Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - GV: Nguyễn Thị Thùy Diệu – Trường tiểu học Hậu Thành

Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - GV: Nguyễn Thị Thùy Diệu – Trường tiểu học Hậu Thành

 Môn :Học vần

 Tiết 19 – 20

 BÀI 8 : l , h

I.Mục tiêu :

-Đọc được: l, h, lê, hè.từ và câu ưng dụng.

-Viết được: l, h, lê, hè(viết được ½ số dòng q/đ trong vở tập viết1,tập một)

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:le le (h/s giỏi nhận biết nghĩa 1 số từ thông dụng qua tranh họa SGK viết đủ số dòng quy định)

-Gio dục hs biết BVMT.

II.Đồ dùng dạy học:

-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I

-Bộ ghép chữ tiếng Việt.

-Tranh minh hoạ từ khoá lê, hè.

-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: “ve ve ve, hè về”,phân luyện nói “le le”.

IV.Ca¸c hoat động dạy học

 

doc 27 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 355Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - GV: Nguyễn Thị Thùy Diệu – Trường tiểu học Hậu Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
 Thứ hai, ngày 27 tháng 8 năm 2012
 Môn :Học vần
 Tiết 19 – 20
 BÀI 8 : l , h
I.Mục tiêu :
-Đọc được: l, h, lê, hè.từ và câu ưng dụng.
-Viết được: l, h, lê, hè(viết được ½ số dòng q/đ trong vở tập viết1,tập một)
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:le le (h/s giỏi nhận biết nghĩa 1 số từ thông dụng qua tranh họa SGK viết đủ số dòng quy định)
-Giáo dục hs biết BVMT.
II.Đồ dùng dạy học: 	
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ từ khoá lê, hè.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: “ve ve ve, hè về”,phân luyện nói “le le”..
IV.Ca¸ác hoat động dạy học 
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết 
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Các tranh này vẽ gì?
_ GV hỏi:
+ Trong tiếng lê chữ nào đã học?
_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: l, h. GV viết lên bảng l, h.
_ Đọc mẫu: l- lê
 h- hè
2.Dạy chữ ghi âm: 
l
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ l đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ l gồm hai nét: nét khuyết trên và một nét móc ngược
_ GV hỏi: Trong số các chữ đã học, chữ l giống chữ nào nhất? (b)
_ GV nói: So sánh chữ l và chữ b?
-Em hãy tìm trong HVTV âm l
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: l (lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
Đánh vần:
_ Cĩ âm l rồi muốm cĩ tiếng lê ta làm thế nào?
_GV hỏi: Vị trí của l, ê trong lê như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: lờ – ê - lê
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái l theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
_GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: lê
Lưu ý: nét nối giữa l và ê
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
h
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ h đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ h gồm một nét khuyết trên vàmóc hai đầu 
_ GV hỏi: So sánh chữ h và l?
-Em hãy tìm trong HVTV âm h
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: h (hơi ra từ họng, xát nhẹ)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
_Cĩ âm h muốm cĩ tiếng hè ta phải làm gì?
_GV hỏi: Vị trí của h,e trong hè như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: hờ - e- he- huyền –hè.
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. 
 *BVMT(liên hệ) Mùa hè trời nĩng nực các em thường được bố mẹ cho đi bơi khơng?Khi các em đi bơi phải cĩ ý thức giữ gìn hồ bơi luơn sạch đẹp.
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ê theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
_GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: hè
Lưu ý: nét nối giữa h và e
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc tiếng ứng dụng:
_ Đọc tiếng ứng dụng (đánh vần rồi đọc trơn)
_ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
 TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
_ GV chỉnh sửa phát âm cho các em
_ Đọc từ, tiếng ứng dụng
* Đọc tiếng ứng dụng:
_ Đưa tranh cho HS xem
+Tranh vẽ cảnh gì?
+Ve thường kêu vào mùa nào?
+Ve kêu báo hiệu điều gì?
+Tiếng ve kêu như thế nào? 
GDMT: Ve kêu báo hiệu cho chúng ta biết mùa hè đã đến, nên ve là một con cơn trùng cĩ ích, chúng ta cần bảo vệ và khơng bắt chúng
_ GV đọc và chỉ vào tiếng úng dụng
b) Luyện viết:
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói: Chủ đề: le le
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi gợi ý: 
+Trong tranh em thấy gì?
+ Hai con vật đang bơi trông giống con gì?
+ Vịt, ngan được con người nuôi ở ao (hồ). Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì?
+ Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có ở một vài nơi ở nước ta
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
_ 2-3 HS đọc 2 trong 6 tiếng: ê, v, bê, ve
+1 HS đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
_ Viết vào bảng con: ê, v, bê, ve
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
_ HS thảo luận và trả lời 
_ Thảo luận và trả lời:
+ Giống: nét khuyết trên
+ Khác: chữ b có thêm nét thắt
-Hs tìm âm l
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_ HS đọc: lê
_ l đứng trước, ê đứng sau
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_HS viếùt chữ trên không trung 
_ Viết vào bảng con: l
- Viết vào bảng: lê
_ Quan sát
_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: nét khuyết trên
+ Khác: h có nét móc ngược
-HS tìm và giơ lên âm h
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
 _ Cá nhân trả lời
_HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
_ HS viết trên không trung 
_ Viết vào bảng: h
_ Viết vào bảng: hè
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: âm l, tiếng lê và âm h, tiếng hè (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm)
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa
_ Hs nối tiếp nhau đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp 
_HS ngồi thẳng, đúng tư thế và quan sát.
_ Tập viết: l, h, lê, hè 
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 9
----------------------------------------------------------------------------------
Bồi dưỡng Tiếng Việt
Luyện đọc l,h	
Mục tiêu
-HS đọc	 đúng các tiếng: l, h, lê, hè, lễ, lề, he, hẹ. Câu ưd: ve ve ve, hè về.
-Giúp HS yếu đọc đúng. HS khá giỏi đọc nhanh rõ ràng.
II. Các hoạt động
Luyện đọc bảng lớp
-HS lần lượt lên bảng đọc bài( cá nhân)
-GV chỉnh sửa cho HS
Luyện đọc SGK
-Gọi HS đọc bài theo nhĩm đơi, cá nhân.
-GV theo dõi giúp đỡ HS
------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012
 MÔN	 : Học vần
 Tiết: 21 - 22
BÀI 9 : 0 – C
I/ MỤC TIÊU :
-Đọc được: o, c, bò , cỏ.các từ và câu ứng dụng
-Học sinh biết viết được âm o, c, bò , cỏ. 
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “ vó bè”
-Giáo dục học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Giáo dục BVMT
II/ CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên :-Tranh minh họa, SGK, mẫu âm, chữ, vật mẫu
2/Học sinh-SGK, Vở tập viết in, bộ thực hành, bảng con, viết
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
 Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/Ổn định:
2/ Bài Cũ :
	Yêu cầu Học sinh 
+ Tìm tiếng có âm l – h trong bài
Viết bảng : l , lê, h, hè
- Nhận xét bài cũ
3/Bài Mới : 
Giới thiệu : Giáo viên treo tranh
+ Tranh vẽ gì
+ Trong tiếng bò, cỏ có âm gì và dấu thanh gì đã học?
Hôm nay chúng ta sẽ học chữ và âm mới : 
 Ghi bảng o – c
*Hoạt động 1 :Dạy chữ ghi âm o
Mục tiêu :Đọc viết được o, bo, các từ .
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ o đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ o gồm một nét cong kín
_ GV hỏi: Chữ này giống vật gì?
-Em hãy tìm trong HVTV âm o
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: o (miệng mở rộng môi tròn)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
_GV viết bảng bo øvà đọc bò
_GV hỏi: Vị trí của b, o trong bò như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: bờ-o-bo-huyền - bò
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
GDMT:(liên hệ) Bị là lồi động vật cho ta nguồn thực phẩm rất ngon và cĩ nhiều chất đạm.
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái o theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
_GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: bò
Lưu ý: nét nối giữa b và o
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
*Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm c
 Mục tiêu: đọc viết được c, cỏø các từ ứng dụng .
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ c đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ c gồm một nét cong hở phải. Nhìn qua c gần giống nửa của chữ o
_ GV hỏi: So sánh chữ c và o?
-Em hãy tìm trong HVTV âm c
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: c (gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
_GV viết bảng cỏ và đọc cỏ
_GV hỏi: Vị trí của c, o trong cỏ như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: c- o- cỏ
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái c theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
 _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: cỏ
Lưu ý: nét nối giữa c và o
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc tiếng ứng dụng:
_ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS 
 TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
_ GV chỉnh sửa phát âm ch ... cho học sinh thi đua 2 dãy ghép âm kết hợp các chữ cột dọc với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn 1
Kết hợp các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn 2
GV nhận xét
GV đọc mẫu
Chú ý sửa sai cho học sinh 
 +Lò cò – vơ cỏ là động tác như thế nào?
GV đọc mẫu
*Hoạt động 3 :
-Học sinh viết được : ê , v , l , h , o , c , ô , ơ. . các từ ngữ
Giáo viên hướng dẫn qui trình viết
_GV đọc cho HS viết bảng
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nốigiữa các chữ trong từ vừa viết 
TIẾT 2
*Hoạt động 1:Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng các tiếng trong bảng ôn, dùng các từ, câu ứng dụng
GV treo bảng phụ ghi nội dung bài ôn
Giáo viên treo tranh và hỏi
+ Tranh vẽ ai?
 + Bé làm gì?
 Chốt : bé vẽ cô, bé vẽ cờ
Phát âm và đánh vần tiếng :
Giáo viên đọc mẫu
*Hoạt động 2 :
Luyện Viết,quy trình.
Lưu ý : Tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Nhận xét.
*Hoạt động 3 : -Nghe hiểu và kể được một đọan truyện theo tranh truyện kể hổ.
Kể Chuyện Mèo và Hổ
GV kể – kết hợp tranh
GV cho học sinh kể chuyện theo tranh
+ Tranh1 : Hổ .xin mèo truyền võ nghệ. Mèo nhận lời
+Tranh 2: Hàng ngày Hổ đến lớp, học tập chuyên cần,
+Tranh 3 : Một lần, hổ phục sẳn khi thấy mèo đi qua, nó nhảy ra vồ mèo rồi đuổi theo định ăn thịt
+ Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực
à ý nghĩa câu chuyện: Hổ là 1 con vật vô ơn, đáng khinh bỉ
4/ Củng cố :
+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
5/Dặn dò:Học lại bài – tự tìm chữ, tiếng, từ vừa học.Xem trước bài 12
Hát
HS đọc 2 – 3 em
- Học sinh kể
- Các bạn kéo co
2 âm: c đứng trước, âm o đứng sau
cò , cỏ , cọ , cõ , có
Học sinh thực hành
HS đọc cá nhân
Đồng thanh
-Học sinh thực hiện
- Đọc cá nhân, đồng thanh
-học sinh trả lời
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh viết bảng con
Vẽ bé
Vẽ cô, vẽ cờ
Viết vào vở
HS quan sát
HS nghe và quan sát
HS kể
Học sinh kể
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ, tiếng, từ, vừa học ở nhà. 
------------------------------------------------------------------------
	Bồi dưỡng Tiếng Việt
Luyện đọc,viết bài 11
Mục tiêu
-Củng cố khắc sâu các âm đã học:l, h, o, c, ơ, ơ. 
-Đọc, viết được các tiếng cĩ âm đã học. Các từ: lị cị, vơ cỏ. Câu ưd: bé vẽ cơ, bé vẽ cờ.
II. Các hoạt động
1.Luyện đọc bảng lớp
-HS lần lượt lên bảng đọc bài( cá nhân)
-GV chỉnh sửa cho HS
- HS viết bảng con: lị cị, vơ cỏ
2.Luyện viết
-HS viết vào vở rèn viết bài 2
-GV quan sát sửa sai cho HS 
------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012
MÔN : Học vần
Tiết :27- 28
Bài 12 : i - a
I/ MỤC TIÊU :
-Đọc được : i, a, bi, cá;từ và câu ứng dụng 
-Viết được chữ i, a, bi, cá
-Luyện nói từ 2-3 câu :lá cờ theo chủ đề
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt.Tự tin hơn trong giao tiếp
II/ CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên:Tranh minh họa, mẫu chữ
2/ Học sinh: SGK, bảng, bộ đồ dùng
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định :
2/ kiểm tra bài cũ : 
-Hai hs tiếp nối nhau đọc các tiếng đã ọc của bài 11
-Hai hs lên bảng viết các chữ đã đọc: Lị cị, vơ cỏ
-Bốn hs nối tiếp kể chuyện hổ.
Nhận xét- cho điểm
3/ Bài mới : 
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ GV hỏi:
+ Trong tiếng bi chữ nào đã học?
+ Trong tiếng cá chữ nào đã học?
_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: i, a. GV viết lên bảng i, a
_ Đọc mẫu: i- bi
 a- cá
2.Dạy chữ ghi âm: 
i
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ i đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ i gồm nét xiên phải và nét móc ngược. Phía trên i có dấu chấm
_ So sánh i với các đồ vật, sự vật có trong thực tế
-Lấy âm i trong bộ chữ HVTV
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: i (miệng mở hơi hẹp hơn khi phát âm ê)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
_GV viết bảng bi và đọc bi
_GV hỏi: Vị trí của b, i trong bi như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: bờ- i- bi
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái i theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
Lưu ý dấu chấm trên i
_GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: bi
Lưu ý: nét nối giữa b và i
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
a
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ a đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ a gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược. 
_ GV hỏi: So sánh chữ a và i?
-Lấy trong bộ chữ HVTV âm a
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: a (miệng mở to nhất, môi không tròn)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
_GV viết bảng cá và đọc cá
_GV hỏi: Vị trí của c, a trong cá như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: c- a - ca- sắc- cá
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
*Cá là lồi thực phẩm ăn rất ngon và cĩ nhiều chất đạm
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái a theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
 _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: cá
Lưu ý: nét nối giữa c và a
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc tiếng ứng dụng:
* Đọc tiếng ứng dụng:
_ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
+ Bi ve: viên nhỏ hình cầu bằng đá, thủy tinh hay đất nung để trẻ con chơi
+ Ba lô: túi bằng vải dày hoặc bằng da, để đựng quần áo và đồ vật đeo trên lưng trong khi đi đường
_ GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GV đọc mẫu
-Chỉnh sửa phát âm cho Hs
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: lá cờ
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong sách có vẽ mấy lá cờ?
+ Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có gì? Màu gì? 
+ Ngoài lá cờ Tổ quốc (cờ đỏ sao vàng) em còn thấy những loại cờ nào?
+ Lá cờ Hội có những màu gì?
+ Lá cờ Đội có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có những gì?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: _ Xem trước bài 13
Hát- kiểm diện
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
_HS thảo luận và trả lời (giống cái cọc tre đang cắm xuống đất )
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_ HS đọc: bi
_ b đứng trước, i đứng sau
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_HS viếùt chữ trên không trung 
_ Viết vào bảng con: i
_ Viết vào bảng: bi
_ Quan sát
_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: nét móc ngược
+ Khác: a có nét cong 
-HS lấy và giơ lên
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
_HS viết trên không trung hoặc mặt bàn.
_ Viết vào bảng: a
_ Viết vào bảng: cá
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ Lần lượt phát âm: âm i, tiếng bi và âm a, tiếng cá (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm)
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_ 2-3 HS đọc
_ Tập viết: i, a, bi, cá
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
---------------------------------------------------------------------------------	
Bồi dưỡng Tiếng Việt
Luyện đọc i, a	
Mục tiêu
-HS đọc	 đúng các tiếng: I,a,bi, vi, li, ba, va, la, bi ve, ba lơ . Câu ưd: ve ve ve, hè về.
-Giúp HS yếu đọc đúng. HS khá giỏi đọc nhanh rõ ràng.
II. Các hoạt động
Luyện đọc bảng lớp
-HS lần lượt lên bảng đọc bài( cá nhân)
-GV chỉnh sửa cho HS
Luyện đọc SGK
-Gọi HS đọc bài theo nhĩm đơi, cá nhân.
-GV theo dõi giúp đỡ HS
---------------------------------------------------------------------------------
SINH HOẠT LỚP
I) Nội dung sinh hoạt.
*Đánh giá quá trình hoạt động của tuần 3
-Vệ sinh: Quét lớp; sân trường sạch đẹp , trang trí lớp
-Hạnh kiểm:Các em ngoan , lễ phép
-Học tập: Một số em còn thụ động: Khoa, Tuấn Anh, Duy, Thái, Phúc, Linh, Trang, Thư1, Thảo. 
-Đến lớp còn thiếu đồ dùng:Kim Phúc, Thái, N. Huy, Phúc.
-Đọc viết chưa rỏ ràng: Thảo, K.Phúc, Thái, Duy, Linh, Phúc.
-Giáo viên liên lạc với PHHS để tìm ra biện pháp phụ đạo giúp đỡ các em.
II) Phương hướng tuần tới:
-Tiếp tục ôn định lớp 
- Kiêm tra sách vở đồ dùng học tập cho hs
-Giáo dục đạo đức cho hs
-Phụ đạo hs yếu trong giờ học
-Đi học đúng giờ học và làm bài đầy đủ
-Vệ sinh trường lớp sạch đẹp
-Nhắc nhở HS khơng xin tiền cha mẹ
-Nhắc nhở HS mặc đồng phục.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 13nttd.doc