Giáo án Lớp 1 – Tuần 30 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt

Giáo án Lớp 1 – Tuần 30 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt

 Tiết 2 + 3 : TẬP ĐỌC

 Chuyện ở lớp

I. MỤC TIÊU:

+ HS đọc đúng , nhanh được cả bài “ Chuyện ở lớp” . Đọc đúng các từ ngữ : Ở lớp , đứng dậy , trêu , bôi bẩn , vuốt tóc. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.

+ Tìm tiếng trong bài có vần uôt .Tìm tiếng ngoài bài có vần uôt . uôc

+ HS hiểu được nội dung bài: Em bé kể cha mẹ nghe nhiều chuyện không ngoan của các bạn trong lớp . Mẹ gạt đi và nói : Mẹ muốn nghe kể ở lớp con ngoan như thế nào .

- Học sinh biết kể lại cho bố mẹ ở lớp con đã ngoan như thế nào .

II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc .

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 40 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 542Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 30 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ba
{ Tuần 30 {
Thứ
Tiết
 Bài dạy 
2
09/ 04/ 07
HĐTT
Tập đọc(2t)
Âm nhạc
Toán
 Chào cờ và sinh hoạt đầu tuần
 Chuyện ở lớp
 Ôn tập bài hát: Đi tới trường
 Phép trừ trong phạm vi 100 (Trừ không nhớ)
3
10/ 04/ 07
Toán
Chính tả
TNXH
ATGT
Luyện tập
Chuyện ở lớp
Trời nắng , trời mưa
Không chạy trên đường khi trời mưa
 4
11/ 04/ 07
Mĩ thuật
Tập đọc(2t)
Toán 
Tập viết
 Xem tranh thiếu nhi vẽ đề tài sinh hoạt
 Mèo con đi học
 Các ngày trong tuần lễ
 Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P 
 5
12/ 04/ 07
Thể dục
Toán
Chính tả 
Thủ công
Trò chơi vận động
Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 
Mèo con đi học
Cắt dán hàng rào đơn giản (Tiết 1)
6
13/ 04/ 07
Tập đọc(2t)
Đạo đức
Kể chuyện
HĐTT
Người bạn tốt
Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (Tiết 1)
Sói và sóc
Sinh hoạt cuối tuần
TuÇn 30 Thứ hai ngày 05 tháng 04 năm 2010
TiÕt 1 : Chào cờ
 ...........................................
 TiÕt 2 + 3 : TẬP ĐỌC 
 ChuyƯn ë líp
I. MỤC TIÊU:
+ HS đọc đúng , nhanh được cả bài “ Chuyện ở lớp” . Đọc đúng các từ ngữ : Ở lớp , đứng dậy , trêu , bôi bẩn , vuốt tóc. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.
+ Tìm tiếng trong bài có vần uôt .Tìm tiếng ngoài bài có vần uôt . uôc 
+ HS hiểu được nội dung bài: Em bé kể cha mẹ nghe nhiều chuyện không ngoan của các bạn trong lớp . Mẹ gạt đi và nói : Mẹ muốn nghe kể ở lớp con ngoan như thế nào . 
- Học sinh biết kể lại cho bố mẹ ở lớp con đã ngoan như thế nào . 
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
Hé trỵ cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ 
 - Gọi HS đọc bài “ Chú công ” và trả lời câu hỏi sgk
- GV nhận xét – ghi điểm 
 2-Bài mới : a-Giới thiệu : 
b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
* GV đọc mẫu lần 1 : 
* Luyện đọc : 
- Luyện đọc tiếng , từ ngữ : Ở lớp , đứng dậy , trêu , bôi bẩn , vuốt tóc . 
+ GV ghi bảng gọi học sinh đọc . 
+ Cho lớp phân tích tiếng Dậy , trêu , bẩn , vuốt . 
- Luyện đọc câu :
+ Cho HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp . 
- Luyện đọc bài : 
+ Cho HS đọc theo đoạn :
- Hướng dẫn học sinh đọc theo khổ thơ 
-Thi đọc trơn từng khổ thơ . 
- GV nhận xét , ghi điểm 
c. Ôn các vần uôt , uôc .
 - Các em đọc và tìm trong bài tiếng nào có vần uôt .
+ Cho HS thi tìm đúng , nhanh những từ ngữ bên ngoài có tiếng chứa vầ uôt , uôc ? 
-Gv ghi nhanh những từ tìm được lên bảng cho HS đọc lại .
- GV nhận xét tuyên dương 
 (TIẾT 2)
 * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
- GV đọc mẫu lần 2 . 
- Gọi HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi :
-Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những gì ở lớp ? 
- Gọi HS đọc đoạn 3 và hỏi :
+ Mẹ nói gì với bạn nhỏ ? 
- Gọi HS đọc toàn bài 
Vì sao mẹ muốn bé kể chuyện ngoan ngoãn 
- GV nhận xét ghi điểm 
*Luyện nói : 
 - Hôm nay chúng ta luyện nói Ở lớpù em đã ngoan như thế nào . 
-Hướng dẫn HS quan sát tranh , tập đóng vai mẹ , con 
Mẹ hỏi : Ở lớp con làm việcgì ngoan ? 
Con đã làm được việc gì ngoan ? 
- Tiếp tục cho các em trò chuyện với các tranh còn lại . 
- GV khuyến khích các em đưa ra nhiều câu hỏi khác . 
 3-Cũng cố :
- Gọi HS đọc và trả lời : Vì sao mẹ muốn bé kể chuyện ngoan .
 4- Nhận xét -Dặn dò :
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt . Các em cần phải ngoan hơn để vui lòng bố mẹ . 
- Đọc kỹ bài 
- Xem trước bài : “Mèo con đi học” 
Ho¹t ®éng cđa HS
- 2 HS đọc , trả lời :
- HS chú ý nghe .
- 3 – 5 HS đọc . Lớp đồng thanh .
- 3 HS phân tích .
- Cả lớp ghép tiếng vào bảng cài . 
- HS đọc nối tiếp . 
-Lớp đồng thanh bài 2 lần 
- 2 HS thi đọc trơn từng khổ thơ. 
- HS tìm nêu :Vuốt 
- HS tìm tiếng ngoài bài có vần uôt , uôc .
+ uôt : tuôt , buột , ruột  . 
+ uôc : Cuốc , buộc , .. 
- HS đọc lại 
- HS đọc
-Chuyện bạn hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu con , bạn Mai tay đầy mực.
- Mẹ không nhớ chuyện bạn kể , mẹ muốn nghe bạn kể chuyện bạn đã ngoan như thế nào ở lớp . 
- 2 HS đọc bài .
- Vì mẹ mong ai cũng ngoan ngoãn . 
-HS đóng vai mẹ , con : 
+Con trả lời : Con nhặt rác vứt vào thùng rác 
(Trả lời theo ý nghĩ của mình )
- HS đọc . Vì mẹ muốn ai cũng .
TiÕt 3 : TOÁN 
PhÐp trõ trong ph¹m vi 100
I. MỤC TIÊU:
- HS biết làm tính trừ trong phạm vi 10 ( dạng 65-30 , 36-4 ) 
- Cũng cố về kỹ năng tính nhẫm .
- Giáo dục lòng ham mê học toán .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng giài , que tính , thanh thẻ , bảng phụ . 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Hé trỵ cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính 
- 65 - 23 = , 57-34= , 95-55=
- GV nhận xét , ghi điểm .
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài 
b- Hướng dẫn cách làm tính trừ dạng 
 65-30 :
* Bước 1 : Thao tác trên que tính .
- Cho HS lấy 65 que tính .
- GV cài lên bảng 65 que tính 
- Các em vừa lấy bao nhiêu que tính ?
 + GV viết 65 .
- Cho HS tách 3 bó que tính.
+ Chúng ta vừa tách ra bao nhiêu que tính ?
+ GV viết 30 thẳng cột với số 65 .
+ Sau khi tách 30 que tính ra thì còn lại bao nhiêu que tính ?
+ Vì sao em biết ?
- GV giới thiệu phép trừ : 57 – 23 = 34 
* Bước 2 : Giới thiệu cách trừ .
- Hướng dẫn đặt tính .
+ 65 gồm mấy chục, mấy mấy đơn vị ?
 GV viết 6 ở cột chục và 5 ở cột đơn vị 
+ 30 gồm mấy chục, mấy mấy đơn vị ?
 GV viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị 
+ Hướng dẫn cách tính kết quả .
- Hướng dẫn làm tính trừ :
+ Chúng ta bắt đầu thực hiện tính từ hàng nào ?
-
 65 5 trừ 0 bằng 5 viết 5.
 30 6 trừ 3 bằng 3 viết 3 . 
 35 Vậy 65 trừ 30 = 35. 
c- Giới thiệu phép tính trừ 36-4 
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện trừ
 3 Luyện tập :
* Bài 1 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán .
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu bài tập ? 
- Muốn biết phép tính đúng hay sai chúng ta phải kiểm tra như thế nào ?
Gọi HS lên bảng giải .
* Bài 3 : Tính nhẩm 
- Cả lớp cùng nhận xét
 4. Củng cố 
- Cho HS nhắc lại cách thực phép cộng
 5 . Nhận xét - Dặn dò :
- GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt .
- Về nhà xem kĩ các bài tập đã giải và làm bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài hôm 
Ho¹t ®éng cđa HS
- 3 HS lên bảng giải .
- Lớp cùng nhận xét 
- Lớp chú ý nghe .
- HS lấy 6 bó que tính và 5 que rời 
- 65 que tính .
- HS tách 3 bó . 
 - 30 que tính .
- 35 que tính .
- Vì còn lại 3 bó và 5 que rời 
- 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị . 
- 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị .
+ Thực hiện từ hàng đơn vị .
- HS nhắc lại cách tính phép trừ .
- HS thực hiện trừ
- Tính 
 - 3 HS lên bảng giải .
 - HS dưới lớp thực hiện vào bảng con
- Đúng ghi Đ sai ghi S
- Kiểm tra cách đặt tính và kết quả phép tính .
- Lớp giải bài tập , 2 HS lên bảng giải . 
-
-
-
-
 57 57 57 57
 5 5 5 5
 50 S 52 S 07 S 52 Đ 
- HS nêu kết quả lần lượt như sau :
a. 6, 28, 54, 50
b. 8, 29, 60, 62
TiÕt 3 : TOÁN 
LuyƯn tËp
I. MỤC TIÊU:
- Cũng cố cho HS về cách đặT tính và thực hiện phép tính trừ không nhớ trong phạm vi 100 .
- Tập tính nhẩm với các phép tính đơn giản 
- Cũng cố về giải toán có lời văn. 
- Giáo dục lòng ham mê học toán . 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Que tính .
III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 
 Hé trỵ cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đặt tính rồi tính :
 76-5= 57-6 = 65-60 =
- GV nhận xét ghi điểm 
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
b-Tiến hành luyện tập :
* Bài 1 :
- Gọi 1 HS đọc đề toán :
 - Khi đặt tính theo cột dọc em chú ý điều gì ? 
- Gọi 5 HS lên bảng giải .
- GV cùng HS nhận xét kết quả
* Bài 2 :HS nêu yêu cầu đề
- GV cùng HS nhận xét kết quả HS nêu 
* Bài 3 : HS nêu yêu cầu đề
- Gvgợi ý : Muốn điền đúng ta cần thực hiện phép tính sau đó so sánh 2 kết quả với nhau . 
*Bài 4 : 
- Gọi HS đọc đề 
- GV tóm tắt , hướng dẫn HS giải 
* Bài 5:
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề bài
- Tổ chức theo nhóm và thực hiện
- Các nhóm khác cùng nhận xét
 3-Cũng cố :
- Cho HS nhắc lại nội dung bài
 4-Nhận xét -dặn dò : 
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà xem trước bài 
 Các ngày trong tuần lễ . 
Ho¹t ®éng cđa HS
-2 HS lên bảng giải 
- Đặt tính rồi tính 
- Đặt hàng đơn vị theo hàng đơn vị, hàng chục theo hàng chục . 
- 5 HS lên bảng cùng giải :
-
-
-
-
-
 45 57 72 70 66
 23 31 60 40 25
 22 26 12 30 41
- Tính nhẩm 
- HS tự nhẩm và nêu kết quả 
60, 40, 20, 5, 91, 1, 0, 3, 22
- So sánh 
HS tự làm 
- Lớp 1 B có 35 bạn , trong đó có 20 bạn nữ . Hỏi lớp 1 B có bao nhiêu bạn nam ? 
- 1 HS giải 
 Số bạn nam lớp 1 B 
 35-20= 15 ( bạn ) 
 Đáp số : 15 bạn
- Nối theo mẫu
- Các nhóm thi nhau nối và đại diện nhóm trình bày bài làm
	 	TiÕt 2 : : CHÍNH T¶
 ChuyƯn ë líp
I. MỤC TIÊU:
- HS chép đúng và đẹp khổ thơ cuối của bài : Chuyện ở lớp .
- Biết trình bày đúng khổ thơ 5 chữ .
- Viết đúng cự ly , tốc độ viết , các chữ đều đẹp 
- Rèn kỷ năng viết chính tả sau này . 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Bảng phụ chép sẳn khổ cần chép .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 Hé trỵ cđa GV
 1- Kiểm tra bài cũ : 
 - KT vở bài tập chính tả của học sinh 
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài ... hê và tự phê .
 - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần 31.
II.NéI DUNG :
Hé trỵ cđa GV 
 1 .§¸nh gi¸ t×nh h×nh líp : -GVYC :
Líp tr­ëng tỉ chøc cho c¸c tỉ nx vµ ®¸nh gi¸ t×nh h×nh tỉ trong tuÇn .
-GVnx chung vỊ ­u ®iĨm vµ khuyÕt ®iĨm :
¦u :.......................................................
KhuyÕt :.............................................
 -Khen 1sè em tiÕn bé .
NhỈc nhá 1sè em ch­a tiÕn bé 
-NhËn xÐt ®ỵt HS lµm kÕ ho¹ch nhá vµ ch÷ viÕt ®Đp cđa HS .
- NX ®ỵt thi ®Þnh kú lÇn 3
2. Ph­¬ng h­íng tuÇn 31-§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc .
-Th­êng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê 
LƠ phÐp th­¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ .
-Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa tr­êng .
-RÌn ch÷ viÕt ®Đp ,lµm theo tÊm g­¬ng ®¹o ®øc B¸c Hå .
3 .GV kĨ chuyƯn B¸c Hå 
 Mang n­íc cho bé ®éi uèng .
-GD HS lãng kÝnh yªu B¸c Hå , häc tËp tÝnh kiªn tr× cđa B¸c .
4 .X©y dùng líp , tr­êng häc th©n thiƯn 
-GV tỉ chøc HS ch¬i trß ch¬i 
Ho¹t ®éng cđa HS
3tỉ tr­ëng nx :
HS bµy tá ý kiÕn .
-Líp tr­ëng nx chung c¶ líp .
.H.............................................................
..H............................................................
HS l¾ng nghe tiÕp thu .
-HS Bµy tá ý kiÕn .
-HS nghe .
-HS nãi nh÷ng ®iỊu m×nh häc tËp ®­ỵc ë 
B¸c qua néi dung c©u chuyƯn .
-HS ch¬i:MÌo ®uỉi chuét . .
TiÕt 5 : TiÕng viƯt(«n)
ChuyƯn ë líp
i. mơc tiªu 
 - Cđng cè cho HS ®äc vµ viÕt ®­ỵc tiÕng , tõ cã trong bµi ChuyƯn ë líp .
-RÌn kü n¨ng ®äc viÕt cho HS . 
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vµ tr×nh bµy s¹ch ®Đp cho HS .
ii. ®å dïng d¹y häc 
 VBTTN .
 III .C¸C HO¹T §éng d¹y häc 
Hé trỵ cđa gv
Ho¹t ®éng cđa hs
1.§äc tõ øng dơng .
-Yªu cÇu HS t×m tiÕng cã chøa vÇn khã .
-Cho HS ®¸nh vÇn ,®äc tr¬n ,ph©n tÝch tiÕng 
-GV cho HS ®äc SGK .
2. LuyƯn viÕt : 
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3 .GVHDHS lµm vë BTTN .
 -GVHD HS lµm .
 -GV ch÷a bµi cho HS .
4. Cđng cè dỈn dß 
 -Gvcho HS ®äc l¹i toµn bµi .
 -Cho HS t×m tiÕng míi cã vÇn võa häc .
 -VỊ nhµ häc thuéc bµi ,viÕt bµi .
HS ®äc ®¸nh vÇn ,tr¬n .
HS ®äc CN +§T 
HS viÕt vë « ly .
-HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm VBTTN .
-HS ®äc nx .
HS t×m .S ®äc CN +§T .
TiÕt 5 : TiÕng viƯt(«n)
Ng­êi b¹n tèt
i. mơc tiªu 
 - Cđng cè cho HS ®äc vµ viÕt ®­ỵc tiÕng , tõ cã trong bµi Ng­êi b¹n tèt .
-RÌn kü n¨ng ®äc viÕt cho HS . 
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vµ tr×nh bµy s¹ch ®Đp cho HS .
ii. ®å dïng d¹y häc 
 VBTTN .
 III .C¸C HO¹T §éng d¹y häc 
Hé trỵ cđa gv
Ho¹t ®éng cđa hs
1.§äc tõ øng dơng .
-Yªu cÇu HS t×m tiÕng cã chøa vÇn khã .
-Cho HS ®¸nh vÇn ,®äc tr¬n ,ph©n tÝch tiÕng 
-GV cho HS ®äc SGK .
2. LuyƯn viÕt : 
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3 .GVHDHS lµm vë BTTN .
 -GVHD HS lµm .
 -GV ch÷a bµi cho HS .
4. Cđng cè dỈn dß 
 -Gvcho HS ®äc l¹i toµn bµi .
 -Cho HS t×m tiÕng míi cã vÇn võa häc .
 -VỊ nhµ häc thuéc bµi ,viÕt bµi .
HS ®äc ®¸nh vÇn ,tr¬n .
HS ®äc CN +§T 
HS viÕt vë « ly .
-HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm VBTTN .
-HS ®äc nx .
HS t×m .S ®äc CN +§T .
 TiÕt 5 : RÌN VIÕT 
 T« ch÷ hoa :O ,¤,¥ ,P
I-MỤC TIÊU : 
 - HS tô đúng và đẹp chữ hoa : O, Ô, Ơ, P
- Viết đúng và đẹp các vần uôt , uôc và các từ ngữ : chải chuốt, thuộc bài, 
- Viết đúng và đẹp các vần ut , uc và các từ ngữ : con cừu, ốc bươu
- Viết đúng cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu , đều nét .
- Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong bài viết . Nhất là tập viết , tô các chữ hoa . 
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Bảng phụ viết sẵn trong khung mẫu .
 + Các mẫu chữ O, Ô, Ơ, P
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
 Hé trỵ cđa GV
1-Kiểm tra bài cũ 
 - Viết : nhoẻn cười, trong xanh, vải vóc
 + GV kết hợp chấm một số vở tập viết về nhà .
 + GV ghi điểm nhận xét .
2-Bài mới : 
a-Giới thiệu : Ghi bảng .
b- Hướng dẫn tô chữ hoa : 
* Hướng dẫn tô chữ : O, Ô, Ơ, P
- GV treo bảng có viết sẳn chữ O, Ô, Ơ, P
 - GV hướng dẫn các nét của các con chữ hoa trên bảng và các qui trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con ? 
 + GV sữa sai những chữ viết xấu của HS .
* Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng :
- Gv treo bảng phụ viết sẵn các vần , từ .
 - Gọi HS đọc :
 - Gọi HS nhắc lại cách nối các con chữ .
 - Cho HS viết bài vào bảng con .
- GV cho HS nhận xét và chỉnh sửa
* Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở :
 - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? 
- Cho HS viết bài vào vở .
- Chấm vài bài nhận xét 
 4- Cũng cố : 
 - Gọi HS nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học
 5- Nhận xét -Dặn dò 
 - GV nhận tổng kết tiết học ,tuyên dương , nhắc nhở HS .
- Giao bài tập về nhà : Xem lại bài viết phần Về nhà viết tiếp phần B , các vần và từ còn lại
- Chuẩn bị bài viết hôm s
 Ho¹t ®éng cđa HS
 - 2 HS lên bảng viết , đọc lại.
- 2 HS mang vở tập viết kiểm tra
- HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn tô chữ O, Ô, Ơ, P
- HS viết chữ hoa trên không trung .
- Cả lớp viết vào bảng con , 
- HS nhận xét và tự sửa .
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Nối liền mạch 
- Lớp lần lượt viết các từ ngữ ứng dụng vào bảng con 
- HS cùng nhận xét và tự điều chỉnh cách viết
- Cá nhân 2 – 3 HS nhắc lại tư thế ngồi viết .
- Cả lớp viết vào vở .
- HS vài em nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học.
TiÕt 6 : TOÁN («n)
PhÐp trõ trong ph¹m vi 100
I. MỤC TIÊU:
- TiÕp tơc cđng cè cho HS biết làm tính trừ trong phạm vi 10 ( dạng 65-30 , 36-4 ) 
- Cũng cố về kỹ năng tính nhẫm .
- Giáo dục lòng ham mê học toán .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- VBT. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Hé trỵ cđa GV
 1 Luyện tập :
* Bài 1 : VBT
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán .
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 2 : VBT
- HS nêu yêu cầu bài tập ? 
- Muốn biết phép tính đúng hay sai chúng ta phải kiểm tra như thế nào ?
Gọi HS lên bảng giải .
* Bài 3 : VBT 
Tính nhẩm 
- Cả lớp cùng nhận xét
 4. Củng cố 
- Cho HS nhắc lại cách thực phép cộng
 5 . Nhận xét - Dặn dò :
- GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt .
- Về nhà xem kĩ các bài tập đã giải và làm bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài hôm 
Ho¹t ®éng cđa HS
- Tính 
 - 3 HS lên bảng giải .
 - HS dưới lớp thực hiện vào bảng con
- Đúng ghi Đ sai ghi S
- Kiểm tra cách đặt tính và kết quả phép tính .
- Lớp giải bài tập , 2 HS lên bảng giải . 
- HS nêu kết quả lần lượt như sau :
a. 6, 28, 54, 50
b. 8, 29, 60, 62
TiÕt 6 : TO¸N (¤N)
 Céng ,trõ c¸c sè trong ph¹m vi 100
I. MỤC TIÊU:
- TiÕp tơc cđng cố về làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ( Cộng trừ không nhớ ) 
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm ( Trường hợp đơn giản ) 
- Bước đầu nhận biết ( Thông qua ví dụ cụ thể ) về mối quan hệ giữa phép cộng và trừ . 
- Giáo dục lòng ham mê học to¸n
ùII - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - VBT . 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Hé trỵ cđa GV
 1. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Ghi bảng .
b- luyện tập :
* Hướng dẫn HS làm các bài tập sau
* Bài 1 : VBT
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề bài
- Cả lớp cùng GV nhận xét từng kết quả
* Bài 2 : VBT 
 - HS nêu nhiệm vụ bài tập ? 
- Lưu ý : Khi đặt tính cần đặt thẳng cột đúng vị trí .
- Gọi 6 HS lên bảng tính
- GV cùng HS nhận xét , kiểm tra kết quả .
* Bài 3 : VBT
- Cho HS đọc đề toán và viết tóm tắt ra giấy nháp 
- Cho HS tự giải bài vào vở , đọc lại kết quả 
_ GV cùng HS nhận xét kết quả 
* Bài 4 : VBT
- Gọi HS nêu đề bài
- Gọi HS lên bảng giải, dưới lớp làm vào bảng con.
 3. Củng cố:
- Nhắc lại cách thực hiện phép tính
 4 . Nhận xét - Dặn dò :
- GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân có tinh thần học tập tốt, nhắc nhở những HS còn chưa chú ý .
 Ho¹t ®éng cđa HS
- Nhẩm nêu kết quả 
- HS Tính nhẩm và nêu kết quả lần lượt sau:
* Bài 2 : 
 - Đặt tính rồi tính .
+ 6 HS lên bảng giải , dưới lớp giải vào vở .
- HS đọc đề bài :
- Muốn tìm số que tính của hai bạn ta dùng tính cộng .
- HS nêu đề bài
- HS thực hiện bài giải
TiÕt 7 : THỦ CÔNG (¤N ) 
	C¾t d¸n hµng rµo ®¬n gi¶n
I. MỤC TIÊU
- HS biết cách cắt nan giấy .
- HS biết cắt các nan giấy và dán thành hàng rào . 
- Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , vệ sinh trong giờ học . 
II- CHUẨN BỊ : 
- Tranh vẽ mẫu 
- Hình mẫu .
- HS chuẩn bị giấy màu , kéo , hồ dán 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hé trỵ cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
b-Tiến hành bài dạy :
* Cho HS quan sát hình mẫu nhận xét 
- Treo hình mẫu cho HS quan sát 
* Hướng dẫn kẻ cắt các nan giấy : 
 3. Thực hành
*Học sinh thực hành kẻ cắt các nan giấy :
- Thực hiện theo các bước :
+ Kẻ 4 đoạn thẳng cách đều 1 ô dài 6 ô theo đường kẻ tờ giấy màu .
+ Kẻ tiếp 2 đoạn thẳng cách đều 1 ô dài 9 ô làm nan ngang . 
- Cho HS cắt các nan ra khỏi tờ giấy . 
- Gv quan sát giúp đơc các em còn yếu . 
 4-Cũng cố : 
- Cho HS nhắc các thao tác cắt nan giấy
 5-Nhận xét -dặn dò :
- Nhận xét về thái độ học tập , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em quên đem đồ dùng , làm chưa đẹp . 
- Chuẩn bị hôm sau học cắt dán hàng rào đơn giản . (Tiết 2)
 Ho¹t ®éng cđa HS
- HS trình bày đồ dùng học tập 
- Lớp quan sát hình mẫu 
- Nan đứng 4 nan 
- Nan ngang 2 nan 
- Giữa 2 nan ngang là 4 ô . 
- HS chú ý theo dõi 
- HS thực hành vẽ , cát các nan giấy theo các bước hướng dẫn 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 30.doc