TIẾT 1:
1/Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh đọc bài “ Chú công” và trả lời câu hỏi
- H :Lúc mới chào đời chú công trống có bộ lông màu gì? Chú đã biết làm động tác gì?(.Nâu gạch và chú có động tác:xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt)
- H :Sau hai, ba năm đuôi chú Công có màu sắc như thế nào?(.Đuôi công trống lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu. hàng trăm viên ngọc lóng lánh)
3/Bài mới:
* Giới thiệu bài : Ghi đề bài “Chuyện ở lớp”
*Hoạt động 1 : Luyện đọc âm, vần, tiếng, từ
TuÇn 30 Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011. Chµo cê __________________ TËp ®äc CHUYỆN Ở LỚP I. Mục tiêu: - §ọc trơn cảbài . §ọc ®ĩng các từ ngữ : ở lớp , đứng dậy , trêu , bôi bẩn , vuốt tóc . Bíc ®Çu biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ ,khỉ th¬. - Hiểu nội dung bài :mĐ chØ muèn nghe chuyƯn ë líp bÐ ®· ngoan nh thÕ nµo ? Tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 1,2 (sgk) - Gi¸o dơc c¸c em ch¨m chØ hcä bµi. II. Chuẩn bị: - Phóng to tranh minh hoạ bài tập dọc và phần tập nói , - Bộ chữ HVTH(HS )và bộ chữ HVBD(gv) III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1: 1/Ổn định lớp: 2/Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh đọc bài “ Chú công” và trả lời câu hỏi - H :Lúc mới chào đời chú công trống có bộ lông màu gì? Chú đã biết làm động tác gì?(...Nâu gạch và chú có động tác:xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt) - H :Sau hai, ba năm đuôi chú Công có màu sắc như thế nào?(..Đuôi công trống lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu.... hàng trăm viên ngọc lóng lánh) 3/Bài mới: * Giới thiệu bài : Ghi đề bài “Chuyện ở lớp” *Hoạt động 1 : Luyện đọc âm, vần, tiếng, từ -Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn học sinh đọc thầm( giao việc) - Tìm những tiếng có vần uôt. - Hướng dẫn học sinh phân tích, đánh vần tiếng vuốt - Luyện đọc các từ: vuốt tóc, ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn. -Hướng dẫn học sinh đọc các từ *Hoạt động 2: Luyện đọc câu. - Hướng dẫn học sinh đọc từng câu - Chỉ không thứ tự - Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm. - Gọi học sinh đọc theo nhóm, tổ *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Luyện đọc đoạn,bài. - Hướng dẫn học sinh đọc từng đoạn. - Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. - Giáo viên hướng dẫn cách đọc *Hoạt động 4: Chơi trò chơi củng cố. - Treo tranh - Gọi học sinh gắn từ thích hợp với bức tranh H: Trong từ : máy tuốt lúa tiếng tuốt có vần gì? H : Trong từ: rước đuốc tiếng đuốc có vần gì? - Hướng dẫn cho học sinh phân biệt giữa uôt và uôc. - Thi tìm tiếng có vần uôt, uôc - Nói câu chứa tiếng có vần uôt , uôc. - Gọi 2 học sinh lên thi đọc hay. H :Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? *Nghỉ chuyển tiết Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc bài trên bảng. -Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu, đoạn, cả bài (Chỉ thứ tự hoặc không thứ tự) *Hoạt động 2: Luyện đọc bài trong sách giáo khoa -Gọi học sinh đọc cả bài. -Hướng dẫn cả lớp đọc thầm (giao việc). H: Trong bài có mấy khổ thơ ? -Hướng dẫn học sinh đọc câu, đoạn (đọc nối tiếp) - Hướng dẫn học sinh đọc cả bài. * Nghỉ giữa tiết *Hoạt động 3 : Luyện đọc và tìm hiểu bài. - Gọi học sinh đọc từng đoạn, kết hợp trả lời câu hỏi. -Gọi 1 học sinh đọc khổ thơ 1 và 2 -H : Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp ? -Gọi học sinh đọc khổ thơ 2. -H :Mẹ nói gì với bạn nhỏ ? -Luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi *Hoạt động 4: Luyện nói Hãy kể với cha mẹ: hôm nay ở lớp con đã ngoan thế nào? Giáo viên chốt ý : Em hãy về kể với bố mẹ chuyện ở lớp hôm nay. 4/ Củng cố -Thi đọc đúng, diễn cảm (2 em ). 5/ Dặn dò : Về đọc lại bài nhiều lần và trả lời câu hỏi. Đọc đề cá nhân, lớp Theo dõi Đọc thầm vuốt Phân tích tiếng vuốt có âm v đứng trước,vần uôt đứng sau, dấu sắc đánh trên âm ô :cá nhân . - Đánh vần: vờø-uôt– vuôt -sắc- vuốt: cá nhân Cá nhân Đọc đồng thanh Đọc nối tiếp :cá nhân Cá nhân Đọc nối tiếp theo nhóm, tổ. Hát múa. Cá nhân, nhóm, tổ. Đọc đồng thanh Quan sát 1 học sinh lên gắn từ Máy tuốt lúa, rước đuốc Đọc từ :cá nhân Tiếng tuốt có vần uôt Tiếng đuốc có vần uôc suốt ngày, trắng muốt, cái cuốc, quốc gia... Những bông hoa huệ trắng muốt. Ông em cuốc đất trồng rau. Đọc cá nhân, cả lớp nhận xét Cá nhân. Hát múa Cá nhân, nhóm... Sách giáo khoa 1 học sinh đọc cả bài Đọc thầm 3 khổ thơ. Cá nhân 1 em đọc toàn bài Hát múa Cá nhân Chuyện bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực. Cá nhân Mẹ không nhớ bạn nhỏ kể. Mẹ muốn nghe bạn kể chuyện của mình và là chuyện ngoan ngoãn. Cá nhân Thảo luận nhóm: Đóng vai mẹ và con. Mẹ: -Con hãy kể cho mẹ nghe hôm nay ở lớp con đã làm được những việc gì nào? Con: -Thưa mẹ!Hôm nay con được điểm 10 môn Tiếng Việt. -Sáng nay trong giờ toán, con xung phong lên giải bài tập, cô giáo khen con. -Sáng nay con giúp bạn Lan sửùa sang lại quần áo trước khi vào lớp.... Mẹ: -Con mẹ ngoan quá nhỉ! Tù nhiªn – X· héi Tiết 30: TRỜI NẮNG VÀ TRỜI MƯA I.Mục tiêu : - NhËn biÕt vµ m« t¶ ë møc ®é ®¬n gi¶n cđa hiƯn tỵng thêi tiÕt :n¾ng ,ma. . - RÌn häc sinh n¾m ch¾c néi dung bµi. - GD BiÕt c¸ch ¨n mỈc vµ gi÷ g×n søc khoỴ trong nh÷ng ngµy n¾ng ma. II. Chuẩn bị: -Sưu tầm ranh ảnh về trời nắng ,trời mưa III. Các hoạt động dạy và học : 1. Kiểm tra bài cũ - H : Kể các bộ phận của con muỗi? ( . Đầu, chân, cánh, chân) - H : Muỗi là con vật có ích hay có hại? ( . Có hại đốt hút máu, truyền bịnh) 2. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ trời nắng, trời mưa - Chia lớp thành 3 – 4 nhóm - Phân loại tranh đã sưu tầm. - Gọi lần lượt mỗi HS lên nêu dấu hiệu của trời nằng trời mưa - Yêu cầu đại diện của các nhóm đem tranh ảnh về trời nắng, trời mưa đã sưu tầm được lên giới thiệu trước lớp - Kết luận : + Khi trời nắng bầu trời trong xanh có mây trắng, mặt trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống mọi cảnh vật, đường phố khô ráo + Khi trời mưa có nhiều giọt mưa rơi, bầu trời phủ đầy mây xám nên thường không nhìn thấy mặt trời, nước mưa làm ướt đường phố, cỏ cây và mọi vật ở ngoài trời Nghỉ giữa tiết. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS quan sát SGK - Thảo luận các câu hỏi - Kết luận : + Đi dưới trờ nắng phải đội mũ, nón để không bị ốm + Đi dưới trời mưa phải mặc áo mưa, đội nón, che dù để không bị ướt 3. Củng cố : Khi đi dưới trời nắng , trời mưa ta phải làm gì? ( . Đội nón, mũ,mặc áo mưa .. ) - Chơi trò chơi “Trời nắng, trời mưa” 4. Dặn dò : Ôn bài, làm vở bài tập TNXH. - Phân loại tranh trời nắng, trời mưa - Vừa nói, vừa chỉ vào tranh - Đại diện nhóm trình bày. - Nhắc lại ý bên. Múa hát. Quan sát các hình vẽ bài 30. Thảo luận : Hình nào cho biết trời nắng, hình nào cho biết trời mưa. (H1: Trời nắng; H2 : Trời mưa) + Tại sao khi đi dưới trời nắng bạn phải nhớ đội mũ, nón? ( để không bị ốm) + Để không bị ướt khi đi dưới trời mưa ta phải làm gì? (. Đội nón, mặc áo mưa) ___________________________________________________________________ Thø ba ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2011. TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100(trừ không nhớ ) I Mục tiêu: Bước đầu giúp HS : Biết đặt tính rồi làm tính trừ (không nhớ )trong phạm vi 100 (dạng65-30 và 36 - 4). RÌn kÜ n¨ng tÝnh nhÈm Gi¸o dơc ý thøc häc bµi. II. Chuẩn bị:Các bó , mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời . III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 1/Ổn định lớp: 2/Kiểm tra bài cũ:: Gọi học sinh lên bảng làm bài. 44 +23 +33 78 77 Lúc đầu :15 cm. Sau đó :14 cm. Tất cả :... cm. Giải Số cm con sên bò được là: 15 + 14 = 29 (cm) Đáp số: 29 cm 3/Bài mới : *Giới thiệu bài:Phép trừ trong phạm vi 100(trừ không nhớ) *Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ ( không nhớ ). a/Trưởng hợp phép trừ có dạng 57-23 Bước 1: Hướng dẫn học sinh thao tác trên các que tính. -Hướng dẫn học sinh lấy 57 que tính (gồm 5 bó chục que tính và 7 que tính rời) xếp 5 bó que tính ở bên trái, 7 que tính rời ở bên phải . Nói và viết vào bảng: có 5 bó, viết 5 ở cột chục, 7 que rời viết 7 ở cột đơn vị. -Lấy tiếp 23 que tính (gồm 2 bó chục que tính và 3 que tính rời) xếp 2 bó que tính ở bên trái, 3 que tính rời ở bên phải Nói và viết vào bảng: có 2 bó, viết 2 ở cột chục, 3 que rời viết 3 ở cột đơn vị. -Hướng dẫn học sinh tách các bó que tính với nhau được 3 bó và 4 que rời, viết 3 ở cột chục, viết 4 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng. -Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ. -Nói: Để làm tính trừ dạng 57 – 23. Ta đặt tính: -Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột đơn vị. -Viết dấu trừ(–) . -Kẻ vạch ngang. Tính:(Từ phải sang trái) 57 7 trừ 3 bằng 4, viết 4. -23 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 34 -Như vậy 57 – 23 = 34. -Gọi vài học sinh nhắc lại cách trừ. *Nghỉ giữa tiết: * Hoạt động 2: Thực hành. -Bài 1: Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài.(Lần lượt theo từng phần từ a đến b) +Chú ý: -Kiểm tra kỹ năng làm tính trừ trong phạm vi 10 của học sinh để học sinh nhận thấy làm tính trừ(không nhớ) trong phạm vi 100 thực chất là làm tính trừ(theo từng cột dọc trong phạm vi 10. +Lưu ý các trường hợp xuất hiện số 0: 35 – 15, 59 – 53, 56 – 16, 94 – 92 và 42 – 42. -Cần biết, chẳng hạn 06 là kết quả của phép trừ theo cột dọc của 59 – 53, kết quả của phép tính này bằng 6, chữ số 0 ở bên trái chữ số 6 cho biết hiệu của các số chục ... ùp thời khoá biểu của lớp vào vở . Hoạt động 3 : Củng cố -Nhận xét tiết học -Dặn dò _____________________________ ThĨ dơc Trß ch¬I vËn ®éng I.Mơc tiªu : -TiÕp tơc häc trß ch¬i kÐo ca lõa sỴ . Yªu cÇu hoµn thiƯn b× thĨ dơc . - TiÕp tơc chuyỊn cÇu theo nhãm hai ngêi . Yªu cÇu tham gia vµo trß ch¬i ë møc ®é t¬ng ®èi chđ ®éng . - GD ý thøc luyƯn tËp tèt . II.§Þa ®iĨm , ph¬ng tiƯn : - S©n trêng dän vƯ sinh , cßi . III.Ho¹t ®éng d¹y häc : Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS 1)PhÇn më ®Çu : - GV nhËn líp , phỉ biÕn néi dung . 2)PhÇn c¬ b¶n : *Trß ch¬i : Kðo ca lõa sỴ . - GV híng dÉn . *Trß ch¬i : Tù chän . 3)PhÇn kÕt thĩc : - TËp hỵp líp , nhËn xÐt giê . - ChuÈn bÞ bµi g׬ sau . - TËp hỵp líp , b¸o c¸o sÜ sè . - §øng h¸t mét bµi . - Khëi ®éng . - GiËm ch©n t¹i chç - HS chØnh sưa trang phơc . - HS tËp . - HS tËp 2 lÇn . - HS tËp - HS thùc hµnh ch¬i - GiËm ch©n t¹i chç , nghiªm nghØ . - Th¶ láng . §øng vç tay h¸t 1 bµi . ______________________________ TËp ®äc NGƯỜI BẠN TỐT I. Mục tiêu: - §ọc trơn cả bài .§äc đúng các tõ ng÷ : liền , sửa lại , nằm , ngượng nghịu. bíc ®Çu biÕt nghỉ hơi ë chç cã ®Êu c©u. HiĨu néi dung bµi ; Nơ vµ Hµ lµ nh÷ng ngêi b¹n tèt ,lu«n giĩp ®ì b¹n rÊt hån nhiªn vµ vµ ch©n thµnh . Tr¶ lêi c©u hái 1,2 (sgk) Gi¸o dơc c¸c em biÕt giĩp ®ì b¹n bÌ. II. Chuẩn bị: Phóng to tranh minh hoạ bài tập đọc và phần tập nói ; III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc bài trên bảng. -Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu, đoạn, cả bài (Chỉ thứ tự hoặc không thứ tự) *Hoạt động 2: Luyện đọc bài trong sách giáo khoa -Gọi học sinh đọc cả bài. -Hướng dẫn cả lớp đọc thầm -Hướng dẫn cách đọc ngắt, nghỉ hơi ở dấu chấm, dấu phẩy và câu hỏi. -Hướng dẫn học sinh luyện đọc câu, đoạn, cả bài. *Hoạt động 3 :Tìm hiểu bài. -Hướng dẫn học sinh nhìn vào phần câu hỏi. -Gọi các nhóm tự hỏi và trả lời. -GV nhận xét, bổ sung thêm *Nghỉ giữa tiết: * Hoạt động 4 :Luyện nói. -Luyện nói theo chủ đề: Hỏi nhau: kể với nhau về người bạn tốt. Gọi các nhóm lên trình bày. -Hướng dẫn học sinh thảo luận. -Hướng dẫn HS chơi trò chơi”Hỏi đáp” 4/ Củng cố: -Thi đọc đúng, diễn cảm : 2 em đọc. -Khen những học sinh đọc tốt. 5/ Dặn dò: -Tập đọc hay và tập trả lời câu hỏi. 2em đọc, cả lớp nhận xét. Hát múa. Cá nhân. Lấy sách giáo khoa. 1 em đọc. Đọc thầm. Đọc cá nhân. Đọc đồng thanh. Trả lời câu hỏi theo từng nhóm : 1em hỏi, 1em trả lời. H: Hà hỏi mượn bút ai đã giúp Hà? Đ:... Nụ cho Hà mượn. H: Bạn nào giúp Cúc đeo cặp. Đ: ... Hà H: Em hiểu thế nào là người bạn tốt? Đ: ... là người sẵn sàng giúp đỡ bạn. Hát múa. Nêu yêu cầu kể về 1 người bạn tốt của em. Trình bày:Cá nhân. Thảo luận nhóm 2. 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời: Nhiều cặp HS thực hành hỏi – đáp. _________________________________________________________________ Thø s¸u ngµy 1 th¸ng 4 n¨m 2011. To¸n Tiết 120: CỘNG TRƯ ØTRONG PHẠM VI 100 (Không Nhớ) I. Mục tiêu: - biÕt céng trõ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh«ng nhí ; céng ,trõ nhÈm, nhËn biÕt bíc ®Çu vỊ quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ trõ ; gi¶I ®ỵc bµi to¸n cã lêi v¨n trong ph¹m c¸c phÐp tÝnh ®· häc. -RÌn kÜ n¨ng céng nhÈm - Gi¸o dơc ý thøc häc bµi. II. Chuẩn bị: Bảng phụ III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ:(5’) 80 + 5 = 85 36 87 12 25 85 – 80 = 5 -34 +12 +67 -14 3/ Bài mới: Giới thiệu bài : Cộng, trừ trong phạm vi 100 *Hoạt động 1: (10’)Củng cố các phép tính. Bài 1: Tính nhẩm : Gọi HS nêu cách cộng, trừ nhẩm và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2: Đặt tính rồi tính: *Nghỉ giữa tiết:(5’) *Hoạt động 2: (10’) Giải toán Bài 3 : Gọi HS đọc đề bài 1em lên viết tóm tắt 1 em giải bài toán Bài 4: Gọi HS đọc đề bài 1em lên viết tóm tắt 1 em giải bài toán 4/ Củng cố:(5’) -Thu chấm, nhận xét. 5/ Dặn dò: -Về ôn bài, làm vở bài tập. HS mở SGK đọc yêu cầu và tự làm bài. 80 + 10 = 90 30 + 40 = 70 80 + 5 =85 90 – 80 =10 70 – 30 = 40 85 – 5 =80 90 – 10 = 80 70 – 40 = 30 85 – 80 =5 Nêu yêu cầu và tư làm bài Gọi HS lên sửa bài. 36 48 48 65 87 87 +12 -36 -12 +22 -65 -22 48 12 36 87 22 65 Hát múa. Đọc đề bài, tìm hiểu đề, giải vào vở. Tóm tắt Hà có : 35 que tính ? que tính Lan có : 43 que tính Bài giải: Số que tính hai bạn có tất cả là: 35 + 43 = 78 (que tính) Đáp số: 78 que tính Nêu yêu cầu, làm bài. Tóm tắt Tất cả có : 68 bông hoa Hà có : 34 bông hoa Lan có : bông hoa ? Bài giải: Số bông hoa Lan hái được là : 68 – 34 = 34 (bông hoa) Đáp số : 34 bông hoa ______________________________ ChÝnh t¶ MÌo con ®I häc I. Mục tiêu: Nh×n s¸ch hoỈc b¶ng ,chÐp l¹i vµ tr×nh bµy ®ĩng 6 dßng ®Çu bµi th¬ :MÌo con ®i häc : 24 ch÷ trong kho¶ng 10- 15 phĩt . - §iỊn ®ĩng ch÷ r, d hay gi vÇn in ,iªn vµo chç trèng. Bµi tËp 2,a hoỈc b (sgk ) - Gi¸o dơc ý thøc viÕt bµi s¹ch ®Đp. II. Chuẩn bị: Bảng phụ đã chép 8 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học và hai bài tập III. Các hoạt động: Dạy bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tập chép - Hs đọc 8 dòng đầu bài thơ trên bảng phụ . - HS nêu các chữ dễ viết sai chính tả . - HS tập viết các chữ đó trên bảng con .Viết xong giơ bảng con cho cả lớp xem. Gv chữa (nếu có HS viết sai ) - HS chép bài chính tả vào vở . Gv uốn nắn cách ngồi , cách cầm bút , hướng dẫn cách trình bày những dòng thơ . Hs đổi vở cho nhau chữa bài chính tả : Dùng bút chì đánh dấu những chỗ sai khi nghe Gv đọc lại bài tập chép .Cuối cùng , thống kê số lỗi ghi ra lề - HS nhận lại vở của mình , chữa các lỗi sai ra ngoài lề . - Gv chấm tại lớp một số bài tập chép . Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Chọn một trong hai bài tập nhằm khắc phục lỗi chính tả địa phương cho HS làm .(Lời giải bài a: Thầy giáo dạy học .Bé nhảy dây .Đàn cá rô lội nước . Lời giải b : Đàn kiến đang đi.Oâng đọc bảng tin.) Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò Viết ra vở mỗi lỗi chính tả một dòng 5/ Dặn dò: -Tập đọc hay và tập trả lời câu hỏi. ______________________________ KĨ chuyƯn SÓI VÀ SÓC I. Mục tiêu: - KĨ l¹i ®ỵc mét ®o¹n c©u chuyƯn dùa theo tranh vµ gỵi ý díi tranh . - HiĨu néi dung c©u chuyƯn Sãc lµ con vËt th«ng minh nªn ®· th¸ot ®ỵc nguy hiĨm . - Gi¸o dơc ý thøc nghe gi¶ng. II. Chuẩn bị: - Tranh vẽ trong SGK phóng to; - Mặt nạ Sói và Sóc . III/ Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra: -Giáo viên kiểm tra sách giáo khoa. 3/ Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu câu chuyện “Sói và Sóc” -Kể lần 1 câu chuyện. -Kể lần 2 có tranh minh hoạ. -Hướng dẫn học sinh kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh. -Gọi 1 em đọc câu hỏi, 1 em đại diện nhóm kể lại theo từng đoạn. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân vai kể toàn bộ câu chuyện. -Hướng dẫn kể toàn câu chuyện. H: Câu chuyện này khuyên các em điều gì? Gọi một số em trả lời 4/ Củng cố: -Cho học sinh thấy được Sóc là con vật thông minh. 5/ Dặn dò: -Kể lại câu chuyện cho cả nhà nghe. Th eo dõi, nghe. Nghe và quan sát từng tranh. H:Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang truyền lên cành cây?(... rơi đúng đầu một lão Sói đang ngủ). H:Sói định làm gì Sóc?(... Aên thịt Sóc). H:Sói hỏi Sóc thế nào?Sóc đáp ra sao?(... Vì sao ... Ai cả). H:Sóc giải thích vì sao Sóc buồn?(... Vì Sói độc ác, sự độc ác thiêu đốt tim gan Sói) Hát múa. Đóng vai người dẫn chuyện, Sói và Sóc. 2 nhóm thi kể + đóng vai. Một em trả lời : Sóc là con vật thông minh. Khi Sói hỏi, Sóc hứa trả lời nhưng đòi được thả trước, trả lời sau. Nhờ vậy Sóc đã thoát khỏi nanh vuốt của Sói sau khi trả lời. ______________________________ Sinh Ho¹t KiĨm ®iĨm tuÇn 30 I. Mục tiêu: - Kiểm điểm các hoạt động thi đua trong tuần. - Rút ra ưu điểm, khuyết điểm. - Đề ra phương hướùng tuần tới. II. Chuẩn bị: nội dung sinh hoạt III. Các hoạt động: Hoạt động1: Khởi động : Hát Hoạt động2: Kiểm điểm các hoạt động trong tuần: 1/Họctập:TiÕn bé ; H¹nh , HiỊn , Nhi , Vi , Lan . Cha tiÕn bé nh : Minh , Phi 2/Vệsinh:S¹ch sÏ 3/Truybài:Cßn cha nghiem tĩc : TrÝ , Thêng , Duy 4/Tácphong: 5/:Xếphàng:§· ngay ng¾n nhng vÉn cßn chËm ch¹p 6/Chuyêncần:NhiỊu b¹n ®i häc ®Ịu , ®ĩng giê GV tổng kết: Tuyêndương: H¹nh , HiỊn , Lan , Nhắc nhở:Minh , Duy , Thêng , TrÝ Nhận xét chung: Hoạt động 3 : Đề ra phương hướng tuần tới. - Đi học đều, đúng giờ, nghỉ học phải cólý do chính đáng - Vệ sinh lớp học và cá nhân sạch sẽ. - Thêu số hiệu, phù hiệu. Tiết thể dục mặc đúng trang phục TD. - Mang vở theo đúng thời khóa biểu. - Lễ phép và chào hỏi khi có khách ra vào lớp - Nhanh chóng xếp hàng ngay ngắn trật tự khi vào lớp học và ra về. -Nghe trống biết nhanh chĩng xếp hàng. -Biết chào hỏi lễ phép thầy cơ trong trường và người lớn. -Trong giờ học biết giữ trật tự - nghe cơ giảng bài. -Tan học biết xếp hàng ra về theo nhĩm. -Truy bài đầu giờ tốt. Cần rèn chữ viết thường xuyên . Giáo dục HS thực hiện ATGT. Nhận xét buổi sinh hoạt. ________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: