Học vần
Bài 8: l - h( 2 tiết).
I Mục tiêu:
• Học sinh nhận biết, đọc được: l – h, lê, hè; các từ và câu ứng dụng.
• Viết được: l, h, lê, hè.
• Biết được các chữ ghi âm l,h trong các tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật.
• Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Le le.
II Đồ dùng:
• Bảng phụ , tranh, bộ đồ dùng dạy, học tiếng Việt.
• Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học.
Chuẩn bị đủ đồ dùng trước khi đến lớp. Tồn tại: Còn nói leo, nói tự do, đi học muộn. Viết ẩu, ý thức tự giác chưa tốt. Vở còn bẩn, quăn mép. Nhiều bạn đọc ngọng các tiếng mang dấu ngã, dấu hỏi ( Hào, Thắng, Trần Linh, Huyền, Hoàng Hiếu, Gia Huy,Duy, Việt). 2. Phát động phong trào tuần 2. Không đi học muộn, ăn , ngủ đúng giờ, không nói leo. Tham gia tốt phong trào: “Rèn chữ giữ vở”. Tự giác sửa ngọng. Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng trước khi đến lớp. Thực hiện nghiêm túc các quy định, nề nếp của trường, lớp. 3.Học sinh thảo luận. 4. Tuyên dương và nhắc nhở 1 số học sinh. 5. Sinh hoạt văn nghệ: Cán sự điều khiển. _____________________________________________________________ Tuần 4: ( Từ ngày 20 tháng 9 – ngày 24 – 9 ). Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010. Học vần Bài 8: l - h( 2 tiết). I Mục tiêu: Học sinh nhận biết, đọc được: l – h, lê, hè; các từ và câu ứng dụng. Viết được: l, h, lê, hè. Biết được các chữ ghi âm l,h trong các tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Le le. II Đồ dùng: Bảng phụ , tranh, bộ đồ dùng dạy, học tiếng Việt. Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân. III Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét bổ sung. - Nhận xét, tính điểm. 2. Giới thiệu bài, ghi bảng. 3. Dạy chữ ghi âm : a. Dạy chữ ghi âm l. - Hướng dẫn h/sinh nhận diện chữ. - Nhận xét bổ sung, ghi bảng. - Nhận xét, sửa. Phát âm và đánh vần tiếng. Phát âm mẫu l ( lưu ý h/sinh khi phát âm đầu lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ). - Nhận xét, sửa ngọng n –l. - Nhận xét, tính điểm thi đua. H/dẫn h/sinh ghép tiếng lê và đánh vần. - Đưa đáp án, nhận xét, hướng dẫn h/sinh sửa ( nếu sai). - Ghi bảng. - Đánh vần mẫu: l – ê – lê. - Nhận xét, sửa.( Chú ý h/dẫn h/sinh phát âm đúng). - Nhận xét, sửa lỗi. - Nhận xét, sửa lỗi. - Nhận xét, tính điểm thi đua. - Nhận xét, sửa lỗi. b. Dạy chữ ghi âm h: tương tự. - H/dẫn h/sinh so sánh chữ ghi âm l với chữ ghi âm h. - Nhận xét bổ sung. c. Hướng dẫn h/sinh viết bảng con. Chữ l: Treo chữ mẫu. - Nhận xét bổ sung, đồ lại chữ, viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. - Nhận xét bổ sung, hướng dẫn h/sinh sửa lỗi. Chữ lê: Treo chữ mẫu. - Đồ lại chữ mẫu, viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. ( Lưu ý nét nối và khoảng cách từ l sang ê). - Nhận xét hướng dẫn h/sinh sửa sai. Chữ h và chữ ghi tiếng hè hướng dẫn tương tự. d. Đọc tiếng ứng dụng. - Giáo viên giới thiệu, ghi bảng - Giải thích 1 số tiếng. - Nhận xét bổ sung. - Nhận xét, sửa phát âm. 4. Luyện tập ( tiết 2). - Nhận xét bổ sung, ghi điểm.( Lưu ý h/sinh cách cầm sách và khoảng cách từ mắt đến sách). a. Luyện đọc: Treo tranh. - Giới thiệu tnội dung tranh và ghi câu ứng dụng: ve ve ve, hè về. - đọc mẫu câu ứng dụng.Lưu ý h/sinh ngắt hơi sau dấu phẩy. - Nhận xét bổ sung, ghi điểm. - Nhận xét, tính điểm thi đua. - Nhận xét, ghi điểm. b. Luyện viết vở. - Nêu nội dung, yêu cầu bài viết. - Theo dõi, giúp h/sinh yếu, nhắc h/sinh sửa tư thế ngồi viết. - Chấm một số bài, nhận xét. c. Luyện nói: Treo tranh. - Gợi ý h/sinh trả lời những câu hỏi dựa vào tranh bằng hệ thống câu hỏi sau: - Những con vật trong tranh đang làm gì, ở đâu? - Trông chúng giống con gì? - Vịt ngan được người nuôi còn loài vịt sống tự nhiên gọi là gì con hãy thử đoán xem? - G/viên giới thiệu về con le le. - Con có biết bài hát nào về con le le không? - Viết bảng lớp và đọc: ê, v, bê, ve. - Nhận xét. - 2- 3 h/sinh đọc bài 7. - Nhận xét. - Quan sát, nêu nhận xét. - Tìm, cài chữ l vào bảng cài. - Nhận xét. - So sánh chữ l với chữ b. Phát âm cá nhân. - Nhận xét. - Sửa. - Phát âm nhóm, cả lớp. - Phân tích tiếng lê, chọn ghép bảng cài. - Nhận xét. - 2 h/sinh phân tích tiếng. - Đánh vần cá nhân kết hợp phân tích. - Nhận xét. - Đánh vần nhóm, lớp. - Nhận xét. - Đọc trơn: lê cá nhân. - Nhận xét. - Đọc trơn nhóm, lớp. - 2-3 h/sinh đọc: l- l-ê-lê-lê. - Nhận xét. - 2 -3 h/sinh nêu nhận xét. - Nhận xét. - Quan sát, nêu nhận xét về số nét, điểm đặt phấn, độ cao, điểm dừng phấn. - Viết không trung. - Viết bảng. - Nhận xét. - Sửa ( nếu sai). - Phân tích chữ ghi tiếng lê, nhận xét thứ tự viết chữ ghi tiếng. - Viết bảng. - Nhận xét. - 1 h/sinh đánh vần hoặc đọc trơn. - Phân tích 1 số tiếng theo yêu cầu của giáo viên. - Nhận xét. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Mở SGK bài 8. 1- 2 h/sinh đọc trang 1 của bài trong SGK. - Nhận xét. - Quan sát tranh, nêu nhận xét về nội dung tranh. - Đọc cá nhân. - Nhận xét. - Đọc nhóm, lớp. - Nhận xét. - 1-2 h/sinh đọc toàn bài. - Nhận xét. - Mở vở: Tập viết 1/1 giở bài 8. - Viết bài - Quan sát. - Những con vật trong tranh đang bơi ở hồ( ao, sông...). - Trông chúng giống con vịt, ngan. VI Củng cố - Dặn dò. Học sinh đọc lại bảng lớp: 3-4 học sinh. Thi ghép, đọc, phân tích các tiếng, từ từ các âm và chữ ghi âm đã học. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài : Ôn tập. ______________________________ Toán Luyện tập I Mục tiêu: H/s được củng cố về: Nhận biết các số trong phạm vi 5. Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. II Đồ dùng: Bộ đồ dùng học toán 1, tranh bài tập 1,2. Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân. III Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2-3 h/sinh đếm từ 1- 5, từ 5 – 1. - H/sinh và giáo viên nhận xét. 2. Giới thiệu bài, ghi bảng. 3. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập. Bài 1,2: H/sinh mở vở bài tập toán trang thực hành nhận biết số lượng đọc và viết số. - H/sinh làm bài, đổi vở kiểm tra chéo. Một số h/sinh đọc kết quả. H/sinh nhận xét. Đưa đáp án, nhận xét và chấm một số bài. Bài 3: H/sinh đọc thầm, nêu yêu cầu của bài: Viết số thích hợp vào ô trống. H/sinh làm theo nhóm đôi, kết hợp giải thích. 2 h/sinh lên chữa, yêu cầu giải thích. H/sinh nhận xét bổ sung. Đưa đáp án, nhận xét và chấm một số bài. VI Củng cố - Dặn dò: H/s thi đếm từ 1 – 5, từ 5 – 1. Hướng dẫn h/sinh về nhà làm bài tập 4. Hướng dẫn h/s chuẩn bị bài: Bé hơn, dấu < . ______________________________ Đạo đức Gọn gàng, sạch sẽ ( Tiết 1). I Mục tiêu: Học sinh biết : Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.. Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ. II Đồ dùng: Vở bài tập đạo đức 1, bút màu, lược. Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân. III Các hoạt động dạy học: 1: Kiểm tra bài cũ: Con hãy kể tên bạn ngồi cạnh con và tự giới thiệu về mình? Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động 1: H/sinh thảo luận các nội dung: Bạn nào trong lớp hôm nay hoặc thường xuyên có đầu tóc gọn gàng sạch sẽ? Tại sao con cho rằng bạn ấy gọn gàng, sạch sẽ? H/sinh nhận xét về quần áo, đầu tóc các bạn trong lớp. - H/sinh thảo luận xong nêu nhận xét. Giáo viên tuyên dương những nhận xét chính xác. 4. Hoạt động 2: H/sinh làm bài tập 1. Giáo viên giải thích yêu cầu bài tập 1. H/sinh làm việc cá nhân. H/sinh trình bày kết hợp giải thích và nêu phương án sửa chữa tình huống để phù hợp với yêu cầu gọn gàng, sạch sẽ. VD: Áo bẩn: Cần giặt sạch. Đầu tóc bù xù: Cần chải lại.... Các h/sinh khác nhận xét bổ sung. Giáo viên đưa đáp án và nhận xét, tuyên dương những h/sinh có những Giải thích và đưa ra phương án sửa chữa hợp lý. Hoạt động 3: H/sinh làm bài tập 2. - H/sinh quan sát tranh, giáo viên nêu yêu cầu bài tập: Chọn một bộ quần áo đi học phù hợp cho bạn nam và bạn nữ rồi nối bọ quần áo đã chọn với bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh. - H/sinh làm bài tập. - Một số h/sinh trình bày sự lựa chọn của mình. - H/sinh lắng nghe và cho nhận xét. Giáo viên kết luận. Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi đến lớp. Cần mặc đồng phục theo đúng quy định của nhà trường và giữ gìn cho quần áo luôn sạch sẽ. VI Củng cố - Dặn dò: 1-2 học sinh nêu ich lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. H/sinh tìm những bạn ăn mặc chưa sạch sẽ, gọn gàng trong lớp. Hướng dẫn học sinh làm theo bài học, chuẩn bị bài 4: Gọn gàng, sạch sẽ ( tiết 2). ______________________________ Chiều: Học vần Ôn tập ( 1 tiết ) I Mục tiêu: H/sinh được luyện đọc bài 8, luyện viết các chữ ghi âm: l, h, các chữ; lễ, hẹ. Làm đúng các yêu cầu trong vở: tiếng Việt thực hành quyển 1/1. II Đồ dùng: Tranh, vở: Tiếng Việt thực hành, bảng phụ. Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ. - Nhận xét bổ sung. - Nhận xét bổ sung cho điểm thi đua. 2. Hướng dẫn học sinh ôn tập. a. Luyện đọc: - Nhận xét, sửa, ghi điểm. - Nhận xét bổ sung tính điểm thi đua. b. Luyện viết: Treo chữ lễ. - Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.Lưu ý nét nối từ l sang ê và vị trí của dấu ~. - Nhận xét, sửa. Chữ hẹ hướng dẫn tương tự. c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Phần NH: Hướng dẫn học sinh quan sát tranh, nhẩm thầm các chữ ghi tiếng dưới mỗi tranh rồi nối tranh với chữ ghi tiếng phù hợp với nội dung của mỗi tranh. - Đưa đáp án, chấm một số bài, nhận xét. Phần NC: Treo bảng phụ, hướng dẫn h/sinh đọc thầm các chữ ghi tiếng bên phải, bên trái rồi lựa chọn, nối các chữ ghi tiếng bên trái với các chữ ghi tiếng bên phải thành từ có nghĩa. - Đưa đáp án, nhận xét tính điểm thi đua. Phần luyện viết: - Nêu yêu cầu viết 2 dòng chữ lễ, 2 dòng chữ hẹ. Lưu ý h/sinh các nét nối và vị trí của các dấu thanh. - Theo dõi, giúp những học sinh còn lúng túng. - Thu chấm một số bài – nhận xét. - Viết bảng con, bảng lớp chữ: lê, hè. - Nhận xét bài viết của bạn. - 2-3 h/sinh đọc bài 8. - Nhận xét. - Mở SGk bài 8. - Đọc cá nhân ( đánh vần, với h/sinh khá giỏi bước đầu hướng dẫn đọc trơn) kết hợp phân tích tiếng, so sánh tiếng lê, hè . - Nhận xét. - Đọc nhóm, lớp. - Nhận xét. - Quan sát, phân tích chữ. - Viết bảng tay. - Nhận xét. - Mở vở: Tiếng Việt thực hành trang: 10. - Quan sát tranh. - Thực hành làm bài. - Đổi vở tự kiểm tra chéo, 12-3 h/sinh nêu nhận xét, giải thích cách làm. - Sửa ( nếu sai). - Làm bài theo nhóm. - Các nhóm cử nhóm trưởng ... ài tập về nhà: Tập dóng hàng dọc khi xếp hàng vào lớp và khi ra về, tìm hiểu những con vật xung quanh mình, chuẩn bị bài 4: Đội hình, đội ngũ – Trò chơi. _____________________________________________________________ Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2010. Học vần Bài 12: i - a. ( 2 tiết). I Mục tiêu: Giúp h/sinh: Đọc và viết được: i , a, bi, cá, các từ và câu ứng dụng: Bé Hà có vở ô li. Viết được: i , a, bi, cá. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lá cờ.. II Đồ dùng: Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1. Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét bổ sung. - Nhận xét, tính điểm. 2. Giới thiệu bài, ghi bảng. 3. Dạy chữ ghi âm : a. Dạy chữ ghi âm i. Hướng dẫn h/sinh nhận diện chữ. - Nhận xét bổ sung, ghi bảng. - Nhận xét, sửa. Phát âm và đánh vần tiếng. Phát âm mẫu i( miệng mở hẹp ). - Nhận xét, sửa. - Nhận xét, tính điểm thi đua. H/dẫn h/sinh ghép tiếng bi và đánh vần. - Đưa đáp án, nhận xét, hướng dẫn h/sinh sửa ( nếu sai). - Ghi bảng. - Đánh vần mẫu: b – i- bi.. - Nhận xét, sửa.( Chú ý h/dẫn h/sinh phát âm đúng). - Nhận xét, sửa lỗi. - Vậy tiếng mới con vừa ghép được là tiếng gì? - Ghi bảng: bi. - Đưa tranh, vật thật , giải thích. - Con nào có thể đọc trơn tiếng mới giúp cô? - Nhận xét, sửa lỗi. - Nhận xét, tính điểm thi đua. - Nhận xét, sửa lỗi. b. Dạy chữ ghi âm a: tương tự. - H/dẫn h/sinh so sánh chữ ghi âm i với chữ ghi âm a. - Nhận xét bổ sung. c. Hướng dẫn h/sinh viết bảng con. Chữ i: Treo chữ mẫu. - Nhận xét bổ sung, đồ lại chữ, viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. - Nhận xét bổ sung, hướng dẫn h/sinh sửa lỗi. Chữ bi: Treo chữ mẫu. - Đồ lại chữ mẫu, viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. ( Lưu ý nét nối và khoảng cách từ b sang i ). - Nhận xét hướng dẫn h/sinh sửa sai. Chữ a và chữ ghi tiếng cá hướng dẫn tương tự. d. Đọc tiếng ứng dụng. - Giáo viên giới thiệu, ghi bảng - Giải thích 1 số tiếng. Nhận xét bổ sung. - Nhận xét, sửa phát âm. 4. Luyện tập ( tiết 2). - Nhận xét bổ sung, ghi điểm.( Lưu ý h/sinh cách cầm sách và khoảng cách từ mắt đến sách). a. Luyện đọc: Treo tranh. - Giới thiệu tnội dung tranh và ghi câu ứng dụng: bé hà có vở ô li. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nhận xét bổ sung, ghi điểm. - Nhận xét, tính điểm thi đua. - Nhận xét, ghi điểm. b. Luyện viết vở. - Nêu nội dung, yêu cầu bài viết. - Theo dõi, giúp h/sinh yếu, nhắc h/sinh sửa tư thế ngồi viết. - Chấm một số bài, nhận xét. c. Luyện nói: - Con hãy nhẩm thầm và cho cô biết hôm nay cô hướng dẫn các con luyện nói về chủ đề gì? - Treo tranh, hướng dẫn h/sinh quan sát.Gợi ý h/sinh trả lời những câu hỏi dựa vào tranh bằng hệ thống câu hỏi sau: - Con thấy những gì trong tranh? - Chỉ vào tranh giải thích bổ sung. -- Cờ Tổ Quốc có nền màu gì?.... - Viết bảng lớp và đọc: lò cò, vơ cỏ.. - Nhận xét. - 2 h/sinh đọc bài 11. - Nhận xét. - Quan sát, nêu nhận xét. - Tìm, cài chữ i vào bảng cài. - Nhận xét. - Phát âm cá nhân. - Nhận xét. - Sửa. - Phát âm nhóm, cả lớp. - Phân tích tiếng bi, chọn ghép bảng cài. - Nhận xét. - 2 h/sinh phân tích tiếng. - Đánh vần cá nhân kết hợp phân tích. - Nhận xét. - Đánh vần nhóm, lớp. - Nhận xét. - Tiếng bi ạ. - Đọc trơn: bi cá nhân. - Nhận xét. - Đọc trơn nhóm, lớp. - Nhận xét. - 2-3 h/sinh đọc: b – i- bi.. - Nhận xét. - 2 -3 h/sinh nêu nhận xét. - Nhận xét. - Quan sát, nêu nhận xét về số nét, điểm đặt phấn, độ cao, điểm dừng phấn. - Viết không trung. - Viết bảng. - Nhận xét. - Sửa ( nếu sai). - Phân tích chữ ghi tiếng bi, nhận xét thứ tự viết chữ ghi tiếng, khoảng cách giữa các con chữ trong chữ. - Viết bảng. - Nhận xét. - 1 h/sinh đánh vần hoặc đọc trơn. - Phân tích 1 số tiếng theo yêu cầu của giáo viên. - Nhận xét. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Mở SGK bài 12. - 1- 2 h/sinh đọc trang 26 trong SGK. - Nhận xét. - Quan sát tranh, nêu nhận xét về nội dung tranh. - Đọc cá nhân. - Nhận xét. - Đọc nhóm, lớp. - Nhận xét. - 1-2 h/sinh đọc toàn bài. - Nhận xét. - Mở vở: Tập viết 1/1 giở bài 12. - Viết bài - Nêu chủ đề luyện nói: Lá cờ. - Nhìn vào tranh con thấy có rất nhiều cờ. - Cờ Tổ Quốc có nền màu đỏ, chính giữa là sao vàng năm cánh. VI Củng cố - Dặn dò: 2-3 h/sinh đọc trong SGK. H/sinh thi tìm các tiếng có các chữ ghi âm i, a. . Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Ôn tập. ______________________________ Toán Luyện tập I Mục tiêu: H/sinh được tiếp tục củng cố về: So sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ “ bé hơn”, “ lớn hơn”. II Đồ dùng: Bảng phụ, tranh vẽ bài 2 phóng to. Vở: Luyện tập toán tiểu học quyển 1/1. Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân. III Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - H/sinh làm bảng con, bảng lớp: 3 2 2 4 5 1 4 3 - H/sinh và giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Giới thiệu bài và hướng dẫn h/sinh làm bài tập trong vở: Luyện tập toán tiểu học quyển 1/1 trang: 12. Bài 1: H/dẫn h/sinh so sánh từng cặp số rồi lựa chọn và điền các dấu cho phù hợp. H/sinh làm bài cá nhân. 4 h/sinh lên chữa. H/sinh nhận xét. Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm một số bài. Bài 2: Tổ chức h/sinh làm bài theo nhómtheo tổ . - H/sinh nêu cách làm, giáo viên nhận xét nêu t/gian thảo luận và h/dẫn h/sinh làm bài.( yêu cầu giải thích cách điền). - Các tổ thảo luận và làm bài. 3 tổ cử đại diện lên trình bày.( lưu ý đối tượng h/sinh yếu). H/sinh nhận xét Giáo viên đưa đáp án, tính điểm thi đua. Bài 3: G/viên treo tranh, h/sinh nêu yêu cầu của bài: nối với số thích hợp. H/sinh nêu cách làm, 1 h/sinh lên làm mẫu. 5 1 2 3 4 3 > 3 H/sinh làm bài, đổi vở kiểm tra chéo. 2 h/sinh nối tiếp lên bảng chữa bài ( Lưu ý h/sinh yếu), giải thích cách nối. H/sinh nhận xét. Giáo viên đưa đáp án, nêu nhận xét, chấm một số bài. VI Củng cố - Dặn dò: Giáo viên nhận xét giờ học. Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập. ______________________________ Mỹ thuật Giáo viên bộ môn. ______________________________ Chiều: Học vần Ôn tập ( 1 tiết ). I Mục tiêu: Giúp h/sinh được: Luyện đọc, viết các âm, chữ ghi âm, từ và câu ứng dụng ở bài 12. Biết ghép, đọc, phân tích phát triển các tiếng, từ mới từ các âm và dấu thanh đã học. Làm đúng các yêu cầu trong vở: Tiếng Việt thực hành quyển 1/1. II Đồ dùng: Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1. Vở: Tiếng Việt thực hành quyển 1/1. Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ. - Nhận xét bổ sung. - Nhận xét cho điểm thi đua. 2. Hướng dẫn học sinh ôn tập. a. Luyện đọc: - Nhận xét bổ sung, ghi điểm. - Nhận xét bổ sung tính điểm thi đua. - Nhận xét bổ sung, tính điểm thi đua. b. Luyện viết: Chữ: bà. - Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.Lưu ý nét nối từ b sang a,vị trí của dấu huyền ( ` ) trong chữ và khoảng cách giữa các con chữ. - Nhận xét, sửa. Chữ vỉ hướng dẫn tương tự . c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Phần NH: Hướng dẫn học sinh nối tranh với chữ chỉ nội dung. - Đưa đáp án. - Phần NC: Hướng dẫn h/sinh đọc nhẩm rồi lựa chọn và nối các chữ chỉ tiếng ở bên trái với các chữ chỉ tiếng ở bên phải, các chữ ghi tiếng ở dòng trên với các chữ ghi tiếng giống nhau trong các từ ở dòng dướiđể tạo thành từ có nghĩa rồi đọc. - Đưa đáp án, nhận xét tính điểm thi đua. - Phần viết: - Nêu yêu cầu viết 1 dòng chữ bà, 1 dòng chữ vỉ. - Theo dõi, giúp những học sinh còn lúng túng. - Thu chấm một số bài – nhận xét. - Viết bảng con, bảng lớp chữ: bi ve, cá cờ kết hợp phân tích. - Nhận xét. - 2 học sinh đọc SGK bài 12. - Nhận xét. - Mở SGk bài 12 . - Đọc cá nhân ( với h/sinh khá giỏi bước đầu hướng dẫn đọc trơn) kết hợp phân tích tiếng, từ trong bài. - Nhận xét. - Đọc nhóm, lớp. - Nhận xét. - H/sinh thi ghép phát triển các tiếng , từ mới từ các âm và các dấu ghi thanh đã học, đọc và phân tích. - Nhận xét. - Quan sát, phân tích chữ. - Viết bảng tay. - Nhận xét. - Mở vở bài tập trang 14. - Quan sát tranh. - Thực hành làm bài. - Một số h/s đọc kết quả. - Sửa ( nếu sai). - H/sinh làm bài . - 2 h/sinh lên nối trên bảng lớp và giải thích cách nối. - Nhận xét. - Sửa tư thế ngồi, thực hành viết vào vở. VI Củng cố - Dặn dò. H/sinh đọc thi ghép, đọc các chữ ghi tiếng có chứa các chữ ghi âm i, a và các chữ ghi âm đã học kết hợp với các dấu thanh. . Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài 13: n – m.. ______________________________ Tập viết Bài: 10, 11 vở: Thực hành luyện viết. I Mục tiêu: H/sinh tô, viết đúng quy trình, đúng cỡ, đúng mẫu các chữ: o,ơ, bo, các từ: vơ cỏ,bờ hồ, bé vẽ, trong vở thực hành luyện viết quyển 1/1. II Đồ dùng: Bảng phụ, chữ mẫu, vở: Luyện thực hành... Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân. III Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ. - Nhận xét bổ sung. 2. Giới thiệu bài ghi bảng. 3. Hướng dẫn h/s viết bảng con. Chữ: ô. - Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. - Nhận xét bổ sung. Chữ ơ, co, từ: bờ hồ, vơ cỏ, bé vẽ h/dẫn tương tự.Lưu ý h/s khi viết chú ý nét nối và vị trí của các dấu thanh trong chữ, khoảng cách giữa chữ với chữ trong từ.. 4. Hướng dẫn h/s viết vở. - Nêu nội dung yêu cầu bài 10. - Theo dõi, giúp đỡ h/s yếu. - Chấm một số bài- nhận xét. - Nêu nội dung, yêu cầu bài 11, hướng dẫn h/s tương tự bài 10. - Viết bảng: bi ve, cá cờ - Nhận xét. - 2 h/s đọc bài viết. - Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, nét nối và vị trí của dấu ^ trong chữ. - Viết bài. - Nhận xét. - Sửa ( nếu sai). - Mở vở, sửa tư thế ngồi. - Viết bài. - Soát lỗi sau khi viết xong. VI Củng cố - Dặn dò. Nhận xét giờ học. Hướng dẫn h/sinh viết bài:12 : vở thực hành luyện viết 1/1. ______________________________ Sinh hoạt Nề nếp lớp. I Mục tiêu. Học sinh biết giữ kỷ luật lớp. Giúp học sinh tự điều chỉnh hành vi của mình theo hướng tích cực. II Kiểm diện. Vắng mặt...... h/sinh. III Nội dung. 1.Giáo viên hướng dẫn lớp trưởng điều khiển sinh hoạt. Hướng dẫn các tổ trưởng báo cáo. Giáo viên tập hợp. Ưu: Đi học đều, ăn mặc sạch sẽ.
Tài liệu đính kèm: