Môn :Học vần
Bài 13 n m
I) Mục tiêu:
? Học sinh đọc được n-m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
? Viết được n-m, nơ, me.
? Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ , ba má.
? HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II) Đồ dùng dạy học:
? Bộ đồ dùng , tranh
III) Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
1. Ổn đinh:
2. Bài cũ:
Đọc bài SGK
Đọc đọc tiếng, từ, câu ứng dụng
Viết i, a , bi ,cá
Nhận xét
3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu:
Cho học sinh xem tranh 28/SGK, tranh vẽ gì?
Từ cái nơ, có tiếng nơ, từ quả me có tiếng me
Trong tiếng nơ, me có âm nào đã học rồi?
Hôm nay học bài n-m ghi bảng
b) Dạy chữ ghi âm n
* Nhận diện chữ
Giáo viên viết lại n
So sánh chữ n với chữ h
* Phát âm và đánh vần tiếng :
Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi thoát ra miệng và mũi
Có âm nờ, cô thêm âm ơ cô được tiếng gì?
Đánh vần nờ-ơ-nơ . Đọc trơn nơ
NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN Từ ngày 13 / 9 đến ngày 17 / 9 / 2010 Thứ Môn Tiết Tên bài dạy ĐDDH 2 13/9 Chào cờ Đạo đức Âm nhạc Học vần Học vần 1 2 3 4 5 Gọn gàng sạch sẽ (T2) GVC( Thuấn) Bài 13: n m (2T) // BĐD - Tranh 3 14/9 Học vần Học vần Toán TN-XH Ôn TV 1 2 3 4 5 Bài 14 : d đ (2T) // Bằng nhau . Dấu = (tr.22) Bảo vệ mắt và tai Ôn d đ BĐD - Tranh 4 15/9 Học vần Học vần Mĩ thuật Toán 1 2 3 4 Bài 15 : t th (2T) // Vẽ hình tam giác Luyện tập ( tr.24) BĐD - Tranh Tranh 5 16/9 Học vần Học vần Toán Thủ công 1 2 3 4 Bài 16: Ôn tập (2T) // Luyện tập chung (tr.25) Xé dán hình vuông BĐD Mẫu 6 17/9 Thể dục Học vần Học vần Toán HĐ TT 1 2 3 4 5 Tập hợp hàng dọc , TC: Diệt cáccó hại Tviết: lễ, cọ ,bờ , hổ Tviết: mơ ,do ,ta, thơ Số 6(tr.26) Sinh hoạt lớp Bảng phụ BĐD NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN Từ ngày 12 / 9 đến ngày 16/ 9 / 2011 Thứ Buổiù Môn Tiết Tên bài dạy ĐDDH 2 12/9 Sáng Chào cờ Học vần Học vần Thủ cơng 1 2 3 4 Bài 13: n m (2T) // Xé dán hình vuông BĐD -Tranh Mẫu 3 13/9 Sáng Học vần Học vần Toán Đạo đức Ôn T.Việt 1 2 3 4 5 Bài 14 : d đ (2T) // Bằng nhau . Dấu = (tr.22) Gọn gàng sạch sẽ (T2) Ôn d đ BĐD -Tranh BĐD -T 4 14/9 Sáng Học vần Học vần Toán TNXH 1 2 3 4 Cơ Quyên dạy // // // Chiều Ôn T.Việt Ôn T.Việt Ôn Toán 1 2 3 Cơ Quyên dạy // // 5 15/9 Sáng Mĩ thuật Học vần Học vần Toán 1 2 3 4 Thầy Phong dạy Bài 16: Ôn tập (2T) // Luyện tập chung (tr.25) BĐD -TV BĐD -T Chiều Ôn T.Việt Ôn Toán Ôn Toán 1 2 3 Ôn : Bài 16 Ôn : Luyện tập chung (tr.25) // VBT-TV VBT-T 6 16/9 Sáng Âm nhạc Thể dục H.vần(TV) H.vần (T) Toán(TV) 1 2 3 4 5 Thầy Thuấn dạy Tập hợp hàng dọc,TC:Diệt cáccó hại Tviết: lễ, cọ ,bờ , hổ, bi ve Tviết: mơ ,do ,ta, thơ ,thợ mỏ Số 6(tr.26) Bảng phụ BĐD -T Chiều Ôn T.Việt Ôn T.Việt H.động TT 1 2 3 Ôn :Tviết: lễ, cọ ,bờ , hổ , bi ve Ôn :Tviết: mơ ,do ,ta, thơ , thợ mỏ Sinh hoạt lớp Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011 Môn :Học vần Bài 13 n m Mục tiêu: Học sinh đọc được n-m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. Viết được n-m, nơ, me. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ , ba má. HS khá, giỏi biết đọc trơn. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng , tranh Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn đinh: Bài cũ: Đọc bài SGK Đọc đọc tiếng, từ, câu ứng dụng Viết i, a , bi ,cá Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Cho học sinh xem tranh 28/SGK, tranh vẽ gì? Từ cái nơ, có tiếng nơ, từ quả me có tiếng me Trong tiếng nơ, me có âm nào đã học rồi? Hôm nay học bài n-m ghi bảng b) Dạy chữ ghi âm n * Nhận diện chữ Giáo viên viết lại n So sánh chữ n với chữ h * Phát âm và đánh vần tiếng : Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi thoát ra miệng và mũi Có âm nờ, cô thêm âm ơ cô được tiếng gì? Đánh vần nờ-ơ-nơ . Đọc trơn nơ * Hướng dẫn viết chữ Viết mẫu n ; nơ Dạy âm m Quy trình tương tự như âm n * Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ Giáo viên treo tranh và giải thích Bó mạ: là cây lúa non Ca nô: là phương tiện đi trên sông Cho luyện đọc toàn bài Củng cố ,dặn dò : Nêu các âm vừa học Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết 2 1’ 4’ 2’ 8’ 8’ 8’ 4’ Hát Học sinh đọc bài SGK Học sinh viết bảng con Chị đang cài nơ. Quả me Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh thực hiện Đọc cá nhân Tiếng nơ Học sinh đọc cá nhân HS viết bảng con Học sinh đọc cá nhân Học sinh đọc: bó mạ Học sinh đọc: ca nô Học sinh đọc HS nêu HS theo dõi Tiết 2 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn đinh: Bài cũ: Đọc bài ở tiết1 Bài mới: Giới thiệu: Chúng ta sẽ vào tiết 2 Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 Đoc câu ứng dụng Giới thiệu tranh minh họa câu ứng dụng . Tranh vẽ gì? Vì sao gọi con bê, con bò? Người ta nuôi bò để làm gì? Giáo viên giới thiệu câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê . Đọc mẫu Luyện viết Hướng dẫn viết Nêu tư thế ngồi viết c) Luyện nói Cho xem trang trong SGK Cho HS nêu tên bài luyện nói Câu hỏi gợi ý Quê em gọi người sinh ra mình là gì ? Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào khác Tất cả những từ đó đều có nghĩa nói về những người sinh ra ta. Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ mấy? Em làm gì để cha mẹ vui lòng? 4.Củng cố, dặn dò : Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp 1’ 5’ 1’ 6’ 8’ 10’ 4’ Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh quan sát Bò bê đang ăn cỏ Con bò lúc nhỏ gọi là con bê Cho thịt, sữa HS luyện đọc câu ứng dụng HS viết vào vở tập viết :n m nơ me HS nêu : bố mẹ , ba má Bố mẹ, cha mẹ , ba má Thầy bu, tía má Học sinh nêu Học thật giỏi, vâng lời cha mẹ HS đọc bài Rút kinh nghiệm: . Môn: Thủ công Xé, dán hình vuông I. Mục tiêu. - Biết cách xé, dán hình vuông . - Xé dán được hình vuông.Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa . Hình dán có thể chưa thẳng . * Với HS khéo tay : Xé dán được hình vuông . Đường xé tương đối thẳng , ít răng cưa . Hình dán tương đối thẳng . - Có thể xé được thêm hình vuông có kích thước khác . - Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông . II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu xé dán hình vuông III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới. a. Giới thiệu: Xé dán hình vuông b. Hướng dẫn quan sát. - Các em hãy quan sát và phát hiện một số đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông. c. Hướng dẫn mẫu: * Xé và dán hình vuông. - GV làm mẫu các thao tác vẽ và xé. - Lấy một tờ giấy thủ công đánh đấu, đếm ô và vẽ một hình vuông, có canh 8 ô. * Hướng dẫn dán hình. - Xếp hình cân đối. - Bôi một lớp hồ mỏng phía sau, đều. d. Thực hành: - GV cho HS thực hành - GV theo dõi nhắc nhở. 4. Củng cố, dặn dò - GV cho HS trình bày sản phẩm trước lớp. - Nhận xét tiết học. - Đánh giá sản phẩm. - HS chuẩn bị một số tờ giấy màu, giấy nháp có kẻ ô, bút chì, hồ dán, để học bài xé dán hình tròn 1’ 4’ 1’ 4’ 8’ 5’ 8’ 4’ Hát -Trình bày : thước, giấy nháp, giấy thủ công, hồ dán, vở thủ công. - Viên gạch hoa, HS có thể trả lời nhiều dạng khác nhau. - HS quan sát . - Lấy giấy nháp kẻ ô. HS dùng giấy,bút, hồ để thực hành. - HS trình bày sản phẩm. Theo dõi Rút kinh nghiệm Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011 Môn : Học vần Bài 14 d đ Mục tiêu: Đọc được d, đ , dê , đò từ và câu ứng dụng Viết được d, đ , dê , đò Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : dế , cá cờ , bi ve , lá đa. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định: Bài cũ: Aâm m - n Học sinh đọc : n, m, nơ, me Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Giáo viên cho xem tranh dê – đò và hỏi Tranh vẽ gì? Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi bảng ) b) Nhận diện d trong tiếng dê - Phát âm: GV phát âm mẫu d - Vị trí các chữ trong tiếng dê. - Đánh vần: dờ – ê – dê. - Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết * Giới thiệu đ. - Nhận diện đ tronhg tiếng đò. - GV hướng dẫn phát âm : đ ( đờ ) - Vị trí của các chữ trong tiếng đò . - Đánh vần : đờ – o – đo – huyền đò. - Hướng dẫn viết: GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết * Đọc tiếng , từ ứng dụng - GV viết các từ lên bảng: - da , de , do - đa , đe , đo - da dê , đi bộ GV cho HS đọc GV giải thích các từ - Cho HS tìm các âm vừa học trong các tiếng, từ. 4.Củng cố ,dặn dò : Cho HS nêu các âm , tiếng mới vừa học Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết 1’ 5’ 1’ 6’ 6’ 12’ 4’ Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Vẽ con dê, đò âm ê, o đã học Học sinh nhắc tựa bài HS phát âm d ( dê ) - d đứng trước ê đứng sau. - HS phát âm lần lượt. - HS viết trên không , bảng con. - HS phát âm lần lượt. - đ đứng trước o đứng sau - HS phát âm lần lượt. - HS viết, bảng con. - HS đọc lần lượt cá nhân, nhóm, lớp. - HS lắng nghe. HS trả lời Theo dõi Tiết 2 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: a) Luyện đọc Luyện đọc lại bài ở tiết 1. Luyện đọc câu ứng dụng. + GV cho HS thảo luận tranh minh họa. Cho HS đọc câu ứng dụng. GV chữa lỗi phát âm. GV đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết + GV cho HS tập viết vào vở. d) Luyện nói: + Luyện nói theo tranh: Cho HS đọc tên bài luyện nói dế, cá cờ, bi ve, lá đa + Tại sao nhiều trẻ em thích những vật hoặc những con vật này.? + Em biết những lo ... ghi âm u Mục tiêu: Nhận diện được chữ u, biết cách phát âm và đánh vần ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu Hình thức học : cá nhân , lớp Phương pháp : Đàm thoại, thực hành Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ u. Đây là âm u Chữ u gồm có nét gì? Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm u Phát âm và đánh vần Giáo viên ghi u : khi phát âm u miệng mở hẹp nhưng tròn môi Giáo viên ghi nụ : Cô có tiếng gì? Phân tích tiếng nụ Giáo viên đọc: nờ – u – nu – nặng – nụ Hướng dẫn viết Chữ u cao 1 đơn vị. Khi viết u đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút viết 2 nét móc ngược Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ư Mục tiêu: Nhận diện được chữ ư, biết cách phát âm và đánh vần Quy trình tương tự như âm u Ư : viết u thêm dấu râu Phát âm ư : miệng mở hẹp như i, u nhưng thân lưỡi nâng lên Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng ĐDDH : bộ đồ dùng tiếng việt Hình thức học : cá nhân , lớp Phương pháp : Trực quan , thực hành Em hãy ghép u, ư với các âm đã học, thêm dấu thanh tạo tiếng mới Giáo viên ghi : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ Hát múa chuyển tiết 2 1 4 30 Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Nụ hoa hồng Lá thư Học sinh quan sát Âm n, âm th đã học Học sinh đọc cả lớp Học sinh quan sát 1 nét xiên phải, 2nét móc ngược Học sinh thực hiện Học sinh đọc cá nhân Tiếng nụ Âm n đứng trước, âm u đứng sau Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp Tiếng Việt Tiết 2: Âm u - ư Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ Nói được thành câu theo chủ đề: thủ đô Nắm được nét cấu tạo u, ư Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : thủ đô Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu u – ư , tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 37 Học sinh: Vỡ viết in, sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng bài SGK ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan , thực hành, đàm thoại Giáo viên đọc mẫu Giáo viên hướng dẫn đọc tựa bài, đọc từ dưới tranh Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : thứ tư, bé hà thi vẽ à Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: viết đúng quy trình viết chữ u, ư, nụ, thư đều nét đúng khoảng cách ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại, giảng giải Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn Viết “u”: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút viết 2 nét móc ngược Viết “ư”: viết u lia bút viết dấu râu Viết “nụ”: viết n lia bút viết u, nhấc bút đặt dấu chấm dứơi u Viết “thư”: viết th, lia bút viết ư Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: phát triển lời nói của học sinh theo chủ đề : thủ đô ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Quan sát, đàm thoại Giáo viên treo tranh Em thấy cô giáo đưa học sinh thăm cảnh gì ? Chùa một cột ở đâu ? Mỗi nước có mấy thủ đô? Em biết gì về thủ đô Hà nội? Củng cố: Phương pháp: thi đua nối âm để tạo tiếng có nghĩa n · · u l · · ư th · · o h · · è Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài Chuẩn bị mới Học sinh lắng nghe Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Cảnh chùa 1 cột Hà nội 1 thủ đô học sinh nêu Hoạt động lớp Đại diện 4 tổ thi đua: học sinh nối và đọc tiếng nối Sinh hoạt lớp Sơ kết tuần 4 I. MỤC TIÊU Sơ kết tuần 4 Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần qua. Hướng phấn đấu cho tuần tới. Đề ra phương hướng chung cho tuần tới. II. CHUẨN BỊ Sổ tay GV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò * 1- Ổn định tổ chức 2- Sinh hoạt lớp - 3 tổ trưởng lên báo cáo tình hình của tổ mình trong tuần GV tổng kết ưu khuyết điểm trong tuần * Học tập. - HS có tinh thần học tập, đến lớp chăm chú bài giảng và thuộc bài. - Tồn tại: + Một số HS vẫn chưa có ý thức trong vấn đề học. Đến lớp chưa thuộc bài, chưa làm bài, còn lơ là chưa chú ý nghe giảng. + Cụ thể: Hữu , Huy * Trực nhật: - Các tổ trực nhật tốt. - Quét dọn sạch sẽ và kê lại bàn ghế. * Vệ sinh cá nhân: - Nhìn chung các em ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. * Chấp hành nội qui. - Một số em chưa chấp hành nội qui của lớp, - Trong giờ học còn nói chuyện. 3 .Hướng phấn đấu cho tuần tới : - HS cần đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ. - Duy trì được nề nếp học tập - Học sinh phải biết vâng lời lễ phép, không nói chuyện làm ảnh hưởng đến tiết học và bạn bè xung quanh. - Kiểm tra bài lẫn nhau, rèn chữ giữ vở. 2’ 25’ 5’ Hát tập thể một bài - 3 tổ trưởng lên báo cáo HS chú theo dõi Hs theo dõi Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo dục ngoài giờ lên lớp Chủ điểm tháng 9 : Truyền thống Nhà trường I/. MỤC TIÊU : Yêu cầu cần đạt : Biết tên trường lớp , làm quen với trường ,lớp bạn bè và thầy ,cô giáo trong trường . Biết đi đường đúng luật để bảo đảm An toàn Giao thông. Tổ chức tham quan cơ sở vật chất ,văn phòng của nhà trường . II/. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 1 còi III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1/. Ổn định 2/. Kiểm tra bài cũ HS trả lời chủ điểm tháng 8 tuần trước đã học 3/. Bài mới : Giới thiệu bài Cho HS ra sân Ổn định tổ chức lớp Ca , múa hát tập thể Giới thiệu về truyền thống nhà trường , tên GV CN một số thầy cô của trường. Nêu tên trường ,lớp * Khi tham gia giao thông phải thực hiện đúng luật Đi bên tay phải , đi hàng một sát lề đường , không đùa nghịch , không đi hàng hai , . Tổ chức cho hs tham quan 4/. Củng cố,dặn dò Cho HS nêu lại tên trường lớp , GVCN Nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau 1’ 5’ 1’ 14’ 10’ 4’ Hát tập thể một bài HS trả lời HS theo dõi Cả lớp 2-3 HS Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Mĩ thuật Vẽ hình tam giác I. Mục tiêu. Học sinh nhận biết được hình tam giác. Biết cách vẽ hình tam giác. Vẽ được một số đồ vật có dạng hình tam giác . HS K – G từ hình tam giác vẽ được hình tạo thành bức tranh đơn giản . Giáo dục HS yêu thích hội hoạ, yêu thích cảnh vật thiên nhiên qua các hoạt động học. II. Đồ dùng dạy học: Tranh III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. - Màu và vẽ màu vào hình đơn giản - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới. a. Giới thiệu: “ Vẽ hình tam giác” b.Phát triển bài : * Giới thiệu hình tam giác . Cho xem tranh, vở tập vẽ 1 và đồ dùng dạy học (thước ê ke) và hỏi ? + Tranh vẽ gì? + Thước ê ke này có hình dạng gì? + Khăn quàng đỏ có hình dạng gì? è Các vật , hình ảnh các em vừa quan sát đều có dạng hình r. Vậy hình cánh buồm,dãy núi, hình con cá được tạo bởi hình gì? * Hướng dẫn vẽ hình tam giác GV hướng dẫn cách vẽ : Hình r có 3 cạnh ta sẽ vẽ như sau: + Vẽ từng nét. + Vẽ từ trên xuống . + Vẽ từ trái sang phải. ( Vẽ theo chiều mũi tên) è Cô vừa hướng dẫn các em cách vẽ hình tam giác c. Thực hành Cho HS vẽ vào vở GV gợi ý qua tranh vẽ : *- Tranh 1: Vẽ cảnh bầu trời , ông mặt trời , cây, nước các em có thể vẽ thêm thuyền và buồm + Tranh vẽ: Vẽ một khu vườn có cây, hoa các em có thể vẽ thêm nhà để tạo thành 1 bức tranh . è Đó là những bức tranh cô vừa gợi ý . Các em có thể tuỳ ý lựa chọn và tô màu theo ý thích của mình. Thu vở chấm Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò : Về nhà tập vẽ nhiều lần cho thành thạo có thể vẽ một bức tranh khác. Chuẩn bị : Vẽ nét cong Nhận xét tiết học 1’ 4’ 1’ 5’ 8’ 12’ 4’ Hát - Quan sát - Một chiếc thuyền đang đi trên biển HS trả lời Hình tam giác HS theo dõi Hình tam giác HS (K –G ) - Quan sát, theo dõi sự hướng dẫn HS theo dõi Rút kinh nghiệm Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010
Tài liệu đính kèm: