Giáo án Lớp 1 - Tuần 31 - GV: Hoàng Thị Hà - Trường Tiểu học Tường Sơn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 31 - GV: Hoàng Thị Hà - Trường Tiểu học Tường Sơn

LUYỆN ĐỌC: NGƯỠNG CỬA

I. MỤC TIÊU:

+Củng cố để học sinh hiểu được ngưỡng cửa là nơi thân quen với mọi người.

 +Rèn kĩ năng đọc lưu loát và nghe viết được một số từ ngữ khó trong bài.

 + Yêu quý người thân trong gia đình và ngôi nhà mình đang ở.

II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ1:(5’) Kiểm tra bài cũ

+ Đọc bài: Ngưỡng cửa.

+ Ai dắt bé tập đi men cửa?

 -GV nhận xét cho điểm

+ Bài mới : Giới thiệu bài

 HĐ2:(30’) Hướng dẫnHS luyện đọc:

+ Gọi chủ yếu là HS yếu, HS chưa mạnh dạn đọc lại bài: Ngưỡng cửa.

+ GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy chưa, sau đó cho điểm.

+Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung bài tập đọc.

H.Ai dắt bé tập đi ngang ngưỡng cửa?

H.Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa đi những đâu?

+Thi đua đọc thuộc lòng:

HĐ3: (30’) Luyện viết

+ Đọc cho HS viết: đi men, ngưỡng cửa, xa tắp.

+Đọc HS chép bài vào vở

+ Cho HS làm thêm một số bài tập nâng cao

+ Đối tượng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, từ có vần: ăt, ăc.

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 419Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 31 - GV: Hoàng Thị Hà - Trường Tiểu học Tường Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31 Chiều thứ hai, ngày 9 tháng 4 năm 2012
LUYỆN ĐỌC:	 NGƯỠNG CỬA
I. MỤC TIÊU: 
+Củng cố để học sinh hiểu được ngưỡng cửa là nơi thân quen với mọi người.
 +Rèn kĩ năng đọc lưu loát và nghe viết được một số từ ngữ khó trong bài.
 + Yêu quý người thân trong gia đình và ngôi nhà mình đang ở.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1:(5’) Kiểm tra bài cũ 
+ Đọc bài: Ngưỡng cửa.
+ Ai dắt bé tập đi men cửa?
 -GV nhận xét cho điểm 
+ Bài mới : Giới thiệu bài 
 HĐ2:(30’) Hướng dẫnHS luyện đọc: 
+ Gọi chủ yếu là HS yếu, HS chưa mạnh dạn đọc lại bài: Ngưỡng cửa.
+ GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy chưa, sau đó cho điểm.
+Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung bài tập đọc.
H.Ai dắt bé tập đi ngang ngưỡng cửa?
H.Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa đi những đâu?
+Thi đua đọc thuộc lòng:
HĐ3: (30’) Luyện viết 
+ Đọc cho HS viết: đi men, ngưỡng cửa, xa tắp.
+Đọc HS chép bài vào vở 
+ Cho HS làm thêm một số bài tập nâng cao 
+ Đối tượng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, từ có vần: ăt, ăc.
HĐ cuối:(5’) 
+Nơi đã sinh ra và nuôi mình lớn lên
+ Tuyên dương nhóm đọc tốt.
+ Nhận xét giờ học. Về nhà đọc lại bài 
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS khác nhận xét bổ sung
- HS yếu đọc bài
- HS khác nhận xét
- HS trả lời câu hỏi
- HS thi đua đọc thuộc lòng giữa các tổ
- HS viết vào bảng con
- Viết vở ô li 
-Làm bài tập
 ----------------------------------------
LUYỆN TOÁN: CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100.
I. MỤC TIÊU : 
+ Gióp HS n¾m ®­îc c¸ch coäng trõ sè cã hai ch÷ sè; biÕt böôùc ñaàu nhaän bieát pheùp coäng vaø pheùp tröø. 
+Giaûi ñöôïc baøi toaùn coù lôøi vaên trong phaïm vi caùc pheùp tính ñaõ hoïc.
 + HS biÕt ¸p dông ®Ó lµm bµi tËp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+GV:Các bó mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời.
+HS: SGK, VBT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HĐ1:(5’)KTBC 
+ Nêu các ngày trong 1 tuần?
Những ngày nào đi học, những ngày nào nghỉ học?
+Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ2:(30’) HD luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh giải VBT rồi chữa bài trên bảng lớp.
+ Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi tính nhẩm và nêu kết quả.
Lưu ý: Cần đặt các số cùng hàng thẳng cột với nhau ....
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
C2 :Bảng cộng trong phạm vi 100
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh tự giải vào VBT và nêu kết quả.
C2 :Bảng trừ trong phạm vi 100.
-Chấm, nhận xét
HĐ cuối: (3’)
+HS biết kĩ thuật làm tính cộng và trừ các số trong phạm vi 100.
 +Làm lại các bài tập
+Chuẩn bị bài sau.
-1HS giải bài tập 4.
- các ngày trong tuần là: Chủ nhật, thứ hai, ...
Các ngày đi học là: Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu.
Các ngày nghỉ học là: Thứ bảy, chủ nhật.
Tính nhẩm
80 + 10 = 90	 30 + 40 = 70 80 + 5 = 85
90 – 80 = 10 70 – 30 = 40 85 – 5 = 80
90 – 10 = 80 70 – 40 = 30 85 – 80 = 5
-Đặt tính rồi tính
làm bảng con
 Bài giải
 Hai bạn có tất cả là:
 35 + 43 = 78 (que tính)
	Đáp số: 78 que tính 
 Bài giải
 Lan hái được là:
 68 – 34 = 34 (bông hoa)
	 Đáp số: 34 bông hoa.
 ----------------------------------------
MĨ THUẬT: VẼ CẢNH THIÊN NHIÊN
I.MỤC TIÊU:
+ Biết quan sát, nhận xét thiên nhiên xung quanh.
+Biết cách vẽ cảnh thiên nhiên.
+Tập vẽ cảnh thiên nhiên đơn giản.
II. CHUẨN BỊ: +GV: Tranh vẽ vẽ cảnh thiên nhiên.
	 +HS: Vở mĩ thuật
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HĐ1:(5’) KTBC: 
+Kiểm tra đồ dùng
+Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ2: (10’) Quan sát tranh
H? Tranh vẽ gì.
H? Gồm những cảnh vật nào.
H? Em thấy các cảnh vật đó như thế nào.
H? các cảnh vật đó có thích không.
H? Cảnh vật thiên nhiên xung quanh có ích gì.
HĐ2:(22’) Hướng dẫn các bước.
B1 : Khung hình.
B2: Phác hình ảnh chính.
B3: Thêm hoạ tiết
B4: Hoàn chỉnh ,tô màu
+Giúp đỡ HS con lúng túng
+Chấm, nhận xét
H?em đã bảo vệ môi trường bằng cách nào .
H? Khi ăn quà em thường bỏ vỏ vào đâu.
H? Nếu gặp bạn ăn quà vứt vỏ bừa bãi em sẽ làm gì.
HĐ cuối: 3’
+Tuyên dương những em vẽ tốt
+GV dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau
-Lớp để đồ dùng lên bàn
- HS quan sát tranh
-Vöôøn traøm, ñoài cheø. röøng caây töï nhieân...
-Töôi toát...
-Raát thích.
-Laøm saïch tröôøng baûo veä moâi tröôøng trong laønh
HS quan saùt töøng böôùc
- HS vẽ vào vở
Troàng caây xanh...
Boû voû vaøo hoäp ñöïng raùc coâng coäng.
Khuyeân baïn caån thaän boû voû vaøo hoäp...
	--------------------------------------------
 Thứ 3 ngày 10 tháng 4 năm 2012
TẬP VIẾT: TÔ CHỮ HOA Q, R. 
 I. MỤC TIÊU: 	
+ Tô được các chữ hoa : q,r.
+ Viết đúng các vần : ăc,ăt,ươt,ươc .Từ ngữ : màu sắc, dìu dắt,dòng nước.( mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần )
+ HS khá, giỏi viết đều nét, đúng khoảng cách và viết, số chữ quy định 
+Trau đồi chữ viết , giữ gìn sách vở.
II.CHUẨN BỊ: + Bộ chữ hoa, bảng
	+ Bảng con, vở, bút
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HĐ1: (5’) KTBC: 
+ KT bài viết ở nhà của hS
Lớp viết bảng con: chải chuốt, thuộc bài.
- NhËn xÐt, ghi ®iÓm.
Nhận xét bài cũ.
+ Giới thiệu bài :
HĐ2:(10’) Hướng dẫn tô chữ hoa:
+HD học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ.
+Hướng dẫn HS cách viết chữ q,r... 
+HD viết vần, từ ngữ ứng dụng:
 Nêu nhiệm vụ để HS thực hiện (đọc, quan sát, viết).
HĐ3: (20’)Thực hành :
+Cho HS viết bài vào vë.
 +Theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
+Thu vở chấm một số em.
HĐ cuối: (5’) KL nội dung :
+Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ q, r
+Nhận xét tuyên dương.
+ Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
- Để vở tập viết lên bàn
Viết bảng
- Quan sát chữ hoa q,r trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
- Đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
-Viết bảng con
-Thực hành viết bài vào vở tập viết.
-Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
-Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
Chuẩn bị tiết sau.
	 -------------------------------------------------
 CHÍNH TẢ: NGƯỠNG CỬA.
I.MỤC TIÊU:
+ Chép lại đúng khổ thơ cuối bài : Ngưỡng cửa 
+ Điền đúng vần ăt hay ăc chữ g hay gh 
+ Rèn học sinh viết đúng tốc độ đúng chính tả 
II.CHUẨN BỊ: 
+ Bảng phụ chép khổ thơ cuối bài : Ngưỡng cửa và các bài tập . 
+ Bài tập ,bảng con,vở 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1:(5’) KTBC:
+Gọi HS lên bảng làm bài tập 
-Điền r,d hay gi?
 Cành hoa.ung..inh
..gió thổi, lá.ơi
Chấm 1 số bài, nhận xét 
+Bài mới : Giới thiệu
 HĐ2:(15’) HD học sinh chép:
+ Đọc và tìm hiểu nội dung bài.
H.Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu ?
+Luyện viết từ ngữ khó:
- Gv gạch chân những từ khó.
 Gv nhận xét
+HSChép bài vào vở.
- Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết.
+ Đọc HS soát lỗi
+ Chấm một số bài.
HĐ3:(15’) Hướng dẫn làm bài tập:
+Bài1: Hs đọc, nêu yêu cầu.
+Bài2: Tương tự.
*Củng cố quy tắc chính tả: g, gh.
Chấm, chữa bài
HĐ cuối:(5’)
+Nhắc nội dung đoạn viết
+Nhận xét tiết học tuyên dương HS viết đẹp
+Về chép lại đoạn văn, chuẩn bị bài sau.
2 h/s lên bảng làm.
 Lớp nhận xét
- H/s nghe.
- buổi đầu tiên đến lớp
-Viết bảng con: xa tắp, vẫn
-Chép bài vào vở
- HS đổi vở, dùng bút chì soát lỗi.
Điền chữ : g hoặc gh
Đã hết giờ học Ngân gấp truyện, ghi lại tên chuyện. Em đứng lên, kê lại bàn ghế ngay ngắn, trả sách cho thư viện rồi vui vẻ ra ngoài. 
	----------------------------------------
 TOÁN: LUYỆN TẬP
 I.MỤC TIÊU : Giúp học sinh:
 +Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
 + Bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa hai phép tính cộng và trừ.
+Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm.
 II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1.(5)KTBC: 
+Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 4.
Nhận xét KTBC.
+Bài mới : Giới thiệu.
HĐ2:(30’)Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính
+ cho học sinh tự làm rồi chữa bài. 
+so sánh các số để bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và trừ.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Làm VBTvà chữa bài trên bảng lớp. Cho các em nêu mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực hiện VBT và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Tổ chức cho các em thi đua theo hai nhóm tiếp sức, mỗi nhóm đại diện 4 học sinh.
HĐ cuối:(5’)
+Nắm được mối quan hệ phép cộng và phép trừ.
+Nhận xét tiết học, tuyên dương.
+ Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Giải:
Lan hái được là:
68 – 34 = 34 (bông hoa)
	Đáp số: 34 bông hoa.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh nêu yêu cầu của bài.
 34 + 42 = 76 76 – 42 = 34
 42 + 34 = 76 76 – 34 = 42
34 + 42 = 42 + 34 = 76
Học sinh lập được các phép tính:
34 + 42 = 76
42 + 34 = 76
76 – 42 = 34
76 – 34 = 42
Học sinh thực hiện phép tính ở từng vế rồi điền dấu để so sánh:
30 + 6 = 6 + 30
45 + 2 < 3 + 45
55 > 50 + 4
15 + 2 
6 + 12 
31 + 10
21 + 2 2
47
17
19
42
Đ
S
S
S
	 ------------------------------------------
 TỰ NHIÊN& XÃ HỘI: THỰC HÀNH QUAN SÁT BẦU TRỜI
I.MỤC TIÊU: 
+ Biết mô tả khi quan sát bầu trời , những đám mây , cảnh vật xung quanh khi trời nắng trời mưa.
+ HS thấy được bầu trời có rất nhiều thứ
+ Lòng say mê môn học
II.CHUẨN BỊ:
 + HS:Giấy bìa to, giấy vẽ, bút chì, 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HĐ1.(3’) Kiểm tra bài cũ:
+tại sao khi đi dưới trời nắng bạn phải đội mũ nón?
+Bài mới: giới thiệu bài
HĐ2:(23’) GV hướng dẫn HS cách quan sát bầu trời.
H.Có thấy mặt trời và các khoảng cách trời xanh không ?
H.Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây?
H. Các đám mây có màu gì ?chúng đứng yên hay chuyển động ?
+Quan sát cảnh vật xung quanh :
H.Quan sát sân trường , cây cối, mọi vật lúc này khô ráo hay ướt ?
H.Em có trông thấy ánh nắng vàng hay những giọt mưa không?
GV tổ chức cho học sinh đi quan sát 
Cho học sinh vào lớp gọi một số em nói lại những điều mình vừa quan sát 
KL :Quan sát những đám mây trên bầu trời và một số dấu hiệu khác cho ta biết trời đang nắng, 
 đang mưa ,mát hay sắp mưa.
HĐ3:(7’) : Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh. 
HĐ cuối : (2’) 
+ Biết mô tả bầu ... ọc sinh về nhà chép lại bài lần trước.
 Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
+ Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ2:(20’) HD học sinh tập viết chính tả:
+ GV đọc thông thả, đánh vần những tiếng khó cho HS viết.
+Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:
Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
+Thu bài chấm 1 số em.
HĐ3:(10’) Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài tập 1:
HĐ cuối:(5’)
+Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật.
+ Về nhà chép lại 8 dòng thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai đã cho về nhà viết lại bài.
Học sinh viết bảng con
Học sinh tiến hành chép chính tả theo giáo viên đọc.
- HS soát lại bài của mình và đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
Điền ng hoặc ngh:
-Nước có nguồn, cây có cội
 -Nghiêng đồng đổ nước ra sông.
	-------------------------------------
LUYỆN TOÁN : CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ. 
I.MỤC TIÊU:
 + Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần.
 + Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày.
 +HS yêu thích học toán
II. CHUẨN BỊ: +Gv :1 quyển lịch bóc; 1 bảng thời khóa biểu của lớp
 +HS một tờ lịch
III:HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HĐ1. (5' ) KTBC: 
+ Gọi 2 học sinh lên bảng Điền > < = : 
+ Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập (30’)
Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
+Hiểu được các ngày trong tuần theo cách nói
Bài 2: Đọc các tờ lịch trên hình vẽ dưới đây rồi viết vào chỗ chấm ( Cho hs xem lịch) 
Bài 3: đọc đề toán
Hd đổi 1tuần lễ có mấy ngày rồi giải
+ Chấm, chữa bài
HĐ cuối: 
+Biết xem và đọ các ngày tháng trên quyển lịch.
+Chuẩn bị bài học sau : Cộng trừ ( không 
nhớ) trong pv 100.
Lớp bảng con 
64 – 4 = 65 – 5
- Nhắc lại tên bài học
-Đọc yêu cầu
-Nếu hôm nay là thứ 2 Hôm qua là thứ 3
Thì ngày mai là thứ 3 Hôm kia là thứ 2
Ngày kia là thứ 4
-Xem, đọc các tờ lịch trên bảng
Ngày tám là thứ sáu 
Chủ nhật là ngày 10
Thứ năm là ngày 7.
ngày 9 là thứ bảy
-Đọc đề toán trong VBT
 Bài giải
 1tuần = 7 ngày
Số ngày em được nghỉ là
 7 + 2 = 9 ( ngày)
 Đáp số: 9 ngày
 ----------------------------------
LUYỆN TN & XH:	 THỰC HÀNH QUAN SÁT BẦU TRỜI
I. MỤC TIÊU:
 + tiếp tục ôn tập củng cố Hiểu sự thay đổi của đám mây là một trong những dấu hiệu cho sự thay đổi của thời tiết.
 +Biết dùng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây trong thực tế. Phát triển trí tưởng tượng.
 +Có ý thức yêu cái đẹp, yêu tự nhiên.
II CHUẨN BỊ:
+ Hệ thống câu hỏi.tranh vẽ sách giáo khoa 
+ Giấy có kẻ, bút vẽ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1:(5’) Kiểm tra bài cũ 
+ Dấu hiệu chính khi trời nắng, trời mưa?
GV nhận xét 
+Bài mới: Giới thiệu bài 
Cho học sinh hát bài ( bầu trời xanh)
+ Nêu yêu cầu bài học+ ghi đầu bài 
HĐ3:(15’) GV định hướng cho học sinh quan sát 
+2 học sinh trả lời 
Học sinh quan sát 
 HS đọc đầu bài.
+ Hoạt động nhóm.
+ Cho HS ra sân trường rồi quan sát xem hôm nay trời nắng hay mưa? 
+ Có nhìn thấy mặt trời không? 
Có nhiều hay ít mây? 
+Cảnh vật sân trường như thế nào?
GV cho học sinh vào lớp gọi mọt số em nói lại những điều mình quan sát thấy và thảo luận câu hỏi 
GV gọi đại diện báo cáo 
+ Quan sát theo nhóm.
+ Trời nắng, có thấy mặt trờicảnh vật khô ráo
+ Những HS trung bình tiếp tục được gọi lên báo cáo trước lớp.
H. Những đám mây trên trời cho ta biết điều gì?
+ Dấu hiệu cho biết trời nắng hay mưa..
HĐ4:(10’) Nói về bầu trời và cảnh vật xung quanh 
- Hoạt động cá nhân.
+ Yêu cầu HS còn lại nói về cảnh bầu trời đã quan sát hôm nay.
+ Em thích bầu trời vào những ngày
mưa hay nắng? Vì sao?
HĐ cuối :(5’) 
+ Biết mô tả bầu trời và những đám mây trong thực tế hàng ngày.
+Nhận xét giờ học
+Về học bài, làm bài tập.
- Chuẩn bị ít phút sau đó lên nói
 ------------------------------------------------ 
 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: 
 I.MỤC TIÊU:
 +GD học sinh lòng yêu hoà bình, ghét chiến tranh
 + Củng cố cho HS những kiến thức đã học trong tuần bằng hình thức “Học mà chơi chơi mà học”.
 + Giúp Hs có thái độ trách nhiện học tập. Hs hiểu được ngày giải phóng miền nam 30/4 
 +HS tự nhiên yêu thích hoạt động tập thể.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1:(5‘) Khởi động
+Lớp hát bài:
+GV nêu yêu cầu nhiệm vụ tiết học:
+Cho HS tự giới thiệu về đội của mình.
HĐ2: (15‘)- GV phổ biến trò chơi để HS nắm được.
- Tên trò chơi ( Lửa thiêng) 
Cách chơi.
Người điều khiển hô Lửa thiêng lửa thiêng 
HS thảo luận và trả lời theo từng đội chơi.
HS nghe phổ biến trò chơi
Cả lớp đáp lại chúng ta nhóm lửa....
đối với con người?
HĐ3: (10‘)Tiến hành chơi.
Tổ chức chơi thử 3lần
 Tổ chức chơi thật.
+ Đánh giá: GV khen HS có lời đáp
Và hành động đúng theo quy định.
Nhắc nhở HS hãy đoàn kết ủng hộ hoà bình, ghét chiến tranh.biết quan tâm giúp đỡ cha mẹ...
HĐ cuối: (3‘)
+ GV tuyên dương các nhóm; cá nhân có ý thức chơi
+Tổng hợp các kiến thức đã học
Làm tương tự đến hết trò chơi
HS chơi thử
Chơi thật theo nhóm
Bình chọn bạn chơi tốt nhất.
HS nắm được (Đoàn kết là sức mạnh)
Ta phải đấy lùi chiến tranh
	 ---------------------------------------
 Thứ 6 ngày 13 tháng 4 năm 2012
TOÁN: LUYỆN TẬP
 I.MỤC TIÊU : Giúp học sinh:
	+Củng cố xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
	+Xác định vị trí các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.
	+Nhận biết bước đầu về các thời điểm sinh hoạt trong ngày.
 II.CHUẨN BỊ :
+HS: Mô hình mặt đồng hồ.
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HĐ1: (5’) KTBC: Hỏi tên bài cũ.
+Gọi học sinh lên bảng quay kim đồng hồ và nêu các giờ tương ứng.
Nhận xét KTBC.
+Bài mới : Giới thiệu bài
HĐ2: Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực hành.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành trên mặt đồng hồ và nêu các giờ tương ứng.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học thực hành VBT và chữa bài trên bảng lớp.
HĐ cuối: (3’)
+HS biết xem giờ đúng
+Nhận xét tiết học, tuyên dương.
+ Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau
- học sinh quay kim đồng hồ và nêu các giờ tương ứng
Lớp nhận xét.
- Nối theo mô hình bài tập trong VBT và nêu kết quả.
9 giờ, 6 giờ, 3 giờ, 10 giờ, 2 giờ.
- Quay kim đồng hồ và nêu các giờ đúng: 11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 6 giờ, 7 giờ, 8 giờ, 10 giờ, 12 giờ,
Học sinh nối và nêu:
Em ngủ dậy lúc 6 giờ sáng – đồng hồ chỉ 6 giờ sáng.
Em đi học lúc 7 giờ – đồng hồ chỉ 7 giờ, 
Nhắc lại tên bài học.
Nêu lại các hoạt động trong ngày của em ứng với các giờ tương ứng trong ngày.
Thực hành ở nhà.
 -----------------------------------
TẬP ĐỌC: HAI CHỊ EM
I.MỤC TIÊU: 
 +HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vui vẽ, một lát, hét lên,dây cót, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
+Hiểu nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình.Cậu em thấy buồn chán vì không có người cùng chơi. 
+Trả lời được câu hỏi 1, 2(SGK)
 II.CHUẨN BỊ: 
+GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
+HS: Sách giáo khoa, vở bài tập
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HĐ1: (5’): Hỏi bài trước.
Gọi học sinh đọc bài: “Kể cho bé nghe” và trả lời các câu hỏi:
GV nhận xét chung.
2.Bài mới: giới thiệu tranh
HĐ2: (35’) HD luyện đọc 
+Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng cậu em khó chịu, đành hanh)
+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó 
Vui vẽ
+ luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
-Dây cót: Dây thiều trong các đồ chơi trẻ em, mỗi khi lên dây thiều xe ô tô chạy.
+Luyện đọc câu:
 Luyện đọc câu nối tiếp
+Luyện đọc đoạn, 3 đoạn 
+Đọc cả bài.
+Ôn các vần et, oet:
H.Tìm tiếng trong bài có vần et ?
H.Tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet ?
H.Điền vần: et hoặc oet ?
Tiết 2
HĐ1:(35’) Tìm hiểu bài 
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi:
H.Cậu em làm gì:
	Khi chị đụng vào con Gấu bông?
	Khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ?
H.Vì sao cậu em thấy buồn chán khi ngồi chơi một mình?
Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
+Luyện nói:
 H.Em thường chơi với anh (chị, em) những trò chơi gì ?
+Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu 
HĐ cuối: (5’)
 + Bài văn nhắc nhở chúng ta không nên ích kỉ. Cần có bạn cùng chơi, cùng làm.
+ Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt 
+ Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Nhắc lại.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
-Đại diện nêu từ khó
-Phân tích các từ khó
5, 6 em đọc các từ trên bảng.
-Đọc nối tiếp câu
HS luyện đọc
 -Đọc nối tiếp đoạn
Hét. 
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào bảng con tiếng ngoài bài có vần et, oet.
em đọc lại bài.
+Cậu nói: đừng đụng vào con gấu bông của mình.
+Cậu nói: chị hãy chơi đồ chơi của chị. Cậu không muốn chị chơi đồ chơi của mình.
- cho nhau nghe về trò chơi với anh (chị, em).
Nêu tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
 ---------------------------------------------------------
 SINH HOẠT LỚP
I.MỤC TIÊU 
 - Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới.
 - HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
 - Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II. NỘI DUNG SINH HOẠT:
 1 .Đánh giá hoạt động của lớp tuần qua. 
 +Nề nếp: Hầu hết các em đi học đầy đủ, đúng giờ, sinh hoạt 15’ đầu giờ nghiêm túc, có chất lượng,hiện tượng nghỉ học không có giấy xin phép đã không còn nữa.Các em đã có ý tức giữ vệ sinh trường lớp và vệ sinh cá nhân,...
 +Học tập: . Hầu hết học sinh có ý thức học tập tốt,ngồi trong lớp chú ý nghe cô giảng bài,về nhà chăm học bài và luyện viết nên trong học tập có rất nhiều tiến bộ.
 2. Phương hướng hoạt động cho tuần tới:
 - Ổn định và duy trì tốt các nề nếp học tập.
 - Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục thiếu sót của tuần qua
 - Tiếp tụcduy trì nề nếp hoạt động tập thể ngoài giờ lên lớp,duy trì công tác vệ sinh cá nhân và vệ sinh trường lớp sạch sẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 31 sang chieu.doc