Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Cả ngày

Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Cả ngày

Tiết 2, 3: Học vần: n , m

I.Mục tiêu:

-HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng

-Viết được n, m, nơ, me.

Luyện nói theo chủ đề: “bố mẹ, ba má”

 -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

 + GV :Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

Tranh minh hoạ phần luyện nói

 + HS :Bảng con

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

III.Các hoạt động dạy học:

 

docx 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 578Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Cả ngày", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 10 tháng 09 năm 2012
Tiết 2, 3: Học vần: n , m
I.Mục tiêu:
-HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng
-Viết được n, m, nơ, me.
Luyện nói theo chủ đề: “bố mẹ, ba má”
 -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 + GV :Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
 + HS :Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các tiếng: i, a, bi ,cá
-Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li
-Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 30’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: n
-GV viết lại chữ n
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu n (lưỡi cong lên...)
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng nơ và đọc nơ
-Nhận xét, điều chỉnh
-Cài tiếng nơ
b.Nhận diện chữ: m
-GV viết lại chữ m
-Hãy so sánh chữ n và chữ m ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm: m
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng me và đọc me
 Hãy cài tiếng me 
-Nhận xét
c.HDHS viết:
-Viết mẫu bảng con: n, m, nơ, me
Tiết 2
3.Luyện tập: 
a.Luyện đọc: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 15’
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Con chữ n gồm mấy nét ?
Hỏi: Con chữ m gồm mấy nét ?
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
Trong tranh em thấy gì ?
Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ?
Kể về bố mẹ của mình ?
Em làm gì đề bố mẹ vui lòng ?
4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Tìm chữ chứa tiếng vừa học
 Nhận xét tiét học
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: n, m
-HS đọc cá nhân: n
-HS đánh vần: nờ – ơ - nơ
-Cả lớp cài
+ Giống nhau: nét khuyết trên
+ Khác nhau: Chữ m có 3 nét móc xuôi, chữ n có 2 nét
-Phát âm cá nhân: m
-Đánh vần: mờ - e - me
-Cả lớp cài: me
-Hát múa tập thể
-Viết bảng con: n, m, nơ, me
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: n, m, nơ, me
-Chữ n gồm hai nét: 
-Chữ m gồm 3 nét: 2 nét móc xuôi và móc hai đầu được viết nối liền nhau.
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề: 
 bố mẹ, ba má
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận, trình bày.
+ HS kể cá nhân
+ Chăm chỉ học tập.
-HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn)
Buổi chiều:
Tiết 1, 2: Tiếng Việt: Ôn tập: m, n
I. Mục tiêu:
- Rèn cho học sinh kỹ năng đọc thông, viết thạo.
- Giáo dục học sinh yêu thích học môn Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng dạy, học môn học vần.
III. Các hoạt động day học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Thực hành:
+ Luyện đọc: Gọi học sinh đọc bài trên bảng.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
+ Luyện đọc bài trong sách giáo khoa:
- Giáo viên gọi một số em đọc bài trong sách giáo khoa.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
+ Luyện viết:
- Giáo viên viết mẫu sau đó hướng dẫn học sinh cách viết.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.
- Thu chấm, nhận xét một số bài.
+ Trò chơi: “ Tìm đúng, ghép nhanh”.
- Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm. Đính một số âm và dấu lên bảng, phổ biến luật chơi.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét, tuyên dương nhóm ghép đúng và nhanh nhất.
IV. Cũng cố: Hệ thống bài giảng.
v. Nhận xét - Dặn dò:
- Học sinh giỏi: đọc trơn
- Học sinh yếu: đánh vần sau đó đọc trơn.
- Một số em đọc.
- Học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh thi đua theo nhóm.
+ Nhóm 1: ghép từ: ca nô 
+ Nhóm 2: ghép từ: no nê
- Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
Tiết 3: Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh cũng cố lại các kiến thức đã học.
- Giáo dục học sinh yêu thích học môn Toán.
II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng dạy, học môn toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Thực hành:
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
- Giáo viên nêu yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
Bài 2: Điền dấu >, <, = ?
- Giáo viên nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh cách làm.
- Giáo viên nhận xét, sữa sai.
Bài 3: Nối ?
- Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm, phổ biến luật chơi.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét – Tuyên dương nhóm nối đúng và nhanh nhất.
IV. Cũng cố: Hệ thống bài giảng.
- Giáo viên chốt lại bài.
V. Nhận xét - Dặn dò:
- Học sinh lên bảng làm bài.
4
5
2
3
1
1
2
3
4
5
- Học sinh làm vào bảng con.
 1 4
 3 > 2 4 < 5
- Các nhóm cử đại diện lên thi đua.
 2 > 3 > 5 >
1
2
4
- Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012.
Buổi sáng:
Tiết 1, 2: Học vần: Bài 14: d – đ
I/ Mục tiêu:
-HS đọc được d, đ, dê, đò , từ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
 -Biết viết được d, đ, dê, đò
 Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ , bi ve.lá đa.
 -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 +GV :Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
 + HS :Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các tiếng: n, m, nơ, me
-Đọc câu ứng dụng: bò bê ... no nê
-Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: d
-GV viết lại chữ d
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu d 
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng dê và đọc dê
+ Hãy cài tiếng dê
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: đ
-GV viết lại chữ đ
-Hãy so sánh chữ d và chữ đ ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu đ
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng đò và đọc đò
+ Hãy ghép tiếng đò
-Nhận xét
c.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: d, đ, dê, đò
Hỏi: Chữ d gồm nét gì?
Hỏi: Chữ đ gồm nét gì?
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 15’
-GV viết mẫu và HD cách viết: 
+ Nêu quy trình viết
+ Tư thế khi ngồi viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
Trong tranh em thấy gì ?
Em biết những loại bi nào ?
Tại sao em thích con vật này ?
Dế thường sống ở đâu ? 
Em có quen bắt dế không ?
Tại sao lại có hình lá đa bị cắt như trong tranh ? Em biết đó là trò chơi gì không ?
4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Tìm tiếng có âm d và đ vừa học.
 Nhận xét tiết học
-Dặn học bài sau.
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: d, đ
-HS phát âm cá nhân: d
-Đánh vần: dờ – ê - dê
-HS cài: dê
+ Giống nhau: nét cong hở phải
+ Khác nhau: Chữ d không có nét ngang, chữ đ có nét ngang
-Phát âm cá nhân: đ
-Đánh vần: đờ - o – đo - huyền - đò
+ HS ghép: đò
-Hát múa tập thể
Viết bảng con: d, đ, dê, đò
-Nét cong hở phải và nét móc ngược.
-Nét cong hở phải và nét móc ngược và có thêm nét ngang ngắn.
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: d, đ, dê, đò
+ Dãn đúng khoảng cách
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề: 
 dế, cá cờ, bi ve, lá đa
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ dế, cá cờ, bi ve, lá đa
+ Thảo luận, trình bày
+ HS thảo luận, trả lời: chúng là đò chơi của trẻ em.
+ HS trả lời
-Trầu lá đa
Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn.
-Chuẩn bị bài sau
Tiết 3: Toán: Bằng nhau – Dấu =
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS:
Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, một số bằng chính nó(3 = 3, 4 = 4)
Biết sử dụng từ “Bằng nhau”, dấu = khi so sánh.
HS yêu thích học toán
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu =. 
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm ta bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-So sánh số: lớn hơn, bé hơn
1...2; 2...3; 3...5; 5...3; 4...2; 5...1
-Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài
 Nhận biết quan hệ bằng nhau.
+ Nhận biết 3 = 3
-HDHS quan sát, nhận xét
 Thao tác mẫu:
 Tranh vẽ:
“Bên trái có mấy con hươu ?” và “Bên phải có mấy khóm cây?”
-Số lượng hai bên như thế nào?
-GV nói: 3 bằng 3
-GV ghi dấu =
Nhận biết 4 = 4
Thao tác tương tự
b.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 Trò chơi: So sánh số
- HDHS cách chơi: 
- Luật chơi:
Nhận xét, dặn dò
- Dặn dò bài học sau
- Tổng kết
-4 HS 
-2 HS
-Nhận biết số lượng từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
+ Quan sát tranh, nhận xét.
-Có 3 con hươu và 3 khóm cây .
-Đều bằng nhau
-Nêu cá nhân
-Đọc 3 bằng 3
- HS tiến hành tương tự
 Bài 1: Viết dấu =
 Bài 2: Viết vào ô trống: 5 = 5
+ Bài 3: Viết dấu
HS làm bài – chữa bài
- Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
- Thực hiện theo HD
- Nhóm nào thao tác nhanh sẽ thắng cuộc.
- Chuẩn bị bài học sau
Tiết 4: Thủ công: Xé dán hình vuông
I . Mục tiêu : 
+ Kiến thức – Kĩ năng: 
Giúp HS xé dán được đường thẳng.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét chung bài vừa rồi
- KT dụng cụ HS
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài
*HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát:
- GV cho HS xem bài mẫu
- Gợi ý HS tìm đồ vật có dạng hình vuông.
* HĐ2: Hướng dẫn mẫu:
- Hướng dẫn dán hình cân đối, phẳng mặt
3. Thực hành :
- GV HD lại từng thao tác, HS làm theo
- Nhắc HS dán hình cân đối, phẳng mặt
 - GV theo dõi, uốn nắn
5. Nhận xét, dặn dò:
- Đánh giá sản phẩm
- Chuẩn bị: xé, dán hình tròn.
- Theo dõi, vẽ và xé hình vuông ở giấy nháp
 Hình 1
- HS vẽ và xé hình vuông vào giấy màu.
- Dán sản phẩm vào vở
- Theo dõi và thực hiện
Tiết 5: Đạo đức: Gọn gàng, sạch sẽ ( Tiết 2 )
I/ Mục tiêu:
Giúp HS biết được:. 
- HS biết giữ gìn thân thể, quần áo gọn gàng, sạch sẽ 
-Các em cần chăm chỉ tắm gội, đánh răng, cắt móng tay,...
* HS k/g biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ và chưa gọn gàng , sạch sẽ.
 - HS thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân.
II/ Tài liệu và phương tiện:
Vở BT Đạo đức 1
Bài hát: ‘Rửa mặt như Mèo” 
Phiếu thảo luận nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khởi động 5’
-GV  ... nh đọc bài trên bảng.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
+ Luyện đọc bài trong sách giáo khoa:
- Giáo viên gọi một số em đọc bài trong sách giáo khoa.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
+ Luyện viết:
- Giáo viên viết mẫu sau đó hướng dẫn học sinh cách viết
 bố là thợ mỏ
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.
- Thu chấm, nhận xét một số bài.
+ Trò chơi: “ Tìm đúng, ghép nhanh”.
- Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm. Đính một số âm và dấu lên bảng, phổ biến luật chơi.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét, tuyên dương nhóm ghép đúng và nhanh nhất.
IV. Cũng cố: Hệ thống bài giảng.
- Giáo viên chốt lại.
v. Nhận xét - Dặn dò:
- Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt.
- Học sinh giỏi: đọc trơn
- Học sinh yếu: đánh vần sau đó đọc trơn.
- Một số em lên bảng đọc.
- Học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh thi đua theo nhóm.
+ Nhóm 1: ghép từ: thợ mỏ
+ Nhóm 2: ghép từ: thả cá
- Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
Tiết 3: Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh cũng cố lại các kiến thức đã học.
- Giáo dục học sinh yêu thích học môn Toán.
II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng dạy, học môn toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Thực hành:
Bài 1: Điền dấu >, <, = ?
- Giáo viên nhận xét, sữa sai.
Bài 2: Viết ( Theo mẫu):
- Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn học sinh làm bài.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.
- Thu chấm nhận xét một số bài.
Bài 3: Làm cho bằng nhau:
- Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm và phổ biến luật chơi.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét, tuyên dương nhóm làm đúng và nhanh nhất.
IV. Cũng cố: Hệ thống bài giảng.
- Giáo viên chốt lại bài.
V. Nhận xét - Dặn dò:
- Học sinh làm vào bảng con.
 1 3
- Học sinh làm bài vào vở.
2
<
3
3
>
2
- Các nhóm cử đại diện lên thi đua.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
Thứ năm ngày 13 tháng 09 năm 2012
Buổi sáng:
Tiết 1, 2: Học vần: Bài 16: Ôn tập
I.Mục tiêu
-HS đọc âm và chữ vừa học: i, a, n, m, d, đ, t, th,các từ ngữ và câu ứng dụng
từ bài 12 đến bài 16
-Biết viết đúng i, a, n, m, d, đ, t, th,các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
 Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “cò đi lò dò”-
 * HS K/G kể được 2 – 3 đoạn theo tranh.
 -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
GV:Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần kể chuyện
HS: Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra : 5’
Đọc và viết các từ: ti vi, thợ mỏ
-Đọc từ ứng dụng: bố thả cá ... cá cờ
 GV nhận xét bài cũ
II.Bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Ôn tập:
a.Các chữ và âm vừa học.
-GV yêu cầu:
+ GV đọc âm:
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.
-GV yêu cầu:
 Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính các từ lên bảng
-Giải thích từ ứng dụng
-Tìm tiếng chứa âm
c.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: 
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 10’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Yêu cầu đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện: 10’
+ Kể lần 1 diễn cảm.
+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh 
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:
Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:
4. Củng cố, dặn dò: 5’
 Nhận xét tiết học
-4 HS
-2 HS
-Đọc tên bài học: Ôn tập
-HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập.
-HS chỉ chữ
-HS chỉ chữ và đọc âm.
-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm 
-Đọc tiếng
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
-HS hiểu
-Thảo luận, trình bày
-Viết bảng con: 
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân: cò bố mò cá
-Viết bảng con: 
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
-HS viết vào vở
-Đọc tên câu chuyện:
 “Anh nông dân và con cò”
+ HS nghe nội dung
+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài.
*HS kể từng tranh:
Tranh 1: Anh nông dân ... nuôi nấng
Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi ... nhà cửa.
Tranh 3: Cò bỗng thấy ...anh chị em Tranh 4: Mỗi khi ... của anh.
.
Học bài – CB bài sau
Tiết 3: Toán: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:Giúp HS
Giúp HS biết sử dụng các từ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn và các dấu: >, < = để so sánh các số trong phạm vi 5.
HS yêu thích học toán
 II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu , = 
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm ta bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
 5, 4, 3, 2, 1
-Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
-GV nhận xét chấm bài
3.Củng cố, dặn dò: 
 Trò chơi: Nối với số thích hợp
-HDHS cách chơi: 
+ Đưa các tấm bìa, trên mỗi tấm bìa có ghi sẵn các số.
+ Đưa các tấm bìa có đính chấm tròn HS thực hiện nối với số thích hợp. 
-Luật chơi: Nhóm nào nối nhanh đúng sẽ thắng cuộc.
 Nhận xét, dặn dò
-4 HS 
+ Bài 1: Viết dấu thích hợp
 Phần a
 Phần b
 Phần c
+ Bài 2: Nối
+ Bài 3: Quan sát bài mẫu (nối)
-HS làm bài và tự chữa bài.
-Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
-Thực hiện theo HD
-Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc.
-Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: Bảo vệ mắt và tai
I/ Mục tiêu:
	-HS nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
	* HS K/g biêt đưa ra một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai: kiến bò vào mắt , tai
	-HS hiểu được việc bảo vệ mắt và tai là việc làm cần thiết.
GDKNS: 
 Kn tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai.
Kn ra quyết định Nên và không nên làm để bảo vệ mắt và tai; Phát triển KN giao tiếp thông qua các HĐ học tập.
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:-Hình minh hoạ SGK
	-Tranh phóng to của GV
HS chuẩn bị:-Hình minh hoạ SGK
	-SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Khởi động: 7’
-Để mắt và tai không bị tổn thương ta cần làm gì ?
-Bắt bài hát:
II.Dạy học bài mới: 23’
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Quan sát tranh
Cách tiến hành:
+Bước 1: Thực hiện hoạt động
-Yêu cầu HS quan sát tranh
-GV phân nhiệm vụ
-Theo dõi các nhóm làm việc
+Bước 2: Kiểm tra kết quả
-GV treo tranh phóng to
-Kết luận: 
Hoạt động 2: QS tranh tập đặt câu hỏi
Cách tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ 
-HDHS đánh số các hình ở SGK 
-Nêu nhiệm vụ:
Bước 2: Kiểm tra kết quả
-Chỉ định trình bày
-Kết luận:
*Hoạt động 3: Tập xử lí tình huống
Cách tiến hành:
-Giao nhiệm vụ
-GV nêu vấn đề:
* Khi kiến bò vào mắt, tai ta cần xử lí ntn?
-GV khen những bạn nêu đúng yêu cầu.
-Nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi “Làm theo lời người lớn”
Cách tiến hành:
+ Cách chơi: 
+ Phổ biến luật chơi
+ Tổng kết giờ học
+ Dặn dò bài sau.
-Ta phải thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, không chơi bẩn.
-Hát bài: “Rửa mặt như Mèo”
-Quan sát tranh thảo luận:
-HS quan sát tranh: 
-HS làm việc theo nhóm đôi, HS này nói thì HS kia kiểm tra và ngược lại.
+ Bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Việc làm của bạn đó đúng hay sai ?
+ Ta nên học tập bạn đó không ?
-Các nhóm trình bày
-Nhận xét bổ sung
+ Nghe hiểu
-Nhận nhiệm vụ, thực hiện hoạt động
-Thực hiện hoạt động đã phân công
-Làm việc theo nhóm (4 nhóm)
*HS nêu
- Thực hiện nhiệm vụ
- Đóng vai theo tình huống
- Trình bày trước lớp theo nhóm đôi.
-Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi
+ Chia làm 2 nhóm
-Nhận xét
Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012.
Tiết 1: Tập viết: Tuần 3: lễ, cọ, bờ, hổ
I/ Mục tiêu: 
HS biết viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1
* HS K/g viết đủ số dòng quy định trong vở Tviết 1/1
HS biết rèn chữ đẹp.
 II/ Đồ dúng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
HS chuẩn bị:
Vở Tập viết
Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
. Kiểm tra: 5’
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước
II. Dạy bài mới: 25’
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn luyện viết:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
-Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
 Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
Dặn dò bài sau
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ,...
-Viết vào vở tập viết
* HS k/g viết đủ số dòng Q/đ
-Chia 2 nhóm
-HS nắm cách chơi
-Luật chơi
-Nhận xét
Tiết 2: Tập viết: Tuần 4: mơ, do, ta, thơ
I/ Mục tiêu: 
HS biết viết các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1
* HS K/g viết đủ số dòng quy định trong vở Tviết 1/1
HS biết rèn chữ đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
HS chuẩn bị:
Vở Tập viết
Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra : 5’
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước
II. Dạy bài mới: 25’
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn luyện viết:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
-Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
Dặn dò bài sau
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ,...
-Viết vào vở tập viết
* HS k/g viết đủu số dòng ở vở TV
-Chia 2 nhóm
-HS nắm cách chơi
-Luật chơi
-Nhận xét

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an lop 1 tuan 4 ca ngay.docx