Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - GV: Vương Thị Hồng Mai

Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - GV: Vương Thị Hồng Mai

Tiết 1: CHÀO CỜ

Tiết 2: TOÁN

LUYỆN TẬP

I .MỤC TIÊU:

 1.Kiến thức: -Nhận biết các số trong phạm vi 5

2. Kĩ năng : -Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5

 3. Thái độ: Yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-GV: bảng phụ. Mẫu vật mỗi loại 5 mẫu

-HS : bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập toán

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

1. Ổn định tổ chức : 1 phút

2. Tiến trình giờ dạy.

 

doc 41 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 624Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - GV: Vương Thị Hồng Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3
Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2016
Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2: TOÁN
LUYỆN TẬP
I .MỤC TIÊU: 
 1.Kiến thức: -Nhận biết các số trong phạm vi 5
2. Kĩ năng : -Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
 3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: bảng phụ. Mẫu vật mỗi loại 5 mẫu
-HS : bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập toán
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
1. Ổn định tổ chức : 1 phút 
2. Tiến trình giờ dạy.
TL
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3 - 5’
A/Kiểm tra bài cũ
*GV đưa ra các tấm bìa có ghi số 1, 2, 3, 4, 5 xếp không theo thứ tự. Yêu cầu HS lên xếp lại cho đúng theo thứ tự từ 1 đến 5
GV nhận xét 
HS đọc số
HS dưới lớp nhận xét bạn 
1’
30’
B/Bài mới
1.Giới thiệu bài 
2. HD làm bài tập 
Bài 1 (16)
Bài 2 (16)
Bài 3 ( 16)
Củng cố thứ tự các số trong dãy số
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
*Cho HS nêu yêu cầu của bài 1
GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ ở bài tập 1 trong sgk. Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ rồi viết số thích hợp vào ô trống phía dưới hình
HS làm bài và sửa bài
GV hướng dẫn HS tự sửa bài của mình
GV nhận xét 
*Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2: 
Cách làm như bài 1
Cả lớp làm bài. Cho HS sửa bài 2
*1 HS nêu yêu cầu bài 3
HS nêu cách làm bài
HS làm bài và sửa bài
HS làm BT 1
Cả lớp theo dõi và sửa bài
HS làm bài 2 làm theo nhóm
HS tự làm bài và tự sửa bài của mình
3’
C/Củng cố dặn dò 
HD HS làm bài và tập ở nhà
Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt
HS lắng nghe
š&›
Tiết 3 + 4 : HỌC VẦN
BÀI 8: L – H
I . MỤC TIÊU: 
 1.Kiến thức: §ọc được : l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
 -Viết được l, h, lê, hè (viÕt ®­ỵc 1/2 sè dßng quy ®Þnh)
 2. Kĩ năng :- LuyƯn nãi 2 - 3 c©u theo chđ ®Ị : le le
 - HS kh¸, giái b­íc ®Çu nhËn biÕt nghÜa mét sè tõ ng÷ th«ng dơng qua tranh minh ho¹ ë SGK ; viÕt ®­ỵc ®đ sè dßng quy ®Þnh trong vë TËp viÕt 1 , tËp 1.
 3. Thái độ: Yêu thích môn học.
 II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -.GV: Tranh minh hoạ các từ khoá : lê, hè;Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : Ve ve ve, hè về; Tranh minh hoạ phần luyện nói: le le.
 -.HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức : 1 phút 
2. Tiến trình giờ dạy.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3- 5’
A/KiĨm tra bài cũ 
*Gọi 2 HS lên đọc các tiếng ê, bê , v, ve và phân tích tiếng
2 HS lên đọc từ ứng dụng: Bé vẽ bê
GV và HS nhận xét các bạn
HS đọc, lớp nhận xét
1’
5’
8’
10’
10’
B/Bài mới
1)GTB 
2)Nhận diện chữ 
3)Phát âm và đánh vần tiếng
4) Đọc tiếng ứng dụng
5) HD HS viết chữ l trên bảng con 
TIẾT 1
*Chữ l
Chữ l giống chữ nào ta đã học?
So sánh chữ l và chữ b ?
Cho HS tìm chữ l trong bộ chữ
*GV phát âm mẫu l và HD HS 
Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS
- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “lê”
- Cho HSâ phân tích tiếng “ lê ”
GV đánh vần mẫu : lờ – ê – lê 
Cho HS đánh vần tiếng lê
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
*Chữ h
Tiến hành tương tự như chữ l
*GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng
GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng
*Cho HS đọc tiếng ứng dụng
GV nhận xét và chỉnh sửa 
* Cho HS viết chữ l, lê vào bảng con
GV viết mẫu, HD cách viết
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Tìm tiếng mới có âm l vừa học?
HS theo dõi và nhận xét
HS cài chữ l trên bảng cài
*HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
HS ghép tiếng lê
HS phân tích tiếng lê
HS đánh vần tiếng lê
Cho 2 HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn
HS viết bảng con
HS tìm tiếng mới
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
14’
12’
10’
3’
6)Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết 
c.Luyện nói
C/Củng cố dặn dò 
TIẾT 2
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng
GV uốn nắn sửa sai cho 
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng 
*GV đọc mẫu câu ứng dụng 
Cho HS đọc câu ứng dụng
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Cho HS lấy vở tập viết : HS tập viết chữ l, h, lê, hè trong vở tập viết. 
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
-Trong tranh vẽ gì?
-Những con vật trong tranh đang làm gì? Ơû đâu?
-Trông chúng giống con gì?
- Bài hát nào nói đến con le le?
* Hôm nay học bài gì?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 
HD HS về nhà đọc bài.
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
HS phát âm CN nhóm đồng thanh
HS đọc cá nhân
*HS mở vở tập viết
HS viết bài vào vở tập viết
*HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
HS hát bài “ Bắc kim thang”
HS đọc lại bài 
š&›
Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2016
Tiết 1 + 2: HỌC VẦN
BÀI 9: O - C
I MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức: - Đọc được : o, c, bò, cỏ; từ ngữ và câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ.
 -Viết được : o, c, bò, cỏ.
2. Kĩ năng : - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : vó bè.
 -HS khá giỏi : bước đầu nhận biết nghĩa 1 số từ thông dụng qua tranh minh hoạ; luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề : vó bè.
 3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh hoạ các tiếng khoá, từ khoá ; câu ứng dụng; phần luyện nói.
- HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức : 1 phút 
2. Tiến trình giờ dạy.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3- 5’
A/Kiểm tra bài cũ 
*Gọi HS lên đọc các tiếng l, lê, h, hè và phân tích tiếng lê, hè.
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk
GV nhận xét 
HS đọc, lớp nhận xét
1’
5’
8’
10’
10’
B/Bài mới
1)GTB 
2)Nhận diện chữ 
3)Phát âm và đánh vần tiếng
4)Đọc tiếng ứng dụng
5)HD HS viết bảng con 
TIẾT 1
*Chữ o
GV đồ lại chữ o in và giới thiệu chữ o sau đó hỏi:
Chữ o gồm có nét nào?
Tìm chữ o trên bộ chữ?
*GV phát âm mẫu o và HD HS 
Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS
Cho HS dùng bộ chữ ghép tiếng: bò 
Cho HS phân tích tiếng “ bò ”
 GV đánh vần mẫu
Cho HS đánh vần tiếng bò
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
*Chữ c
Tiến hành tương tự như chữ o
*GV viết tiếng ứng dụng 
Có bo (co) hãy thêm các dấu thanh đã học để được tiếng có nghĩa
GV ghi bảng kết hợp giải nghĩa
GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng
Cho HS đọc tiếng ứng dụng
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
*Cho HS viết vào bảng con
GV viết mẫu, HD cách viết
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
HS trả lời câu hỏi
HS theo dõi
HS cài chữ o trên bảng cài
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
HS ghép tiếng bò
HS phân tích tiếng bò
HS đánh vần tiếng 
HS lắng nghe và tìm tiếng có nghĩa
 2 HS đọc đánh vần, đọc trơn, 
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
HS viết bảng con chữ o, c, bò, cỏ
14’
10’
12’
3’
3)Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết 
c.Luyện nói
C/Củng cố dặn dò 
 TIẾT 2
* GV cho HS đọc lại bài 
GV uốn nắn sửa sai cho 
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ƯD 
GV đọc mẫu câu ứng dụng 
Cho HS đọc câu ứng dụng
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Cho HS lấy vở tập viết ra viết chữ o, c, bò, cỏ 
*Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
-Trong tranh em thấy những gì?
-Vó bè dùng để làm gì?
-Vó bè thường được dùng ở đâu?
-Quê em có vó bè không?
-Người trong bức tranh đang làm gì?
-Ngoài vó bè ra em còn biết loại vó nào khác?
-Ngoài dùng vó người ta còn dùng cách nào để bắt cá?
* Hôm nay học bài gì?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
HS phát âm CN nhóm đồng thanh
1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân
*HS mở vở tập viết
HS viết bài vào vở tập viết
*HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
HS đọc lại bài 
HS lắng nghe
Tiết 3: TOÁN
BÉ HƠN - DẤU <
I MỤC TIÊU:
	1.Kiến thức: Nhận biết quan hệ “ bé hơn” và dấu <.
 2. Kĩ năng: Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ “ bé hơn”, dấu < để so sánh các số.
 3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: tranh trong sgk, các nhóm đồ vật phục vụ cho việc dạy quan hệ bé hơn. Các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, và dấu <
- HS : bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt. 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
1. Ổn định tổ chức : 1 phút 
2. Tiến trình giờ dạy.
TL
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3 - 5’
A/Kiểm tra bài cũ 
*GV đưa ra các nhóm mẫu vật và yêu cầu HS viết số tương ứng vào bảng con
HS đếm xuôi từ 1 đến 5, ngược từ 5 đến 1
HS viết số vào bảng con
HS đếm số
HS dưới lớp nhận xét bạn 
1’
11’
B/Bài mới 
1.Giới thiệu bài 
2.Nhận biết quan hệ"bé hơn" 
Hôm trước ta học đến số mấy rồi?
Hôm nay ta sẽ so sánh các nhóm đồ vật với nhau
*GV giới thiệu tranh và hỏi:
Bên trái có mấy ô tô?
Bên phải có mấy ô tô?
Bên nào có số ô tô ít hơn?
Vài HS nhắc lại “ 1 ô tô ít hôn 2 ô tô”
GV treo tranh hình vuông lên và hỏi tương tự như trên để HS so sánh
GV cho vài em nhắc lại “ 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”
GV giới thiệu: “1 ô tô ít hơn 2 ô tô”, “ 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”. Ta nói “ 1 bé hơn 2” và viết như sau: 1 < 2
GV chỉ vào 1 < 2 và cho HS đọc “ một bé hơn hai”
GV làm tương tự như trên để rút ra nhận xét “ hai bé hơn ba”
Giới thiệu 3 < 4 , 4 < 5 tiến hành tương tự như 1 < 2, 2 < 3
GV viết lên bảng: 1 < 2, 2 < 3,  ...  khuyết điểm của mình trong tuần qua.
2. Kĩ năng : Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần
3. Thái độ: Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập.
 II/ CHUẨN BỊ :
 v Giáo viên : Tên HS được biểu dương và nhắc nhơ.û
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 
 2. Tiến trình giờ dạy.
TL
Nội dung
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh 
11’
19’
3’
Hoạt động 1 : Đánh giá công tác tuần qua 
*Hoạt động 2: Phương hướng tuần 4
*Hoạt động 3: Củng cố
 GV nhận xét ưu khuyết điểm của HS *Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần. 
 * Biết giúp nhau trong học tập.
Còn hay nói chuyện trong giờ học: Tiến Đạt, Quang Đạt, Phương Anh, -Học tập: Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
Sôi nổi trong học tập: Thảo Vân, Quý,
Dương. 
-Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng
-Hoạt động khác: Tốt.
*Thi đua đi học đúng giờ.
- Tích cực tham gia các phong trào thi đua của liên đội.
 - Thực hiện tốt giờ truy bài và Thể dục giữa giờ.
- Thực hiện mặc đồng phục khi đi học
- Thi đua giải toán trên Internet
*Gọi 1 số HS hát cá nhân
*Nhận xét tiết học
HS lắng nghe
HS bổ xung ý kiến
HS biểu diễn văn nghệ
BUỔI HAI
Tiết 1: LUYỆN ÂM NHẠC
 ÔN BÀI HÁT: MỜI BẠN VUI MÚA CA
 I.MỤC TIÊU:
 	 1.Kiến thức: Hát đúng giai điệu, lời ca, biết xuất xứ của bài hát. .
2. Kĩ năng : Biết hát đều, rõ lời, đúng nhịp
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích ca hát, yêu thích môn học.
 II/ CHUẨN BỊ :
 v Giáo viên : Tranh minh họa, hát chuẩn bài hát.
 v Học sinh : Thanh phách.
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 
 2. Tiến trình giờ dạy.
TG
Nội dung
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của HS 
3’
11’
17’
3’
Hoạt động 1 
Hoạt động 2: 
Hoạt động 3: 
Hoạt động 4:
Củng cố – dặn dò 
Giới thiệu bài : (Thông qua tranh vẽ). Gọi HS nêu tên bài hát.
 *Hát mẫu.
- Hướng dẫn học sinh đọc lời ca.
Tập hát từng câu.
Nhận xét, sửa chữa.
Kết hợp phụ họa.
Làm mẫu.
Theo dõi HS thực hành.
Sửa sai.
*Biểu diễn
Tổ chức cho HS biểu diễn .
*Đánh giá, nhận xét.
v Chơi trò chơi “nêu tên bài hát vừa học”
v Dặn học sinh về tập luyện thêm cho thuộc.
HS nêu
Nghe hát.
Đọc lời ca.
Hát theo mẫu.
Theo dõi.
Thực hành.
Biểu diễn theo từng tốp.
š&›
Tiết 3: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
AN TỒN GIAO THƠNG 
BÀI 3: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THƠNG
I/ MỤC TIÊU: 
- Biết ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu giao thơng, nơi cĩ tín hiệu đèn giao thơng.Cĩ phản ứng đúng với tín hiệu giao thơng.
Xác định vị trí của đèn giao thơng ở những phố cĩ đường giao nhau, gần ngã ba, ngã tư, Đi theo đúng tín hiệu giao thơng để bảo đảm an tồn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:\
	- Đèn tín hiệu giao thơng : xanh, đỏ, vàng.
II / NỘI DUNG AN TỒN GIAO THƠNG :
Ổn định tổ chức: 1’
Các bước tiến hành
TG
Nội dung
HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
3’
1’
5’
9’
9’
9’
2’
I/Kiểm tra bài cũ :
II/ Bài mới :Giới thiệu bài :
Hoạt đơng 1 : Giới thiệu đèn tín hiệu giao thơng.
Hoạt đơng 2: Quan sát tranh 
( ảnh chụp )
Hoạt động 3 :Trị chơi đèn xanh, đèn đỏ.
Hoạt động 4 : Trị chơi “ Đợi quan sát và đi “1 HS làm quản trị.
III/Củng cố,
Dặn dị:
- GV kiểm tra lại bài : Tìm hiểu về đường phố .
- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra 
- GV nhận xét, gĩp ý sừa chữa .
GV giới thiệu bài – Gbi bảng tên bài
* GV hỏi: đèn tín hiệu giao thơng được đặt ở đâu? Đèn tín hiệu cĩ mấy màu ?
- Thứ tự các màu như thế nào ?
+ Gv giơ tấm bìa cĩ vẽ màu đỏ, vàng, xanh và 1 tấm bìa cĩ hình đứng màu đỏ,1 tấm bìa cĩ hình người đi màu xanh cho hs phân biệt.
loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe ?
loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ ?
( Dùng tranh đèn tín hiệu cĩ các màu cho hs quan sát )
*Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu gì ?
- Xe cộ khi đĩ dừng lại hay được đi ?
- Tín hiệu dành cho người đi bộ lúc đĩ bật lên màu gì ?
 +Gv cho hs quan sát tranh một gĩc phố cĩ tín hiệu đèn dành cho người đi bộ và các loại xe.
- Hs nhận xét từng loại đèn, đèn tín hiệu giao thơng dùng để làm gì ?
- Khi gặp đèn tín hiệu màu đỏ, các loại xe và người đi bộ phải làm gì ?
- Khi tín hiệu đèn màu xanh bật lên thì sao ?
- Tín hiệu đèn màu vàng bật sáng để làm gì ?
*Hs trả lời các câu hỏi ?
- Khi cĩ tín hiệu đèn đỏ xe và người đi bộ phải làm gì ?
- Đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn để làm gì ?
- Điều gì cĩ thể sảy ra nếu khơng đi theo hiệu lệnh của đèn ?
+ Gv phổ biến cách chơi theo nhĩm 
GV giơ Tín hiệu đèn xanh HS quay hai tay xung quanh nhau như xe cộ đang đi trên đường.
Đèn vàng hai tay chạy chậm như xe giảm tốc độ.
Đèn đỏ hai tay tất cả phải dừng lại..
Đèn xanh hai tay chạy nhanh như xe tăng tốc độ.
* Khi giơ tầm bìa cĩ hình người đi màu xanh, cả lớp sẽ đứng lên, nhìn sang hai bên ø hơ (quan sát hai bên và đi) .
- Khi giơ tầm bìa cĩ hình người đi màu đỏ cả lớp sẽ ngồi xuống ghế và hơ ( hãy đợi. )
( Cứ thế cho từng nhĩm thực hiện )
- Tín hiệu đèn xanh được phép đi, đèn vàng báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, đèn đỏ dừng lại.
*Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an tồn .
 + Hát , báo cáo sĩ số 
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV, HS cả lớp nghe và nhận xét 
+ Cả lớp chú ý lắng nghe 
- 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới 
- Học sinh quan sát tranh và theo dõi trả lời theo câu hỏi của giáo viên 
- cĩ 3 màu .
- Đỏ , vàng , xanh 
- Học sinh quan sát tranh 
-Học sinh thảo luận nhĩm trả lời 
- HS quan sát
- HS trả lời.
- Dừng lại khi đèn đỏ
- Được đi khi đèn xanh.
- Các phương tiện chuẩn bị dừng lại .
- HS ( Đỏ, vàng, xanh )
- Dừng lại khi đèn đỏ, được đi khi đèn xanh.
- Màu xanh đi , màu đỏ dừng lại.
-HS thực hiện chơi 
- Chuẩn bị dừng xe 
- Dừng lại.
- Được phép đi.
- Cả lớp thực hiện.
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs lắng nghe và trả lời theo câu hỏi của giáo viên 
- 2 Hs nhắc lại 
* Hs nhắc lại bài học. Cĩ 2 loại đèn tín hiệu giao thơng Liên hệ thực tế 
Tiết 4: HƯỚNG DẪN HỌC
HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY
I.MỤC TIÊU:
	1.Kiến thức: - Hoàn thành các bài tập trong ngày 
 - Làm bài tập tiết 2 trang 10 – Vở Cùng em học Tiếng Việt tập 1.
2. Kĩ năng : - Nhận biết, luyện đọc: o, c, l, h, bò, cỏ, lê, hè
 - Luyện viết: lê, hè, bó cỏ
3. Thái độ: Yêu thích môn học..
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-Bảng, chữ mẫu
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 
2. Tiến trình giờ dạy.
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10 – 15’ 
19– 20’
3’
HĐ1.Hoàn thành bài tập trong ngày 
HĐ2. Luyện tập 
HĐ3.Củng cố dặn dò
*Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong ngày
1. GV gọi HS đọc : o, c, l, h, bò, cỏ, lê, hè
2. Cùng hỏi đáp: Người trong tranh đang làm gì.
Nối chữ với hình 
3. Nối chữ với chữ rồi đọc
4.Viết
GV nêu yêu cầu
GV nhận xét
* Gọi HS đọc lại o, c, l, h, bò, cỏ, lê, hè
Nhận xét tiết học 
* HS hoàn thành các bài tập trong ngày
HS đọc nối tiếp 
*HS hỏi – đáp theo cặp
* HS nêu nội dung các hình
HS nối
* HS nhắc lại yêu cầu
HS nối – HS nối tiếp đọc các từ vừa nối.
*HS theo dõi
HS viết bài vào vở
*1 – 2 HS đọc, cả lớp đọc
.
TiÕt 2: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
VUI TRUNG THU
I . MỤC TIÊU: 
 1.Kiến thức: 
2. Kĩ năng : 
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
- HS hiểu trung thu là ngày tết của trẻ em
	- GD học sinh yêu thích môn học
 II . TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - Hình ảnh về trung thu
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức : 1 phút 
2. Tiến trình giờ dạy.
TL
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
17’
13’
2’
*Giới thiệu bài 
*Hoạt động 1
Chuẩn bị, dạy bài hát “ Đêm trung thu”
*Hoạt động 2 
*Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá 
*GV chỉ vào các bức ảnh minh họa và hướng dẫn HS cách rước đèn và bày cỗ đêm trung thu.
GV cho HS học thuộc bài hát “Đêm trung thu” của Phùng Như Thạch.
Gv hát mẫu cả bài.
GV hát và hướng dẫn HS hát từng câu. 
Hướng dẫn hát ghép 2 câu, hát cả bài
*Cho HS hát theo bàn, theo tổ.
 GV uốn nắn, sửa sai.
*GV hướng dẫn HS cách rước đèn và bày cỗ đêm trung thu.
 Cho HS quan sát tranh và nêu trong tranh có gì.
*GV cùng HS bài hát Đêm trung thu 
*GV khen ngợi HS tích cực tham gia GV nhận xét tiết học
HS theo dõi
HS chú ý lắng nghe
HS học hát 
HS hát theo bàn, theo tổ.
š&›
TiÕt 2: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
KỂ VỀ NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM ( Tiết 2)
I . MỤC TIÊU: 	
 1.Kiến thức: 
2. Kĩ năng : HS biết kể về người bạn mới trong lớp mình.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
	- GD học sinh biết quan tâm đến bạn bè.
 II . TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 -Ảnh gia đình HS (nếu có) 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức : 1 phút 
2. Tiến trình giờ dạy.
TL
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
15’
15’
2’
1. Giới thiệu bài
2.Hoạt động 1
HS kể chuyện
*Hoạt động 2 
Vui văn nghệ
*Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá 
*GV gợi ý cho HS bằng các câu hỏi:
Bạn tên là gì?
Hình dáng bên ngoài của bạn như thế nào?
Bạn có năng khiếu, sở thích gì?
Bạn có chăm học không?
Gia đình bạn sống ở đâu?
Nhà bạn có mấy người......
- GV yêu cầu HS trò chuyện, trao
đổi với nhau từng đôi một để tìm hiểu các thông tin về bạn mới của mình.
- Từng cặp HS lên kể trước lớp.
*Cho từng tổ lên biểu diễn tiết mục văn nghệ của tổ mình.
*GV khen ngợi HS đã kể về bạn mình lưu loát.
 GV nhận xét tiết học.
HS theo dõi
1 số cặp HS lên kể
*HS biểu diễn văn nghệ.
š&›

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan_3_moi_chinh.doc