SINH HOẠT ĐẦU TUẦN
Tập đọc (tiết 321-323)
CÂY BÀNG
I) Yêu cầu :
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
- Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học . Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng .
Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) .
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ cây bàng . Vật thật :Cây bàng ngoài sân trường .
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 33 (Từ ngày 23-27/4/2012) Thứ Tiết Phân môn TPPCT Tên bài 2 23/4 1 2 3 4 Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán 33 321 322 129 Cây bàng Cây bàng Ôn tập các số đến 10 3 24/4 1 2 3 4 Chính tả Tập viết Toán Đạo đức 323 324 130 33 Cây bàng Tô chữ U, Ư, V. Ôn tập các số đến 10 Dành cho địa hương 4 25/4 1 2 3 4 Tập đọc Tập đọc TNXH T công 325 326 33 33 Đi học Đi học Trời nóng, trời rét Cát dán trang trí ngôi nhà 5 26/4 1 2 3 4 Chính tả Toán Kể chuyện Ôn tập 327 131 328 Đi học Ôn tập các số đến 10 Cô chủ không biết quý tình bạn 6 27/4 1 2 3 4 Tập đọc Tập đọc Toán SHL 329 330 132 33 Nói dối hại thân Nói dối hại thân Ôn tập các số đến 100 TUẦN 33 Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN Tập đọc (tiết 321-323) CÂY BÀNG I) Yêu cầu : - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu . - Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học . Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng . Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) . II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ cây bàng . Vật thật :Cây bàng ngoài sân trường . III) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1/ Bài cũ : 2/ Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn HS luyện đọc : - GV đọc mẫu ; Gọi HS tìm từ khó đọc : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít . Gọi HS phân tích và đọc trơn . - Luyện đọc câu, đoạn bài : Yêu cầu mỗi HS đọc câu theo dãy bàn . - Luyện đọc trong nhóm : Các nhóm đọc trước lớp . - Gọi HS đọc cả bài trước lớp . 3/ Ôn vần oang, oac : Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần oang ( khoảng) . Cho HS thi đua tìm tiếng có vần oang, oac . .oang : khoang thuyền, mở toang, khai hoang, hoàng hôn, kinh hoàng, hoảng sợ ....... . oac : khoác lác, khoác vai, rách toạc, áo khoác . Đặt câu có chứa tiếng có vần oang, oac . Gọi HS đọc câu mẫu: Cho HS xung phong nêu câu có tiếng chứa vần oang, oac. Tiết 2 : 4/. Tìm hiểu bài và luyện nói : a) Tìm hiểu bài và luyện đọc : Gọi HS đọc đoạn 1 . Hỏi : Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào ? Yêu cầu cả lớp đọc đoạn còn lại . H: Mùa xuân cây bàng thay đổi như thé nào ? - Mùa hè cây thay đổi như thế nào ? - Mùa thu cây bàng thay đổi như thế nào ? b) Luyện nói : Kể tên những cây trồng ở sân trường em ? Các nhóm luyện nói kể tên những cây trồng trong vườn . 5/ Củng cố - dặn dò : Trò chơi : Thi đọc diễn cảm . 3 HS đọc và trả lời . Cá nhân . Cá nhân . Cá nhân đọc theo dãy bàn . Đọc theo nhóm 2 . HS giỏi . HS trung bình HS giỏi, khá 2 HS đọc . HS khá, giỏi 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm HS : giỏi . Cả lớp đọc HS : Khá . HS : trung bình HS : TB lặp lại . Cá nhân . HS khá, giỏi TOÁN 129 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (tt) . I) Yêu cầu : - Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng trừ . - Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác . Làm bài : 1, 2, 3, 4 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1/ Bài cũ :Khoanh vào số lớn nhất . 6, 3, 4, 9 ; 5, 7, 3, 8. 2/ Bài mới : Bài 1 : Tính Yêu cầu HS tính nhẩm và nêu phép tính . Mỗi HS nêu 1 phép tính . Bài 2 : Tính Gọi HS lên bảng làm HS tự làm vào vở bài tập . HS đọc lại bài làm của mình . Bài 3 : Số Gọi HS nêu yêu cầu bài Gọi HS lên bảng làm bài . Dưới lớp tự làm bài . Dưới lớp HS nhận xét và tuyên dương . Bài 4 : HS dùng thước để nối các điểm thành hình vuông và hình tam giác . 3/ Củng cố - dặn dò : 9 - 7 8 Trò chơi : Tìm bạn thân . 3 + 7 4 + 4 2 6 + 4 10 - 0 10 5 - 3 2 HS lên bảng làm . Cá nhân nêu miệng . Cả lớp làm vào vở bài tập . 1 HS nêu . Cả lớp làm bài vào vở bài tập Đại diện 3 tổ lên tham gia chơi Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012. ĐẠO ĐỨC 33 : CHĂM SÓC VÀ GIỮ GÌN VỆ SINH THÂN THỂ . I) Yêu cầu : - HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân . - HS biết tự giác tập thể dục . II) Đồ dùng học tập : Tranh minh hoạ bài học III) Hoạt động dạy học : 1) Bài cũ : Khi nhận được sự giúp đỡ của người khác, em phải làm gì ? 2) Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS a) Giới thiệu bài : Cả lớp hát bài " Rửa mặt như mèo" . b) Hoạt động 1 : Quan sát tranh . GV dán các bức tranh lên bảng . Yêu cầu cả lớp quan sát và nêu . - Bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ . Vậy muốn các bạn đó trở thành gọn gàng, sạch sẽ thì chúng ta phải làm gì ? . Áo bẩn " giặt sạch . . Áo rách " được mẹ vá lại . . Gài cúc áo bị lệch " cài lại cho ngay . .Tóc rối " chải lại ngay ngắn . . Quần ống cao, ống thấp" sửa lại ngay ngắn . . Dây giày chưa buộc "thắt lại dây giày . c) Hoạt động 2 : Đóng vai . Cho HS thảo luận, rồi đóng vai theo các tình huống sau : + Đã đến giờ ăn cơm, Tuấn bảo 2 em đang chơi bắn bi ở ngoài sân vào ăn cơm . + Đã đến giờ đi học, hai anh em chuẩn bị đi học . d) Hoạt động 3 : Hoạt cảnh " Con cò và con Qụa " III) Củng cố - dặn dò : Cả lớp tập lại bài thể dục . Dặn HS tập thể dục thường xuyên Cả lớp quan sát . Cá nhân nêu trước lớp . Cá nhân . Đóng vai theo nhóm vai . HS : giỏi lên đóng ( 3-4 ) __ Chính tả ( t 324) : CÂY BÀNG . I) Yêu cầu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn : "Xuân sang......đến hết " : 36 chữ trong khoảmg 15 - 17 phút . - Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống . Bài tập 2, 3 ( SGK ) . II) Chuẩn bị : Bảng phụ chép bài tập chép . III) Hoạt động dạy học : 1/ Bài cũ :HS viết tiếng chim, bóng râm . 2/ Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS a) Hướng dẫn HS tập chép : - Gọi HS đọc lại đoạn văn . - yêu cầu hs Tìm tiếng dễ viết sai:xuân sang, chi chít,mơn mởn, xanh um, khoảng, chín vàng. Gọi HS phân tích tiếng khó: Tiếng: xuân gồm có âm x đứng trước, vần uân đứng sau . GV cho HS ghi tiếng khó vào bảng con. Hỏi: Trong bài chính tả có mấy dấu chấm? Chữ đầu sau dấu chấm phải viết phải viết như thế nào? - GV đọc - HS nhìn lên bảng chép lại bài chính tả . - GV đọc cho HS soát lại bài . - GV nhận xét - ghi điểm . b) Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu bài . Gọi HS lên bảng làm Điền vần oang hay oac . Cửa sổ mở t...... Bố mặc áo kh..... Gọi HS nhận xét, dưới lớp tự làm bài. Bài 3 : Điền g hay gh . Tổ chức thi làm bài nhanh và đúng : Mỗi tổ cử 2 HS lên thi, tổ nào làm nhanh và đúng, tổ đó thắng . ....õ trống , chơi đàn ......i ta 3/ Dặn dò : Về nhà chép lại bài chính tả . 2 HS giỏi đọc . Cá nhân . HS trung bình Cả lớp viết bảng con HS khá, giỏi Cả lớp chép bài vào vở Cá nhân tự soát bài . 1 HS nêu . HS khá Mỗi tổ cử 2 HS lên tham gia chơi . Tập viết ( t 324) : TÔ CHỮ HOA : U , Æ ,V . I) Yêu cầu : - Tô được các chữ U. Ư. V . - Viết đúng các vần : oang, oac, ăn. ăng ; các từ ngữ : khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần .) * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai . II) Chuẩn bị : Mẫu chữ hoa . Bài viết vần và từ ngữ . III) Hoạt động dạy học : 1/ Bài cũ :HS viết bảng con : tiếng chim. con yểng, nườm nượp . 2/ Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS a. Hướng dẫn HS tô chữ hoa : U, Ư, V . * Quan sát mẫu . Gọi HS đọc nội dung bài viết . b. Hướng dẫn tô chữ hoa . Gọi HS nhận xét về số lượng nét và kiểu nét . - GV vừa tô vừa nêu quy trình . Cho cả lớp tô vào vở Tập viết c. Hướng dẫn HS viết từ ngữ, vần . Gọi HS đọc vần và các từ ngữ Gọi HS nhắc lại khoảng cách giữa các tiếng và từ ngữ trong bài. GV viết mẫu lên bảng d. Hướng dẫn HS cách viết vào vở . GV theo dõi HS viết, sửa sai cho HS . đ. Thu bài, chấm bài : 3. Nhận xét củng cố : Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp . Cá nhân . Cá nhân Cả lớp tô vào vở tập viết Cả lớp viết bảng con HS viết vào vở tập viết Cả lớp . TOÁN 130 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 ( tt) I ) Mục tiêu : Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; Cộng, trừ các số trong phạm vi 10; Biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn . Làm bài : 1, 2, 3, 4 . II) Hoạt động dạy học : 1/ Bài cũ :Tính : 7 + 2 + 1 ; 8 + 1 + 1= ; 5 + 3 + 1 = ; 6 + 1 + 3 = 2/ Bài mới : Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của HS Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu bài và tự làm bài Viết số vào chỗ chấm . Gọi 1 HS lên bảng làm 2 = 1 +.; 8 = 7 +; 9 = 5 + .. ; 3 = 2 + 8 = + 2 ; 9 =+ 2 ; 5 =..+ 4 ; 8 = ..+ 4 10 = ..+ 4 ; 7 = + 2 ; 6 = 4 + .. ; 10 = 8 + Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống . Tổ chức thi làm toán nhanh . Mỗi tổ cử 4 bạn lên tham gia chơi tổ nào làm nhanh và đúng, tổ đó thắng . 9 8 6 + 3 - 5 + 2 9 4 + 2 + 3 - 3 - 1 Bài 3 : Gọi HS đọc đề và phân tích đề . Gọi HS tóm tắt đề toán Yêu cầu HS tự làm bài . Bài giải Số cái thuyền Lan còn lại là : 10 – 4 = 6 ( cái thuyền ) Đáp số : 6 cái thuyền . Bài 4 : Tập vẽ trên bảng con . Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm . Làm vở bài tập . Cả lớp làm vào vở bài tập . 3 tổ đại diện lên tham gia chơi . 1 HS nêu . Cả lớp làm bài vào bảng con . 1 HS lên bảng vẽ Cả lớp vẽ trên bảng con Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012 Thủ công 33 CẮT DÁN VÀ TRANG TRÍ HÌNH NGÔI NHÀ (TT) I. MỤC TIÊU : - Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngôi nhà. - Cắt, dán, trang trí được ngôi nhà yêu thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Ngôi nhà mẫu,1 tờ giấy trắng làm nền và1 số đồ dùng học tập khác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định : hát 2. Bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh, nhận xét . 3. Bài mới : * Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động : v Hoạt động 1 : Học sinh thực hành. MT : Học sinh nêu được quy trình cắt, dán hình ngôi nhà và phát huy sáng tạo cắt thêm 1 số mẫu để trang trí : Kẻ, cắt hàng rào, hoa lá, mặt trời... -Cho HS nêu lại quy trình cắt, dán hình ngôi nhà. -Giáo viên gợi ý cho học sinh tự vẽ và cắt những bông hoa có lá có cành ... nội dung . Các nhóm thảo luận các câu hỏi sau : - Cá heo sống ở biển hay ở hồ ? - Cá heo nuôi con bằng gì ? 5/ Củng cố - dặn dò : Cả lớp lắng nghe . Cá nhân . Cá nhân Cá nhân - lớp . Cá nhân đọc theo dãy bàn . Cá nhân . Cả lớp đọc thầm . Thảo luận nhóm 2 . Hs giỏi cá nhân . Thảo luận nhóm 4 . Nhóm nêu trước lớp Cá nhân . HS giỏi . TOÁN 137 : LUYỆN TẬP CHUNG . I) Yêu cầu : - Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100 . - Biết cộng, trừ các số có hai chữ số ; Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng , phép trừ . - Giải được toán có lời văn . Làm bài : 1, 2, 3, 4, 5 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Bài 1 : Số ? 25 27 36 33 r 71 rrr 76 Gọi HS nêu yêu cầu bài Gọi 2 HS lên bảng - Dưới lớp làm vào vở bài tập . Bài 2 : Đặt tính rồi tính . Gọi HS nêu yêu cầu bài Gọi HS lên bảng 36 + 12 84 + 11 46 + 23 97 - 45 63 - 33 65 - 65 Bài 3 : Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự a) Từ lớn đén bé :..................................... b) Từ bé đến lớn :..................................... Yêu cầu HS làm vào vở bài tập . Bài 4 : Gọi HS đọc đề bài . Gọi 1 HS nêu tóm tắt bài toán . Có : 34 con gà . Bán đi : 12 con gà . Còn lại :........? con gà HS làm vào vở bài tập . Bài 5 : Số? a) 25 +o = 25 b) 25 - o = 25 * Chấm bài - nhận xét : Cả lớp làm vào vở bài tập . Cả lớp làm bảng con Cả lớp làm vở bài tập . Làm theo nhóm 4. Cả lớp làm bảng con . Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012 CHÍNH TẢ 343: LOÀI CÁ THÔNG MINH I) Yêu cầu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh : 40 chữ trong khoảng 15 - 20 phút. - Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống . Bài tập 2, 3 (SGK) . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ : Cho HS ghi các từ : reo lên, nhường . 2. Bài mới : a) Hướng dẫn HS tập chép .: - Gọi HS đọc bài chính tả . - HS nêu từ khó . - Gọi HS phân tích từ khó và viết từ khó . - Hướng dẫn HS viết bài chính tả . GV đọc cho HS soát bài . GV chấm bài ghi điểm . b) Hướng dẫn HS tự làm bài tập chính tả : Gọi HS đọc yêu cầu bài . - Gọi 1 HS lên bảng làm - Dưới lớp làm vào vở bài tập . Điền ân hay uân . Khuân vác , phấn trắng . Điền g hay gh . ghép cây , gói bánh . 3. Củng cố - dặn dò : ĐẠO ĐỨC 35 : ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỶ NĂNG CUỐI KỲ II . I) Yêu cầu : Củng cố các kiến thức đã học trong học kỳ II . II) Hoạt động dạy học : HĐ 1 : Làm việc cá nhân . Gọi HS kể lại các bài đạo đức trong kỳ II . GV ghi bảng - HS đọc lại tên bài . GV vừa ghi lên bảng . Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS HĐ 2 : Hái hoa . Câu 1 : Khi nào cần nói xin lỗi ? 2 : Khi nào cần nói cám ơn ? 3 : Em cần chào hỏi những ai ? 4 : Người ta trồng cây và hoa để làm gì ? 5 : Phá hoại cây nơi công cộng là hành động như thế nào ? 6:Đối với đường có vỉa hè, em phải đi như thế nào ? HĐ 3 : Làm phiếu bài tập . Đánh dấu x vào ô trống trước cách ứng xử em sẽ chọn o Mặc bạn, không quan tâm . o Cùng hái hoa, phá cây với bạn . o Khuyên ngăn bạn . b) Ra đường, khi đi bộ ta nên đi ở : o Bên trái . o Vỉa hè bên phải . o Giữa lòng đường III) Củng cố dặn dò : Về nhà xem lại bài, thực hiện những điều đã học. Cả lớp tham gia chơi Cả lớp làm phiếu bài tập . TẬP VIẾT 344 : VIẾT CHỮ SỐ TỪ 0 ĐẾN 9 . I) Yêu cầu : - Biết viết các chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . - Viết đúng các vần : ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ : thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết ít nhất được 1 lần ) * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn viết chữ số : GV hướng dẫn cách viết các chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 3. Hướng dẫn tập viết vần và từ ngữ ứng dụng : Gọi HS đọc nội dung bài viết . GV viết mẫu . Gọi HS nhận xét, phân tích . 4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở . 5. Củng cố - dặn dò : GV chấm bài, ghi điểm nhận xét . Cả lớp viết bảng con Cả lớp viết bảng con Cả lớp chú ý Cả lớp viết bài vào vở tập viết. TOÁN 138 : LUYỆN TẬP CHUNG I) Yêu cầu : - Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số ; Thực hiện được cộng, trừ, các số có hai chữ số ; Giải được bài toán có lời văn . - Làm bài : 1, 2 (cột 1,2), 3 (cột 1,2), 4 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Bài 1 : Viết số Gọi HS đọc yêu cầu bài . Gọi 1 HS lên bảng làm . Cả lớp ghi vào vở bài tập . Bài 2 : Tính nhẩm 14 + 4 = 29 - 5 = 18 + 1 = 26 - 2 = 17 + 2 = 10 - 5 = Cả lớp làm bảng con . Bài 3 : Đặt tính rồi tính . 43 + 23 60 + 38 87 - 55 72 - 50 Gọi HS đọc yêu cầu bài . Yêu cầu cả lớp làm bảng con . Gọi HS nêu lại cách tính Bài 4 : HS đọc đề toán . Cho 2 HS tự hỏi và trả lời . Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Cả lớp tự làm vào vở bài tập . Cả lớp làm vào vở bài tập . Cả lớp làm bảng con Cả lớp làm bảng con Hỏi - đáp . theo cặp . Cả lớp làm vở BT Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2012 . TẬP ĐỌC 345-346 : Ò.....Ó.....O . I) Yêu cầu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ . - Hiểu nội dung bài : Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đâng lớn lên, đơm bông, kết trái . * HS khá, giỏi trả lời câu hỏi 2 ( SGK ) . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS A/ Bài cũ : GV gọi HS đọc bài : Anh hùng biển cả . - Người ta dạy cá heo làm gì ? - Cá heo bơi giỏi như thế nào ? B/ Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn HS luyện đọc : GV đọc mẫu bài thơ . GV gạch các từ khó : quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu . Gọi HS luyện đọc và phân tích từ . - Luyện đọc câu : Mỗi HS đọc 1 dòng thơ tự do, nghỉ hơi khi hết ý . - Luyện đọc đoạn : Từ đầu...... trứng cuốc . - Gọi HS đọc lại toàn bài . 3. Ôn vần : oăt, oăc . Gọi HS tìm tếng trong bài có vần oăt . Nói câu có chứa tiếng có vần oăt, oăc . Gọi HS đọc câu mẫu . Yêu cầu HS thảo luận và nói câu có tiếng chứa vần oăt, oăc . Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói : a) Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc : - Gọi HS đọc từ đầu đến trứng cuốc . H: + Gà gáy vào lúc nào trong ngày ? + Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi ? - Gọi HS đọc đoạn còn lại . Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông trời có gì thay đổi ? - Gọi HS đọc cả bài . b) Luyện nói : Các con vật nuôi trong nhà . Thảo luận theo nhóm, kể các con vật nuôi trong nhà . 5. Củng cố - dặn dò : Hướng dẫn HS đọc thuộc bài thơ . 3 HS đọc và trả lời . Cả lớp nghe . Cá nhân . Cá nhân . Cá nhân HS : giỏi . Cá nhân . Cá nhân . HS : khá đọc Thảo luận nhóm 2 Cá nhân . HS : TB . HS : Khá + Giỏi . HS : khá + giỏi 2 HS đọc . Thảo luận nhóm 4 . Cá nhân, tổ, lớp . TỰ NHIÊN XÃ HỘI 35 : ÔN TẬP : TỰ NHIÊN I) Mục tiêu : Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Giới thỉệu bài : Kể các bài đã học * Hoạt động 1 : Quan sát thời tiết . Cho HS ra sân, yêu cầu HS quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời . Bầu trời hôm nay như thế nào ? Những đám mây có màu gì ? Bạn có thấy gió đang thổi không ? Gió nhẹ hay gió mạnh ? Thời tiết hôm nay nóng hay rét ? * Hoạt động 2 : Quan sát cây cối ở khu vực xung quanh trường . Kể tên các loại cây trong trường mà em biết ? Nêu các việc làm để bảo vệ cây trong sân trường ? Có được trèo cây, bẻ cành hay không ? 2. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài Cả lớp ra sân . Trả lời cá nhân . Cá nhân xung phong kể . Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012 Chính tả 347 : Ò.......Ó.......O I) Yêu cầu : - Nghe, viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò...Ó....O .: 30 chữ trong khoảng 10-15 phút . - Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng hoặc ngh vào chổ trống . Bài tập 2, 3 ( SGK ) II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1/. Bài cũ : Học sinh viết thông minh, chiến công . 2. Bài mới : a) Hướng dẫn HS viết bài chính tả . Gọi HS đọc nội dung bài viết . HS nêu từ khó - Yêu cầu HS viết từ khó vào bảng con . GV đọc bài chính tả cho HS chép . GV đọc lại bài chính tả cho HS soát b) Hướng dẫn HS làm bài tập : 2/ Gọi HS nêu yêu cầu bài Gọi HS lên bảng làm . Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập . Cảnh đêm khuya khoắt . Chọn bóng hoặc chọn máy bay . 3/ Điền ng hay ngh : Ngoài thềm rơi cái lá đa. Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng . 3 HS đọc . Cả lớp viết bảng con Cả lớp chép bài . TOÁN 139 : LUYỆN TẬP CHUNG (T4) I) Yêu cầu : - Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số . - Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 . - Đọc giờ đúng trên đồng hồ ; Giải được bài toán có lời văn . Làm bài 1, 2, 3, 4, 5 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Bài 1 : Viết số dưới mỗi vạch của tia số | | | | | | | | | | | | | | | 86.............89...............................95............................. Gọi HS nêu yêu cầu bài . 1 HS lên bảng làm bài . Dưới lớp nhận xét . Gọi HS đọc lại tia số . Bài 2 : a) Khoanh vào số lớn nhất : 72, 69 , 85 , 47. b) Khoanh vào số bé nhất : 50, 48 , 61 , 58 . Bài 3 : Đặt tính rồi tính . Gọi HS đọc yêu cầu bài . Gọi HS lên bảng làm . 35 + 40 , 73 - 53 , 88 - 6 86 - 52 , 5 + 62 , 33 + 55 Bài 4 : Gọi HS đọc đề bài . Bài toán hỏi gì ? Bài toán yêu cầu cần tìm gì : Muốn biết mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ? Gọi HS lên bảng giải . Bài 5 : Nối đồng hồ với câu thích hợp . Em đi học lúc 7 giờ sáng ¸ Em tập múa lúc 2 giờ chiều » Em trở về nhà lúc 5 giờ chiều ½ III) Củng cố - dặn dò : Tổ chức trò chơi Dưới lớp làm vở bài tập 1 HS lên bảng dưới lớp làm bài . Cả lớp làm bảng con Trả lời cá nhân HS khá HS giỏi . Cá nhân Cả lớp tham gia . Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
Tài liệu đính kèm: