Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 đến 10 - Giáo viên: Bùi Thị Thanh Bình - Trường tiểu học Tân Phong

Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 đến 10 - Giáo viên: Bùi Thị Thanh Bình - Trường tiểu học Tân Phong

TUẦN 6

Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2: Tiếng việt

q - qu -gi

I. MỤC TIEU

- Học sinh đọc, viết được chữ q - qu - gi, chợ quê, cụ già.

- Đọc được câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Quà quê.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ tiếng, câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói

III. Hoạt động dạy học:

 1. Ổn định tổ chức

 2. Kiểm tra bài cũ :

 - Đọc và viết

 - Đọc câu ứng dụng :

 - Nhận xét

 3. Bài mới :

Hoạt động 1: Giới thiệu bài : qu -gi.

Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm q ,qu

+ Dạy chữ ghi âm q:

- Nhận diện chữ: Chữ q gồm : nét cong hở - phải, nét sổ thẳng.

Hỏi : So sánh q với a?

 

doc 119 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 đến 10 - Giáo viên: Bùi Thị Thanh Bình - Trường tiểu học Tân Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Tiếng việt
q - qu -gi
I. MỤC TIEU
- Học sinh đọc, viết được chữ q - qu - gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc được câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Quà quê.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ tiếng, câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói
III. Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1. Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc và viết 
 - Đọc câu ứng dụng : 
 - Nhận xét 
 3. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài : qu -gi.
Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm q ,qu 
+ Dạy chữ ghi âm q:
- Nhận diện chữ: Chữ q gồm : nét cong hở - phải, nét sổ thẳng.
Hỏi : So sánh q với a?
- Phát âm :”quy/ cu”
Dạy chữ ghi âm qu:
- Nhận diện chữ:Chữ qu ghép từ hai con chữ q và u 
Hỏi : So sánh qu và q?
- Phát âm và đánh vần : 
+ Đánh vần: tiếng khoá : “quê”
* Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
- HS đọc GV kết hợp giảng tư quả thị, qua đò
Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện
Hoạt động 4: Luyện viết
+ Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng 
Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2:
Dạy chữ ghi âm gi ( Tương tự qu) 
Hỏi : So sánh gi và g?
- Phát âm và đánh vần :
+ Phát âm: “di”
+ Đánh vầ tiếng khoá: “Già”
Tiết 3: 
Hoạt động 10: Luyện đọc 
- Đọc lại bài tiết 1 + 2
- Đọc câu ứng dụng :
+ Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+ Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : qua, giỏ)
+ Hướng dẫn đọc câu: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏcá.
Hoạt động 11: Luyện viết:
GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 12: Luyện nói:
Phát triển lời nói : Quà quê
Hỏi: -Qùa quê gồm những gì? Emthích quà gì nhất? Ai hay cho quà em?
- Được quà em có chia cho mọi người? 
- Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?
- HD đọc SGK
4: Củng cố dặn dò
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
- Nhận xét giờ học, hướng dẫn học ở nhà
nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong hở -phải
Khác : q có nét sổ dài, a có nét móc ngược
(Cá nhân- đồng thanh)
.
Giống : chữ q
Khác : qu có thêm u 
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Viết bảng con : q ,qu, gi, quê, già 
Giống : g
Khác : gi có thêm i
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 + 2 
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích: qua, giỏ
Đọc câu ứng dụng (CN - ĐT) 
Tập viết: q ,qu, gi, chợ quê, cụ già.
Thảo luận và trả lời 
 Buổi chiều 
Tiết 1: Đạo đức
GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HOC TẬP 
I/ MỤC TIÊU
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập
- Nêu được ích lợi của việc bảo quản sách vở, đồ dùng học tập
- Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh phóng to SGK
b/ Của học sinh	: Vở bài tập Đạo Đức, bút màu
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Thi “Sách, vở ai đẹp nhất”
1./ Nêu yêu cầu cuộc thi
- Thi ở lớp
- Thi ở tổ
- Tiêu chuẩn chấm thi: Đủ sách vở, đồ dùng, sách vở sạch sẽ, không quăn góc, đồ dùng còn mới, sạch.
2/ Cho HS trình bày để thi
3/ GV tiến hành chấm.
- Vòng 1: Mỗi tổ cho 2 HS
- Vòng 2: Chọn 2 hoặc 3 HS có sách vở và đồ dùng tốt nhất.
4/ Đánh giá của giám khảo
- Nhận xét và tuyên dương
Hoạt động 2: Hướng dẫn hát bài 
“ Sách bút thân yêu ơi”
Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc câu thơ cuối bài học.
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương HS học tốt
- Dặn dò: về nhà cần phải bao bọc lại sách vở
- HS tìm hiểu cuộc thi
- HS nghe tiêu chuẩn châ,s
- HS trình bày sách vở và đồ dùng
- HS chọn trong tổ, nhóm bạn nào đủ sách vở và đồ dùng để đưa ra trước lớp
- HS dự thi vòng 2
- Lắng nghe
- Cả lớp hát đồng thanh
- Phụ họa
- HS đọc thơ (nhóm, tổ, lớp, cá nhân)
- Lắng nghe
Tiết 2: Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
I/ MỤC TIÊU dạy học:
- Nắm quy trình xé quả cam.
- Biết xé, dán hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá
- Thích thú học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:	
a/ Giáo viên: Hình mẫu, giấy màu có ô to, rõ.
b/ Học sinh: Giấy màu,hồ dán.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn ®Þnh tæ chøc
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bổ sung 1 số Hs làm bài tuần trước
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu: Cho xem quả cam thật: quả xanh, quả vàng
Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát, nhận xét
- Quả cam hình gì?
- Màu sắc của quả cam
- Cuống lá?
Hoạt động 3: Hướng dẫn và thực hành
- Bước 1: Xé hình quả cam
+ Vẽ hình vuông cạnh 8 ô
- Xé hình vuông
+ Chỉnh thành hình tròn
- Bước 2: Xé lá cam
+ Hình chữ nhật 4 ô X 2 ô
+ Xé hình chữ nhật
+ Xé 4 góc chỉnh hình chiếc lá
- Bước 3: Xé cuốn lá
+ Hình chữ nhật 4 ô x 1 ô
+ Xé đôi hình chữ nhật
- Bước 4: Hướng dẫn HS dán hình
+ Dán hình quả
+ Dán cuốn và lá
- Bước 5: Trình bày sản phẩm
+ Đánh giá, ghi điểm
Họat động 4: Tổng kết - Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn dò chuẩn bị bài sau
- 5 em nộp bài
- Quan sát, nhận xét
- Nghe
- Hình tròn
- Xanh hoặc vàng cam
- Cuốn xanh đậm, lá xanh lục
- Quan sát
- Thực hành: xé hình quả cam (giấy màu xanh, hay vàng)
- Quan sát
- HS thực hành
- Thực hành: xé cuốn lá
- Dán hình 
- Trình bày theo nhóm
Tiết 3: Hoạt động tập thể 
TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Tiếng việt
ng - ngh
I. MỤC TIEU
- Học sinh đọc viết được chữ ng, ngh; từ: cá ngừ, củ nghệ
- Đọc được câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bê, nghé, bé
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: cá ngừ, củ nghệâäø; Câu ứng dụng, tranh phần 
luyện nói 
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc và viết.
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Nhận xét 
 3. Bài mới : 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ng 
- Nhận diện chữ: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g
Hỏi : So sánh ng với n?
- Đánh vần: Tiếng khoá “ngừ”
- Đọc trơn: Từ : “cá ngư ”
* Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
HS đọc GV kêt hợp giảng từ ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ
Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện
Hoạt động 4: Luyện viết
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng 
Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng
- Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2:
Dạy chữ ghi âm ngh: ( tương tự ng)
- So sánh ng và ngh
Tiết 3: 
Hoạt động 10: Luyện đọc
- Đọc câu ứng dụng :
+ Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+ Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : nghỉ, nga)
+ Hướng dẫn đọc câu: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
 Đọc SGK:
Hoạt động 11: Luyện viết:
GV đọc HS viết vào vở theo dòng.
Hoạt động 12: Luyện nói
Phát triển lời nói : Bê, nghé, bé
- Em có biết hát bài nào về “bê, nghé” không?
4: Củng cố dặn dò
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
- Nhận xét giờ học, hướng dẫn học ở nhà
quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò
Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
Thảo luận và trả lời: 
Giống : chữ n.
Khác : ng có thêm g
(Cá nhân- đồng thanh)
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Viết bảng con : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Giống : chữ ng
Khác : ngh có thêm h
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Đọc lại bài tiết 1 
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích: nghỉ ,nga
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Thảo luận và trả lời
Thảo luận và trả lời 
Tiết 4: Toán
SỐ 10
I/ MỤC TIÊU dạy học:
- Biết thêm 9 được 10, viết được số 10; 
- Biết đếm, đọc, viết số 10 Thứ tự các số từ 0 đến 10
- Thích học môn toán
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Các mẫu vật số lượng 10
III/ Các hoạt động:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên trả bài:
- Viết thứ tự các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- So sánh 2 số
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: Số 10
+ Hướng dẫn lập số 10. Yêu cầu HS sử dụng que tính
- Hỏi: 9 que tính lấy thêm 1 que tính nữa được mấy que tính?
- Hỏi: 9 với 1 được mấy?
- Hướng dẫn xem tranh SGK: Các bnạ nhỏ đang chơi rồng rắn.
+ Có mấy bạn đang chơi?
+ Có mấy bạn chạy đến?
+ 9 bạn với 1 bạn được mấy bạn?
+ Hãy đếm?
- Hdẫn với chấm tròn, con tính như trên.
- Hướng dẫn nhận biết số 10
- GV đưa số 10 trong khung hình và nói: chữ số 1 viết cạnh chữ số 0
* Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
Hoạt động 3: Thực hành
- Bài 1: Nêu yêu cầu 
- Bài 2: Đếm rồi viết số vào 
- Bài 3: Mục đích nắm cấu tạo số 10
- Bài 4: Viết số thích hợp
Hoạt động 4: Tổng kết, dặn dò
- HS 1 điền số thích hợp
1
3
1
- HS 2:
- HS 3: so sánh
4 7; 5 3
- HS 4: 9 9; 1 10
- HS nhắc lại: số mười
- Tay trái cầm 9 que tính, tay phải cầm 1 que tính.
- Được 10 que tính. Đếm
- 9 với 1 được 10
- Có 9 bạn đang chơi
- 1 bạn chạy đến
- 9 bạn với 1 bạn được 10 bạn
- Đếm từ 1 đến 10
- HS nói và đếm ( 10 chấm tròn), 9 thêm 1 ( 10 con tính)
- Ghép chữ số 10
- Viết chữ số 10 vào bảng con
- Hs nhận biết số 10 đếm liền sau số 9, viết liền sau số 9
- Viết 1 hàng số 10
- HS làm bài, chữa bài
- HS khoanh số lớn nhất
Buổi chiều
Tiết 1: Tự nhiên & xã hội
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I - MỤC TIÊU : 
- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng đẹp.
- Chăm sóc răng đúng cách
- Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
II - Chuẩn bị :
- Giáo viên : Bàn chải - Kem đánh răng
- Học sinh : bàn chải trẻ em
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Hãy nêu các việc cần làm khi tắm.
- Trả lời : chuẩn bị nước , khăn  
- Nhận xét
3. Bài mới :
a) Hoạt động 1 : làm việc với SGK
MT : Biết thế nào là răng khoẻ đẹp, thế nào là răng bị sún.
- Cho 2 HS quay vào nhau và quan sát hàm răng của nhau
- Quay vào nhau, quan sát
- Quan sát và nêu : Bạn có bị sún rămg không ?
- Nhận xét
- Cho HS quan sát mô hình răng
b) Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
* MT : Biết nên làm và không nên làm để bảo vệ răng.
- Cho HS quan sát H14 - SGK
- Quan sát 414 - SGK
- Nêu việc làm đúng / sai
 ... ơi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu,êu, ưu, ươu, on, an, ăn, ân, 
- Gv yêu cầu h/s phân tích 1 số vần khó 
* Luyện đọc từ. 
- Gv ghi bảng các từ: chú cừu, con hươu, cái khăn, con trăn, chú cừu, mưu trí, chú khướu, cái cân, thân nhau, lẩn chốn 
- Sửa sai phát âm cho h/s
- HD HS viết bảng con
- Đọc SGK
- Luyện viết vở
III. Củng cố dặn dò. 
- Đọc lại toàn bài 
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau 
- Học sinh đọc bài T1 + T2
- B/c: con trăn, bạn thân 
- H/s nêu các vần đã học 
- H/s luyện đọc Cn- Đt 
- H/s yếu đánh vần, h/s khá giỏi đọc trơn 
- H/s luyện đọc từ 
- Phân tích một số tiếng khó 
- Luyện đọc Cn- Đt 
- H/s luyện đọc 1 số câu ứng dụng trong SGK
- Viết bảng con
- HS viết vở ô li 
Tiết 4: Toán 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- HS tự giác, chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng dạy học.
* GV: Mẫu vật, bảng phụ ghi bài 2.
* HS: Que tính.
* Hình thức: Cá nhân, Nhóm 3, 
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra bài cũ
 Nhận xét cho điểm 
 2. Bài mới 
a. GTB ghi bảng
b. Hd học sinh làm bài tập 
 *Bài 1: Tính
- Hướng dẫn học sinh làm
- Bao quát và sửa cho h/s
 4 3 4 4 2 3
 - - - - - -
 1 2 3 2 1 1
 3 1 1 2 1 2
- Gv chữa bài nhận xét
* Bài 2: Số? ( dòng 1)
- GV nhận xét chung.
* Bài 3: Tính: 
 4 – 1 – 1 = 2 4 – 1 – 2 = 1 4 – 2 – 1 = 2 
- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 4.
* Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Hd học sinh đọc đề 
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
- Yêu cầu 2Hs lên bảng 
 3. Củng cố dặn dò: 
- Khắc sâu nội dung bài
- HS về nhà xem lại bài .
- HS thực hiện bảng lớp, bảng con 
 4 – 1 = 3 3 + 1 = 4 
 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 
- NX- Đánh giá.
- Hs nêu yêu cầu. 
- Làm bảng con
- Chữa bài nhận xét
- Hs nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm
- Hs thi làm giữa 2 tổ
- Bình chọn tổ thắng cuộc.
- HS thực hiện bảng con
- NX, ĐG
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính 
 a. 3 + 1 = 4 
Buổi chiều
Tiết 1+2: Tập viết
CHÚ CỪU - RAU NON - THỢ HÀN...
I. MỤC TIÊU
 - HS viết đúng các chữ chú cừu, rau non, thợ hàn, ... kiểu chữ viết thường.
 - Rèn cho HS viết đúng về độ cao, khoảng cách.
 - Giáo dục các em chăm chỉ luyện viết.
II. Đồ dùng
Vở tập viết, bút, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định : Hát
2. Bài cũ: KT vở viết ở nhà của HS
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 3. Bài mới : Giới thiệu ( trực tiếp)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con.
- GV viết sẵn bài viết lên bảng
 Chú cừu, rau non, thợ hàn, ...
 Rau non : rau mới mọc chưa già
 Cây nêu : cột tre trên có treo cờ, đèn, chuông, khánh trồng ở trước nhà trong dịp tết Nguyên đán âm lịch.
- GV hướng dẫn HS viết 
+ Từ " chú cừu " được viết bằng mấy chữ?
+ Mỗi chữ có mấy con chữ?
- Khi viết ta viết chữ chú trước, chữ chú có con chữ c viết trước có độ cao 2 li sau đó viết con chữ h cao 5 li sát vào con chữ c , viết con chú sát với con chữ h viết dấu sắc trên đầu con chữ u được chữ chú . Viết tiếp chữ cừu, viết con chữ c trước nối với con chữ ư có độ cao 2 li sau đó ta viết chữ u cao 2 li gần sát với con chữ ư , viét dấu sắc trên đầu chữ ư ta được chữ cừu.
- GV hướng dẫn viết lại lần 2.
- Các chữ còn lại hướng dẫn viết tương tự : rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò.
* Gi¶i lao: H¸t
 Ho¹t ®éng 2: LuyÖn viÕt vµo vë tËp viÕt.
 - Cho HS quan s¸t vë viÕt mÉu. H­íng dÉn c¸ch viÕt.
- Cho HS nªu l¹i c¸ch cÇm bót, t­ thÕ ngåi viÕt.
- GV quan s¸t , h­íng dÉn thªm cho nh÷ng em viÕt ch­a ®Ñp.
- Gäi HS ®äc CN + §T.
- HS chó ý theo dâi
- Đ­îc viÕt b»ng hai ch÷
- Ch÷ chú gåm 3 con ch÷, con ch÷ c ®øng tr­íc, ghÐp s¸t víi con ch÷ h nối với con chữ u ®øng sau.Ch÷ cừu gåm 3 con ch÷....
- HS viÕt b¶ng con
- HS quan s¸t vë viÕt mÉu.
- HS nªu
- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
 4. Củng cố, dặn dò
 - Thu 1/ 3 số vở chấm điểm- nhận xét .
 - Chọn một số bài viết đẹp cho cả lớp cùng xem.
 - VN viết lại vào vở ô li cho đẹp
Tiết 3: Thể dục
BÀI 10: THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN
I. MỤC TIÊU.
 	- Biết cách rèn luyện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang( Có thể tay chưa ngang vai) và đứng đưa hai tay lên cao chếc chữ v.
- Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông.
- GD HS rèn luyện để nâng cao sức khoẻ.
II. Đồ dùng dạy học
* GV: Còi
* HS: trang phục gọn gàng.
* Hình thức: cá nhân, tổ, 
III. Hoạt động dạy và học
Nội dung
Đ lượng
Phương pháp
 A Phần mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học 
- Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu .
- Trò chơi : Diệt con vật có hại .
 2. Phần cơ bản 
a. Ôn phối hợp hai động tác đứng đưa tay ra trước và đưa hai tay dang ngang.
- Tổ chức cho HS thực hiện ôn tư thế cơ bản , đưa 2 tay ra trước .
- Quan sát học sinh thực hiện 
- Nhận xét 
b. Học đứng kiễng gót hai tay chống hông .
* Nêu động tác , giải thích cách làm : đứng tư thế cơ bản đồng thời 2 tay chống hông , kiễng gót chân 
- Làm mẫu – hướng dẫn 
- Quan sát NX – sửa sai
- Trò chơi qua đường lội .
3.Phần kết thúc
- Hệ thống bài .
- Nhận xét giờ học.
- VN: Tập luyện thường xuyên
5 phút
20 phút
5 phút
- Lắng nghe
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài 
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu 
- Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển của lớp trưởng .
- Cả lớp chơi trò chơi 2 lần . 
- Làm theo hướng dẫn của cô giáo .
- Thực hiện theo tổ ôn phối hợp hai động tác .
Tổ 1 Tổ2 Tổ 3
 x x x
 x x x
 x x x
- Cả lớp thực hiện .
- Ôn lại trò chơi.
- Ôn lại ĐT vừa học
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010
Buổi sáng
Tiết 1+2+3: Tiếng việt 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
( Đề nhà trường ra)
Tiết 4: Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5.
I. MỤC TIÊU : 
 - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - HS có ý thức tự giác, chăm chỉ học toán.
II. Đồ dùng dạy học.
 * GV: Mẫu vật,
 * HS: Bộ đồ dùng toán.
 * Hình thức: Tiếp sức, 
III. Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
 - Nhận xét cho điểm 
2. Bài mới 
a. GTB ghi bảng
b. Hình thành phép trừ trong phạm vi 5
* GT phép trừ : 5 – 1 = 4
- Gắn mẫu vật 
- HD nêu bài toán, câu trả lời và viết
phép tính 
* Hình thành phép tính 
 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 ( TT)
* HS học thuộc bảng trừ
- HD học sinh học thuộc bảng trừ
*Nhận biết mối quan hệ giữa pc,phép trừ
c. Luyện tập:
* Bài 1;Tính.
- Gv hd học sinh làm 
 2 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 =
 3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 = 
 4 – 1 = 5 – 2 =
- Bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5
* Bài 2: Tính ( Cột 1)
 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 
 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1
* Bài 3: Nêu yêu cầu
 5 5 5 5 4 4
 - - - - - -
 3 2 1 4 2 1
 2 3 4 1 2 3
- Gv chữa bài nhận xét 
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Hd học sinh đọc đề 
- HD học sinh viết PT thích hợp.
- Khuyến khích HS viết pt khác
 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1
3. Củng cố dặn dò: 
Khắc sâu nội dung bài
HS về nhà xem lại bài 
- Nhận xét giờ học
- Lớp làm bảng lớp, bảng con. 
 4 – 2 – 1 = 1 3 + 1 – 2 = 2 
- HS quan sát
- Nêu bài toán
- Câu trả lời
- Hình thành phép tính
- Đọc Cn - N - Đt
 5 – 1 = 4 5 – 3 = 2 
 5 – 4 = 1 5 – 2 = 3
- HS nhận xét các phép tính
 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
 5 - 1 = 4 5 - 4 = 1
- HS nêu yêu cầu
- Làm nhẩm miệng 2 phút.
- Tiếp sức nêu kết quả
- Chữa bài nhận xét
- HS nêu yêu cầu.
- HS thực hiện bảng lớp, bảng con.
- Nhận xét, đánh giá.
- Học sinh nêu yêu cầu và cách đặt tính theo cột dọc.
- Lớp làm bảng lớp, 2 HS lên bảng 
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính 
 a. 4 + 1 = 5 
- 2 học sinh lên bảng làm
Tiết 5: Tiếng việt*
LUYỆN VIẾT
I. Mục đích, yêu cầu
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học: on, an
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thường xuyên , giữ vở sạch viết đẹp 
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết 
III. Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC
- Nêu các vần đã học buổi sáng?
2. Hướng dẫn học sinh luyện viết 
2.1. Luyện viết bảng con 
- Treo bài viết mẫu 
- H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
* Gv kẻ dòng viết mẫu
 on rau non hòn đá 
 an thợ hàn bàn ghế 
- Bao quát và hd học sinh viết 
2.2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở 
- H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết 
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết
 3. Củng cố dặn dò; 
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh 
- Biểu dương những học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp 
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà 
- học sinh nêu on, an
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các từ và 1 số tiếng
 Rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế
- Học sinh quan sát giáo viên viết 
- Học sinh luyện viết bảng con 
- Học sinh viết sai sửa lại 
- Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết 
- Học sinh luyện viết vào vở
Tiết 6: Sinh hoạt
NHẬN XÉT TUẦN 10
I/ MỤC TIÊU
 - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
 - Nắm được phương hướng hoạt động tuần tới.
II/ Nội dung sinh hoạt
1. Nhận xét tuần
 a, Đạo đức:
	- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết với bạn bè.
	- Biết thực hiện nội quy của lớp, của trường đề ra .
 b, Học tập
	- Các em đi học tương đối đều, đúng giờ.
	- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
	- HS có đầy đủ đồ dùng học tập.
	*Tồn tại:
	- Vẫn còn hiện tượng nghỉ học :
	- Việc sắp xếp đồ dùng học tập tương đối ngăn nắp, gọn gàng.
 c, Các hoạt động khác
	- Các em đã biết chấp hành nền nếp học tập, nền nếp sinh hoạt tập thể.
	- Thực hiện vệ sinh cá nhân tương đối sạch sẽ, gọn gàng . 
2. Phương hướng hoạt động tuần
	- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20 – 11
	- Duy trì tốt tỷ lệ học sinh đi học chuyên cần
	- Có đủ đồ dùng học tập
	- Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.
	- Thực hiện tốt các nền nếp thể dục, vệ sinh.

Tài liệu đính kèm:

  • docGaLop1 CKTKN Dienbien.doc