Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - Buổi chiều - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương

Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - Buổi chiều - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương

MỸ THUẬT

VẼ TRANH BÉ VÀ HOA

GV chuyên dạy

*****************************************

ÂM NHẠC

ÔN TẬP BÀI HÁT : ĐI TỚI TRƯỜNG, TIẾNG CHÀO THEO EM

GV chuyên dạy

*******************************************

HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ

SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG

- Tập họp từng sao điểm số báo cáo

- Hát nhi đồng ca

- Từng sao báo cáo tình hình học tập và các hoạt động khác cho sao trưởng trực

- Sao trưởng trực báo cáo cho GV phụ trách

- Sinh hoạt sao múa tập thể, cho trò chơi

- Tập họp vòng tròn lớn kiểm tra chủ đề, chủ điểm,trò chơi múa tập thể

- Tập họp hàng dọc hô 4 lời hứa của nhi đồng

- GVPT nhận xét tiết sinh hoạt

*****************************************

Thứ tư ngày tháng năm 2011

TẬP ĐỌC ( 2 tiết )

LUYỆN ÔN : ĐI HỌC

I/ MỤC TIÊU

- HS viết đúng chính tả bài : Đi học

- Luyện tập làm đúng các bài tập

- Rèn tính cẩn thận chịu khó cho học sinh

 

doc 6 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 648Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - Buổi chiều - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 33
BUỔI CHIỀU
THỨ NGÀY
MÔN 
TÊN BÀI DẠY
Hai
25/4/2011
Mỹ thuật 
Âm nhạc
HĐTT
Vẽ tranh bé và hoa
Ôn tập bài hát : Đi tới trường, tiếng chào theo em 
Sinh hoạt trò chơi dân gian
Tư
27/4/2011 
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Luyện ôn : Đi học 
Luyện ôn : Đi học 
Luyện Ôn tập các số đến 10 
Sáu 
29/4/2011
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Luyện ôn ;Nói dối hại thân 
Luyện ôn ;Nói dối hại thân 
Luyện Ôn tập các số đến 100
Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011
MỸ THUẬT
VẼ TRANH BÉ VÀ HOA
GV chuyên dạy
*****************************************
ÂM NHẠC
ÔN TẬP BÀI HÁT : ĐI TỚI TRƯỜNG, TIẾNG CHÀO THEO EM
GV chuyên dạy
******************************************* 
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG 
Tập họp từng sao điểm số báo cáo
Hát nhi đồng ca
Từng sao báo cáo tình hình học tập và các hoạt động khác cho sao trưởng trực 
Sao trưởng trực báo cáo cho GV phụ trách
Sinh hoạt sao múa tập thể, cho trò chơi
Tập họp vòng tròn lớn kiểm tra chủ đề, chủ điểm,trò chơi múa tập thể
Tập họp hàng dọc hô 4 lời hứa của nhi đồng
GVPT nhận xét tiết sinh hoạt
*****************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2011
TẬP ĐỌC ( 2 tiết )
LUYỆN ÔN : ĐI HỌC
I/ MỤC TIÊU
HS viết đúng chính tả bài : Đi học 
Luyện tập làm đúng các bài tập
Rèn tính cẩn thận chịu khó cho học sinh
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Luyện đọc
 - GV hướng dẫn cho HS đọc nối tiếp từng câu của bài , đọc nối tiếp từng đoạn 
 - HS đọc trơn toàn bài
 - Thi đọc giữa các nhóm
 - GV sữa cách đọc cho các em
 Hoạt động 2 : Luyện viết
 Gv đọc bài cho HS chép vào vở : Khổ thơ 2, 3 của bài 
 Yêu cầu mỗi câu chép mỗi dòng
 GV đọc cho HS dò lỗi
 GV thu bài chấm 
 Nhận xét bài viết , tuyên dương bài viết đẹp
Hoạt động 4 : Dặn dò
Về nhà đọc lại bài 
Xem trước bài sau
- HS đọc theo cá nhân , nhóm , lớp
HS chép bài vào vở theo Gv đọc 
HS dùng bút chì chữa lỗi ghi ở lề vở
Về nhà luyện viết lại bài
*****************************************
TOÁN
LUYỆN ÔN CÁC SỐ ĐẾN 10
I.MỤC TIÊU :
 	 - HS thực hiện cộng trừ trong phạm vi 10 một cách thành thạo
 	 - Luyện tập giải toán thành thạo 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
Hoạt động 1. Bài mới :
GT trực tiếp : Ghi tựa “ôn luyện”
 Hoạt động 2.HD làm các bài tập :
Bài 1 : Điền số
 GV hướng dẫn HS làm bài
 GV nhận xét ghi điểm
Bài 2: Tính
GV hướng dẫn HS làm bài 
GV chấm chữa bài.
Bài 3 : HS đọc và giải bài toán
Gv hướng dẫn hs làm bài
Bài 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm
 GV theo dỏi hs làm bài
 GV hận xét ghi điểm
Hoạt động 3: Củng cố: 
Làm lại bài ở VBT, xem bài mới.
HS làm bài và chữa bài
 Lớp nhận xét bổ sung 
HS làm bài và 3 em lên chữa bài
Lớp nhận xét bổ sung
 Bài giải
 Số con lợn có là :
 10 – 6 = 4 ( con )
 Đáp số : 4 con
HS làm bài đọc các ngày trong tuần
HS xem lại bài
*******************************************
Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
TẬP ĐỌC 
NÓI DỐI HẠI THÂN
I/ MỤC TIÊU
- Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Bỗng , giả vờ , kêu toáng , tức tốc , hốt hoảng - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Ôn các vần it , uyt; tìm được tiếng trong bài có vần it, tiếng ngoài bài có vần it, uyt.
- Hiểu nội dung bài: không nên nói dối làm mất lòng tincủa người khác , sẻ có lúc hại tới bản thân
- Trả lời đúng câu hỏi 1,2 SGK.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bộ chữ của GV và học sinh.
 - Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
 - Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.KTBC : 
2.Bài mới: 
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm đều, tươi vui)
Tóm tắt nội dung bài:
Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu: tức tốc , kêu toáng , hốt hoảng
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Luyện đọc câu:
Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu.
Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để luyện cho học sinh)
Đoạn 1: Từ đầu đến “sói đâu”.
Đoạn 2: Phần còn lại: 
Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức thi giữa các nhóm.
Đọc cả bài.
Luyện tập:
Ôn các vần it , uyt:
Tìm tiếng trong bài có vần it ?
Tìm tiếng ngoài bài có vần it , uyt?
Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1: 
 Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói :
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi:
1.Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã chạy tới giúp ?
2,Khi sói đến thật chú kêu cứu , có ai đến giúp không ?
3. Sự việc kết thúc như thế nào ?
Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
Luyện nói:
Đề tài: .Nói các câu có vần it , uyt
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học sinh trao đổi với nhau, hỏi chuyện nhau về nội dung bài.
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
5.Củng cố: 
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: 
Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
HS đọc và trả lời câu hỏi bài đi học
Nhắc tựa.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
Ghép bảng từ: tức tốc , kêu toáng.
5, 6 em đọc các từ trên bảng.
.
Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp các câu còn lại.
Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy.
Thi đọc cá nhân, 4 nhóm, mỗi nhóm cử 1 bạn để thi đọc đoạn 1.
Lớp theo dõi và nhận xét.
2 em.
thịt . 
Đọc các từ trong bài: 
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào bảng con tiếng ngoài bài có vần it, uyt.
2 em đọc lại bài.
Các bác nông dân
Không có ai đến giúp cả
Sói đã đến ăn thịt hết đàn cừu
2 học sinh đọc lại bài văn.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên và theo mẫu SGK.
Nêu tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
************************************
TOÁN
LUYỆN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.MỤC TIÊU:
Học sinh được củng cố về đếm, viết, các số trong phạm vi 100.
Biết cấu tạo số có hai chữ số
Biết cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
- Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên:	Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi.
2.Học sinh:	Vở bài tập.
- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
- Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
3.Bài mới:
 a.Giới thiệu: Ôn tập các số đến 100.
 b.Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
Lưu ý mỗi vạch 1 số.
Bài 2: Đọc yêu cầu bài.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
Đọc các số từ 0 đến 100.
Số lớn nhất có 1 chữ số là số mấy?
4.Củng cố:
Trò chơi: Ai nhanh hơn.
Giáo viên đọc câu đố, đội nào có bạn giải mã được nhanh và đúng sẽ thắng.
Nhận xét.
5.Dặn dò:
Sửa lại các bài còn sai ở vở 2.
Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100.
Hát.
Viết số thích hợp.
Học sinh làm bài.
Sửa bài ở bảng lớp.
Điền dấu >, <, =
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Viết số theo thứ tự.
Học sinh làm bài.
Thi đua sửa ở bảng lớp.
Học sinh nêu.
Học sinh làm bài.
Đổi vở kiểm bài.
Học sinh đọc.
 số 9.
Học sinh chia 2 đội thi đua.
Nhận xét.
*****************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 33 chieu.doc