Tiết 2 + 3 : TẬP ĐỌC
Cây bàng
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng nhanh được cả bài : Cây bàng . Đọc đúng từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
- Nói được câu chứa tiếng có vần oang, oac
+ Cây bàng rất thân thiết với HS. Mỗi mùa cây bàng có đặc điểm riêng: mùa đông : cành trơ trụi, khẳng khiu; mùa xuân: lộc non xanh mơn mởn; mùa hè: tán lá xanh um; mùa thu quả chín vàng.
- HS luyện nói theo chủ đề: Kể tên những cây trồng ở sân trường em
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh bài Cây bàng và tranh của phần tập nói SGK
- Tranh một số loài cây thường trồng ở trường em.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TUÇN 33 Thứ hai ngày 26 tháng 04 năm 2010 TiÕt 1 : Chào cờ TiÕt 2 + 3 : TẬP ĐỌC C©y bµng I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng nhanh được cả bài : Cây bàng . Đọc đúng từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ - Nói được câu chứa tiếng có vần oang, oac + Cây bàng rất thân thiết với HS. Mỗi mùa cây bàng có đặc điểm riêng: mùa đông : cành trơ trụi, khẳng khiu; mùa xuân: lộc non xanh mơn mởn; mùa hè: tán lá xanh um; mùa thu quả chín vàng. - HS luyện nói theo chủ đề: Kể tên những cây trồng ở sân trường em II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh bài Cây bàng và tranh của phần tập nói SGK - Tranh một số loài cây thường trồng ở trường em. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hé trỵ cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS đọc lại bài: Sau cơn mưa - Gọi 1 HS lên bảng viết : râm bụt, quây quanh - GV cùng HS nhận xét ghi diểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Cây bàng - GV ghi đề bài lên bảng b. Hướng dẫn HS luyện đọc: * GV đọc mẫu lần 1 * Hướng dẫn HS luyện đọc - Luyện đọc từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. - Luyện đọc câu: + Cho HS đọc nối tiếp . - Luyện đọc đoạn, bài - Cho HS đọc trơn cả bài - GV cùng HS nhận xét * Ôn các vần: oang, oac - Cho HS tìm tiếng có vần oang trong bài. - Thi tìm tiếng ngòi bài có vần :oang, oac. - Cho Cả lớp đọc các từ vừa nêu * Nói câu có tiếng chứa vần: oang, oac - GV cho HS xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ gì ? - Cho HS tự nói câu có tiếng chứa vần: oang, oac (Tiết 2) 3. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: * Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. - GV đọc mẫu lần 2 - Gọi HS đọc đoạn 1 - Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi SGK. * Luyện nói: - Gọi HS nêu đề tài phần luyện nói: - Cho HS thi nhau nói. - GV nhận xét. 4. Củng cố. - Gọi HS đọc lại toàn bài. 5. Nhận xét – Dặn dò. - Nhận xét chung tiết học - Về nhà đọc lại bài - Chuẩn bị bài sau : Đi học Ho¹t ®éng cđa HS - 2 HS đọc bài - 1 Hs lên bảng viết - HS theo dõi GV đọc - HS đọc cá nhân, lớp đòng thanh. - HS đọc nối tiếp: cá nhân, bàn, nhóm - HS lần lượt đọc đoạn, bài. - HS thi đọc trơn cả bài - HS tìm nêu : Khoang - HS phân tích : khoang - HS thi nhau tìm và nêu, + khoang, toang, toáng, . - HS thi nhau đọc. - HS quan sát tranh và nói: + Bé ngồi trong khoanh thuyền. Chú bộ đội khoác ba lô trên vai. - HS thi nhau nói. - HS theo dõi GV đọc - HS đọc lần lượt đoạn 1 - HS đọc lần lượt đoạn 2 và trả lời theo nội dung câu hỏi. - Kể tên những cây trồng ở sân trường em. - HS thi nhau nói theo nhóm. - HS khá đọc TiÕt 3 : TOÁN ¤n tËp trong ph¹m vi 10 I. MỤC TIÊU: * Giúp HS cũng cố về : - Bảng cộng và làm tính cộng với các số trong phạm vi 10 . - Tìm 1 thành phần chưa biết , của phép cộng , phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng , bảng trừ , quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Kĩ năng về hình vuông , hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Đồ dùng phục vụ ôn tập . - Đồ dùng trò chơi củng cố . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hé trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên bảng - Viết các số 4 , 6 , 8 , 2 theo thứ tự : + Từ bé đến lớn ? + Từ lớn đến bé . - Gọi HS đứng tại chỗ : Đọc các số : Từ 0 10 , từ 10 0 ? GV nhận xét , ghi điểm . 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ cũng cố về các số đã học trong phạm vi 10 b- Luyện tập : * Bài 1 : -Gọi HS đọc yêu cầu bài tính : * Bài 2 : -Gọi HS đọc yêu cầu bài tính GV ghi bảng : + Em có nhận xét gì về 2 phép cộng này ? ( Về số ? Về vị trí các số ? Kết quả ? ) Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập ? - Hướng dẫn : * Bài 4 : -Gọi HS đọc yêu cầu bài tính - Gọi HS lên bảng nối 3-Cũng cố : - Gọi hs đồng thanh bảng công trong phạm vi 10 4. Nhận xét - Dặn dò : - GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt - Về làm bài tập còn lại, chuẩn bị bài hô Ho¹t ®éng cđa HS - 2 HS lên bảng viết số : + Bé đến lớn : 2 , 4 , 6 , 8 . + Lớn đến bé : 8 , 6 , 4 , 2 . - 3 HS đọc . - Lớp chú ý nghe . - Tính . - HS tự giải bài tập . Đọc kết quả + HS khác nhận xét . - Tính - HS lên bảng thực hiện - Về số : Giống nhau . Vị trí : Thay đỗi chỗ . Kết quả : Bằng nhau . Kết luận : Khi thay đỗi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đỗi . - Viết số thích hợp vào chỗ chấm . - HS làm bài và nêu cách làm . VD : 3 + . . . = 7 3 Cộng 4 bằng 7 cho nên viết 4 vào chỗ chấm . Nối các điểm để có hình theo yêu cầu: - HS lên bảng nối TiÕt 3 : TOÁN ¤n tËp c¸c sè ®Õn 10 I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh cũng cố về : + Cấu tạo các số trong phạm vi 10 . Phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10 . + Giải bài toán có lời văn . + Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Thước có vạch chia cm III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : Hé trỵ cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở BTT 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài : Ôn tập các số đến 10 b- Tiến hành luyện tập : - Hướng dẫn HS lần lượt giải các bài tập * Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để giải - GV cùng HS nhận xét * Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Gợi ý ta thực hiện phép tính rồi ghi kết quả vào ô vuông * Bài 3 ; - Gọi HS đọc đề - GV ghi tóm tắt + Gợi ý : bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn tìm số thuyền còn lại ta làm như thế nào ? Nêu phép tính đó ? - Gọi 2 HS lên bảng giải - GV cùng HS nhận xét * Bài 4 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - GV gợi ý : Chấm 1 điểm bất kỳ , đặc vạch o của thước có vạch chia cm trùng với điểm chấm , đếm từ vạch o đến vạch 10 đánh điểm thứ 2 , dùng thước nối 2 điểm - GV cùng HS nhận xét 3- Cũng cố : - Gọi HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10 4-Nhận xét - Dặn dò : - Nhận xét tiết học . Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 - Chuẩn bị bài hôm sau Ôn tập các số đế Ho¹t ®éng cđa HS - 3 HS nộp vở để kiểm tra - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS giải 2=1+..1.. 8=7+..1.. ; 9= 5+..4.. 3=2+..1.. 8= ..6..+ 2 9=..7..+2 8= ..6..+2 9=..7..+2 5=4+..1.. 10= ..6..+4 - Viết số thích hợp HS điền +2 -5 +3 6 9 9 4 8 10 +2 +3 -3 -1 4 6 9 9 6 5 - Lan gấp được 10 cái thuyền , Lan cho em 4 cái thuyền . Hỏi Lan còn mấy cái thuyền - HS tự nêu - 2 HS giải dưới lớp thực hiện vào bảng con. Giải Số thuyền Lan còn lại là 10 – 4 = 6 (cái thuyền) Đáp số : 6 cái thuyền - Vẽ độ dài đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm - HS lên bảng vẽõ - HS đọc TiÕt 2 : CHÍNH TẢ C©y bµng I. MỤC TIÊU - HS chép đúng và đẹp đoạn cuối bài Cây bàng từ “xuân sang” đến hết bài. - Điền đúng vần oang hay oac vào các chữ g hay gh - Rèn luyện kĩ năng viết đúng cự li các chữ, đều và đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ của bài tập đọc Cây bàng - Bảng phụ đã chép phần cuối bài Cây bàng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hé trỵ cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 Hs lên bảng viết các từ: Trưa, tiếng chim, bóng râm. - GV cùng HS nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài viết : Cây bàng b. Hướng dẫn HS tập chép . - GV treo bảng phụ và gọi HS đọc lại bài. - Cho HS tự nêu tiếng khó viết. - Cho HS lên bảng viết các từ khó vừa nêu. * Cho HS chép bài viết vào vở . - GV theo dõi, giúp đỡ. c. Hướng dẫn HS tự soát lỗi - GV đọc và hướng dẫn HS soát lỗi - GV chấm vài bài và nhận xét 3. Luyện tạp - Hướn dẫn HS làm các bài tập sau: * Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi ý để HS tự điền. * Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV gợi ý HS tự điền - GV cùng HS nhận xét. 4. Củng cố. Nhắc lại các từ khó HS viết sai 5. Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét chung tiết học - Về nhà tập chép lại bài. - Chuẩn bị bài viết hôm sau Ho¹t ®éng cđa HS - 2 HS lên bảng viết - HS đọc bài trên bảng phụ. - HS nêu như: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít - HS lên bảng viết. - HS nhìn bảng và chép bài - HS soát lỗi bài viết của mình. - Điền vần oang hay oac - HS lên bảng thực hiện điền. - Điền g hay gh - HS tự điền và nêu kết quả. TiÕt 4 : Tù NHI£N X· HéI Trêi nãng ,trêi rÐt I -MỤC TIÊU : - Nhận biết được trời nóng hay trời rét . - Biết sữ dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nón, trời rét - Có ý thức ăn mặc phù hợp với : khi trời nóng , khi trời rét . II - CHUẨN BỊ : - Các mô hình ở bài 33 trong SGK . - Một số đồ dùng phù hợp với thời tiết trời nóng , trời rét . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hé trỵ cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS trả lời các câu hỏi sau - Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết trời có gió hay lặng gió . - GV nhận xét bổ sung 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Trời nóng, trời rét - Ghi bảng . b. Hoạt động 1 : Làm việc với SGK . * Bước 1 : Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK và trả lời các câu hỏi . - Tranh nào vẽ cảnh trơ ... BTTN . 3 .GVHDHS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 4. Cđng cè dỈn dß -Gvcho HS ®äc l¹i toµn bµi . -Cho HS t×m tiÕng míi cã vÇn võa häc . -VỊ nhµ häc thuéc bµi ,viÕt bµi . HS ®äc ®¸nh vÇn ,tr¬n . HS ®äc CN +§T HS viÕt vë « ly . -HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm VBTTN . -HS ®äc nx . HS t×m .S ®äc CN +§T . TiÕt 5 : rÌn VIẾT T« ch÷ :U, ¦ ,V I. MỤC TIÊU: - HS tô đúng và đẹp chữ hoa : U,Ư ,V - Viết đúng và đẹp các vần oang và oac từ ngữ : khoảng trời, áo khoác - Viết đúng và đẹp các vần ăn và ăng các từ ngữ : khăn đỏ, măng non - Viết đúng cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu , đều nét . - Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong bài viết . Nhất là tập viết , tô các chữ hoa . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ viết sẵn trong khung mẫu . + Các mẫu chữ U, Ư, V III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hé trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ - Viết : tiếng chim, con yểng + GV kết hợp chấm một số vở tập viết về nhà . + GV ghi điểm nhận xét . 2-Bài mới : a-Giới thiệu : Ghi bảng . b- Hướng dẫn tô chữ hoa : * Hướng dẫn tô chữ : U, Ư, V - GV treo bảng có viết sẳn chữ U, Ư, V - GV hướng dẫn các nét của các con chữ hoa trên bảng và các qui trình viết - Cho HS viết vào bảng con ? + GV sữa sai những chữ viết xấu của HS . * Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng : - Gv treo bảng phụ viết sẵn các vần , từ . - Gọi HS đọc : - Gọi HS nhắc lại cách nối các con chữ . - Cho HS viết bài vào bảng con . - GV cho HS nhận xét và chỉnh sửa * Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở : - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? - Cho HS viết bài vào vở . - Chấm vài bài nhận xét 4- Cũng cố : - Gọi HS nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học 5- Nhận xét -Dặn dò - GV nhận tổng kết tiết học ,tuyên dương , nhắc nhở HS . Giao bài tập về nhà : Xem lại bài viết phần Về nhà viết tiếp phần B , các vần và từ còn lại - Chuẩn bị bài viết hôm sau Ho¹t ®éng cđa HS - 2 HS lên bảng viết , đọc lại. - 2 HS mang vở tập viết kiểm tra - HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn tô chữ U, Ư, V - HS viết chữ hoa trên không trung . - Cả lớp viết vào bảng con , - HS nhận xét và tự sửa . - HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Nối liền mạch - Lớp lần lượt viết các từ ngữ ứng dụng vào bảng con - HS cùng nhận xét và tự điều chỉnh cách viết - Cá nhân 2 – 3 HS nhắc lại tư thế ngồi viết . - Cả lớp viết vào vở . - HS vài em nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học. TiÕt 6 : Tù NHI£N X· HéI («n) Trêi nãng ,trêi rÐt I -MỤC TIÊU : - TiÕp tơc cho HS : Nhận biết được trời nóng hay trời rét . - Biết sữ dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nón, trời rét - Có ý thức ăn mặc phù hợp với : khi trời nóng , khi trời rét . II - CHUẨN BỊ : - Các mô hình ở bài 33 trong SGK . - Một số đồ dùng phù hợp với thời tiết trời nóng , trời rét . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hé trỵ cđa GV 1. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Trời nóng, trời rét - Ghi bảng . b. Hoạt động 1 : Làm việc với SGK . * Bước 1 - Tranh nào vẽ cảnh trời nóng ? - Tranh nào vẽ cảnh trời mưa ? - Vì sao em biết ? - Nêu những gì bạn cảm thấy khi trời nóng ? Trời rét ? * Bước 2 : - Gọi một số HS chỉ tranh và trả lời theo câu hỏi đã nêu . - Dấu hiệu của trời nóng là có những hình ảnh gì ? - Dấu hiệu của trời rét là có những hình ảnh gì ? - Gọi nhiều HS khác nói . Ø GV kết luận . , dày , đội mũ len . c. Hoạt động 2 : + Các em hãy cùng nhau thảo luận và đóng vai : - Khi trời rét . Do chủ quan nên Lan ăn mặc không đủ ấm . Các em hãy đoán xem chuyện gì sẽ xãy ra đối với Lan ? - Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt động . + Gọi từng nhóm lên trình bày nhận xét của nhóm mình . 4- Cũng cố : * Tổ chức trò chơi : “Trời nóng, trời rét” * Mục đích : Hình thành thói quen ăn mặc phù hợp với thời tiết . Chuẩn bị : Mũ đội khi nắng , mũ len đội mùa rét . - GV hướng dẫn cách chơi : 5. Nhận xét , dặn dò : - GV tổng kết tiết học , tuyên dương cá nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt . - Chuẩn bị bài hôm sau Ho¹t ®éng cđa HS - HS làm việc theo cặp . Lần lượt chỉ lên tranh và nói cho nhau nghe theo đôi bạn . - HS lên bảng chỉ tranh và nói cho lớp nghe . - Đâu là cảnh trời rét , đâu là cảnh trời nóng . - Mặt trời mọc , các bạn ăn mặc quàn áo mỏng ,. . . - Không có ánh mặt trời , các bạn mặc quầøn áo dài ta, dày, đội mũ len - HS nói lại - HS theo dõi - HS thảo luận và tự đóng vai - Từng nhỏmtình bày nhận xét của mình. - HS lên thực hiện trò chơi TiÕt 7 : THỦ CÔNG ( «n ) Cắt dán trang trí ngôi nhà I. MỤC TIÊU: - HS biết vận dụng lý thuyết để cắt dán trang trí ngôi nhà . - Cắt dán trang trí ngôi nhà mà em yêu thích - Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , vệ sinh trong giờ học . II- CHUẨN BỊ : - Tranh vẽ mẫu. Bài mẫu . - HS giấy màu , kéo , hồ dán III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hé trỵ cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2-Bài mới :a-Giới thiệu bài : b-Tiến hành bài dạy : Kẻ cắt hình ngôi nhà : - Cho HS đếm kẻ ô HCN cạnh 8 ô và 5 ô để làm thân ngôi nhà . -Vẽ lên tờ giấy màu canh 10 ô và cạnh ngăùn 3 ô kẻ 2 đường xiên 2 bên làm mái nhà - Cắt HCN có cạnh 4 ô và 2 ô làm cửa ra vào - Cắt 2 hình vuông có cạnh 2 ô làm cửa sổ * Cho HS thực hành dán và trang trí ngôi nhà * Trình bày sản phẩm : - GV cung HS nhận xét và chọn sản phẩm đúng và đẹp 3. Củng cố - Gọi HS nhắc lại các bước cắt và dán ngôi nhà 4-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét về thái độ học tập , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em quên đem đồ dùng , làm chưa đẹp . Ho¹t ®éng cđa HS - HS trình bày đồ dùng học tập HS thực hành cắt dán và trang trí * HS thực hành dán và trang trí ngôi nhà : Dán thân nhà ,mái nhà , cửa ra vào , cửa sổ , rồi trang trí ( Vẽ hoa , cây , trời , mây hàng rào các con vật trong nhà vv ) - HS trình bày sản phẩm TiÕt 6 : TOÁN ¤n tËp c¸c sè trong ph¹m vi 100 I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh cũng cố về : + Đếm đọc các số trong phạm vi 100 + Cấu tạo của các số có 2 chữ số . + Làm tính cọng trừ trong phạm vi 100 . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng con , phấn . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hé trỵ cđa GV 1.-Bài mới : * Bài 1 : VBT - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . - Gọi HS lên bảng viết - GV cùng HS nhận xét * Bài 2 : VBT - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV kẻ hai tai số lên bảng gọi HS lần lượt lên bảng điền. - GV cùng HS nhận xét * Bài 3 : VBT - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Gợi ý cho HS phân tích thành một số tròn chục và đơn vị - Gọi HS lên bảng thực hiện - GV cùng HS nhận xét * Bài 5 : VBT - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS lần lượt thực hiện theo cột dọc 3. cũng cố : - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 4- Nhận xét - Dặn dò : - GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân có tinh thần học tập tốt , nhắc nhở những HS còn chưa chú ý . - Xem và chuẩn bị bài : Ôân tập các số đến 100 Ho¹t ®éng cđa HS - Viết các số từ 11 đến 100 . - HS lần lượt từng em lên bảng viết theo câu a, b, c,d, đ, e, g - HS dưới lớp theo dõi - Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số - HS lần lượt lên điền - Viết theo mẫu - HS lần lượt lên bảng thực hiện 35=..30..+..5.. ; 27=..20..+..7.. 45=..40..+..5.. ; 47=..40..+..7.. 95=..90..+..5.. ; 87=..80..+..7.. - Tính theo cột dọc - HS lần lượt thực hiện trên bảng lớp . - HS đọc TiÕt 6 : TOÁN ¤n tËp trong ph¹m vi 10 I. MỤC TIÊU: * Giúp HS cũng cố về : - Bảng cộng và làm tính cộng với các số trong phạm vi 10 . - Tìm 1 thành phần chưa biết , của phép cộng , phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng , bảng trừ , quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Kĩ năng về hình vuông , hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Đồ dùng phục vụ ôn tập . - Đồ dùng trò chơi củng cố . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hé trỵ cđa GV 1-Bài mới : * Bài 1 : VBT -Gọi HS đọc yêu cầu bài tính : * Bài 2 : VBT -Gọi HS đọc yêu cầu bài tính GV ghi bảng : + Em có nhận xét gì về 2 phép cộng này ? ( Về số ? Về vị trí các số ? Kết quả ? ) Bài 3 : VBT - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập ? - Hướng dẫn : * Bài 4 : VBT -Gọi HS đọc yêu cầu bài tính - Gọi HS lên bảng nối 3-Cũng cố : - Gọi hs đồng thanh bảng công trong phạm vi 10 4. Nhận xét - Dặn dò : - GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt - Về làm bài tập còn lại, chuẩn bị bài hô Ho¹t ®éng cđa HS - Tính . - HS tự giải bài tập . Đọc kết quả + HS khác nhận xét . - Tính - HS lên bảng thực hiện - Về số : Giống nhau . Vị trí : Thay đỗi chỗ . Kết quả : Bằng nhau . Kết luận : Khi thay đỗi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đỗi . - Viết số thích hợp vào chỗ chấm . - HS làm bài và nêu cách làm . VD : 3 + . . . = 7 3 Cộng 4 bằng 7 cho nên viết 4 vào chỗ chấm . Nối các điểm để có hình theo yêu cầu: - HS lên bảng nối
Tài liệu đính kèm: