Tiết 1:
Toán:
SỐ 7
I. Mục tiêu:
- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
- Lm bi tập 1, 2, 3.
- Rèn viết, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1.
- Các hình tròn.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ:
TuÇn 5: Ngµy d¹y: 26/09/2011 Thø 2: Tiết 1: Tốn: SỐ 7 I. Mục tiêu: - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - Làm bài tập 1, 2, 3. - Rèn viết, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học : - Bộ đồ dùng học tốn lớp 1. - C¸c h×nh trßn. III. Các hoạt động dạy học : A. KiĨm tra bµi cị: - Gọi 2HS lên bảng đọc và viết các số từ 1 đến 6 và theo thứ tự ngược lại. - GV nhËn ghi ®iĨm. B. D¹y bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi: 2.Giới thiệu số 7: a. Lập số 7: - GV hướng dẫn HS xem tranh SGK vµ hỏi : + Lúc đầu có mấy bạn đang chơi cầu trượt? (Có 6 bạn đang chơi) + Có thêm mấy bạn chạy tới muốn chơi? (Có thêm 1 bạn chạy tới muốn chơi ) + Có 6 bạn thêm 1 bạn tất cả là mấy bạn ? (Có tất cả 7 bạn) - Cho HS lấy 6 hình tròn rồi sau đó lấy thêm 1 hình tròn. Vậy có tất cả mấy hình tròn ? (Có 6 hình tròn thêm 1 hình tròn là 7 hình tròn ) - Bảy HS, bảy hình tròn đều có số lượng là 7. b. Giới thiệu chữ số 7: - Để chỉ đồ vật có số lượng là 7, người ta dùng chữ số 7. - GV gắn chữ số 7 lên bảng và giới thiệu. - HS nối tiếp nhau đọc. - GV viết mẫu số 7 lên bảng. - HS viết vào bảng con. - GV nhận xét c. Nhận biết thứ tự số 7: - Cho HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1. - Gọi HS lên bảng viết theo thứ tự từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. - Số 7 đứng trước số nào? (Số 7 đứng trước các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 ) - Số nào đứng liến trước số 7? (Số 6) - Những số nào đứng trước số 7? (Các số 1 , 2, 3, 4, 5, 6 đứng trước số 7). - Cho HS đếm từ 1 đến 7 và ngược lại. 3. Luyện tập: Bài 1: - GV yêu cầu HS viết 2 hàng số 7 vào vở. - HS viết vào vở. - GV theo dõi hướng dẫn thêm. Bài 2: - Có mấy chiếc bàn là màu trắng? (Có 6 chiếc bàn là màu trắng) - Có mấy chiếc bàn là màu đen? (Có 1 chiếc bàn là màu đen ) - Có tất cả mấy chiếc bàn là? (Có tất cả 7 chiếc bàn là) - Vậy 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6. - HS làm các bài còn lại và nêu kết quả: 7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5 ; 7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: - GV yêu cầu HS đếm số ô vuông sau đó điền vào ô trống. - HS làm bài theo nhóm đôi – Nêu kết quả. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. * Nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 7 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại bên phải - Cho HS đọc miệng kết quả của các dãy số. - Số 7 đứng sau các số nào ? (Số 7 đứng sau 1, 2, 3, ,4 , 5, 6). Vậy số 7 lớn hơn những số nào? (Số 7 lớn hơn : 1, 2, 3, 4, 5, 6 ). + Những số nào nhỏ hơn 7? (1, 2, 3, 4, 5, 6 nhỏ hơn 7) 3.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài tập 4. ----------------@&?----------------- TiÕt 2: To¸n («n): LUYƯN TËP VỊ SỐ 7 I. Mơc tiªu: - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - Làm được các BT trong vở bài tập tốn. II. §å dïng d¹y häc: - Vë BT to¸n. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: A. ỉn ®Þnh tỉ chøc: - Líp h¸t. B. D¹y bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi: 2.LuyƯn tËp: Bài 1: - GV yêu cầu HS viết số 7 vào vở. - HS viết vào vở. - GV theo dõi hướng dẫn thêm. Bài 2: - Yêu cầu HS đếm số chấm tròn và ghi vào ô trống. - HS làm bài và nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: - GV yêu cầu HS đếm số ô vuông sau đó điền vào ô trống. - HS làm bài theo nhóm đôi – Nêu kết quả. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. * Nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 7 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại bên phải - Cho HS đọc miệng kết quả của các dãy số. - GV nhận xét chữa bài. Bài 4: (HS khá, giỏi) - HS làm bài vào vở bài tập – Đọc kết quả theo từng cột. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 7 > 6 2 < 5 7 > 3 6 = 6 7 > 4 5 < 7 3 > 1 6 < 7 7 > 2 2 < 7 7 > 1 7 = 7 3. Cđng cè - dỈn dß: - NhËn xÐt chung giê häc. - Nh¾c HS vỊ nhµ xem l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. ----------------@&?----------------- Ngµy d¹y: /09/2011 Thø 3: Tiết 1: Tốn: SỐ 8 I. Mục tiêu: - Biết 7 thêm 1 được 8 ,viết số 8; đọc ,đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Làm bài tập 1, 2, 3. - Rèn HS viết, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học : - Bộ đồ dùng học tốn lớp 1. - C¸c h×nh trßn, que tÝnh. III. Các hoạt động dạy học : A. KiĨm tra bµi cị: - Gọi 2HS lên bảng đọc và viết các số từ 1 đến 7 và theo thứ tự ngược lại. - GV nhËn xét ghi ®iĨm. B. D¹y bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi: 2.Giới thiệu số 8: a. Lập số 8: - GV hướng dẫn HS xem tranh, hỏi : + Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây? (Có 7 bạn đang chơi nhảy dây) + Có thêm mấy bạn chạy tới muốn chơi? (Có thêm 1 bạn đang chạy tới ) + 7 bạn thêm 1 bạn tất cả là mấy bạn? (Có tất cả 8 bạn) - 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn. Tất cả có 8 bạn. - Cho HS lấy 7 hình tròn sau đó lấy thêm 1 hình tròn nữa. Vậy có tất cả mấy hình tròn? (Có 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là 8 hình tròn ). - Cho HS lấy 7 que tính sau đó lấy thêm 1 que tính nữa. + 7 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính?(7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính, có tất cả 8 que tính). - 8 bạn, 8 hình tròn, 8 que tính đều có số lượng là 8. b.Giới thiệu chữ số 8: - Để chỉ đồ vật có số lượng là 8, người ta dùng chữ số 8. - GV gắn chữ số 8 lên bảng và giới thiệu. - HS nối tiếp nhau đọc. - GV viết mẫu số 8 lên bảng. - HS viết vào bảng con. - GV nhận xét c. Nhận biết thứ tự số 8: - Cho HS đếm từ 1 đến 8 và ngược lại. - Gọi HS lên bảng viết theo thứ tự từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - Số 8 đứng trước số nào? (Số 8 đứng trước các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ) - Số nào đứng liến trước số 8? (Số 7) - Những số nào đứng trước số 8? (Các số 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7 đứng trước số 8). - Cho HS đếm từ 1 đến 8 và ngược lại. 3. Luyện tập: Bài 1: - GV yêu cầu HS viết 2 hàng số 8 vào vở. - HS viết vào vở. - GV theo dõi hướng dẫn thêm. Bài 2: - GV híng dÉn HS quan h×nh vÏ thø nhÊt: + Trong ô thứ nhất có mấy chấm xanh? (Có 7 chấm xanh) + Trong ô thứ hai có mấy chấm xanh? (Có 1 chấm xanh) + Trong cả hai ô có tất cả mấy chấm xanh? (Có tất cả 8 chấm xanh) - Vậy 8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7. - HS làm các bài còn lại và nêu kết quả: 8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6 ; 8 gồm 3 và 5, gồm 5 và 3 ; 8 gồm 4 và 4. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: - GV nhắc HS nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 8 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại. - Cho HS làm bài và đọc kết quả của các dãy số. - Số 8 đứng sau các số nào ? (Số 8 đứng sau 1, 2, 3, ,4 , 5, 6, 7). Vậy số 8 lớn hơn những số nào? (Số 8 lớn hơn : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ). + Những số nào nhỏ hơn 8? (1, 2, 3, 4, 5, 6,7 nhỏ hơn 8) 3.Củng cố – dặn dò: - GV yêu cầu HS dùng 8 que tính, 8 hình tròn, 8 hình tam giác để tách ra thành 2 nhóm đồ vật: 8 que tính gồm 5 que tính và 3 que tính... - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập 4. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Tốn(ơn): LUYƯN TËP VỊ SỐ 8 I. Mơc tiªu: - Biết 7 thêm 1 được 8 ,viết số 8; đọc ,đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Làm được các BT trong vở bài tập tốn. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. §å dïng d¹y häc: - Vë BT to¸n. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: A. ỉn ®Þnh tỉ chøc: - Líp h¸t. B. D¹y bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi: 2.LuyƯn tËp: Bài 1: - GV yêu cầu HS viết số 8 vào vở. - HS viết vào vở. - GV theo dõi hướng dẫn thêm. Bài 2: - Yêu cầu HS đếm số chấm tròn và ghi vào ô trống. - HS làm bài và nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: - Yêu cầu HS nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 8 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại. - Cho HS làm bài và đọc kết quả dãy số. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 4: (HS khá, giỏi) - HS làm bài vào vở bài tập – Đọc kết quả theo từng cột. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 7 < 8 4 < 8 8 > 5 1 < 6 8 > 7 8 > 4 5 > 4 6 < 8 8 = 8 4 = 4 8 > 4 1 < 8 3. Cđng cè - dỈn dß: - NhËn xÐt chung giê häc. - Nh¾c HS vỊ nhµ xem l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. ----------------@&?--------------- Ngµy d¹y: /09/2011 Thø 4: Tiết 1: Tốn: SỐ 9 I. Mục tiêu: - Biết 8 thêm 1 được 9 ,viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4. - Rèn HS viết, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học : - Bộ đồ dùng học tốn lớp 1. - C¸c h×nh trßn, que tÝnh. III. Các hoạt động dạy học : A. KiĨm tra bµi cị: - Gọi 2HS lên bảng đọc và viết các số từ 1 đến 8 và theo thứ tự ngược lại. - GV nhËn xét ghi ®iĨm. B. D¹y bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi: 2.Giới thiệu số 9: a. Lập số 9: - GV hướng dẫn HS xem tranh, hỏi : + Lúc đầu có mấy bạn đang chơi ? (Có 8 bạn đang chơi) + Có thêm mấy bạn chạy tới muốn chơi? (Có thêm 1 bạn đang chạy tới ) + 8 bạn thêm 1 bạn tất cả là mấy bạn? (Có tất cả 9 bạn) - 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Tất cả có 9 bạn. - Cho HS lấy 8 hình tròn sau đó lấy thêm 1 hình tròn nữa. Vậy có tất cả mấy hình tròn? (Có 8 hình tròn thêm 1 hình tròn là 9 hình tròn ). - Cho HS lấy 8 que tính sau đó lấy thêm 1 que tính nữa. + 8 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính?(8 que tính thêm 1 que tính là 9 que tính, có tất cả 9 que tính). - 9 bạn, 9 hình tròn, 9 que tính đều có số lượng là 9. b.Giới thiệu chữ số 9: - Để chỉ đồ vật có số lượng là 9, người ta dùng chữ số 9. - GV gắn chữ số 9 lên bảng và giới thiệu. - HS nối tiếp nhau đọc. - GV viết mẫu số 9 lên bảng. - HS viết vào bảng con. - GV nhận xét c. Nhận biết thứ tự số 9: - Cho HS đếm từ 1 đến 9 và ngược lại. - Gọi HS lên bảng viết theo thứ tự từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Số 9 đứng trước số nào? (Số 9 đứng trước các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ) - Số nào đứng liến trước số 9? (Số 8) - Những số nào đứng trước số 9? (Các số 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 đứng trước số 9). - Cho HS đếm từ 1 đến 9 và ngược lại. 3. Luyện tập: Bài 1: - GV yêu cầu HS viết 2 hàng số 9 vào vở. - HS viết vào vở. - GV theo dõi hướng dẫn thêm. Bài 2: - GV hướng dẫn HS đếm số con tính rồi ghi kết quả vào ô trống. - GV híng dÉn HS quan h×nh vÏ thø nhÊt: + Có mấy con tính màu xanh? (Có 8 con tính màu xanh) + Có mấy con tính màu đen? (Có 1 con tính màu đen) + Có tất cả mấy con tính? (Có tất cả 9 con tính) - Vậy 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8. - HS làm các bài còn lại và nêu kết quả: 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7 ; 9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3 ; 9 gồm 4 và 5 , gồm 5 và 4. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: >, <, = ? - HS làm bài vào bảng con – Đọc kết quả theo từng cột. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 8 < 9 7 < 8 9 > 8 9 > 8 8 < 9 9 > 7 9 = 9 7 < 9 9 > 6 Bài 4: Số? - GV hướng dẫn HS làm bài vào vở – 3HS làm bảng lớp. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 8 < 9 7 < 8 7 < 8 < 9 9 > 8 8 > 7 6 < 7 < 8 3.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập 5. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Tốn(ơn): LUYƯN TËP VỊ SỐ 9 I. Mơc tiªu: - Biết 8 thêm 1 được 9 ,viết số 9; đọc ,đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - Làm được các BT trong vở bài tập tốn. II. §å dïng d¹y häc: - Vë BT to¸n. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: A. ỉn ®Þnh tỉ chøc: - Líp h¸t. B. D¹y bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi: 2.LuyƯn tËp: Bài 1: - GV yêu cầu HS viết số 9 vào vở. - HS viết vào vở. - GV theo dõi hướng dẫn thêm. Bài 2: - Yêu cầu HS đếm số chấm tròn và ghi vào ô trống. - HS làm bài và nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: >, <, = ? - HS làm bài vào vở BT – Đọc kết quả theo từng cột. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 8 < 9 7 < 8 9 > 7 9 > 8 9 > 8 8 < 9 7 > 6 9 > 7 9 = 9 7 < 9 9 > 6 9 > 6 Bài 4: Số? - GV hướng dẫn HS làm bài vào vở – 3HS làm bảng lớp. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 8 < 9 7 < 8 7 < 8 < 9 9 > 8 8 > 7 6 < 7 < 8 Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống. - HS tự làm bài và đọc kết quả dãy số vừa điền. - GV nhận xét chữa bài. 3. Cđng cè - dỈn dß: - NhËn xÐt chung giê häc. - Nh¾c HS vỊ nhµ xem l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. ----------------@&?----------------- Ngµy d¹y: /09/2011 Thø 5: Tiết 1: Tốn: SỐ 0 I. Mục tiêu: - Viết được số 0 ; đọc và đếm được từ 0 đến 9 ; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - Làm bài tập 1, 2 (dòng 2), 3 (dòng 3), 4 (cột 1, 2). - Rèn HS viết, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học : - Bộ đồ dùng học tốn lớp 1. - Que tÝnh. III. Các hoạt động dạy học : A. KiĨm tra bµi cị: - Gọi 2HS lên bảng đọc và viết các số từ 1 đến 9 và theo thứ tự ngược lại. - GV nhËn xét ghi ®iĨm. B. D¹y bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi: 2.Giới thiệu số 0: a. Lập số 0: - GV cho HS lấy 4 que tính, nói: Trên tay các em có 4 que tính, các em bớt bớt đi 1 que tính, trên tay còn lại mấy que tính? (Có 4 que tính bớt 1 que tính còn 3 que tính) + Có 3 que tính bớt 1 que tính nữa, trên tay còn mấy que tính? (Có 3 que tính bớt 1 que tính còn 2 que tính) + Có 2 que tính bớt đi 1 que tính nữa còn lại mấy que tính? (Có 2 que tính bớt 1 que tính còn 1 que tính) + Bớt 1 que tính nữa thì còn mấy que tính? (Bớt 1 que tính nữa thì còn 0 que tính). - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và hỏi: Lúc đầu trong lọ có mấy con cá? (Có 3 con cá) + Lấy đi 1 con cá, còn mấy con cá? (Lấy đi 1 con cá còn 2 con cá) + Lấy tiếp đi 1 con cá nữa còn lại mấy con cá? (Lấy 1 con cá nữa, còn lại 1 con cá) + Lấy tiếp đi 1 con cá nữa trong lọ còn mấy con cá? (Không còn con cá nào) b.Giới thiệu chữ số 0: - Để chỉ không còn que tính nào trong tay, không còn con cá nào trong lọ, ta dùng số 0. - GV gắn chữ số 0 lên bảng và giới thiệu. - HS nối tiếp nhau đọc. - GV viết mẫu số 0 lên bảng. - HS viết vào bảng con. - GV nhận xét c. Nhận biết vị trí số 0: - Cho HS đếm từ 0 đến 9 và ngược lại. - 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn? (Ít hơn) - GV viết : 0 < 1 (0 bé hơn 1) - Trong dãy số từ 0 đến 9 số nào bé nhất ? (Số 0). Số nào lớn nhất? (Số 9) - Cho HS đếm từ 0 đến 9 và ngược lại. 3. Luyện tập: Bài 1: - GV yêu cầu HS viết 2 hàng số 0 vào vở. - HS viết vào vở. - GV theo dõi hướng dẫn thêm. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu HS nhớ lại vị trí của các số từ 0 đến 9 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại. - Cho HS làm bài và đọc kết quả dãy số. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - Thực hiện tương tự BT2. Bài 4: , = ? - GV hướng dẫn HS làm bài vào vở – 2HS làm bảng lớp. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 0 < 1 0 < 5 2 > 0 8 > 0 0 < 4 9 > 0 3.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập còn lại. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Tốn(ơn): LUYƯN TËP VỊ SỐ 0 I. Mơc tiªu: - Viết được số 0 ; đọc và đếm được từ 0 đến 9 ; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - Làm được các BT trong vở bài tập tốn. - Rèn HS viết, trình bày rõ ràng. II. §å dïng d¹y häc: - Vë BT to¸n. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: A. ỉn ®Þnh tỉ chøc: - Líp h¸t. B. D¹y bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi: 2.LuyƯn tËp: Bài 1: - GV yêu cầu HS viết số 0 vào vở. - HS viết vào vở. - GV theo dõi hướng dẫn thêm. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu HS nhớ lại vị trí của các số từ 0 đến 9 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại. - Cho HS làm bài và đọc kết quả dãy số. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - Thực hiện tương tự BT2. Bài 4: , = ? - GV hướng dẫn HS làm bài vào vở – 3HS làm bảng lớp. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 0 < 1 7 > 0 0 < 5 2 > 0 0 < 4 8 > 0 0 < 3 0 < 6 9 > 0 Bài 5: Khoanh vào số bé nhất: - 1HS làm bảng lớp – Lớp làm vở BT. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 9 , 5 , 0 , 2 3. Cđng cè - dỈn dß: - NhËn xÐt chung giê häc. - Nh¾c HS vỊ nhµ xem l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. ----------------@&?-----------------
Tài liệu đính kèm: