Tiếng việt : n - m
I. Mục tiêu:
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng
- Viết được : n, m, nơ, me
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. KiÓm tra bµi cò:
- Học sinh đọc bài 12 trong SGK
- Học sinh viết bảng con: bi ve, bê hå .
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n .
* Nhận diện chữ
- Giới thiệu n viết in, n viết thường
? So sánh chữ n với chữ h?
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Giáo viên phát âm mẫu
Tuần 4 Thứ 2 ngày 17 thỏng 9 năm 2012 Tiếng việt : n - m I. Mục tiêu: - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và cõu ứng dụng - Viết được : n, m, nơ, me - Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề: bố mẹ, ba mỏ. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc bài 12 trong SGK - Học sinh viết bảng con: bi ve, bờ hồ . - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: Hoạt động 1: Dạy chữ ghi õm n . * Nhận diện chữ - Giới thiệu n viết in, n viết thường ? So sỏnh chữ n với chữ h? * Phỏt õm và đỏnh vần tiếng - Giỏo viờn phỏt õm mẫu - Cho học sinh ghộp tiếng: nơ - Phõn tớch tiếng: nơ - Hướng dẫn đỏnh vần Dạy âm m (Tiến hành tương tự). Chú ý. So sánh n với m Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con. - Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết. - Hướng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con. - Viết mẫu, nêu quy trình viết - Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con - GV KT, NX và chỉnh sửa 3. Củng cố - Dặn dò: -Cho học sinh đọc lại bài + Nhận xét chung tiết học - 5 H đọc ,2 H lên bảng viết . * Học sinh quan sỏt. - Học sinh so sỏnh - Học sinh phỏt õm: CN – nhúm – lớp. - Học sinh ghộp tiếng: nơ. - Học sinh phõn tớch tiếng: nơ. - Học sinh đỏnh vần, đọc trơn: CN – nhúm – lớp * HS chú ý theo dõi - HS dùng ngón trở để tô - HS tập viết chữ trên bảng con -Đọc bài trờn bảng lớp Tiết 2 : luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai Hoạt động 2: Luyện viết. - Hướng dẫn cách tô chữ trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 3 : Luyện nói. - Cho HS đọc tên bài luyện nói. - Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh - Gợi ý để HS nói thành câu . 3. Củng cố - Dặn dò: -Đọc lại từ ứng dụng, cõu ứng dụng - Gv nhận xét giờ học. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dõi * HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV - HS chú ý theo dõi * HS thảo luận nhóm tho yêu cầu của GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận Đọc lại bài Toán: Bằng nhau. Dấu = I. Mục tiêu: - Nhận biết được sự giống nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng (=) để so sánh các số. II. Đồ dùng dạy học: - Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập 1 VBT tiết luyện tập - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau. - Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3 - Cho HS quan sát tranh bài học trả lời các câu hỏi: Có mấy con hươu? Có mấy khóm cỏ? - Biết rằng mỗi con hươu có 1 khóm cỏ. So sánh số con hươu và số khóm cỏ. KL: Có 3 con hươu, 3 khóm cỏ, cứ mỗi con hươu lại có duy nhất 1 khóm cỏ (và ngược lại), nên số con hươu = số khóm cỏ. Ta có 3 bằng 3. Tương tự như trên hướng dẫn để HS nhận ra 3 chấm tròn xanh = 3 chấm tròn trắng. - GV giới thiệu: “Ba bằng ba” viết như sau: 3 = 3 - Gọi HS đọc: “Ba bằng ba” HĐ2: Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4 (GV hướng dẫn tương tự như với 3 =3.) GV nêu: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau. HĐ3: Luyện tập Bài 1: Viết dấu =. GV hướng dẫn HS viết dấu =. - Yêu cầu HS tự viết dấu =. GV quan sát và nhận xét. Bài 2: Viết (theo mẫu): - Hdẫn HS nxét rồi viết kquả nxét bằng kí hiệu vào các ô trống. Cho HS đổi chéo bài để kiểm tra. Bài 3: (> , <, =)? - GV nêu y/cầu HS nhắc lại. - Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS nêu cách làm. - Gọi HS đọc bài và nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. * 3 hs lên bảng làm. * HS quan sát trả lời - HS quan sát và thực hiện theo yêu cầu của GV - HS đọc cá nhân, đồng thanh. HS thực hiện theo yêu cầu của GV * Viết bảng con, Viết vở. * HS làm VBT * HS làm VBT ẹaùo ủửực GOẽN GAỉNG, SAẽCH SEế (T2). I.Muùc tieõu: -HS neõu ủửụùc 1 soỏ bieồu hieọn cuù theồ veà aờn maởc goùn gaứng saùch seừ. -Bieỏt ủửụùc ớch lụùi cuỷa aờn maởc goùn gaứng saùch seừ. -Bieỏt giửừu gỡn caự nhaõn , ủaàu toực , quaàn aựo goùn gaứng saùch seừ. -Rne kú naờng tửù chaờm soực baỷn thaõn goùn gaứng saùch seừ. II.Chuaồn bũ : -Vụỷ baứi taọp ẹaùo ủửực 1. -Baứi haựt “Rửỷa maởt nhử meứo”. -Moọt soỏ duùng cuù ủeồ giửừ cụ theồ goùn gaứng, saùch seừ: lửụùc, baỏm moựng tay, caởp toực, gửụng. -Moọt vaứi boọ quaàn aựo treỷ em saùch seừ, goùn gaứng. III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc : Hoaùt ủoọng GV Hoaùt ủoọng hoùc sinh Hoaùt ủoọng 1: Haựt baứi “Rửỷa maởt nhử meứo” GV cho caỷ lụựp haựt baứi “Rửỷa maởt nhử meứo”. GV hoỷi: Baùn meứo trong baứi haựt ụỷ coự saùch khoõng? Vỡ sao em bieỏt? Rửỷa maởt khoõng saùch nhử meứo thỡ coự taực haùi gỡ? GV keỏt luaọn: Haống ngaứy, caực em phaỷi aờn ụỷ saùch seừ ủeồ ủaỷm baỷo sửực khoeỷ, moùi ngửụứi khoỷi cheõ cửụứi. Hoaùt ủoọng 2: Hoùc sinh keồ veà vieọc thửùc hieọn aờn maởc goùn gaứng, saùch seừ. Yeõu caàu hoùc sinh noựi cho caỷ lụựp bieỏt mỡnh ủaừ thửùc hieọn aờn maởc goùn gaứng, saùch seừ nhử theỏ naứo? GV keỏt luaọn: Khen nhửừng hoùc sinh bieỏt aờn maởc goùn gaứng, saùch seừ vaứ ủeà nghũ caực baùn voó tay hoan hoõ. Nhaộc nhụỷ nhửừng em chửa aờn maởc goùn gaứng, saùch seừ. Hoaùt ủoọng 3: Thaỷo luaọn caởp ủoõi theo baứi taọp 3. Yeõu caàu caực caởp hoùc sinh quan saựt tranh ụỷ baứi taọp 3 vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi: -ễỷ tửứng tranh, baùn ủang laứm gỡ? -Caực em caàn laứm nhử baùn naứo? Vỡ sao? GV keỏt luaọn : Haống ngaứy caực em caàn laứm nhử caực baùn ụỷ caực tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 – chaỷi ủaàu, maởc quaàn aựo ngay ngaộn, caột moựng tay, thaột daõy giaứy, rửỷa tay cho goùn gaứng, saùch seừ.i Hoaùt ủoọng 4: gv ủoùc caõu ghi nhụự cuoỏi baứ “Aựo quaàn saùch seừ, troõng caứng ủaựng yeõu ”. 3.Cuỷng coỏ: Daởn doứ Hoỷi teõn baứi. Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng. Caực em ẹi hoùc caàn aờn maởc goùn gaứng, saùch seừ. Caỷ lụựp haựt. Hoùc sinh thaỷo luaọn theo caởp ủeồ traỷ lụứi caực caõu hoỷi. Laộng nghe. Laàn lửụùt, moọt soỏ hoùc sinh trỡnh baứy haống ngaứy, baỷn thaõn mỡnh ủaừ thửùc hieọn aờn maởc goùn gaứng, saùch seừ chửa Laộng nghe. Tửứng caởp hoùc sinh thaỷo luaọn. Traỷ lụứi trửụực lụựp theo tửứng tranh. Laộng nghe. Hsủoùc theo Neõu laùi teõn baứi. Hoùc sinh laộng nghe ủeồ thửùc hieọn cho toỏt. C Thứ 2 ngày 17 thỏng 9 năm 2012 Luyện tiếng việt luyện đọc , viết n – m I. Mục tiêu: - Củng cố và rèn kĩ năng đọc đúng các âm n, m và các tiếng vừa ghép. - Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp các chữ n, m và các tiếng vừa ghép. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa TV1tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn đọc âm n, m . Ghép tiếng. - Gv viết lên bảng các âm n, m và phát âm mẫu. - Gọi Hs đọc các âm trên. - Thi đọc đúng âm n, m giữa các tổ. Nhận xét, cho điểm khuyến khích. - Thi tìm tiếng có âm n , m. - Ghi bảng các tiếng hs vừa tìm được, gọi hs đọc lại các tiếng vừa tìm. 3. Hướng dẫn viết các tiếng vừa tìm được. - Viết và hướng dẫn hs cách nối liền nét giữa các chữ. bố mẹ ; ca nô ; bó mạ . ? Tìm các con chữ có độ cao 5 ô li ? ? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ? Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở. - Cho hs tự nhận xét lẫn nhau. Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ . 4. Củng cố dặn dò: - Gọi hs đọc lại các tiếng vừa viết. Lắng nghe. * Đọc nhẩm theo. - Đọc cá nhân - Đọc theo nhóm 2, cả lớp. - Mỗi tổ 3 hs thi đọc. - Tìm và ghép vào bảng gài. - Đọc cá nhân, tổ cả lớp. Nhìn và viết vào bảng con: chữ n; m - Hs suy nghĩ trả lời - Tập viết vào vở luyện các tiếng vừa tìm . - Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau. * Đọc cá nhân, Cả lớp đồng thanh. Luyện tiếng việt LUYỆN ĐỌC, VIẾT TIẾNG, TỪ CHỨA ÂM ĐÃ HỌC I. Mục tiêu: - Củng cố lại cỏch đọc, viết cỏc õm, tiếng, từ cú chứa õm đó học. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng con, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh * Hoạt động 1: Luyện đọc - Giỏo viờn ghi bảng cỏc õm và 1 số tiếng , từ đó học : e, b, ờ, v, l, h, o, c, ụ, ơ, i, a, n, m, lờ, hố, ve, vẽ, lờ, hố, cụ, cờ, bi ve, cỏ cờ, ba lụ, bờ hồ, lỏ na, mẹ về, lỏ cờ, bộ cú bi ve - Gọi học sinh lờn đọc bài -Cho đọc lại toàn bài- nhận xột *Hoạt động 2: Luyện viết -Giỏo viờn đọc cỏc õm đó học -Thu bài chấm, nhận xột *Hoạt động 3: Củng cố, dặn dũ: -Cho học sinh đọc bài trờn bảng lớp -Nhận xột tiết học -Học sinh theo dừi, nhẩm đọc -Cỏ nhõn (15 em) - đồng thanh -Học sinh viết bảng con -Viết vào vở Đọc lại bài Luyện toán: bé hơn ; lớn hơn; BẰNG NHAU I.Mục tiêu : - Giỳp học sinh củng cố khỏi niệm bé hơn ; lớn hơn, bằng nhau. - Củng cố cỏc số trong phạm vi 5. II. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập : Bài 1. Điền dầu > ; < = 13 54 35 41 25 31 42 44 55 11 Bài 2. Viết (theo mẫu) - Giỏo viờn vẽ hỡnh lờn bảng, yờu cầu học sinh quan sỏt, so sỏnh viết kết quả so sỏnh vào bảng con Bài 3: Làm cho bằng nhau ( Dành cho học sinh K + G .) Hướng dẫn học sinh quan sỏt bài mẫu sau đú giỏo viờn nờu cỏch làm, - Gv kết luận cỏch thờm, bớt để cho 2 nhúm đồ vật cú số lượng bằng nhau. 3. Củng cố dặn dò : - Gv chấm một số bài làm của học sinh - Nhận xét giờ học . * Học sinh nờu yờu cầu của bài - Nờu cỏch làm. - Học sinh làm bài rồi đọc kết quả. * Học sinh nờu cỏch làm rồi làm bài và chữa. * Học sinh giải thớch tại sao lại làm như vậy. Thứ 3 ngày 18 thỏng 9 năm 2012 Tiếng việt : d - đ I. Mục tiêu: - Đọc được: d, đ, dờ, đũ; từ và cõu ứng dụng - Viết được : d, đ, dờ, đũ - Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề: dế, cỏ cờ, bi ve, lỏ đa. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Bài 14: d - đ Hoaùt ủ ... HS, chữa một số lỗi sai phổ biến Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 3 : Luyện nói. - Cho HS đọc tên bài luyện nói. - Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh - Gợi ý để HS nói thành câu . 3. Củng cố - Dặn dò: -Cho học sinh đọc lại bài - Gv nhận xét giờ học. * Học sinh đọc bài ụn ở tiết 1 - Học sinh thảo luận tranh minh hoạ - Học sinh đọc cõu ứng dụng. - 3 – 4 học sinh đọc lại. * Học sinh viết bài 16. - Học sinh lắng nghe - Thảo luận nhúm cử đại diện lờn kể. * Các nhóm thảo luận , đại diện trình bày ; nhóm khác nhận xét bổ sung . - 1- 2 học sinh kể lại toàn bộ cõu chuyện. - Học sinh đọc lại bài trong SGK. toán : SỐ 6 I. Mục tiêu: - Biết 5 thờm 1 là 6, viết được số 6. - Đọc đếm được từ 1 đến 6. - So sỏnh cỏc số trong phạm vi 6, biết vị trớ số 6 trong dóy từ 1 đến 6. II. Đồ dùng dạy học: Bỡa ghi cỏc số, cỏc nhúm cú 6 đồ vật cựng loại. III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Yờu cầu học sinh đọc, viết cỏc số trong phạm vi 5. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu số 6. - Hướng dẫn học sinh quan sỏt nhận biết, tỡm số lượng cỏc nhúm đồ vật. ? Cú mấy bạn đang chơi? ? Mấy bạn đi tới? ? 5 bạn thờm 1 bạn là mấy bạn? - Yờu cầu học sinh nhắc lại cú 6 bạn, cú 6 chấm trũn, cú 6 con tớnh. - Hướng dẫn học sinh nhận biết thứ tự số 6 trong dóy số: số 6 liền sau số 5. - Yờu cầu học sinh đếm từ 1 đến 6 theo thứ tự xuụi và ngược. HĐ2: Thực hành. Bài 1. - Hướng dẫn học sinh cỏch viết số 6 Giỏo viờn nhận xột Bài 2. - Cho học sinh làm bài, đọc kết quả - Giỏo viờn sửa bài, hướng dẫn học sinh nhận biết cấu tạo của số 6. ? Cú mấy chựm nho xanh? ? Cú mấy chựm nho chớn? ? Tất cả cú mấy chựm nho? - Kờt luận: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5 Bài 3. - Giỏo viờn hướng dẫn cỏch viết số thớch hợp. - Cho học sinh làm bài, giỏo viờn sửa bài. 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học * Học sinh đọc, viết cỏc số trong phạm vi 5 * Quan sỏt tranh, nhận biết số lượng nhúm đồ vật. - Cú 5 bạn đang chơi. - Cú 1 bạn đang đi đến - 5 bạn thờm 1 bạn là 6 bạn - Học sinh đếm: CN – nhúm – lớp. - Học sinh viết số 6. - Viết số thớch hợp vào ụ trống rồi đọc kết quả. * Cú 5 chựm nho xanh. - Cú 1 chựm nho chớn - Tất cả cú 6 chựm nho - Nhắc lại: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5. Luyện Tiếng việt : luyện đọc , viết d – đ I. Mục tiêu: - Củng cố và rèn kĩ năng đọc đúng các âm d, đ và các tiếng vừa ghép. - Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp các chữ d, đ và các tiếng vừa ghép. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa TV1tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn đọc âm d, đ . Ghép tiếng. - Gv viết lên bảng các âm d, đ và phát âm mẫu. - Gọi Hs đọc các âm trên. - Thi đọc đúng âm d, đ giữa các tổ. Nhận xét, cho điểm khuyến khích. - Thi tìm tiếng có âm d, đ. - Ghi bảng các tiếng hs vừa tìm được, gọi hs đọc lại các tiếng vừa tìm. 3. Hướng dẫn viết các tiếng vừa tìm được. - Viết và hướng dẫn hs cách nối liền nét giữ các chữ: đi bộ ; dũ la ; bớ đỏ ; đồ cổ ; da dờ lỏ đa . ? Tìm các con chữ có độ cao 5 ô li ? ? Tìm các con chữ có độ cao 4 ô li ? ? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ? Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở. - Cho hs tự nhận xét lẫn nhau. Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ . 4. Củng cố dặn dò: - Gọi hs đọc lại các tiếng vừa viết. Lắng nghe. * Đọc nhẩm theo. - Đọc cá nhân - Đọc theo nhóm 2, cả lớp. - Mỗi tổ 3 hs thi đọc. - Tìm và ghép vào bảng gài. - Đọc cá nhân, tổ cả lớp. Nhìn và viết vào bảng con: - Hs suy nghĩ trả lời - Tập viết vào vở luyện các tiếng vừa tìm . - Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau. * Đọc cá nhân, Cả lớp đồng thanh. Thứ 6 ngày 21 thỏng 9 năm 2012 Tiếng Việt: tập viết: lễ; cọ; bờ; hổ I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1. HS khá, giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu các nét cơ bản, GV kẻ viết mẫu lên bảng, bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bài: e, b. Nhận xét dánh giá. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn cách viết. - GV giới thiệu chữ viết mẫu. - GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa hướng dẫn. + Chữ lễ: Có chữ cái l cao 5 ô, nối liền với ê, dấu ngã được đặt trên ê. + Chữ cọ: Gồm có chữ c nối liền nét với chữ o, dấu nặng dưới chữ o. + Chữ bờ: Gồm có chữ b nối liền với chữ ơ, dấu huyền trên chữ ơ. + Chữ hổ: Gồm chữ h cao 5 ô li nối với chữ ô, dấu hỏi trên chữ ô. - Cho HS viết vào bảng con. Giáo viên quan sát. HĐ2: Thực hành. - Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - GV quan sát sửa sai. 3. Củng cố - Dặn dò: - Cho HS nêu lại cách viết chữ b. - GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm. * 2 H lên bảng viết , cả lớp viết bảng con . * Học sinh quan sát và nhận xét. - HS quan sát. - Học sinh viết vào bảng con. - Mở vở viết bài.- Viết vở tập viết Tiếng Việt: tập viết : mơ; do; ta; thơ I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: Mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. HS khá, giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, bảng con, phấn, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: Bờ, hổ. Nhận xét - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn cách viết. - GV giới thiệu chữ viết mẫu. GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa hdẫn. + Chữ mơ: Có chữ cái m, nối liền với ơ. + Chữ do: Gồm có chữ d nối liền nét với chữ o. + Chữ ta: Gồm có chữ t cao 3 ô, nối liền với chữ a. + Chữ thơ: Gồm chữ th nối với chữ ơ. - Cho HS viết vào bảng con. - Giáo viên quan sát. HĐ2: Thực hành. - Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - GV quan sát sửa sai. 3. Củng cố - Dặn dò: - Cho HS nêu lại cách viết chữ b. - GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm. * 2 H lên bảng viết , cả lớp viết bảng con . * Học sinh quan sát và nhận xét. - HS quan sát. - Học sinh viết vào bảng con. * Mở vở viết bài.- Viết vở tập viết Sinh hoạt lớp tuần 4 I. Mục tiêu - HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 4 - Nhận thấy kết quả của mình trong tháng. - GDHS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động. II Nội dung sinh hoạt 1. GV nhận xét u điểm : - Đi học đều, đúng giờ - Có ý thức xây dựng đôi bạn cùng tiến và có nhiều tiến bộ. - Giữ gìn vệ sinh chung - Ngoan lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè - Thực hiện tốt nề nếp lớp - Trong lớp chú ý nghe giảng : 2. GV nhận xét tồn tại - Một số em còn quên vở BT, đồ dùng học tập. 3. Lớp trưởng thông qua kết quả thi đua. 4. Vui văn nghệ 5. Đề ra phương hướng tuần 5 6.ý kiến học sinh 7. Tổng hợp ý kiến C. Thứ 6 ngày 21 thỏng 9 năm 2012 Luyện Tiếng việt : REỉN CHệế Muùc tieõu -Reứn cho hs vieỏt ủuựng vaứ ủeùp caực tửứ da deõ, loứ coứ, ca noõ, boự maù , ti vi -Reứn tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt cho hs . -Reứn kú naờng vieỏt cho hs II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc Hoaùt ủoọng gv Hoaùt ủoọng hs BAỉI CUế: Goùi hs leõn baỷng vieỏt: toồ coứ, vụ coỷ -Gv nhaọn xeựt chổnh sửừa 2, Baứi mụựi : *Quan saựt nhaọn xeựt. GV vieỏt leõn baỷng caực tửứ da deõ, loứ coứ, ca noõ, boự maù , ti vi. *Thửùc haứnh: GV vieỏt maóu hửụựng daón hs taọp vieỏt ụỷ baỷng con. GV hửụựng daón hs vieỏt vaứo vụỷ 1 tửứ vieỏt 1 haứng Gv theo doừi hửụựng daón tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt. 3 Cuỷng coỏ daởn doứ, Gv thu vụỷ chaỏm nhaọn xeựt. Veà nhaứ reứn vieỏt nhieàu hụn nửừa. HS leõn baỷng vieỏt, lụựp vieỏt vaứo baỷng con. HS ủoùc caực tửứ ủoự. HS nhaọn xeựt veứ ủoọ cao cuỷa caực con chửừ , khoaỷng caựch giửừa caực tớeỏng HS taọp vieỏt vaứo baỷng con HS vieỏt vaứo vụỷ HS vieỏt vaứo vụỷ HS noọp vụỷ LUYEÄN TOAÙN Ôn luyện Muùc tieõu. -Cuỷng coỏ cho hs veà lụựn, beự, baống. -HS laứm ủửụùc 1 soỏ baứi taọp veà daùng lụựn hụn, beự hụn, baống nhau. II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc Hoaùt ủoọng gv Hoaùt ủoọng HS Baứi cuừ: goùi 2 em leõn baỷng ủieàn , = 4.5 42 31 55 2. Baứi mụựi : GV toồ chửực cho HS laứm baứi taọp Baứi 1. ẹieàn >, <, = 2.4 3..1 55 32 3..5 4..5 Baứi 2. ẹieàn soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng 2 < 3 > 2 = 4 < 5 > 1 < GV hửụựng daón hs laứm Baứi 3; ẹuựng ghi ẹ sai ghi S 5 > 2 3 < 2 1 < 3 4 < 5 Gv theo doừi giuựp ủụừ hs laứm -GV thu vụỷ chaỏm nhaọn xeựt, goùi hs leõn chửừa baứi. 3. Cuỷng coỏ daởn doứ *Troứ chụi. Gvtoồ chửực cho hs chụi : Ai nhanh hụn GV theo doừi GV nhaọn troứ chụi, nhaọn xeựt giụứ hoùc 2 em leõn laứm, caỷ lụựp laứm baỷng con HS laứm baứi vaứo vụỷ. Sau ủoự ủoồi vụỷ kieồm ttra baứi baùn. 3 em leõn chửừa baứi. HS thi ủua chụi theo toồ. LUYEÄN TIEÁNG VIEÄT: ôn đọc - viết Muùc tieõu: HS ủoùc trụn ủửụùc caực tửứ da deõ, ủi boọ, ti vi, thụù moỷ, dỡ na ủi ủoứ, beự vaứ meù ủi boọ ; boỏ thaỷ caực meứ, con thaỷ caực cụứ. HS laứm ủửụùc 1 soỏ baứi taọp ụỷ baứi t-th. *HSKT: ẹoùc ủaựnh vaàn ủửụùc caực tửứ . GD hs yeõu thớch moõn hoùc ẹoà duứng daùy hoùc: -Vụỷ baứi taọp , theỷ tửứ.phieỏu bingo III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc Hoaùt ủoọng GV Hoaùt ủoọng HS Baứi cuừ: goùi hs vieỏt vaứ ủoùc d, ủ , t, th GV nhaọn xeựt ghi ủieồm Baứi mụựi: GV theỷ ghi caực tửứ da deõ, ti vi, ủi boọ , thụù moỷ. Goùi hs ủoùc .GV chổnh sửừa cho hs. Goùi hs ủoùc 2 caõu ửựng duùng ụỷ baứi d-ủ, t-th *HS laứm baứi taọp ụỷ VBT baứi t-th Baứi 1:noỏi; Gv theo doựi caực em laứm vaứ hửụựng daón theõm. Goùi hs ủoùc keỏt quaỷ noỏi. Baứi 2. ẹieàn t hay th. GV hửụựng daón ủeồ hs ủieàn GV theo doừi hs laứm. Cuỷng coỏ daởn doứ. *Troứ chụi: Bingo Gv phaựt phieỏu bingo vaứ hửụựng daón hs chụi toồ chửực cho hs chụi. -GV nhaọn xeựt giụứ hoùc 2 hs vieỏt baỷng, caỷ lụựp vieỏt baỷng con. 7-10 em ủoùc 3-5 HS ủoùc caõu ửựng duùng. HS laứm baứi vaứo vụỷ bt HS noọp vụỷ HS chụi
Tài liệu đính kèm: