Tiết 2, 3: Học vần: n , m
I.Mục tiêu:
-HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng
-Viết được n, m, nơ, me.
Luyện nói theo chủ đề: “bố mẹ, ba má”
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV :Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
+ HS :Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:
Thứ hai ngày 10 tháng 09 năm 2012 Tiết 2, 3: Học vần: n , m I.Mục tiêu: -HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng -Viết được n, m, nơ, me. Luyện nói theo chủ đề: “bố mẹ, ba má” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học: + GV :Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói + HS :Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các tiếng: i, a, bi ,cá -Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 30’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: n -GV viết lại chữ n + Phát âm: -Phát âm mẫu n (lưỡi cong lên...) + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nơ và đọc nơ -Nhận xét, điều chỉnh -Cài tiếng nơ b.Nhận diện chữ: m -GV viết lại chữ m -Hãy so sánh chữ n và chữ m ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: m + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng me và đọc me Hãy cài tiếng me -Nhận xét c.HDHS viết: -Viết mẫu bảng con: n, m, nơ, me Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: 15’ -GV viết mẫu và HD cách viết Hỏi: Con chữ n gồm mấy nét ? Hỏi: Con chữ m gồm mấy nét ? -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Hỏi: Trong tranh em thấy gì ? Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ? Kể về bố mẹ của mình ? Em làm gì đề bố mẹ vui lòng ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm chữ chứa tiếng vừa học Nhận xét tiét học -4 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: n, m -HS đọc cá nhân: n -HS đánh vần: nờ – ơ - nơ -Cả lớp cài + Giống nhau: nét khuyết trên + Khác nhau: Chữ m có 3 nét móc xuôi, chữ n có 2 nét -Phát âm cá nhân: m -Đánh vần: mờ - e - me -Cả lớp cài: me -Hát múa tập thể -Viết bảng con: n, m, nơ, me -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: n, m, nơ, me -Chữ n gồm hai nét: -Chữ m gồm 3 nét: 2 nét móc xuôi và móc hai đầu được viết nối liền nhau. -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: bố mẹ, ba má + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận, trình bày. + HS kể cá nhân + Chăm chỉ học tập. -HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn) Buổi chiều: Tiết 1, 2: Tiếng Việt: Ôn tập: m, n I. Mục tiêu: - Rèn cho học sinh kỹ năng đọc thông, viết thạo. - Giáo dục học sinh yêu thích học môn Tiếng Việt. II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng dạy, học môn học vần. III. Các hoạt động day học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Thực hành: + Luyện đọc: Gọi học sinh đọc bài trên bảng. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. + Luyện đọc bài trong sách giáo khoa: - Giáo viên gọi một số em đọc bài trong sách giáo khoa. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. + Luyện viết: - Giáo viên viết mẫu sau đó hướng dẫn học sinh cách viết. - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ. - Thu chấm, nhận xét một số bài. + Trò chơi: “ Tìm đúng, ghép nhanh”. - Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm. Đính một số âm và dấu lên bảng, phổ biến luật chơi. - Giáo viên và cả lớp nhận xét, tuyên dương nhóm ghép đúng và nhanh nhất. IV. Cũng cố: Hệ thống bài giảng. v. Nhận xét - Dặn dò: - Học sinh giỏi: đọc trơn - Học sinh yếu: đánh vần sau đó đọc trơn. - Một số em đọc. - Học sinh viết bài vào vở. - Học sinh thi đua theo nhóm. + Nhóm 1: ghép từ: ca nô + Nhóm 2: ghép từ: no nê - Học sinh nhắc lại nội dung bài học. Tiết 3: Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp học sinh cũng cố lại các kiến thức đã học. - Giáo dục học sinh yêu thích học môn Toán. II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng dạy, học môn toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Thực hành: Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: - Giáo viên nêu yêu cầu. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. Bài 2: Điền dấu >, <, = ? - Giáo viên nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh cách làm. - Giáo viên nhận xét, sữa sai. Bài 3: Nối ? - Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm, phổ biến luật chơi. - Giáo viên và cả lớp nhận xét – Tuyên dương nhóm nối đúng và nhanh nhất. IV. Cũng cố: Hệ thống bài giảng. - Giáo viên chốt lại bài. V. Nhận xét - Dặn dò: - Học sinh lên bảng làm bài. 4 5 2 3 1 1 2 3 4 5 - Học sinh làm vào bảng con. 1 4 3 > 2 4 < 5 - Các nhóm cử đại diện lên thi đua. 2 > 3 > 5 > 1 2 4 - Học sinh nhắc lại nội dung bài học. Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012. Buổi sáng: Tiết 1, 2: Học vần: Bài 14: d – đ I/ Mục tiêu: -HS đọc được d, đ, dê, đò , từ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ -Biết viết được d, đ, dê, đò Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ , bi ve.lá đa. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học: +GV :Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói + HS :Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các tiếng: n, m, nơ, me -Đọc câu ứng dụng: bò bê ... no nê -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: d -GV viết lại chữ d + Phát âm: -Phát âm mẫu d + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng dê và đọc dê + Hãy cài tiếng dê -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: đ -GV viết lại chữ đ -Hãy so sánh chữ d và chữ đ ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu đ + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng đò và đọc đò + Hãy ghép tiếng đò -Nhận xét c.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: d, đ, dê, đò Hỏi: Chữ d gồm nét gì? Hỏi: Chữ đ gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: 15’ -GV viết mẫu và HD cách viết: + Nêu quy trình viết + Tư thế khi ngồi viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Hỏi: Trong tranh em thấy gì ? Em biết những loại bi nào ? Tại sao em thích con vật này ? Dế thường sống ở đâu ? Em có quen bắt dế không ? Tại sao lại có hình lá đa bị cắt như trong tranh ? Em biết đó là trò chơi gì không ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm d và đ vừa học. Nhận xét tiết học -Dặn học bài sau. -4 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: d, đ -HS phát âm cá nhân: d -Đánh vần: dờ – ê - dê -HS cài: dê + Giống nhau: nét cong hở phải + Khác nhau: Chữ d không có nét ngang, chữ đ có nét ngang -Phát âm cá nhân: đ -Đánh vần: đờ - o – đo - huyền - đò + HS ghép: đò -Hát múa tập thể Viết bảng con: d, đ, dê, đò -Nét cong hở phải và nét móc ngược. -Nét cong hở phải và nét móc ngược và có thêm nét ngang ngắn. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: d, đ, dê, đò + Dãn đúng khoảng cách -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + dế, cá cờ, bi ve, lá đa + Thảo luận, trình bày + HS thảo luận, trả lời: chúng là đò chơi của trẻ em. + HS trả lời -Trầu lá đa Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn. -Chuẩn bị bài sau Tiết 3: Toán: Bằng nhau – Dấu = I/ Mục tiêu: Giúp HS: Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, một số bằng chính nó(3 = 3, 4 = 4) Biết sử dụng từ “Bằng nhau”, dấu = khi so sánh. HS yêu thích học toán II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu =. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -So sánh số: lớn hơn, bé hơn 1...2; 2...3; 3...5; 5...3; 4...2; 5...1 -Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài Nhận biết quan hệ bằng nhau. + Nhận biết 3 = 3 -HDHS quan sát, nhận xét Thao tác mẫu: Tranh vẽ: “Bên trái có mấy con hươu ?” và “Bên phải có mấy khóm cây?” -Số lượng hai bên như thế nào? -GV nói: 3 bằng 3 -GV ghi dấu = Nhận biết 4 = 4 Thao tác tương tự b.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: So sánh số - HDHS cách chơi: - Luật chơi: Nhận xét, dặn dò - Dặn dò bài học sau - Tổng kết -4 HS -2 HS -Nhận biết số lượng từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. + Quan sát tranh, nhận xét. -Có 3 con hươu và 3 khóm cây . -Đều bằng nhau -Nêu cá nhân -Đọc 3 bằng 3 - HS tiến hành tương tự Bài 1: Viết dấu = Bài 2: Viết vào ô trống: 5 = 5 + Bài 3: Viết dấu HS làm bài – chữa bài - Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em) - Thực hiện theo HD - Nhóm nào thao tác nhanh sẽ thắng cuộc. - Chuẩn bị bài học sau Tiết 4: Thủ công: Xé dán hình vuông I . Mục tiêu : + Kiến thức – Kĩ năng: Giúp HS xé dán được đường thẳng. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét chung bài vừa rồi - KT dụng cụ HS 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài *HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát: - GV cho HS xem bài mẫu - Gợi ý HS tìm đồ vật có dạng hình vuông. * HĐ2: Hướng dẫn mẫu: - Hướng dẫn dán hình cân đối, phẳng mặt 3. Thực hành : - GV HD lại từng thao tác, HS làm theo - Nhắc HS dán hình cân đối, phẳng mặt - GV theo dõi, uốn nắn 5. Nhận xét, dặn dò: - Đánh giá sản phẩm - Chuẩn bị: xé, dán hình tròn. - Theo dõi, vẽ và xé hình vuông ở giấy nháp Hình 1 - HS vẽ và xé hình vuông vào giấy màu. - Dán sản phẩm vào vở - Theo dõi và thực hiện Tiết 5: Đạo đức: Gọn gàng, sạch sẽ ( Tiết 2 ) I/ Mục tiêu: Giúp HS biết được:. - HS biết giữ gìn thân thể, quần áo gọn gàng, sạch sẽ -Các em cần chăm chỉ tắm gội, đánh răng, cắt móng tay,... * HS k/g biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ và chưa gọn gàng , sạch sẽ. - HS thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân. II/ Tài liệu và phương tiện: Vở BT Đạo đức 1 Bài hát: ‘Rửa mặt như Mèo” Phiếu thảo luận nhóm. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Khởi động 5’ -GV ... nh đọc bài trên bảng. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. + Luyện đọc bài trong sách giáo khoa: - Giáo viên gọi một số em đọc bài trong sách giáo khoa. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. + Luyện viết: - Giáo viên viết mẫu sau đó hướng dẫn học sinh cách viết bố là thợ mỏ - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ. - Thu chấm, nhận xét một số bài. + Trò chơi: “ Tìm đúng, ghép nhanh”. - Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm. Đính một số âm và dấu lên bảng, phổ biến luật chơi. - Giáo viên và cả lớp nhận xét, tuyên dương nhóm ghép đúng và nhanh nhất. IV. Cũng cố: Hệ thống bài giảng. - Giáo viên chốt lại. v. Nhận xét - Dặn dò: - Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt. - Học sinh giỏi: đọc trơn - Học sinh yếu: đánh vần sau đó đọc trơn. - Một số em lên bảng đọc. - Học sinh viết bài vào vở. - Học sinh thi đua theo nhóm. + Nhóm 1: ghép từ: thợ mỏ + Nhóm 2: ghép từ: thả cá - Học sinh nhắc lại nội dung bài học. Tiết 3: Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp học sinh cũng cố lại các kiến thức đã học. - Giáo dục học sinh yêu thích học môn Toán. II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng dạy, học môn toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Thực hành: Bài 1: Điền dấu >, <, = ? - Giáo viên nhận xét, sữa sai. Bài 2: Viết ( Theo mẫu): - Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn học sinh làm bài. - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ. - Thu chấm nhận xét một số bài. Bài 3: Làm cho bằng nhau: - Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm và phổ biến luật chơi. - Giáo viên và cả lớp nhận xét, tuyên dương nhóm làm đúng và nhanh nhất. IV. Cũng cố: Hệ thống bài giảng. - Giáo viên chốt lại bài. V. Nhận xét - Dặn dò: - Học sinh làm vào bảng con. 1 3 - Học sinh làm bài vào vở. 2 < 3 3 > 2 - Các nhóm cử đại diện lên thi đua. - Học sinh nhắc lại nội dung bài học. Thứ năm ngày 13 tháng 09 năm 2012 Buổi sáng: Tiết 1, 2: Học vần: Bài 16: Ôn tập I.Mục tiêu -HS đọc âm và chữ vừa học: i, a, n, m, d, đ, t, th,các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 -Biết viết đúng i, a, n, m, d, đ, t, th,các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “cò đi lò dò”- * HS K/G kể được 2 – 3 đoạn theo tranh. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học: GV:Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần kể chuyện HS: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra : 5’ Đọc và viết các từ: ti vi, thợ mỏ -Đọc từ ứng dụng: bố thả cá ... cá cờ GV nhận xét bài cũ II.Bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Ôn tập: a.Các chữ và âm vừa học. -GV yêu cầu: + GV đọc âm: -Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. -GV yêu cầu: Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính các từ lên bảng -Giải thích từ ứng dụng -Tìm tiếng chứa âm c.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Yêu cầu đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: 10’ + Kể lần 1 diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh: Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện: 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Nhận xét tiết học -4 HS -2 HS -Đọc tên bài học: Ôn tập -HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. -HS chỉ chữ -HS chỉ chữ và đọc âm. -HS đọc cột dọc và cột ngang các âm -Đọc tiếng -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề -HS hiểu -Thảo luận, trình bày -Viết bảng con: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân: cò bố mò cá -Viết bảng con: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề -HS viết vào vở -Đọc tên câu chuyện: “Anh nông dân và con cò” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. *HS kể từng tranh: Tranh 1: Anh nông dân ... nuôi nấng Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi ... nhà cửa. Tranh 3: Cò bỗng thấy ...anh chị em Tranh 4: Mỗi khi ... của anh. . Học bài – CB bài sau Tiết 3: Toán: Luyện tập chung I/ Mục tiêu:Giúp HS Giúp HS biết sử dụng các từ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn và các dấu: >, < = để so sánh các số trong phạm vi 5. HS yêu thích học toán II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu , = HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1 -Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? -GV nhận xét chấm bài 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Nối với số thích hợp -HDHS cách chơi: + Đưa các tấm bìa, trên mỗi tấm bìa có ghi sẵn các số. + Đưa các tấm bìa có đính chấm tròn HS thực hiện nối với số thích hợp. -Luật chơi: Nhóm nào nối nhanh đúng sẽ thắng cuộc. Nhận xét, dặn dò -4 HS + Bài 1: Viết dấu thích hợp Phần a Phần b Phần c + Bài 2: Nối + Bài 3: Quan sát bài mẫu (nối) -HS làm bài và tự chữa bài. -Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em) -Thực hiện theo HD -Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc. -Chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: Bảo vệ mắt và tai I/ Mục tiêu: -HS nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. * HS K/g biêt đưa ra một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai: kiến bò vào mắt , tai -HS hiểu được việc bảo vệ mắt và tai là việc làm cần thiết. GDKNS: Kn tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai. Kn ra quyết định Nên và không nên làm để bảo vệ mắt và tai; Phát triển KN giao tiếp thông qua các HĐ học tập. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị:-Hình minh hoạ SGK -Tranh phóng to của GV HS chuẩn bị:-Hình minh hoạ SGK -SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Khởi động: 7’ -Để mắt và tai không bị tổn thương ta cần làm gì ? -Bắt bài hát: II.Dạy học bài mới: 23’ 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: Quan sát tranh Cách tiến hành: +Bước 1: Thực hiện hoạt động -Yêu cầu HS quan sát tranh -GV phân nhiệm vụ -Theo dõi các nhóm làm việc +Bước 2: Kiểm tra kết quả -GV treo tranh phóng to -Kết luận: Hoạt động 2: QS tranh tập đặt câu hỏi Cách tiến hành: Bước 1: Giao nhiệm vụ -HDHS đánh số các hình ở SGK -Nêu nhiệm vụ: Bước 2: Kiểm tra kết quả -Chỉ định trình bày -Kết luận: *Hoạt động 3: Tập xử lí tình huống Cách tiến hành: -Giao nhiệm vụ -GV nêu vấn đề: * Khi kiến bò vào mắt, tai ta cần xử lí ntn? -GV khen những bạn nêu đúng yêu cầu. -Nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi “Làm theo lời người lớn” Cách tiến hành: + Cách chơi: + Phổ biến luật chơi + Tổng kết giờ học + Dặn dò bài sau. -Ta phải thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, không chơi bẩn. -Hát bài: “Rửa mặt như Mèo” -Quan sát tranh thảo luận: -HS quan sát tranh: -HS làm việc theo nhóm đôi, HS này nói thì HS kia kiểm tra và ngược lại. + Bạn nhỏ đang làm gì ? + Việc làm của bạn đó đúng hay sai ? + Ta nên học tập bạn đó không ? -Các nhóm trình bày -Nhận xét bổ sung + Nghe hiểu -Nhận nhiệm vụ, thực hiện hoạt động -Thực hiện hoạt động đã phân công -Làm việc theo nhóm (4 nhóm) *HS nêu - Thực hiện nhiệm vụ - Đóng vai theo tình huống - Trình bày trước lớp theo nhóm đôi. -Nghe phổ biến + Tiến hành chơi + Chia làm 2 nhóm -Nhận xét Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012. Tiết 1: Tập viết: Tuần 3: lễ, cọ, bờ, hổ I/ Mục tiêu: HS biết viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1 * HS K/g viết đủ số dòng quy định trong vở Tviết 1/1 HS biết rèn chữ đẹp. II/ Đồ dúng dạy học: GV chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có) HS chuẩn bị: Vở Tập viết Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh . Kiểm tra: 5’ -Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn -Nhận xét bài tiết học trước II. Dạy bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2. Hướng dẫn luyện viết: -HDHS quan sát, nhận xét: + Yêu cầu đọc trơn các tiếng: + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. -Nhận xét: 3. HDHS tô vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng Dặn dò bài sau -Lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Quan sát, nhận xét -HS đọc cá nhân: -Viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ,... -Viết vào vở tập viết * HS k/g viết đủ số dòng Q/đ -Chia 2 nhóm -HS nắm cách chơi -Luật chơi -Nhận xét Tiết 2: Tập viết: Tuần 4: mơ, do, ta, thơ I/ Mục tiêu: HS biết viết các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1 * HS K/g viết đủ số dòng quy định trong vở Tviết 1/1 HS biết rèn chữ đẹp. II/ Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có) HS chuẩn bị: Vở Tập viết Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra : 5’ -Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn -Nhận xét bài tiết học trước II. Dạy bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2. Hướng dẫn luyện viết: -HDHS quan sát, nhận xét: + Yêu cầu đọc trơn các tiếng: + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. -Nhận xét: 3. HDHS tô vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng Dặn dò bài sau -Lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Quan sát, nhận xét -HS đọc cá nhân: -Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ,... -Viết vào vở tập viết * HS k/g viết đủu số dòng ở vở TV -Chia 2 nhóm -HS nắm cách chơi -Luật chơi -Nhận xét
Tài liệu đính kèm: