Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Tiết 29-30 HỌC VẦN

 N, M

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được : n, m, nơ, me.

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.

 Từ tuần 4 trở đi HS khá, giỏi biết đọc trơn.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 -Tranh minh họa nơ, me.Tranh minh họa câu ứng dụng.

 -Tranh minh họa luyện nói.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC

Kiểm tra bài cũ

-GV ghi ở bảng con: i - bi, a cá, va li,

-2 em đọc SGK –ghi bảng:bé tí, bi ve.

-Lớp ghi bảng bi ve.

GV nhận xét ghi điểm

Bài mới

a)giới thiệu bài: Âm n.

-Giới thiệu tranh

-GV rút âm n ghi bảng.GV đọc âm n.

H:Tiếng nơ có âm gì học rồi?

-GV tô màu âm n.

H:Tiếng nơ ghép thế nào?

-Âm n ghép với âm ơ thành tiếng gì?

-GV ghi dưới bảng.

+Âm m. GT tranh.

H:Tranh vẽ gì?

-Me ăn có vị chua. GV giáo dục HS.

-GV ghi bảng “me”.

-GV rút âm m ghi bảng.

H:Tiếng me có âm gì học rồi?

-GV tô chữ m

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND Huyện Đức Trọng
Trường TH Đăng SRõn
 LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 4: Từ 12/09 Đến 16/09/2011
NGÀY
TIẾT
MÔN HỌC
TỰA BÀI
Thứ hai
12/ 09
1
2
3
4
5
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
Bài 13: n, m
Bằng nhau. Dấu =
**Gọn gàng, sạch sẽ
Thứ ba 13/ 09
1
2
3
4
5
Thể dục
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Tròchơi “Diệt  hại”
Bài 14: d, đ
Luyện tập
Xé, dán hình vuông
Thứ tư 14/09
1
2
3
4
Toán
Học vần
Học vần
Tự nhiên và xã hội
Luyện tập chung
Bi 15: t, th
*Bảo vệ mắt và tai 
Thứ năm 15/09
1
2
3
4
Tập viết
 Tập viết
 LTTV 
HĐTT
Tuần 3 : Lễ, cọ, bờ, hổ 
Tuần 4 : Mơ , do, ta, thơ 
Luyện tập
Tìm hiểu về an toàn giao thông (Bài 1)
Thứ su 16/09
1
2
3
4
Học vần 
Học vần
Toán
Âm nhạc
Bài 16 : Ôn Tập
Số 6
On tập bài hát: Mời bạn vui ma ca –Trò chơi theo bài đồng dao Ngựa ông đãvề
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011
Tiết 29-30 HỌC VẦN
 N, M
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 - Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : n, m, nơ, me.
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má. 
 Từ tuần 4 trở đi HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-Tranh minh họa nơ, me.Tranh minh họa câu ứng dụng.
	-Tranh minh họa luyện nói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
Kiểm tra bài cũ
-GV ghi ở bảng con: i - bi, a cá, va li, 
-2 em đọc SGK –ghi bảng:bé tí, bi ve.
-Lớp ghi bảng bi ve.
GV nhận xét ghi điểm
Bài mới
a)giới thiệu bài: Âm n.
-Giới thiệu tranh
-GV rút âm n ghi bảng.GV đọc âm n.
H:Tiếng nơ có âm gì học rồi?
-GV tô màu âm n.
H:Tiếng nơ ghép thế nào?
-Âm n ghép với âm ơ thành tiếng gì?
-GV ghi dưới bảng.
+Âm m. GT tranh.
H:Tranh vẽ gì?
-Me ăn có vị chua. GV giáo dục HS.
-GV ghi bảng “me”.
-GV rút âm m ghi bảng.
H:Tiếng me có âm gì học rồi?
-GV tô chữ m
-Âm m ghép với âm e thành tiếng gì?
-GV ghi ở bảng.
-So sánh âm n và âm m.
-GV đọc toàn bài.
Trò chơi :hát 1 bài.
b)GV giới thiệu tiếng, từ ứng dụng.
-GV ghi bảng.
-Gọi 1 HS đọc( tuyên dương).
-GV đọc giảng từ:
-Hướng dẫn hs đọc.GV gọi HS đọc
c) Luyện viết
-HD hs viết bảng : n, m, nơ, me.
-Cho hs viết vào bảng con
-Trò chơi: Tìm tiếng có âm n ,m
-Cho các tổ thi đua tìm
GV:Các đã học âm n, âm m mới, tiếng từ mới có âm n, m và luyện viết bảng.
 -Cho hs hát 1 bài
Tiết 2
a) Luyện đọc
-Gọi HS đọc bài ở bảng, ghi điểm.
-GV đọc toàn bài. Cho hs đọc bài
+GT tranh ghi câu ứng dụng.
-GV tuyên dương.GV đọc 1 lần.
H:Trong câu tiếng nào có âm vừa học?
-Đọc cả câu.
 Gv theo dõi nhận xét
b)Luyện viết
-Viết bài vào vở. GV theo dõi-HD.
Trò chơi: hát 1 bài.
+Mở SGK:GV đọc. 
Gọi 1 em đọc gv đọc 1 lần
Cho hs đọc 
GV nhận xét sửa sai
c)Luyện nói:
H: Tranh vẽ gì?
H :Em bé trong tranh lớn hay nhỏ?
H:Nhà em nào có em bé?
H:Các em đối xử với em bé như thế nào?
Gọi đại diện từng nhóm lên trình bày
Củng cố: Hôm nay học vần bài gì?
H:Luyện nói chủ đề gì?
TK:Các em đã học âm n, m mới tiếng từ, câu có âm n, m và luyện nói, luyện viết.
-Về nhà học bài, viết bài
-Chuẩn bị bài sau
-HS đọc bảng con
- 2 em lên bảng
-HS nêu
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Có âm ơ học rồi.
-HS cài bảng chữ n đọc CN.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS ghép, đánh vần, cá nhân.
-Nơ.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Quả me.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm e .
-HS gắn chữ m –đọc cá nhân-ĐT.
-Âm me
-HS gắn chữ ,đánh vần , CN- ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS nhẩm.
-HS đọc cá nhân- ĐT.
-HS viết bảng con.
-HS tìm tiếng viết bảngcon
- 3 em.
-HS đọc cá nhân- ĐT.
- HS đọc
-Bò bê.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết.
-HS đọc cá nhân -ĐT
- HS đọc chủ đề luyện nói.
-Bố mẹ đang bế em bé
-Nhỏ.
-HS đưa tay.
-Đại diện các nhóm lên trình bày
-Âm n, m
-Bố mẹ, ba má
Thứ hai ngày 12 tháng 09 năm 2011
Tiết 13 TOÁN
Bằng nhau. Dấu =
 I.MỤC TIÊU:
	- Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng ; mỗi số bằng chính nó( 3 = 3, 4 = 4) ;
	biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.
	- Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: 6 cái lá, 8 cái hoa, 4 hình vuông, 4 li, 4 thìa,số, dấu = .
HS:có đủ ĐD HT, SGK.
III.ĐỒ DÙNG DẠY & HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:GV gọi một số em lên điền dấu
1  4 5  3 4  1 2  5 
-GV nhận xét ghi điểm.
Bài mới: 
a)Nhận biết quan hệ bằng nhau.
-GV đính 3 cái lá.
-GV đính 3 hình tròn xanh, 3 hình tròn đỏ.
-Giới thiệu bằng nhau có dấu =
-GV ghi dấu” = “, 3 = 3
àGV ghi đề “Bằng nhau. Dấu =”
-GV đính 4 cái li và 4 cái thìa.
Thực hành
Bài 1:Yêu cầu gì?
Cho hs viết bảng con
GV theo dõi nhận xét
Bài 2:Yêu cầu gì?
 GV làm mẫu một bài cho hs làm vào phiếu.
Bài3:Yêu cầu gì?
-Mỗi nhóm chọn 1 em lên điền dấu.
- GV theo dõi nhận xét tuyên dương.
Bài 4:Yêu cầu gì(HS khá, giỏi)
Trò chơi:Thi đua lên bảng điền nhanh.
3  4 4  3 3  3.
Củng cố:Dấu = viết thế nào ?
TK:Các em đã học dấu bằng, so sánh 2 số.
-Về nhà làm bài tập vào vở.
-HS lên bảng – lớp bảng con 
-HS Quan sát nhận xét
-Ghi dấu 3 = 3
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân -ĐT
-HS quan sát nhận xét.
-HS đọc ở SGK.
-Viết dấu = .
-Viết theo mẫu. HS thực hiện vào phiếu.
-Điền dấu : = .
-HS thi đua giữ các nhóm. Nhóm nào nhanh được tuyên dương.
-Viết theo mẫu. HS thực hiện ở SGK.
Thứ hai ngày 12 tháng 09 năm 2011
Tiết 4 ĐẠO ĐỨC 
Gọn gàng, sạch sẽ
 I.MỤC TIÊU
 -Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
	 -Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. 
	 -Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. 
HS khá, giỏi: Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
huống.
**GDBVMT:
-Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh.HĐ2
 Mức độ tích hợp/ lồng ghép -Liên hệ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 GV: Lược, bấm món tay. Bài hát : “Rửa mặt như mèo”.
 -HS có vở BT đạo đức.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
KTBC:Đi học phải thế nào mới là sạch sẽ, gọn gàng?
-Nêu tên những bạn đã sạch sẽ, gọn gàng?
GV nhận xét đánh giá
Bài mới:a)Giới thiệu bài.
**Thảo luận bài tập 3.
-GV yêu cầu HS quan sát tranh
H:Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
H:Bạn nào đã sạch sẽ, gọn gàng?
H:Em có muốn sạch sẽ, gọn gàng không? Em làm thế nào?
-Sửa sang lại quần áo, đầu tóc
-Cả lớp hát bài : “Rửa mặt như mèo”.
H: Cả lớp chúng ta có ai giống mèo không?
-Chúng ta đừng giống mèo nhé.
-GV HD HS đọc bài thơ.
 “Đầu tóc em chải gọn gàng
 Ao quần sạch se, trông càng thêm xinh
Củng cố:Các em đã học đạo đức bài gì?
H:Như thế nào là sạch sẽ gọn gàng?
H:Trước khi đi học em phải làm gì?
Giáo viên chốt lại bài
- Về nhà thực hiện theo bài học
 Chuẩn bị bài tiếp theo 
- 3 em trình bày
-HS thảo luận nhóm.
-Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
-Một số HS đại diện nhóm lên trình bày trước lớp. Lớp nhận bổ sung.
-HS từng đôi sửa sang lại quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.
-HS tự trả lời
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
 Tiết 31-32 HỌC VẦN
D - Đ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 - Đọc được : d, đ, dê, đò ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : d, đ, dê, đò
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : dế, lá cờ, bi ve, lá đa. 
 HS Khá, giỏi biết đọc trơn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-Tranh minh họa: dê, đò.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:GV ghi ở bảng con: n -nô, m mẹ, bò bê no nê.
-2 em đọc SGK –ghi bảng: bé na, lá mạ.
-Lớp ghi bảng ca nô.
GV nhận xet cho điểm
Bài mới:
a)Giới thiệu:Âm d.
-Giới thiệu tranh
H:Con dê dùng để làm gì?
-GV giáo dục HS.
-GV ghi bảng tiếng “dê”.
H:Tiếng dê có âm gì đã học rồi?
-GV rút âm d ghi bảng.
-GV đọc âm d.
H:Tiếng dê có âm gì vừa học?
-GV tô màu âm d.
H:Tiếng dê ghép thế nào?
-Âm d ghép với âm ê thành tiếng gì?
-GV ghi dưới bảng.
+Âm đ. GT tranh .
H:Tranh vẽ gì?
-Đò chở người qua sông. GV giáo dục HS.
-GV ghi bảng “đò”.
H:Tiếng” đò” có âm gì và dấu gì học rồi?
-GV rút âm đ ghi bảng.
H:Tiếng đò có âm gì vừa học?
-GV tô chữ đ
-Âm đ ghép với âm o thêm dấu \ thành tiếng gì?
-GV ghi ở bảng.
-So sánh âm d và âm đ.
-GV đọc toàn bài.
 Trò chơi :hát 1 bài.
b)GV giới thiệu tiếng, từ ứng dụng.
-GV ghi bảng.
-Gọi 1 HS đọc( tuyên dương).
-GV đọc giảng từ:
da dê:da bên ngoài của dê, để may áo, mũ.
Đi bộ:đi bằng 2 chân từ chỗ này đến chỗ khác
-GV gọi HS đọc
c)Luyện viết :HD hs viết bảng : d, đ, dê, đò.
Cho hs viết vào bảng con
Tiết 2
a) Luyện đọc
-Gọi HS đọc bài ở bảng, ghi điểm.
-GV đọc toàn bài.
 Cho hs đọc bài
b)GT tranh ghi câu ứng dụng.
-GV tuyên dương.
-GV đọc 1 lần.
H:Trong câu tiếng nào có âm vừa học?
-Đọc cả câu.
 Gv theo dõi nhận xét
c)Luyện viết
-Viết bài vào vở. GV theo dõi-HD.
+Mở SGK:GV đọc
 Gọi 1 em đọc gv đọc 1 lần. Cho hs đọc 
 GV nhận xét sửa sai
d)Luyện nói:
H: Tranh vẽ con gì? Cái gì?
H:Bi dế để làm gì?
H:Cá để làm gì?
H:Các em biết những loại cá nào?
H: Dế sống ở đâu ? ai biết chơi dế?
Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?
H:Luyện nói chủ đề gì?
TK:Các em đã học âm d, đ mới tiếng từ, câu có âm d đ và luyện nói, luyện viết.
-Về nhà học bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau
- HS đọc bảng con
-2 em lên bảng
- Lấy thịt, lấy sữa.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Có âm ê học rồi.
-HS cài bảng chữ d đọc cá nhân.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Có âm d vừa học.
-HS ghép, đánh vần, cá nhân.
-Dê.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tranh vẽ đi đò.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm o dấu \ .
-HS gắn chữ đ –đọc cá nhân-ĐT.
-Âm đ.
-HS gắn chữ đò đánh vần cá nhân- ĐT.
-Tiếng đò.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS nhẩm.
-HS đọc cá nhân- ĐT.
-HS viết bảng con.
3 em.
-HS đọc cá nhân- ĐT.
- HS đọc
-dì, đi, đò, đi.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
HS viết.
-HS đọc cá nhân -ĐT
- HS đọc chủ đề luyện nói.
-dế, cá, lá, bi.
-Chơi trò chơi.
-làm cảnh, ăn thịt.
-Âm d,đ
-Dế, cá, lá, bi
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
 Tiết 14 TOÁN
 Luyện tập
I.MỤC TIÊU
	- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn, và các dấu =, để 
	so sánh các số trong phạm vi 5.
 - Bài tập cần làm. Bài1, bài 2, bài 3
II.ĐỒ ... đến hết bài
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011
Tiết 4 TẬP VIẾT
Mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ 
 I. MỤC TIÊU
 - Viết đúng các chữ : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
 HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV kẻ bảng viết chữ mẫu.
	-HS có đủ đd học tập, vở tập viết.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2 
3
4
KTBC:Gọi 2 HS lên bảng viết:hổ, bờ.
-GV chấm – nhận xét.
Bài mới:
a)Hôm nay viết bài 4.
H:Tiếng mơ được viết mấy con chữ?
H:Các con chữ viết cao mấy dòng li?
H:Các con chữ viết trong 1 chữ viết thế nào?
-Hướng dẫn HS viết bảng con.
H:Tiếng do được viết mấy con chữ?
H:Con chữ d viết mấy dòng li?
-Chữ o tương tự như chữ ơ.
-GV viết mẫu ở bảng.
H:Chữ ta viết mấy con chữ?
H:Chữ t viết mấy dòng li?	
H:Chữ a viết mấy dòng li?
H:Các con chữ trong 1 chữ phải viết thế nào?
-GV viết mẫu ở bảng.
H:Chữ thơ viết mấy con chữ?
H:chữ d viết mấy dòng li?
H:chữ t viết mấy dòng li?
H:chữ ơ viết mấy dòng li?
H:các con chữ trong 1 chữ phải viết thế nào?
-GV ghi mẫu ở bảng.
b)HS viết vào vở.
-GV thu bài chấm nhận xét.
Củng cố:Chúng ta đã viết những con chữ gì?
H: Con chữ t viết cao mấy dòng li?
H: Con chữ h viết cao mấy dòng li?
TK:Các em đã viết các con chữ ở vở tập viết, nắm được độ cao các con chữ.
-Về nhà viết bài ở vở.
- HS lên bảng viết
-2 con chữ m,ơ.
-2 dòng li.
-Nối nét.
-2 con chữ d – o.
-chữ d cao 4 dòng li.
-HS viết bảng con.
-2 con chữ t – a.
-3 dòng li.
-2 dòng li.
-Nối nét.
-HS viết vào bảng con.
-3 con chữ t- h- ơ.
-4 dòng li.
-3 dòng li.
-2 dòng li.
-Nối nét.
-HS viết vào bảng con.
-Viết từng dòng 1 đến hết bài
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011
 Tiết 4 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Tìm hiểu về an toàn giao thông (Bài 1) 
 An toàn, nguy hiểm
 I.MỤC TIÊU
	-Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần
	-Sinh hoạt tập thể.
	-HS thực hiện tốt luật ATGT
II.CHUẨN BỊ.
	-GV chuẩn bị nội dung sinh hoạt.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
KTBC: Ổn định tổ chức
Bài mới:Hôm nay sinh hoạt đánh giá tuần qua và học bài 1 “An toàn, nguy hiểm”
a. Đánh giá hoạt động tuần trước
*Ưu điểm:
-Nêu tên những em ngoan đạt điểm 9, 10.
Những em đi học chuyên cần
-GV: Các em đa số đi học chuyên cần. Nhiều em đạt điểm 9, 10. thực hiện nội qui nhà trường tương đối tốt.
-Thể dục giữa giờ tương đối tốt.
*Tồn tại:
-GV: 1 số em còn vắng học, còn thiếu đồ dùng học tập.
-GV nhắc nhở.
b.Kế hoạch tuần tới
-Đi học chuyên cần, tập thể dục đều hơn.
-Đi học sớm hơn.Vì vào lớp lúc 7giờ.
-Dọn vệ sinh trường lớp.
c.Giới thiệu an toàn và nguy hiểm :
-Nhận xét chung
-Lớp trưởng nêu tên.cả lớp tuyên dương.
-Lớp trưởng nêu tên những em vắng học, nhiều khuyết điểm.
-HS theo dõi
-Lớp trưởng điều khiển lớp chơi trò chơi.
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
 Tiết 35-36 HỌC VẦN
 Ôn tập 
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	-Đọc được : i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
 - Viết được : i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò.
	HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV kẻ bảng ôn lên bảng.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa câu ứng dụng.
- HS có đủ đồ dùng HT- SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:GV ghi bảng con:t,tổ, th, thỏ : tổ dế.
-Gọi 2 em đọc SGK. Tìm từ mới có chữ t, th ghi bảng.
-Lớp ghi bảng:Thả cá.
Nhận xét cho điểm
Bài mới:
a)GT bài:Hôm nay học ôn tập.
GT tranh.Tranh vẽ gì?
-GV ghi tiếng đa lên khung.
H:Tiếng đa gồm những âm gì?
-GV ghi bảng đ,a, đa.
H:Từ bài 12 à bài 16 chúng ta đã học những âm gì?
-GV ghi bảng theo SGK.
-GV ghi bảng những nguyên âm , phu âm.
H:Âm n ghép với âm ô, ơ, i, a tiếng gì?
H:Âm m ghép với âm ô, ơ, i, a tiếng gì?
H:Âm d ghép với âm ô, ơ, i, a tiếng gì?
H:Âm đ ghép với âm ô, ơ, i, a tiếng gì?
H:Âm t ghép với âm ô, ơ, i, a tiếng gì?
H:Âm th ghép với âm ô, ơ, i, a tiếng gì?
H:Chúng ta đã học dấu –thanh gì? 
H:Tiếng mơ thêm dấu gì?
-GV ghi bảng .
H:Tiếng ta thêm dấu gì?
-GV ghi bảng.
b)-GV ghi bảng từ ứng dụng.
-GV đọc giảng từ.
 Tổ cò:nơi để trứng ấp trứng.
 Lá mạ:lá lúa non.
da thỏ:da con thỏ.
Thợ nề:thợ xây nhà.
-GV đọc 1 lần.
c)Luyện viết
-HD HS viết bảng con.
Trò chơi:Tìm từ mới có t, th ghi bảng 
Tiết 2
a)Luyện đọc
-Gọi HS đọc bài ở bảng ghi điểm.
-GV đọc bài 1 lần.
+Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng.
-GV đọc câu.
H:Trong câu tiếng nào có âm vừa ôn?
-Gọi HS đọc câu.
b)Luyện viết
-GV theo dõi HD.
+Mở SGK.GV đọc.
c)Kể chuyện:Cò đi lò dò.
-GV kể câu chuyện diễn cảm theo tranh minh họa.
-Tranh 1:Con cò bị thương anh nông dân liền đem con cò về chạy chữa và nuôi nấng.
-Tranh 2: Cò trong nhà, nó đi lò dò khắp nhà bắt mồi quét dọn nhà cửa.
Tranh 3:Cò con bổng thấy từng đàn còn trắng bay lượn vui vẻ.Nó nhớ tới những ngày tháng cùng anh chị
-Tranh 4:Mỗi khi có dịp lại về thăm anh nông dân.
Ý nghĩa:tình cảm chân thành của anh nông dân.
Củng cố:Chúng ta vừa học bài gì? On những âm gì? Nghe kể câu chuyện gì? Các em học tập được những điều gì?
TK:Các em đã ôn một số âm đã học, luyện đọc, viết.Chúng ta yêu các loài vật, chúng ta yêu chúng, chúng yêu lại chúng ta
-Về nhà học bài viết bài.
- 4 em lên bảng 
-Xóm làng cây đa.
đ – a.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-ô, ơ, i,a , n, m, d,đ, t, th.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Nô, nơ, ni, na.HS đọc cá nhân – ĐT.
-Mô, mơ, mi, ma. HS đọc cá nhân – ĐT.
-dô, dơ, di, da.HS đọc cá nhân – ĐT.
-tô, tơ, ti, ta.HS đọc cá nhân – ĐT.
-thô, thơ, thi, tha.HS đọc cá nhân – ĐT.
-/ \ ? ~ .
-Mơ mờ mỡ mợ.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-tà tá tả tã tạ.
-HS đọc cá nhân ĐT.
-Gọi HS đọc tuyên dương.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
 -Tổ cò, lá mạ.
-3 em.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc câu ứng dụng.
-Bố, cá, mẹ, tha, tổ.
-HS viết vào vở tập viết.
-HS đọc cá nhân-ĐT.
-HS nghe câu chuyện và kể theo tranh.
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
 Tiết 16 TOÁN
Số 6
I.MỤC TIÊU
	- Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6 ; đọc, đếm được từ 1 đến 6 ; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
	- Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:6 cái ô tô, 6 con thỏ, 6 cái lá, 6 que tính, số 6 in. Các số từ 1 – 6.
-HS:có đủ dùng học tập, vở bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:Gọi HS đếm từ 1 –5 từ 5 – 1.
-Gọi 3 em lên bảng làm bài sau đây.Lớp làm bảng con.
5  5 2  6 1  5
4  3 4  2 2  2
 -GV nhận xét cho điểm
Bài mới:
Giới thiêu số 6
-GV đính bảng 5 cái hoa.
H:Có mấy cái hoa?
-GV đính bảng 1 cái hoa.
H:Có mấy cái hoa?
GV: 5 thêm 1 là tất cả mấy cái hoa?
-GV đính bảng 6 cái lá.
H:Có mấy cái lá?
-GV đính bảng 6 ô tô. 
H:Có mấy ô tô?
-GT 6 con gà
H:Có mấy con gà?
 Hôm nay học bài số 6-GV ghi đề.
+ Giới thiệu số 6 in, số 6 viết
-Gv nói số 6 được viết bằng chữ số 6.
+ Đếm số
-Gọi 1 HS đếm từ 1 – 5.
-Sau số 5 là số 6.
-GV hướng dẫn HS đếm.1, 2, 3, 4, 5, 6.
-Đếm ngược 6, 5, 4, 3, 2, 1.
Cấu tạo số 6.
-GV dùng que tính tách ra làm 2 phần.
HD HS nói.
-Cho hs đọc cá nhân ĐT
b)Thực hành
Bài 1:Yêu cầu gì?
Cho hs viết nhiều lần vào bảng con
GV theo dõi nhận xét
Bài 2:Yêu cầu gì?
GV hướng dẫn cách làm
Làm xong gv thu chấm
Bài 3:Yêu cầu gì?
 Cho hs làm gv theo dõi nhận xét
Bài 4 :Yêu cầu gì?(HS khá. Giỏi)
Gv cho hs thi đua các tổ
GV phổ biến cách chơi
-GV chấm một số bài nhận xét.
Trò chơi:Viết số thứ tự từ 1 –6 ai nhanh thì tuyên dương.
Củng cố:Hôm nay học bài gì?
H:Số 6 đứng sau số nào?
H:Số 6 gồm mấy và mấy?
TK:Các em đã học số 6, viết số 6, cấu tạo số đếm số, làm bài tập. So sánh các số trong phạm vi 6.
-Về nhà làm lại bài tập 3 vào vở.
-2 em
-3 em
-5 cái hoa.
-5 thêm 1 có tất cả 6 cái.
-HS đọc cá nhân - ĐT
-6 lá
-6 cái lá.HS đọc ca nhân – ĐT.
-6 ô tô.
-6 con gà
-Hs đọc cá nhân ĐT
-6 gồm 1 và 5 gồm 5 và 1.
-6 gồm 2 và 4 gồm 4 và 2.
-6 gồm 3 và 3
-Viết số 6.HS viết vào bảng con.
-Viết theo mẫu.HS đếm vật và viết số vào phiếu bài tập.
-Viết số thích hợp vào ô trống.HS thi đua thực hành trên bảng.
-Điền dấu , =.
-Các tổ thi đua
2  3 4  5
3  2 5  1
5  4 1  2
-Số 6
-Số 6 đứng sau số 5
-6 gồm 1và5 gồm 5và 1
Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011
 Tiết 4 MĨ THUẬT
Vẽ hình tam giác
 I.MỤC TIÊU :
- HS nhận biết được hình tam giác. Biết cách vẽ hình tam giác.
- Vẽ được một số đồ vật có dạng hình tam giác.
HS khá, giỏi : Từ hình tam giác vẽ được hình tạo thành bức tranh đơn giản.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 GV : Một vài đồ dùng là hình tam giác để minh hoạ, hướng dẫn cách vẽ hình tam giác
 HS : Vẻ vẽ, ĐDHT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ : Tập vẽ tiết trước học bài gì ?
-Hãy kể tên một số đồ vật có nét thẳng mà em biết?Cho biết hình dạng màu sắc của chúng ?
- GV kiểm tra một số vở ở tiết trước học sinh chưa vẽ song – Nhận xét
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
Giới thiệu bài : GV giới thiệu một số đồ vật có hình tam giác
 H: Em còn biết những đồ vật nào có hình tam giác? GV nhận xét và chốt
Có nhiều đồ vật có hình tam giác -:e ke,máinhà
Hướng dẫn học sinh cách vẽ :
-Bước 1:vẽ nét ngang chúng ta đặt bút từ bên trái kéo ngang qua phải
- Vẽ tiếp theo là nét xiên trái và nét xiên phải
Thực hành :
- Vẽ các nét dọc nét ngang để tạo thành cửa ra vào cửa sổ hoặc lan can ở 2 ngôi nhà 
- Vẽ thêm hình để bài vẽ phong phú hơn 
- Vẽ màu theo ý thích .Học sinh vẽ, GV đi quan sát và hướng dẫn thêm cho một số HS.
Nhận xét đánh giá ; GV cho HS xem các bài vẽ đẹp và tuyên dương một số HS làm bài tốt .
- Học sinh tự nhận xét về các bài vẽ.
Củng cố:Mĩ thuật học bài gì ?
- Em hãy nêu cách vẽ hình tam giác?
- Những đồ vật nào có dạng hình tam giác? Em phải bảo quản thế nào khi sử dụng ?
 TK : Qua bàicác em cần nắm được ta dùng các nét ngang và nét dọc để vẽ hình tam giác. Cần biết được đặc điểm của hình tam giác.
 Dặn dò : Em nào chưa xong về hoàn chỉnh 
- Chuẩn bị “ Vẽ nét cong”
-HS nêu
-HS theo dõi
-HS thực hành
- Vẽ hình tam giác

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 4.doc