Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2: TOÁN
LUYỆN TẬP
I .MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: -Nhận biết các số trong phạm vi 5
2. Kĩ năng : -Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: bảng phụ. Mẫu vật mỗi loại 5 mẫu
-HS : bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập toán
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
2. Tiến trình giờ dạy.
TUẦN 3 Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2016 Tiết 1: CHÀO CỜ Tiết 2: TOÁN LUYỆN TẬP I .MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Nhận biết các số trong phạm vi 5 2. Kĩ năng : -Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: bảng phụ. Mẫu vật mỗi loại 5 mẫu -HS : bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập toán III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TL Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3 - 5’ A/Kiểm tra bài cũ *GV đưa ra các tấm bìa có ghi số 1, 2, 3, 4, 5 xếp không theo thứ tự. Yêu cầu HS lên xếp lại cho đúng theo thứ tự từ 1 đến 5 GV nhận xét HS đọc số HS dưới lớp nhận xét bạn 1’ 30’ B/Bài mới 1.Giới thiệu bài 2. HD làm bài tập Bài 1 (16) Bài 2 (16) Bài 3 ( 16) Củng cố thứ tự các số trong dãy số GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk *Cho HS nêu yêu cầu của bài 1 GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ ở bài tập 1 trong sgk. Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ rồi viết số thích hợp vào ô trống phía dưới hình HS làm bài và sửa bài GV hướng dẫn HS tự sửa bài của mình GV nhận xét *Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2: Cách làm như bài 1 Cả lớp làm bài. Cho HS sửa bài 2 *1 HS nêu yêu cầu bài 3 HS nêu cách làm bài HS làm bài và sửa bài HS làm BT 1 Cả lớp theo dõi và sửa bài HS làm bài 2 làm theo nhóm HS tự làm bài và tự sửa bài của mình 3’ C/Củng cố dặn dò HD HS làm bài và tập ở nhà Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt HS lắng nghe & Tiết 3 + 4 : HỌC VẦN BÀI 8: L – H I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: §ọc được : l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng. -Viết được l, h, lê, hè (viÕt ®ỵc 1/2 sè dßng quy ®Þnh) 2. Kĩ năng :- LuyƯn nãi 2 - 3 c©u theo chđ ®Ị : le le - HS kh¸, giái bíc ®Çu nhËn biÕt nghÜa mét sè tõ ng÷ th«ng dơng qua tranh minh ho¹ ë SGK ; viÕt ®ỵc ®đ sè dßng quy ®Þnh trong vë TËp viÕt 1 , tËp 1. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -.GV: Tranh minh hoạ các từ khoá : lê, hè;Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : Ve ve ve, hè về; Tranh minh hoạ phần luyện nói: le le. -.HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3- 5’ A/KiĨm tra bài cũ *Gọi 2 HS lên đọc các tiếng ê, bê , v, ve và phân tích tiếng 2 HS lên đọc từ ứng dụng: Bé vẽ bê GV và HS nhận xét các bạn HS đọc, lớp nhận xét 1’ 5’ 8’ 10’ 10’ B/Bài mới 1)GTB 2)Nhận diện chữ 3)Phát âm và đánh vần tiếng 4) Đọc tiếng ứng dụng 5) HD HS viết chữ l trên bảng con TIẾT 1 *Chữ l Chữ l giống chữ nào ta đã học? So sánh chữ l và chữ b ? Cho HS tìm chữ l trong bộ chữ *GV phát âm mẫu l và HD HS Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS - Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “lê” - Cho HSâ phân tích tiếng “ lê ” GV đánh vần mẫu : lờ – ê – lê Cho HS đánh vần tiếng lê GV uốn nắn, sửa sai cho HS *Chữ h Tiến hành tương tự như chữ l *GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng *Cho HS đọc tiếng ứng dụng GV nhận xét và chỉnh sửa * Cho HS viết chữ l, lê vào bảng con GV viết mẫu, HD cách viết GV uốn nắn, sửa sai cho HS Tìm tiếng mới có âm l vừa học? HS theo dõi và nhận xét HS cài chữ l trên bảng cài *HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT HS ghép tiếng lê HS phân tích tiếng lê HS đánh vần tiếng lê Cho 2 HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn HS viết bảng con HS tìm tiếng mới HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT 14’ 12’ 10’ 3’ 6)Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói C/Củng cố dặn dò TIẾT 2 * GV cho HS đọc lại bài trên bảng GV uốn nắn sửa sai cho Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng *GV đọc mẫu câu ứng dụng Cho HS đọc câu ứng dụng GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS * Cho HS lấy vở tập viết : HS tập viết chữ l, h, lê, hè trong vở tập viết. * Treo tranh để HS quan sát và hỏi: -Trong tranh vẽ gì? -Những con vật trong tranh đang làm gì? Ơû đâu? -Trông chúng giống con gì? - Bài hát nào nói đến con le le? * Hôm nay học bài gì? GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài HD HS về nhà đọc bài. Nhận xét tiết học – Tuyên dương HS phát âm CN nhóm đồng thanh HS đọc cá nhân *HS mở vở tập viết HS viết bài vào vở tập viết *HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung HS hát bài “ Bắc kim thang” HS đọc lại bài & Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2016 Tiết 1 + 2: HỌC VẦN BÀI 9: O - C I MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Đọc được : o, c, bò, cỏ; từ ngữ và câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ. -Viết được : o, c, bò, cỏ. 2. Kĩ năng : - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : vó bè. -HS khá giỏi : bước đầu nhận biết nghĩa 1 số từ thông dụng qua tranh minh hoạ; luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề : vó bè. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Tranh minh hoạ các tiếng khoá, từ khoá ; câu ứng dụng; phần luyện nói. - HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3- 5’ A/Kiểm tra bài cũ *Gọi HS lên đọc các tiếng l, lê, h, hè và phân tích tiếng lê, hè. 2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk GV nhận xét HS đọc, lớp nhận xét 1’ 5’ 8’ 10’ 10’ B/Bài mới 1)GTB 2)Nhận diện chữ 3)Phát âm và đánh vần tiếng 4)Đọc tiếng ứng dụng 5)HD HS viết bảng con TIẾT 1 *Chữ o GV đồ lại chữ o in và giới thiệu chữ o sau đó hỏi: Chữ o gồm có nét nào? Tìm chữ o trên bộ chữ? *GV phát âm mẫu o và HD HS Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS Cho HS dùng bộ chữ ghép tiếng: bò Cho HS phân tích tiếng “ bò ” GV đánh vần mẫu Cho HS đánh vần tiếng bò GV uốn nắn, sửa sai cho HS *Chữ c Tiến hành tương tự như chữ o *GV viết tiếng ứng dụng Có bo (co) hãy thêm các dấu thanh đã học để được tiếng có nghĩa GV ghi bảng kết hợp giải nghĩa GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng Cho HS đọc tiếng ứng dụng GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS *Cho HS viết vào bảng con GV viết mẫu, HD cách viết GV uốn nắn, sửa sai cho HS HS trả lời câu hỏi HS theo dõi HS cài chữ o trên bảng cài HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT HS ghép tiếng bò HS phân tích tiếng bò HS đánh vần tiếng HS lắng nghe và tìm tiếng có nghĩa 2 HS đọc đánh vần, đọc trơn, HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT HS viết bảng con chữ o, c, bò, cỏ 14’ 10’ 12’ 3’ 3)Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói C/Củng cố dặn dò TIẾT 2 * GV cho HS đọc lại bài GV uốn nắn sửa sai cho Giới thiệu tranh minh hoạ câu ƯD GV đọc mẫu câu ứng dụng Cho HS đọc câu ứng dụng GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS * Cho HS lấy vở tập viết ra viết chữ o, c, bò, cỏ *Treo tranh để HS quan sát và hỏi: -Trong tranh em thấy những gì? -Vó bè dùng để làm gì? -Vó bè thường được dùng ở đâu? -Quê em có vó bè không? -Người trong bức tranh đang làm gì? -Ngoài vó bè ra em còn biết loại vó nào khác? -Ngoài dùng vó người ta còn dùng cách nào để bắt cá? * Hôm nay học bài gì? GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương HS phát âm CN nhóm đồng thanh 1 HS đọc câu HS đọc cá nhân *HS mở vở tập viết HS viết bài vào vở tập viết *HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung HS đọc lại bài HS lắng nghe Tiết 3: TOÁN BÉ HƠN - DẤU < I MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nhận biết quan hệ “ bé hơn” và dấu <. 2. Kĩ năng: Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ “ bé hơn”, dấu < để so sánh các số. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: tranh trong sgk, các nhóm đồ vật phục vụ cho việc dạy quan hệ bé hơn. Các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, và dấu < - HS : bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TL Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3 - 5’ A/Kiểm tra bài cũ *GV đưa ra các nhóm mẫu vật và yêu cầu HS viết số tương ứng vào bảng con HS đếm xuôi từ 1 đến 5, ngược từ 5 đến 1 HS viết số vào bảng con HS đếm số HS dưới lớp nhận xét bạn 1’ 11’ B/Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.Nhận biết quan hệ"bé hơn" Hôm trước ta học đến số mấy rồi? Hôm nay ta sẽ so sánh các nhóm đồ vật với nhau *GV giới thiệu tranh và hỏi: Bên trái có mấy ô tô? Bên phải có mấy ô tô? Bên nào có số ô tô ít hơn? Vài HS nhắc lại “ 1 ô tô ít hôn 2 ô tô” GV treo tranh hình vuông lên và hỏi tương tự như trên để HS so sánh GV cho vài em nhắc lại “ 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông” GV giới thiệu: “1 ô tô ít hơn 2 ô tô”, “ 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”. Ta nói “ 1 bé hơn 2” và viết như sau: 1 < 2 GV chỉ vào 1 < 2 và cho HS đọc “ một bé hơn hai” GV làm tương tự như trên để rút ra nhận xét “ hai bé hơn ba” Giới thiệu 3 < 4 , 4 < 5 tiến hành tương tự như 1 < 2, 2 < 3 GV viết lên bảng: 1 < 2, 2 < 3, ... khuyết điểm của mình trong tuần qua. 2. Kĩ năng : Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần 3. Thái độ: Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập. II/ CHUẨN BỊ : v Giáo viên : Tên HS được biểu dương và nhắc nhơ.û III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TL Nội dung *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 11’ 19’ 3’ Hoạt động 1 : Đánh giá công tác tuần qua *Hoạt động 2: Phương hướng tuần 4 *Hoạt động 3: Củng cố GV nhận xét ưu khuyết điểm của HS *Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần. * Biết giúp nhau trong học tập. Còn hay nói chuyện trong giờ học: Tiến Đạt, Quang Đạt, Phương Anh, -Học tập: Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. Sôi nổi trong học tập: Thảo Vân, Quý, Dương. -Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng -Hoạt động khác: Tốt. *Thi đua đi học đúng giờ. - Tích cực tham gia các phong trào thi đua của liên đội. - Thực hiện tốt giờ truy bài và Thể dục giữa giờ. - Thực hiện mặc đồng phục khi đi học - Thi đua giải toán trên Internet *Gọi 1 số HS hát cá nhân *Nhận xét tiết học HS lắng nghe HS bổ xung ý kiến HS biểu diễn văn nghệ BUỔI HAI Tiết 1: LUYỆN ÂM NHẠC ÔN BÀI HÁT: MỜI BẠN VUI MÚA CA I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Hát đúng giai điệu, lời ca, biết xuất xứ của bài hát. . 2. Kĩ năng : Biết hát đều, rõ lời, đúng nhịp 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích ca hát, yêu thích môn học. II/ CHUẨN BỊ : v Giáo viên : Tranh minh họa, hát chuẩn bài hát. v Học sinh : Thanh phách. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của HS 3’ 11’ 17’ 3’ Hoạt động 1 Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò Giới thiệu bài : (Thông qua tranh vẽ). Gọi HS nêu tên bài hát. *Hát mẫu. - Hướng dẫn học sinh đọc lời ca. Tập hát từng câu. Nhận xét, sửa chữa. Kết hợp phụ họa. Làm mẫu. Theo dõi HS thực hành. Sửa sai. *Biểu diễn Tổ chức cho HS biểu diễn . *Đánh giá, nhận xét. v Chơi trò chơi “nêu tên bài hát vừa học” v Dặn học sinh về tập luyện thêm cho thuộc. HS nêu Nghe hát. Đọc lời ca. Hát theo mẫu. Theo dõi. Thực hành. Biểu diễn theo từng tốp. & Tiết 3: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ AN TỒN GIAO THƠNG BÀI 3: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THƠNG I/ MỤC TIÊU: - Biết ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu giao thơng, nơi cĩ tín hiệu đèn giao thơng.Cĩ phản ứng đúng với tín hiệu giao thơng. Xác định vị trí của đèn giao thơng ở những phố cĩ đường giao nhau, gần ngã ba, ngã tư, Đi theo đúng tín hiệu giao thơng để bảo đảm an tồn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:\ - Đèn tín hiệu giao thơng : xanh, đỏ, vàng. II / NỘI DUNG AN TỒN GIAO THƠNG : Ổn định tổ chức: 1’ Các bước tiến hành TG Nội dung HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 3’ 1’ 5’ 9’ 9’ 9’ 2’ I/Kiểm tra bài cũ : II/ Bài mới :Giới thiệu bài : Hoạt đơng 1 : Giới thiệu đèn tín hiệu giao thơng. Hoạt đơng 2: Quan sát tranh ( ảnh chụp ) Hoạt động 3 :Trị chơi đèn xanh, đèn đỏ. Hoạt động 4 : Trị chơi “ Đợi quan sát và đi “1 HS làm quản trị. III/Củng cố, Dặn dị: - GV kiểm tra lại bài : Tìm hiểu về đường phố . - Gọi học sinh lên bảng kiểm tra - GV nhận xét, gĩp ý sừa chữa . GV giới thiệu bài – Gbi bảng tên bài * GV hỏi: đèn tín hiệu giao thơng được đặt ở đâu? Đèn tín hiệu cĩ mấy màu ? - Thứ tự các màu như thế nào ? + Gv giơ tấm bìa cĩ vẽ màu đỏ, vàng, xanh và 1 tấm bìa cĩ hình đứng màu đỏ,1 tấm bìa cĩ hình người đi màu xanh cho hs phân biệt. loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe ? loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ ? ( Dùng tranh đèn tín hiệu cĩ các màu cho hs quan sát ) *Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu gì ? - Xe cộ khi đĩ dừng lại hay được đi ? - Tín hiệu dành cho người đi bộ lúc đĩ bật lên màu gì ? +Gv cho hs quan sát tranh một gĩc phố cĩ tín hiệu đèn dành cho người đi bộ và các loại xe. - Hs nhận xét từng loại đèn, đèn tín hiệu giao thơng dùng để làm gì ? - Khi gặp đèn tín hiệu màu đỏ, các loại xe và người đi bộ phải làm gì ? - Khi tín hiệu đèn màu xanh bật lên thì sao ? - Tín hiệu đèn màu vàng bật sáng để làm gì ? *Hs trả lời các câu hỏi ? - Khi cĩ tín hiệu đèn đỏ xe và người đi bộ phải làm gì ? - Đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn để làm gì ? - Điều gì cĩ thể sảy ra nếu khơng đi theo hiệu lệnh của đèn ? + Gv phổ biến cách chơi theo nhĩm GV giơ Tín hiệu đèn xanh HS quay hai tay xung quanh nhau như xe cộ đang đi trên đường. Đèn vàng hai tay chạy chậm như xe giảm tốc độ. Đèn đỏ hai tay tất cả phải dừng lại.. Đèn xanh hai tay chạy nhanh như xe tăng tốc độ. * Khi giơ tầm bìa cĩ hình người đi màu xanh, cả lớp sẽ đứng lên, nhìn sang hai bên ø hơ (quan sát hai bên và đi) . - Khi giơ tầm bìa cĩ hình người đi màu đỏ cả lớp sẽ ngồi xuống ghế và hơ ( hãy đợi. ) ( Cứ thế cho từng nhĩm thực hiện ) - Tín hiệu đèn xanh được phép đi, đèn vàng báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, đèn đỏ dừng lại. *Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an tồn . + Hát , báo cáo sĩ số - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV, HS cả lớp nghe và nhận xét + Cả lớp chú ý lắng nghe - 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới - Học sinh quan sát tranh và theo dõi trả lời theo câu hỏi của giáo viên - cĩ 3 màu . - Đỏ , vàng , xanh - Học sinh quan sát tranh -Học sinh thảo luận nhĩm trả lời - HS quan sát - HS trả lời. - Dừng lại khi đèn đỏ - Được đi khi đèn xanh. - Các phương tiện chuẩn bị dừng lại . - HS ( Đỏ, vàng, xanh ) - Dừng lại khi đèn đỏ, được đi khi đèn xanh. - Màu xanh đi , màu đỏ dừng lại. -HS thực hiện chơi - Chuẩn bị dừng xe - Dừng lại. - Được phép đi. - Cả lớp thực hiện. - Hs trả lời - Hs trả lời - Hs lắng nghe và trả lời theo câu hỏi của giáo viên - 2 Hs nhắc lại * Hs nhắc lại bài học. Cĩ 2 loại đèn tín hiệu giao thơng Liên hệ thực tế Tiết 4: HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Hoàn thành các bài tập trong ngày - Làm bài tập tiết 2 trang 10 – Vở Cùng em học Tiếng Việt tập 1. 2. Kĩ năng : - Nhận biết, luyện đọc: o, c, l, h, bò, cỏ, lê, hè - Luyện viết: lê, hè, bó cỏ 3. Thái độ: Yêu thích môn học.. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bảng, chữ mẫu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 10 – 15’ 19– 20’ 3’ HĐ1.Hoàn thành bài tập trong ngày HĐ2. Luyện tập HĐ3.Củng cố dặn dò *Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong ngày 1. GV gọi HS đọc : o, c, l, h, bò, cỏ, lê, hè 2. Cùng hỏi đáp: Người trong tranh đang làm gì. Nối chữ với hình 3. Nối chữ với chữ rồi đọc 4.Viết GV nêu yêu cầu GV nhận xét * Gọi HS đọc lại o, c, l, h, bò, cỏ, lê, hè Nhận xét tiết học * HS hoàn thành các bài tập trong ngày HS đọc nối tiếp *HS hỏi – đáp theo cặp * HS nêu nội dung các hình HS nối * HS nhắc lại yêu cầu HS nối – HS nối tiếp đọc các từ vừa nối. *HS theo dõi HS viết bài vào vở *1 – 2 HS đọc, cả lớp đọc . TiÕt 2: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ VUI TRUNG THU I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng : 3. Thái độ: Yêu thích môn học. - HS hiểu trung thu là ngày tết của trẻ em - GD học sinh yêu thích môn học II . TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Hình ảnh về trung thu III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TL Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 17’ 13’ 2’ *Giới thiệu bài *Hoạt động 1 Chuẩn bị, dạy bài hát “ Đêm trung thu” *Hoạt động 2 *Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá *GV chỉ vào các bức ảnh minh họa và hướng dẫn HS cách rước đèn và bày cỗ đêm trung thu. GV cho HS học thuộc bài hát “Đêm trung thu” của Phùng Như Thạch. Gv hát mẫu cả bài. GV hát và hướng dẫn HS hát từng câu. Hướng dẫn hát ghép 2 câu, hát cả bài *Cho HS hát theo bàn, theo tổ. GV uốn nắn, sửa sai. *GV hướng dẫn HS cách rước đèn và bày cỗ đêm trung thu. Cho HS quan sát tranh và nêu trong tranh có gì. *GV cùng HS bài hát Đêm trung thu *GV khen ngợi HS tích cực tham gia GV nhận xét tiết học HS theo dõi HS chú ý lắng nghe HS học hát HS hát theo bàn, theo tổ. & TiÕt 2: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ KỂ VỀ NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM ( Tiết 2) I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng : HS biết kể về người bạn mới trong lớp mình. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. - GD học sinh biết quan tâm đến bạn bè. II . TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Ảnh gia đình HS (nếu có) III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TL Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 15’ 15’ 2’ 1. Giới thiệu bài 2.Hoạt động 1 HS kể chuyện *Hoạt động 2 Vui văn nghệ *Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá *GV gợi ý cho HS bằng các câu hỏi: Bạn tên là gì? Hình dáng bên ngoài của bạn như thế nào? Bạn có năng khiếu, sở thích gì? Bạn có chăm học không? Gia đình bạn sống ở đâu? Nhà bạn có mấy người...... - GV yêu cầu HS trò chuyện, trao đổi với nhau từng đôi một để tìm hiểu các thông tin về bạn mới của mình. - Từng cặp HS lên kể trước lớp. *Cho từng tổ lên biểu diễn tiết mục văn nghệ của tổ mình. *GV khen ngợi HS đã kể về bạn mình lưu loát. GV nhận xét tiết học. HS theo dõi 1 số cặp HS lên kể *HS biểu diễn văn nghệ. &
Tài liệu đính kèm: