Học Vần
Tiết 39 – 40 bài 18 : x , ch .
I-Mục Tiêu : HS đọc và viết được x , ch , xe , chó .
-Đọc được câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ; xe bò , xe lu , xe ô tô .
-Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo và đánh vần các tiếng từ có âm x , ch .
II-Chuẩn bị : GV mẫu chữ viết , bảng gài , chữ cái .
HS bảng con , chữ cái , bảng gài .
III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 .
1/Kiểm tra : “ u, ư” .
-Đọc bảng con : u , ư , nụ , thư .
-2HS đọc bài SGK .
-HS viết bảng con : u, ư , thư .
Học Vần Tiết 39 – 40 bài 18 : x , ch . I-Mục Tiêu : HS đọc và viết được x , ch , xe , chó . -Đọc được câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã . -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ; xe bò , xe lu , xe ô tô . -Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo và đánh vần các tiếng từ có âm x , ch . II-Chuẩn bị : GV mẫu chữ viết , bảng gài , chữ cái . HS bảng con , chữ cái , bảng gài . III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 . 1/Kiểm tra : “ u, ư” . -Đọc bảng con : u , ư , nụ , thư . -2HS đọc bài SGK . -HS viết bảng con : u, ư , thư . 2/Bài mới : “ x , ch” . Hoạt động của GV . Hoạt động của HS . a) Dạy chữ x : GV giới thiệu x ghi bảng . -Phát âm : xờ khe hẹp giữa 2 đầu lưỡi và răng lợi hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh . Yêu cầu HS ghép tiếng xe . b)dạy chữ ch : GV ghi bảng . -Phát âm : chờ lưỡi chạm lợi rồi bật nhẹ không có tiếng thanh . -GV yêu cầu HS ghép tiếng chó . -Giáo dục : không nên đánh đập chó . c)Hướng dẫn Hs viết bảng con . x , ch : x , c cao 2 ô li , h cao 5 ô li trên .xe , chó : x , e , c , o cao 2 ô li , h cao 5 ô li trên , / trên o . d)Hướng dẫn đọc từ ứng dụng : chả cá : cá xay nhuyễn làm chả . -HS nhận xét : x gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét cong hở trái . -So sánh x và c : giống nét cong hở phải , khác x có thêm nét cong hở trái . -HS phát âm cá nhân , đồng thanh . HS ghép tiếng xe , nêu cấu tạo : x + e , x trước e sau . đánh vần : xờ – e – xe / xe . -HS nhận xét ; ch là chữ ghép bởi 2 con chữ c + h , c trước h sau . -HS phát âm chờ , cá nhân đồng thanh . -HS ghép tiếng chó , nêu cấu tạo : ch + o + / , ch trước , o sau , / trên o . Đánh vần ; chờ – o – cho – sắc – chó / chó . Thợ xẻ , xa xa , chì đỏ , chả cá . Tiết 2 . 4/Luyện tập : Hoạt động của GV . Hoạt động của HS . a)Luyện đọc : -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : b)Hướng dẫn viết vở . c)Luyện nói : xe bò , xe lu , xe ô tô . GV hướng dẫn HS nói tròn câu . -Có những loại xe nào trong tranh ? -xe bò thường dùng làm gì ? -Xe lu thường dùng làm gì ? -Xe lu còn gọi là xe gì ? -Ở quê em có xe ô tô không ? Giáo dục : Đi đường cẩn thận tránh tai nạn giao thông . -HS đọc bảng lớp phần học ở tiết 1 . Xe ô tô chở cá về thị xã -HS đọc bài SGK . -HS viết bài vào vở . -HS trả lời câu hỏi . -Xe bò , xe lu , xe ô tô . -Chở đồ , hàng hóa . -Để cán đá cho bằng phẳng . -Xe hủ lô . 5/Củng cố : HS nêu âm và tiếng vừa học , nêu cấu tạo xe , chó . 6/Dặn dò : Đọc kỹ bài , luyện viết vở và bảng con .Xem trước bài s , r tập phát âm , tập viết trước ở nhà . Nhận xét tiết học . Toán Tiết 18 : Số 8 . I-Mục Tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 8 . -biết đọc viết số 8 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 8 . -Nhận biết số lượng và vị trí số 8 trong dãy số từ 1 – 8 . Hỗ trợ HS yếu phân tích số , đếm số . II-Chuẩn bị : GV que tính , các chấm tròn , chữ số . HS : que tính , bảng con , vở làm BT . III-Các hoạt động dạy và học : 1/Kiểm tra : “ Số 7” . -GV gọi HS lên bảng điền số vào ô trống . 1 2 7 6 1 HS ghi số 7 ở bảng con . 2/Bài mới : “ Số 8” . Hoạt động của GV . Hoạt động của HS . a)GV giới thiệu số 8 . GV lấy 7 que tính thêm 1 que . Hỏi : Có mấy que ? -7 chấm tròn , thêm một chấm tròn . -Tất cả có số lượng là mấy ? -Giới thiệu số 8 in và 8 viết . b)Hướng dẫn thực hành Bài 1 : Viết số 8 . Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống : Yêu cầu HS phân tích số : (8 gồm 7 và 1 ) Bài 3 :Viết số thích hợp vào ô trông rồi đọc to . Bài 4 : > , < , = ? 8 que . 8 chấm tròn . 8 . -HS đếm từ 1 – 8 và ngược từ 8 – 1 nhớ thứ tự của dãy số . 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 . HS viết 1 dòng số 8 vào vở BT . HS làm vở BT . 6 8 2 4 8 4 7 8 1 5 8 3 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 HS làm vở . 8 > 7 8 > 6 5 < 8 8 = 8 7 5 8 > 4 . 3/Củng cố : gọi HS đếm xuôi , ngược từ 1 – 8 và từ 8 – 1 , phân tích số 8 gồm 7 và ? . 4/Dặn dò : Về tập viết số 8 , tập đếm xuôi , ngược cho thuộc dãy số . Chuẩn bị que tính tiết sau học số 9 . Nhận xét tiết học . NS: 26/08/08. Học vần . ND:27/08/08. Tiết 41-42 bài 19 : s , r . I -Mục Tiêu : HS đọc và viết được : s , r , sẻ , rễ . -Đọc được câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số . -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : rổ , rá . -Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo và đánh vần các tiếng từ có âm s , r . II-Chuẩn bị : GV mẫu chữ viết , bảng gài , chữ cái . HS bảng con , chữ cái , bảng gài . III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 . 1/Ổn định : 2/Kiểm tra : “ x , ch ” . -Đọc bảng con : x , ch , xe , chó . -2HS đọc bài SGK . -HS viết bảng con : x , ch , chó . 3/Bài mới : “ x , ch” . Hoạt động của GV . Hoạt động của HS . a)Dạy chữ s : GV giới thiệu chữ s ghi bảng . Phát âm sờ uốn cong đầu lưỡi về phía vòm , hơi thoát ra xát mạnh không có tiếng thanh -GV yêu cầu HS ghép tiếng sẻ b)Dạy chữ r , GV ghi bảng , Phát âm rờ : uốn đầu lưỡi về phía vòm , hơi thoát ra xát có tiếng thanh . -Yêu cầu HS ghép tiếng rễ . c)Hướng dẫn viết bảng con : s , r , e , ê cao 2 ô li, ? trên e , ~ trên ê . d)Hướng dẫn đọc từ ứng dụng : HS nhận xét : gồm 1 nét xiên phải + nét thắt + nét cong hở phải . -So sánh s và x giống nét cong , khác s có thêm nét xiên và nét thắt . -HS ghép tiếng sẻ , nêu cấu tạo : s + e + ? , s trước e sau , ? trên e . -Đánh vần : sờ – e – se – hỏi – sẻ / sẻ . HS nhận xét : r gồm nét xiên phải + nét thắt +nét móc ngược . -So sánh s và r : giống nhau nét xiên phải + nét thắt , khác kết thúc r là nét móc ngược , còn s là nét cong hở trái . -HS ghép tiếng rễ , nêu cấu tạo : r + ê + ~ , r trước ê sau , ~ trên ê . -Đánh vần : rờ – ê – rê - ~ - rễ / rễ . Su su , chữ số , rổ rá , cá rô . Tiết 2 . 3/Luyện tập : Hoạt động của GV . Hoạt động của HS . a)Luyện đọc : -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng b)Luyện viết vở : c)Luyện nói : rổ , rá . -Trong tranh vẽ gì ? -Rổ dùng để làm gì ? -Rá dùng để làm gì ? -rổ rá khác nhau thế nào ? -ngoài rổ rá còn loại nào khác được đan bằng tre không ? -Ngày nay các em thấy rổ rá làm bằng gì ? Giáo dục : nên làm nhẹ tay với đồ nhựa . - HS đọc bài bảng lớp phần học ở tiết 1 Bé tô cho rõ chữ và số . -HS đọc bài SGK cá nhân , đồng thanh HS trả lời câu hỏi ( nói tròn câu ) . Rổ , rá . -rửa rau , cá . -vo gạo . -nia , sàn , thúng . -nhựa 5/Củng cố : HS nêu âm và tiếng vừa học , nêu cấu tạo sẻ , rễ . 6/Dặn dò : Đọc kỹ bài , luyện viết vở và bảng con .Xem trước bài k , kh tập phát âm , tập viết trước ở nhà . Nhận xét tiết học . Toán Tiết 19 : số 9 . III -Mục Tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 9 . -Biết đọc viết số 9 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 9 . -Nhận biết số lượng và vị trí số 9trong dãy số từ 1 – 9 . Hỗ trợ HS yếu phân tích số , đếm số . II-Chuẩn bị : GV que tính , các chấm tròn , chữ số . HS : que tính , bảng con , vở làm BT . III-Các hoạt động dạy và học : 1/Kiểm tra : “ Số 8” . -GV gọi HS lên bảng điền số vào ô trống . 1 2 7 8 9 7 4 1 HS ghi số 8 ở bảng con . 2/Bài mới : “ Số9” . Hoạt động của GV . Hoạt động của HS . a)GV giới thiệu số 9. GV lấy 8 que tính thêm 1 que . Hỏi : Có mấy que ? -8 chấm tròn , thêm một chấm tròn . -Tất cả có số lượng là mấy ? -Giới thiệu số 9 in và 9 viết . b)Hướng dẫn thực hành : Bài 1 : Viết số 9 . Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống : Yêu cầu HS phân tích số : (9 gồm 8 và 1 ) Bài 3 : > , < , = ? Bài 4 : số ? Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống : 9 que . 9 chấm tròn . 9 . -HS đếm từ 1 – 9 và ngược từ 9 – 1 nhớ thứ tự của dãy số . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 9 8 7 6 5 4 3 2 1 . HS viết 1 dòng số 9 vào vở BT . HS làm vở BT . 7 9 2 5 9 4 8 9 1 6 9 3 HS làm vở . 8 8 9 > 8 9 > 8 8 7 9 = 9 7 6 8 < 7 < . 7 < < 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 9 8 7 6 5 4 3 2 1 > 8 .> 7 6 < . < 8 . 3/Củng cố : gọi HS đếm xuôi , ngược từ 1 – 9 và từ 9 – 1 , phân tích số 9 gồm 8 và ? . 4/Dặn dò : Về tập viết số 9, tập đếm xuôi , ngược cho thuộc dãy số . Chuẩn bị que tính tiết sau học số 0 . Nhận xét tiết học . Mỹ thuật . Tiết 5 : Vẽ nét cong . I-Mục Tiêu : Giúp HS nhận biết nét cong . -Biết cách vẽ nét cong . -Vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích . -Hỗ trợ HS yếu cách vẽ nét cong , gợi ý cho các em vẽ được hình có nét cong. -Chuẩn bị : GV một số tranh ảnh có nét cong như cây , dòng nước , con vật . HS vở tập vẽ , bút màu để vẽ . I-Các hoạt động dạy và học : 1/Kiểm tra : “ Vẽ hình tam giác” . -Kiểm tra những em tiết trước vẽ chưa hoàn thành . -Kiểm tra dụng cụ để vẽ của HS . 2/Bài mới : “ vẽ nét cong” . Hoạt động của GV . Hoạt động của HS . ... i chân đất . Nên rửa tay trước khi ăn . a)đúng b)sai móng tay dài không cắt . a)đúng b)sai 3/Củng cố : Tắm gội bằng gì ? , rửa tay khi nào ? 4/Dặn dò : Xem kỹ lại bài , thực hành tắm gội thường xuyên . Xem trước bài chăm sóc và bảo vệ răng . Nhận xét tiết học . Hát . Tiết 5 : Ôn tập 2 bài hát : quê hương tươi đẹp . Mời bạn vui múa ca . I-Mục Tiêu : Hát đúng giai điệu và lời ca . -Biết kết hợp vừa hát , vừa vỗ tay , đệm theo phách , tiết tấu . -Biết hát kết hợp một vài động tác phụ họa , trò chơi . II-Chuẩn bị : GV và HS song loan , thanh phách . III-Các hoạt động dạy và học : 1/Kiểm tra : “Mời bạn vui múa ca” . Gọi 3 HS hát bài “ Mời bạn vui múa ca” , gõ phách theo tiết tấu . 2/Bài mới : “ Ôn tập 2 bài hát quê hương tươi đẹp , mời bạn vui múa ca” . Hoạt động của GV . Hoạt động của HS . Hoạt động 1 : - Ôn tập bài Quê hương tươi đẹp . Hoạt động 2 : - Ôn tập bài : “ Mời bạn vui múa ca” . Hoạt động 3 : Tập biểu diễn . Hoạt động 4 : Trò chơi . -Cả lớp vỗ tay hát : Quê hương tươi đẹp . -Hát gõ phách theo tiết tấu lời ca . -HS từng nhóm biểu diễn trước lớp . -Cả lớp hát kết hợp vỗ tay , gõ phách theo tiết tấu lời ca . -HS cá nhân từng em biểu diễn trước lớp . -HS từng tổ nhóm trình bày ( tự chọn 1 trong 2 bài trên ) . Biểu diễn trước lớp -Ôn trò chơi : “ cưỡi ngựa” theo bài đồng dao “ Ngựa ông đã về” . 3/Củng cố : Gọi 5 em hát lại một trong hai bài hát , gõ phách theo tiết tấu lời ca . 4/Dặn dò : Học thuộc 2 bài hát , tập gõ phách đệm . Nhận xét tiết học . NS:27/08/08. Học vần . ND:29/08/08. Tiết 45- 46, Bài :21 : Ôn tập . I-Mục Tiêu : HS đọc viết được : u , ư , x , ch , s , r , k , kh . -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng : xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú . -Nghe hiểu và kể lại chuyện theo tranh chuyện kể : Thỏ và sư tử . -Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo chữ và đánh vần , dùng lời nói để diễn đạt từng đoạn truyện theo tranh . II-Chuẩn bị: GV bảng ôn , mẫu chữ viết . HS bảng con . III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 . 1/Ổn định : 2/Kiểm tra : “ k , kh” . -HS đọc bảng con : k , kh , kẻ , khế . -2HS đọc bài SGK . -HS viết bảng con : k , kh , khế . 3/Bài mới : “ Ôn tập” . Hoạt động của GV . Hoạt động của HS . a) GV giới thiệu tiếng khỉ . b)Hướng dẫn ghép chữ . c)Hướng dẫn viết bảng con : xe chỉ :x , e , c, I, cao 2 ô li , h cao 5 ô li trên , ? trên I . củ sả : c , u , s , a cao 2 ô li , ? trên u , ? trên a . d)Hướng dẫn đọc từ ứng dụng : xe chỉ : dùng 2 hoặc 3 sợi chỉ quấn chặt vào nhau cho chắc hơn , sợi to hơn . củ sả : dùng làm gia vị nấu ăn . -HS nêu cấu tạo ; kh + I + ? , kh trước , I sau , ? trên I . Đánh vần : khờ – I – khi – hỏi – khỉ / khỉ . -HS ghép chữ thành tiếng , đọc theo cột dọc và cột ngang SGK , HS đọc cá nhân và đồng thanh . e i a u ư x xe xi xa xu xư k ke ki r re ri ra ru rư s se si sa su sư ch che chi cha chu chư kh khe khi kha khu khư Xe chỉ , củ sả , kẻ ô , rổ khế . Tiết 2 . 4/Luyện tập : Hoạt động của GV . Hoạt động của HS . a)Luyện đọc : -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Sở thú : nơi nuôi nhiều thú để mọi người tham quan . Giáo dục : Chăm sóc vật nuôi . b) Hướng dẫn viết vở . c)Kể chuyện : Thỏ và sư tử . -GV kể diễn cảm theo tranh . +Tranh 1 : Thỏ đến gặp sư tử thật muộn . +Tranh 2 : Cuộc đối đáp giữa sư tử và thỏ . +Tranh 3 : sư tử nhìn xuống giếng thấy sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình . +Tranh 4 : Sư tử nhảy xuống giếng và chết . Ý nghĩa : những kẻ hung ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt . -HS đọc lại bảng ở tiết 1 . -xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú . -HS viết vở . -HS kể lại chuyện theo tranh . -HS kể từng đoạn theo tranh . HS yếu diễn đạt theo ý của mình . 5/Củng cố : HS đọc cá nhân bảng ôn . HS thi đua đọc các tiếng mới : xa xa , thi cử , ca thử . 6/Dặn dò : Đọc kỹ lại bài , luyện viết vở và bảng con . Xem trước bài p , ph , nh . nêu cấu tạo , so sánh ph và nh . Nhận xét tiết học . Toán . Tiết 20 : Số 0 . I-Mục Tiêu : Giúp HS : -Có khái niệm ban đầu về số 0 . -Biết đọc viết số 0 . Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 – 9 , biết so sánh số 0 với các số đã học . -Hỗ trợ HS yếu tập đếm , và nhận biết thou tự của các số trong dãy số . II-Chuẩn bị : GV 4 que tính , chữ số 0 – 9 . HS : Que tính , vở làm BT , bảng con . III-Các hoạt động dạy và học : 1/Kiểm tra : “ Số 9” . Gọi 2 HS lên bảng điền số : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Hoạt động của GV . Hoạt động của HS . a)Giới thiệu số 0 : GV dùng 4 que tính , bớt từ que mỗi lần như vậy hỏi còn bao nhiêu que tính , cho đến khi không còn que nào . Cũng như vậy với 3 con cá , không còn con nào ta dùng số 0 . GV giới thiệu số 0 in và 0viết . b)Hướng dẫn thực hành : Bài 1 : Viết số 0 . Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống : Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống : Bài 4 : , = ? -HS nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 – 9 . § §§ §§ § §§ §§ §§ §§ § §§ §§ §§ §§ §§ §§ § §§ §§ §§ §§ §§ §§ §§ §§ § 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -HS đọc số , so sánh 0 và 1 , 1 và 0 , 0 0 . Nhận biết số lớn nhất là số 9 , số bé nhất là số 0 . -HS viết vào vở 1 dòng số 0 . -HS làm vở . 0 1 3 5 3 1 5 2 6 9 -HS làm vở BT . 0 à 1 à 2 0 à 1 à2 à 3 à 4à5 6 à 7 à 8 5 à 6 à7 à 8 à9 8 à 9 4 à 5 0 à 1 0 à 1à2 -HS làm vở . 0 1 0 5 7 0 8 8 . 2 0 8 0 0 3 4 4 0 4 9 0 0 2 0 0 3/Củng cố : Gọi HS đếm xuôi từ 0 – 9 , ngược từ 9 – 0 . HS lên bảng so sánh 0 0 . 4/Dặn dò : Xem kỹ lại BT . Làm BT 4 vở BT . Tập đếm xuôi , ngược từ 0 – 9 , từ 9 – 0 . Xem trước bài số 10 . Số 10 gồm mấy chữ số ? Nhận xét tiết học . Sinh hoạt lớp . Tiết 5 . I-Nhận xét đánh giá ưu khuyết điểm trong tuần : -Ưu : +Chuẩn bị bài tốt . +Học tập chăm phát biểu . +Vệ sinh cá nhân tốt . -Hạn chế : +Một số em chưa thuộc bài. +Nói chuyện trong giờ học, +HS tóc dài. II-Biện pháp : Tuyên dương học sinh có cố gắng trong học tập : +Nhắc nhở HS vi phạm . III-Phương hướng : +Chấn chỉnh nề nếp tác phong , lễ phép với người lớn , ông bà cha mẹ thầy cô . +Phụ đạo HS yếu chiều thứ năm , sáu . +HS thi đua học tốt , thi đua vở sạch chữ đẹp , rèn chính tả và chữ viết cho HS . Sinh hoạt ngoài giờ lên lớp . Tiết 5 . I-Địa điểm : Lớp học . II-Hình thức : 1)Mục Tiêu : Giúp HS biết giữ gìn vệ sinh răng miệng . -Thường xuyên giữ vệ sinh răng miệng . -Có ý thức giữ vệ sinh răng miệng ., và có thói quen đánh răng thường xuyên . 2)Nội dung : -Hướng dẫn HS tìm hiểu. +Mỗi ngày em đánh răng mấy lần ? vì sao ? (em đánh răng 3 lần sau bữa ăn và trước khi đi ngủ , vì thức ăn bám vào răng sẽ lên men , vi khuẩn sẽ tấn công vào men răng làm cho răng có lỗ thủng và bị sâu ) +Lần nào là quan trọng nhất ? vì sao ? ( sau bữa ăn , vì mảng thức ăn bám vào răng làm cho răng bị sâu ) . +Em đánh răng mấy mặt của răng ? ( 3 mặt : mặt trong , mặt ngoài , mặt trên của răng ) . +Tại sao các em can phải đánh răng ? ( tránh sâu răng và miệng không bị hôi ) . Kết luận : Mỗi ngày đánh răng 3 lần , đánh vào buổi sáng , chải các mặt của răng để không bị sâu răng , giúp ta tiêu hóa tốt , thân thể khỏe mạnh và thông minh hơn . Nhắc HS thường xuyên đánh răng để không sâu răng và thơm miệng . Báo giảng tuần 5 Ngày Môn Tiết Bài dạy . 25/08/08. H Đ T T Học vần 37-38 Bài 17 : u , ư . Toán 17 Số 7 . Đạo đức 5 Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập ( tiết 1 ) 26/08/08. Thể dục 5 Đội hình đội ngũ , trò chơi vận động . Học vần 39-40 Bài 18 : x , ch . Toán 18 Số 8 . 27/08/08. Học vần 41-42 Bài 19 : s , r . Toán 19 Số 9 Mỹ thuật 5 Vẽ nét cong . 28/08/08. Học Vần 43-44 Bài 20 : k , kh . Thủ công 5 Xé dán hình vuông , hình tròn . TNXH 5 Vệ sinh thân thể Hát 5 Ôn tập 2 bài hát : quê hương tươi đẹp , mời bạn vui múa ca . 29/08/08. Học vần 45-46 Ôn tập . Toán 20 Số 0 SHL 5 SHNGLL 5 Báo giảng tuần 6 Ngày Môn Tiết Bài dạy . 01/09/08. H Đ T T Học vần 47-48 Bài 22 : ph , nh . Toán 21 Số 10. Đạo đức 6 Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập ( tiết 2 ) 02/09/08. Thể dục 6 Đội hình đội ngũ , trò chơi vận động . Học vần 49-50 Bài 23 : g, gh . . Toán 22 Luyện tập . 03/09/08. Học vần 51-52 Bài 24:q , qu, gi . Toán 23 Luyện tập chung . Mỹ thuật 6 Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn . 04/09/08. Học Vần 53-54 Bài 25: ng , ngh . Thủ công 6 Xé dán hình quả cam . TNXH 6 Chăm sóc và bảo vệ răng . Hát 6 Học hát : tìm bạn thân . 05/09/08. Học vần 55-56 Bài 26: y , tr . Toán 24 Luyện tập chung . SHL 6 SHNGLL 6 Trống . Bài 4 : , = ? -HS làm vở BT . 1 3 5 7 2 6 7 6 3 -HS làm vở . 7 > 6 2 2 6 < 7 7 > 3 5 4 7 = 7 .
Tài liệu đính kèm: