc câu. HS đọc cá nhân. HS mở vở tập viết. HS viết bài vào vở tập viết. Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi. Các bạn khác lắng nghe để bổ sung. -3-4 em nói lai nd bức tranh bằng 2-3 câu. Học sinh đọc lại bài HS lắng nghe. Toá ... gọi HS đọc.Dấu có gì khác nhau? Lưu ý : khác tên gọi, cách viết. Khi viết dấu đầu nhọn luôn hướng về số nhỏ hơn Phân biệt dấu lớn và dấu bé. HS chú ý lắng nghe và nhận xét. HS quan sát tranh và nhận xét. HS nhắc lại “ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm” .Cho HS đọc “hai lớn hơn một”. HS đọc cá nhân, nhóm HS đọc cá nhân, nhóm. HSphân biệt Hoạt động 3 Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 1 HS nêu yêu cầu bài toán.Cho HS viết dấu bé hơn : > GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết. HS thực hành viết, GV sửa sai. HS quan sát tranh và so sánh số đồ vật bên trái với số đồ vật bên phải trong một hình rồi viết kết quả vào ô trống phía dưới. HS làm xong thì sửa bài.HS nêu yêu cầu bài 3. GV hướng dẫn cách làm tương tự như bài 2 Cho HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai HS nêu yêu cầu bài 4.HS làm bài và sửa bà.i. HS viết bảng con. HS viết dấu > vào vơ.û HS nhìn tranh để so sánh, làm bài. HS làm bài cá nhân. HĐ động 4 Củng cố, dặn dò Hôm nay học bài gì?Cho HS làm miệng. 2 3 5 3 4 1 3 5 Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà.Nhận xét tiết học. HS lắng nghe. HS làm miệng. @&? THỦ CÔNG BÀI : Xé Dán Hình Chữ Nhật Xé Dán Hình Tam Giác I/. MỤC TIÊU : học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. Nắm được thao tác xé Xé dán đúng qui trình hướng dẫn của giáo viên II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Bài mẫuxé dán hình chữ nhật, hình tam giác, mẫu sáng tạo 2/. Học sinh tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (3’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo 3/. BÀI MỚI : (25’) HOẠT ĐỘNG 1 Xé Dán Hình Chữ Nhật – Tam Giác Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình Vẽ và xé dán hìnhn ch÷ nhËt b.Vẽ và xé hình tam giác Hướng dẫn đếm ô vẽ hình Đánh dấuđiểm số 1, chấm điểm 2, 3, 4 vẽ hình chữ nhật có cạnh 8 ô và 6 ô Đếm từ trái sang phải đánh dấu đỉnh tam giác HOẠT ĐỘNG 2 Thực hành Xé hình chữ nhật : Muốn xé được hình chữ nhật, thao tác 1 làm gì? Hình chữ nhật có cạnh dài mấy ô? Cạnh ngắn mấy ô Vẽ được hình chữ nhật thao tác 2 ta làm gì? Xé hình tam giác (nêu câu hỏi giống câu a) dán hình vào vở – Gắn mẫu hoàn chỉnh và mẫu sáng tạo Chấm 5 bài nêu nhận xét 4/. CỦNG CỐ(5’) Gắn các mẫu sản phẩm Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra, HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hình thức : Học theo lớp Quan sát Chấm điểm Vẽ hình ở nháp Xé hình chữ nhật theo qui trình cô hướng dẫn Thực hiện lại thao sau khi quan sát mẫu Chấm điểm Vẽ hình à Nháp Xé theo qui trình cô hướng dẫn ************************************************ Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt: Bài i – a I MỤC TIÊU: Sau bài học * HS đọc được âm i âm a, bi, ca; từ ngữ và câu ứng dụng: ** HS viết được âm i âm a, bi, ca * Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ phần luyện nói: lá cờ * HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động HS Bài cũ 2 HS lên viết và đọc các từ : vơ cỏ, lò cò 2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk 1 HS đọc câu ứng dụng GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm HS dưới lớp viết bảng con HS đọc, lớp nhận xét Bài mới Giới thiệu bài Nhận diện chữ Phát âm và đánh vần tiếng HD HS viết chữ ô trên bảng con Đọc tiếng , từ ứng dụng Trò chơi Tiết 1 * GV cầm trên tay hộp đựng bi, lấy ra 1 viên và hỏi: Cô có cái gì đây? - GV đưa tranh con cá và hỏi: đây là cái gì? Trong tiếng bi và tiếng cá chữ và âm nào ta đã học rồi? Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là i và a * Chữ i GV đồ lại chữ i in và chữ I viết sau đó hỏi: - Chữ i gồm có nét nào? - Tìm cho cô chữ i trên bộ chữ? GV phát âm mẫu I và HD HS ( khi phát âm miệng mở hẹp hơn khi phát âm ê. Đây là âm có độ mở hẹp nhất) Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS - Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “ bi” - Ai phân tích cho cô tiếng “ bi”nào? GV đánh vần mẫu :bờ – i – bi Cho HS đánh vần tiếng bi GV uốn nắn, sửa sai cho HS * Cho HS viết chữ i, bi vào bảng con GV viết mẫu, HD cách viết Cho HS viết bảng con GV uốn nắn, sửa sai cho HS Tìm tiếng mới có âm i vừa học? * Chữ a Tiến hành tương tự như chữ i So sánh chữ i và chữ a GV viết các tiếng và từ ứng dụng lên bảng Cho HS đọc tiếng ứng dụng GV cùng HS kết hợp giải nghĩa tiếng HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn từ ứng dụng GV kết hợp giải nghĩa từ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi HS theo dõi HS theo dõi và nhận xét HS cài chữ i trên bảng cài HS lắng nghe phát âm HS phát âm cá nhân, nhóm, ĐT HS ghép tiếng bi HS phân tích tiếng bi HS đánh vần tiếng bi HS viết lên không trung HS viết bảng con HS tìm tiếng mới HS so sánh i với a HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT Học sinh chơi trò chơi Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói Củng cố dặn dò Tiết 2 * GV cho HS đọc lại bài trên bảng GV uốn nắn sửa sai cho Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng * Tranh vẽ gì? * Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dưới tranh? GV đọc mẫu câu ứng dụng ( chú ý HS khi đọc phải ngắt hơi ) Cho HS đọc câu ứng dụng GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS * Cho học sinh lấy vở tập viết ra HS tập viết chữ I, a, bi, cá trong vở tập viết. Chú ý quy trình viết chữ * Treo tranh để HS quan sát và hỏi: - Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì? HS luyện nói tự nhiên qua thảo luận - Tranh vẽ gì? - Đó là những cờ gì? - Cờ tổ quốc có màu gì? Ơû giữa lá cờ có hình gì? Màu gì? - Cờ tổ quốc thường được treo ở đâu? - Ngoài cờ tổ quốc em còn biết loại cờ nào nữa? - Lá cờ đội có màu gì? Ơû giữa lá cờ đội có hình gì? - Lá cờ hội có màu gì? Cờ hội thường xuất hiện trong những dịp nào? * Hôm nay học bài gì? GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Cho HS chơi trò chơi để củng cố kiến thức về chữ i, a.Tìm trong đoạn văn GV nêu ra cho mỗi tổ HD HS về nhà tìm và học bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương HS phát âm CN nhóm đồng thanh 1 HS đọc câu HS đọc cá nhân HS mở vở tập viết HS viết bài vào vở tập viết Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung Học sinh đọc lại bài HS lắng nghe ***************************************** Toán : LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: * Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số * Bước đầu biêt diễn đạt sự so sánh theo hai quan he bé hơn và lớn hơn . ( có 2 2) II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC * GV: bảng phụ. Phiếu bài tập để kiểm tra bài cũ * HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập toán III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ GV phát phiếu bài tập cho HS Điền số ( hoặc dấu ) thích hợp vào chỗ chấm 4 5 3 1 3 4 < 5 2 3 2 5 2 > Cho 1 HS lên bảng làm bài Nhận xét cho điểm HS làm phiếu bài tập HS dưới lớp nhận xét bạn Hoạt động 2 Giới thiệu bài Bài 1 Bài 2 Bài 3 Hôm nay ta học bài : Luyện tập GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk Cho HS nêu yêu cầu của bài 1 HS làm bài và sửa bài Em có nhận xét gì về kết quả so sánh ở cột thứ nhất: 3 3 Số 3 luôn bé hơn số 4 và số 4 luôn lớn hơn số 3. Vậy với hai số bất kì khác nhau thì luôn tìm được một số nhỏ hơn và một số lớn hơn Hãy so sánh từng cặp số sau đây với nhau: 5 và 3 5 và 1 5 và 4 4 và 3 GV nhận xét cho điểm Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2: GV hướng dẫn cách làm Cả lớp làm bài. Cho HS sửa bài 2 1 HS nêu yêu cầu bài 3 GV chuyển thành trò chơi để cho HS chơi Thi đua nối với các số thích hợp HS làm bài và sửa bài HS chú ý lắng nghe Điền dấu vào chỗ trống HS làm BT 1 HS so sánh từng cặp số HS làm bài 2 làm theo nhóm HS làm bài dưới hình thức trò chơi Hoạt động 3 Củng cố Hôm nay học bài gì? Trong số các em đã học số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? NhËn xÐt cuèi tuÇn I . MỤC TIÊU : Học sinh nhận rõ ưu khuyết điểm của bản thân, của tổ mình và của cả lớp . Học sinh biết công việc phải làm của tuần tới . II. LÊN LỚP : 1. Hoạt động 1 : Kiểm điểm đánh giá công tác tuần qua 1.1. Đạo đức :* Ưu điểm: nề nếp tự quản khá tốt khi GV đi vắng, nhiều HS nhặt của rơi trả lại người mất. 1.2. Học tập : * Ưu điểm: cán sự lớp điều khiển tự quản tốt, truy bài nghiêm túc, làm bài học bài đầy đủ, một vài HS có tiến bộ rõ rệt trong học tập * Tồn tại: một số HS còn quên dụng cụ học tập, vở bài tập . 1.3. Lao động : * Ưu điểm: Tổ 03 thực hiện trực nhật nghiêm túc, tự giác. b. Đánh giá kết quả thi đua giữa các tổ : . 3. Hoạt động 3 : Công tác tuần tới Chủ điểm tuần tới : Học tập và làm theo 5 đđiều Bác Hồ dạy Đi học chuyên cần, đúng giờ ø, truy bài, xếp hàng nghiêm túc Giữ vệ sinh cá nhân tốt . Học bài và làm bài đầy đủ .
Tài liệu đính kèm: