Giáo án Lớp 1 Tuần 6 - GV: Hồ Thị Hồng

Giáo án Lớp 1 Tuần 6 - GV: Hồ Thị Hồng

Chào cờ: Toàn trường

Tiếng việt: BÀI 22: P, PH , NH

I.Yêu cầu:

- Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ ,phố , thị xã

- Rèn kĩ năng đọc, viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá thành thạo

- Tính cẩn thận, ý thức tự giác trong giờ học.

II.Chuẩn bị: Bộ ghép chữ tiếng Việt

 Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.

 Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

 

doc 15 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1063Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 6 - GV: Hồ Thị Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
 Ngày soạn: 5/10 / 2012
 Ngày giảng: Thứ hai 8 /10/ 2012
Chào cờ: Toàn trường 
Tiếng việt: BÀI 22: P, PH , NH 
I.Yêu cầu:
- Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ ,phố , thị xã 
- Rèn kĩ năng đọc, viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá thành thạo
- Tính cẩn thận, ý thức tự giác trong giờ học.
II.Chuẩn bị: Bộ ghép chữ tiếng Việt 
 Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.
 Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
1.Bài mới : Viết: chả cá, kẻ ô, rổ khế.
Đọc bài 20 tìm tiếng có chứa âm k, kh trong câu ứng dụng ?
-Nhận xét chung.
2.Bài mới: Giới thiệu bài
- Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
- Trong tiếng phố có chữ và dấu thanh nào đã học?
a. Dạy chữ ghi âm
* Nhận diện chữ
-Chữ p gồm những nét nào? 
- So sánh chữ p và chữ n?
- Yêu cầu tìm chữ p trong bộ chữ.
* Phát âm 
- Phát âm mẫu: âm p 
- Nhận xét, bổ sung.
+ Âm ph.
* Nhận diện chữ
- Chữ ph được ghép bởi những con chữ nào?
- So sánh chữ ph và p
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm: Phát âm mẫu: âm ph 
- Giới thiệu tiếng
- Gọi đọc âm ph.
- Theo dõi, chỉnh sữa 
- Có âm ph muốn có tiếng phố làm thế nào? 
- Yêu cầu cài tiếng phố.
- Nhận xét và ghi tiếng phố lên bảng.
- Gọi phân tích tiếng phố.
* Hướng dẫn đánh vần
- Hướng dẫn đánh vần: phờ - ô - phô - sắc - phố 
- Chỉnh sửa, giúp đỡ HS
+ Âm nh.
- Chữ “nh” được ghép bởi chữ n và h.
- So sánh chữ “nh” và chữ “kh”.
- Phát âm: nh
- Gọi đọc âm nh.
- Có âm nh muốn có tiếng nhà ta làm ntn? 
- Yêu cầu cài tiếng nhà.
- Nhận xét và ghi tiếng nhà lên bảng.
- Gọi phân tích tiếng nhà.
- Đánh vần đọc trơn
- Nhận xét và sửa sai.
* Hướng dẫn viết
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
p, ph, nh phố xá
nh ,nhà lá
- Nhận xét và sửa sai.
* Dạy tiếng ứng dụng
-Ghi bảng: 
 phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
- Gọi lên gạch chân dưới những tiếng chứa âm mới học.
- Gọi đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Yêu cầu đọc toàn bảng.
 3.Củng cố : Tìm tiếng mang âm mới học
- Đọc lại nội dung toàn bài.
Tiết 2
* Luyện đọc 
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Nhận xét chung.
- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: nhà dì na ở phố, nhà dì na có chó xù.
- Gọi đánh vần tiếng nhà, phố, đọc trơn.
- Nhận xét chung
* Luyện viết
- Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm
- Chấm bài một tổ, nhận xét
* Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Gợi ý hệ thống các câu hỏi. Ví dụ:
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Nhà em có gần chợ không?
- Chợ dùng để làm gì?
* Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố, dặn dò 
- Đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
- Luyện đọc, viết bài. Chuẩn bị bài mới.
- Lớp viết bảng con
- 2 HS đọc bài, lớp nhận xét
- Vẽ cảnh phố xá 
- Có âm ô, thanh sắc, 
- Chữ p có một nét xiên phải, một nét sổ thẳng một nét móc hai đầu.
- Giống: Đều có nét móc hai đầu.
- Khác: Chữ p có một nét xiên phải và nét sổ thẳng, 
- Tìm chữ p cài trên bảng cài
- Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp).
- Chữ p và h.
- Giống: Đều có chữ p.	
- Khác: Chữ ph có thêm h sau p.
- Lắng nghe.
- Cá nhân 8 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Lắng nghe.
- Thêm âm ô vào âm ph, thanh sắc.Cả lớp
- 1 em
- Đánh vần, đọc trơn 6 em, nhóm, lớp
 Nghỉ 1 phút.
- Giống : Đều có chữ h.
- Khác: Chữ nh có thêm chữ n, 
- Theo dõi hướng dẫn.
- 8 em, nhóm
- Ta thêm âm a sau âm nh, thanh huyền trên âm a.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Lớp theo dõi.
- Theo dõi
- Luyện viết bảng con
- Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm nh, ph
- 1 HS đọc, 1 HS gạch chân: phở, phá, nho, nhổ.
- 8 em, nhóm, lớp.
- Cả lớp.
- Đại diện 3 nhóm, mỗi nhóm 3 em.
- Đọc lại bài
- 8 em, tổ
- Tìm âm mới học trong câu (tiếng nhà, phố).
- Cá nhân, nhóm, lớp
Nghỉ 1 phút
- Luyện viết ở vở TV
- Trả lời theo hướng dẫn 
- Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố và nhà cửa ở thị xã.
- Có ạ (không ạ).
- Dùng để mua và bán đồ ăn.
- 1 HS, cả lớp
- Lắng nghe
Luyện tiếng việt: LUYỆN TẬP BÀI 22: P, PH , NH 
I. Yêu cầu :
- Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có chứa p, ph , nh
- Nâng cao kỉ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; H trung bình, yếu đọc đánh vần
- Giáo dục HS tính cẩn thận.( Hùng, Giáp Thảo...)
II.Chuẩn bị: 
- Bảng phụ có viết chữ mẫu: phá cỗ, nhổ cỏ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: Viết kẻ vở, rổ khế, cá khô.
-Đọc bài k, kh
Nhận xét , sửa sai.
2.Bài mới:
a)Luyện đọc:
Luỵện đọc bài p , ph , nh
Rèn thêm HS yếu đọc
Đọc bài theo nhóm
Khen nhóm đọc to trôi chảy
Đọc cả lớp
b) Làm bài tập:
Yêu cầu HS đọc các từ : nhớ, nho , phố , cổ, nhà , khô rồi nối tiếng ở cột phải với tiếng ở cột trái
Điền ph hay nh Điền vào chỗ chấm để có từ phù hợp với nội dung hình vẽ
Chấm 1/3 lớp , nhận xét
c)Luyện viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết:
phá cỗ, nhổ cỏ
Chữ nào cao 5 li? chữ nào cao 4 ô li?
Các chữ còn lại cao mấy li?
K/cách giữa các chữ là bao nhiêu? giữa các tiếng trong 1 từ là bao nhiêu?
Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm
IV.Củng cố dặn dò: 
Nhận xét giờ học
Viết bảng con, -ba dãy viết ba từ
2 em
HS khá , giỏi đọc trơn, HS trung bình đọc đánh vần toàn bài, 
HS yếu đánh vần tiếng từ(Việt Hoàng, Ánh , Huy)
Các nhóm thi đọc , lớp theo dõi nhận xét.
Lớp đọc đồng thanh 2 lần
1 HS lên bảng làm , lớp làm VBT
nhớ cổ
phố khô
nho nhà
Quan sát kĩ hình vẽ rồi điền x / ch vào vở bài tập.
 Phá cỗ, nhổ cỏ
Quan sát nhận xét .
Chữ cao 5 li là h , chữ p cao 4 ô li
Các chữ còn lại cao 2 li
K/cách giữa các chữ 1 ô li, giữa các tiếng trong từ 1 con chữ o
Luyện viết bảng con, viết vở ô li 
Đọc lại bài 1 lần
 -----------------------------------------------a & b--------------------------------------------
 Ngày soạn: 6/ 10/ 2012
 Ngày giảng: Thứ ba 9/10 / 2012
Tiếng việt: BÀI 23: G, GH
I.Yêu cầu:
- Đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. Viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ. Luyện nói 2, 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô
- Rèn kĩ năng đọc, viết g, gh, gà ri, ghế gỗ đúng đẹp. Chú ý em Nhàn, Tiên.
- Giáo dục HS tính cẩn thận. Ý thức tập trung trong giờ học.
II. Chuẩn bị: Bộ ghép chữ tiếng Việt.
 Tranh minh hoạ: đàn gà, ghế gỗ.
 Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”.
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
1.Bài cũ: - Viết: ph, phố, nh, nhà.
- Đọc bài p, ph, nh tìm tiếng có chứa âm p, ph, nh trong câu ứng dụng ?
- Nhận xét chung.
2.Bài mới: Giới thiệu bài
- Treo tranh hỏi: Trong tranh vẽ gì?
- Trong tiếng gà, có âm, dấu thanh nào đã học?
- Hôm học các chữ mới còn lại: g 
- GV viết bảng g, gh.
- Lưu ý HS: Để phân biệt, g gọi là gờ đơn 
* Dạy chữ ghi âm.
a. Nhận diện chữ
- Chữ g gồm một nét cong hở phải và một nét khuyết dưới.
- So sánh chữ g với chữ a.
- Yêu cầu HS tìm chữ g trên bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.
b. Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm.
- Phát âm mẫu: âm g.
- Giới thiệu tiếng
- Gọi HS đọc âm g.
- Theo dõi, chỉnh sữa cho HS.
- Có âm g muốn có tiếng gà ta làm ntn? 
- Yêu cầu HS cài tiếng gà.
- Nhận xét và ghi tiếng gà lên bảng.
- Gọi HS phân tích .
* Hướng dẫn đánh vần
- Hướng dẫn đánh vần 1 lần: gờ-a-ga-huyền-gà
- Đọc trơn: gà ri
- Chỉnh sửa cho HS. 
* Âm gh (dạy tương tự âm g).
- Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g đứng trước, h đứng sau..
- So sánh chữ “g” và chữ “gh”.
- Phát âm: giống âm g.
- Đánh vần mẫu: gờ - ê - ghê - sắc - ghế
- Đọc trơn : ghế gỗ
- Nhận xét và sửa sai.
* Hướng dẫn viết
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
 g, gà ri, gh, ghế gỗ
- Nhận xét chỉnh sửa 
* Dạy tiếng ứng dụng
- Ghi lên bảng: gà gô, nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ.
- Gọi HS lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
- Gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Gọi HS đọc trơn tiếng ứng dụng. 
- Gọi HS đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1 
- Tìm tiếng mang âm mới học
- Đọc lại bài. Nhận xét tiết học.
Tiết 2
a. Luyện đọc.
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Nhận xét cách đọc của HS.
* Luyện câu
- Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
- Trong tranh có những gì? Em bé đang làm gì? Bà đang làm gì?
- Tìm tiếng có chứa âm g, gh trong câu
- Gọi đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- Nhận xét phần đọc của HS.
* Luyện viết
- Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Chấm 1/3 lớp. Nhận xét cách viết.
* Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô.
- Gợi ý cho HS bằng hệ thống các câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề.
- Trong tranh vẽ những con vật nào?
- Gà gô sống ở đâu?
- Gà ri sống ở đâu?
- Kể tên một số loại gà mà em biết?
- Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì?
- Theo em gà thường ăn thức ăn gì?
- Quan sát tranh và cho cô biết gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết?
* Giáo dục tư tưởng tình cảm.
3.Củng cố, dặn dò 
- Gọi đọc bài.
- Về nhà đọc lại bài, xem bài mới.
- Viết bảng con
- 1 HS lên bảng
- Tranh vẽ đàn gà.
- Âm a, và thanh huyền 
- Lắng nghe.
- Theo dõi và lắng nghe.
+ Giống: Cùng có nét cong hở phải.
+ Khác: Chữ g có nét khuyết dưới.
- Tìm chữ g và cài trên bảng cài
- Lắng nghe.
- 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Ta thêm âm a, thanh huyền 
- Cả lớp
- 1 em
- Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2.
- 2 HS.
Giống: Đều có chữ g..
Khác:Chữ gh có thêm h đứng sau g.
- Theo dõi và lắng nghe.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- 2 HS.
	 Nghỉ 1 phút
- Lớp theo dõi
- Luyện viết bảng con
- Đọc thầm, tìm tiếng có chứa âm g, gh
- 1 HS đọc, 1 HS gạch chân: gà, gô, ga, gồ, ghề, ghi.
- 6 HS, nhóm 1, nhóm 2.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- 1 HS.
- Đại diện 2 nhóm 2 HS.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Bà, em bé, tủ gỗ, ghế gỗ. Em bé đang xếp ghế cho gọn gàng.....
- ghế, gỗ
- 6 HS.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Đọc lại.
- Luyện viết ở vở Tập viết
- Trả lời theo hướng dẫn của GV.
- Gà ri, gà gô.
- Gà gô sống ở trên đồi.
- Sống ở nhà.
- Gà lơ go, gà ri, gà công nghiệp.
- Liên hệ thực tế và nêu.
- Lúa, gạo, ngô .....
- Gà trống, vì có mào đỏ.
- Lắng nghe
- 2 HS, lớp đồng thanh
- Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
Âm nhạc: HỌC BÀI HÁT: TÌM BẠN THÂN 
 (Cô Liên dạy)
Mĩ thuật: VẼ HOẶC NẶN QUẢ DẠNG  ... sửa sai.
Bài 2: HS nêu yêu cầu: Điền dấu , = vào chỗ chấm:
 4...5 2....5 8 .....10 7....7 3 ....2
 7...5 4....4 10 ....9 7....7 1 ....0
* Lưu ý: HS mũi nhọn luôn quay về số bé, hai số bằng nhau điền dấu =
Bài 3: Điền số vào ô trống
- Hướng dẫn điền số thích hợp vào ô trống.
- Nhận xét bài làm
Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
- Nhận xét bài của HS.
Bài 5: (Dành cho HS giỏi)
- Hình dưới đây có mấy tam giác?
- Đính hình mẫu lên bảng, hướng dẫn các em quan sát và nêu:
3.Củng cố, dăn dò 
- Nêu cấu tạo các số từ số 5 đến số 10.
- Hệ thống nội dung cần nắm 
- Nhận xét giờ học. Học và xem bài 
- Đưa VBTT.
- HS mở SGK theo dõi và làm các bài tập
1
2
3
9
10
8
8
7
6
5
- HS thực hành
- Nêu yêu cầu 2 em lên bảng điền, lớp làm bảng con
 8 9, 7 = 7, ... 
- Nêu yêu cầu
 0 9 , 3< 4 < 5
- 1 em lên bảng điền , lớp làm SGK
- HS thực hành:
- Nêu yêu cầu 
- 2, 5, 6, 8, 9
- 9, 8, 6, 2, 5
- Làm vở ô li, 1 HS làm bảng
- Quan sát theo hướng dẫn và nêu:
- Có 3 tam giác.
- Lên bảng chỉ từng hình tam giác
- Cả lớp quan sát
- 5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1.
- 5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2.
- 10 gồm 9 và 1, 1 và 9, 2 và 8, 8 và 2...
Học vần: BÀI 26: Y, TR
I.Yêu cầu:
- Đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. Viết được y, tr, y tá, tre ngà. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ
- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng: y, tr, y tá, tre ngà.
- Tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà. Câu ứng dụng :Bé bị ho 
 Tranh minh hoạ: Nhà trẻ.
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
1.Bài cũ : - Viết: ngã tư, nghé ọ, ngõ nhỏ
- Đọc bài âm ng, ngh tìm tiếng có chứa âm ng,ngh trong câu ứng dụng?
- Nhận xét chung, ghi điểm.
2.Bài mới : Giới thiệu bài
- Giới thiệu tranh rút ra âm , y và ghi bảng.
- Nêu âm y có các nét: xiên xiên phải và 1 nét móc ngược, 1 nét khuyết dưới
- So sánh âm y và âm g giống và khác nhau chỗ nào?
- Cài âm y
- Cài âm y trên bảng cài
- Hướng dẫn phát âm y 
- Giới thiệu âm y cũng được gọi là tiếng y.
- Giới thiệu từ y tá. Cài từ y tá.
- Gọi đọc, ghi bảng từ y tá. Gọi các em đọc.
*Âm tr (dạy tương tự âm y.)
- Phát âm: tr
- So sánh sự giống và khác nhau giữa âm tr và âm th
- Ghép âm tr, và tiếng tre 
- Đánh vần: trờ - e – tre. Đọc trơn : tre ngà
*Hướng dẫn viết
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
y, tr, y tá, cá trê
- Nhận xét cách viết. Gọi đọc toàn bảng.
* Luyện đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu từ : y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.
- Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm y , tr
- Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
3.Củng cố tiết 1: Nhắc lại âm vừa học
- Đọc bài ở bảng lớp. 
 Tiết 2
* Luyện đọc 
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Luyện câu: Giới thệu tranh rút câu ghi bảng: “Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã” 
- Tìm tiếng có chứa âm y , tr trong câu ứng dụng?
- Gọi đọc trơn toàn câu. Giải nghĩa 1 số từ khó
- Đọc lại toàn bảng
* Luyện viết 
- Thu vở để chấm ( Tổ 1)
- Nhận xét, tuyên dương.
* Luyện nói: Chủ đề “nhà trẻ”
- Gợi ý bằng hệ thống câu hỏi Tranh vẽ gì?
+ Các em bé đang làm gì?
+ Người lớn trong tranh được gọi là gì?
+ Nhà trẻ khác lớp 1 em đang học ở chỗ nào 
4.Củng cố, dặn dò 
- Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học.
- Luyện đọc bài, xem bài trước mới.
- Viết bảng con
- 1 HS 
- HS nhắc lại.
+ Giống: đều có nét khuyết dưới
+ Khác: y có 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược
- Lớp cài bảng cài. Cá nhân, nhóm 1, lớp đọc.
- Lớp cài bảng cài
- HS cài bảng y tá
- Cá nhân 8, 10 em, tổ, lớp
- Vài HS nêu lại
- 4 em, nhóm 
- Vài em nêu. Đồng thanh.
- 2 HS so sánh, lớp cài bảng cài 
- Cá nhân , nhóm, lớp
Nghỉ 1 phút
- Quan sát, nhận xét độ cao của từng con chữ....
- Viết trên không, viết bảng con
- Quan sát , đọc thầm tìm tiếng có chứa âm y , tr
- 4 HS lên bảng gạch chân
Cá nhân , nhóm, lớp
- 1HS đọc lại bài 
- Quan sát tranh trả lời
- 1HS gạch chân từ
- Cá nhân, nhóm, ĐT
- 2 HS
- Lớp viết 
- HS trả lời.
- Các em bé ở trong nhà trẻ 
- Đứng chơi trong cũi
- Cô trông trẻ 
- HS trả lời
- Vài HS trả lời.
- 1 HS, cả lớp.
- Lắng nghe, thực hiện
Luyện toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
Củng cố cho HS nắm chắc cách đọc , cách viết , cấu tạo số 0-10
Rèn cho HS cách so sánh , điền dấu các số trong phạm vi 10 thành thạo.
Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị: 
- Bảng phụ CB bài tập 2, 3, 5
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ: Điền dấu > , < , =
8.....7 9.......10 8.....6 10.....9
Nhận xét , sửa sai
2.Bài mới:
Bài 1: Hướng dẫn HS viết số 0 – 10 vào VBT
Nhận xét , sửa sai
Bài 2: Số ?
1
4
9
Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
Bài 3: Xếp các số : 8 , 2 , 1, 5 , 10
a)Theo thứ tợ từ bé đến lớn:
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Nhận xét tuyên dương tổ làm tốt
Bài 4:a)Khoanh vào số lớn nhất ở mỗi hàng
9, 6 , 7 , 3 ; 4, 5, 8, 9 ; 1 , 7 , 5 , 9
b)Khoanh vào số bé nhất ở mỗi hàng
1, 4, 6, 8 ; 9, 3, 7, 2 ; 8, 5, 4 , 7
Hướng dẫn HS đọc kĩ đề , và hướng dẫn cách làm
Bài 5: Xếp hình theo mẫu sau:
Xếp hình còn thiếu vào ô trống:
IV.Củng cố dặn dò: Ôn lại các số từ 1 - 9
Nêu cấu tạo số 8.9.10 Nhận xét giờ học 
Lớp làm bảng con, 1 hs lên bảng làm
Nêu yêu cầu bài tập
Viết vào vở BT 1 hàng số từ 0 - 10
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Nêu yêu cầu bài tập
Điền số vào VBT, 1 HS lên bảng điền
Đọc các số từ 0 - 10 và từ 10 - 0
Lớp nhận xét sửa sai
Nêu yêu cầu
Làm vở bài tập, 2 HS lên bảng làm
 a) 1 , 2 , 5 , 8 , 10
 b) 10 , 8 , 5 , 2 , 1
a) 9 , 6 , 7 , 3
 b) 1 , 4, 6, 8 
Làm vở , 1 em lên bảng làm
Thực hành xếp trên bộ đồ dùng
Làm vào VBT
Đọc lại các dãy số từ 0 - 10, từ 10- 0
-----------------------------------------------a & b--------------------------------------------
Chiều:
Luyện toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Yêu cầu: 
- Củng cố cho HS cách đọc , cách viết các số từ 0 - 10
- Rèn cho HS đếm và cách so sánh , điền dấu các số trong phạm vi 10 thành thạo.
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị: 
- Bảng phụ CB bài 1, 5
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ: Điền , =:
 8.... 5 7 .....7 0 .....2 10 .... 9
Nhận xét , sửa sai
2.Bài mới:
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
0
1
9
7
 1 3
Hướng dẫn cách làm , làm mẫu
Nhận xét , sửa sai
Bài 2: Điền dấu ,=
8.. ...5 3.....6 10......9 2.....2 0.....1
4......9 7.....7 9.....10 0.....2 1.....0
Nhận xét sửa sai
Bài 3: Viết các số: 6, 2, 9, 4, 7
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé
Làm mẫu 1 bài và hướng dẫn cách làm
Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
Bài 4: Điền số 
 9 6 < < 8 
 Theo dõi chấm bài một số em
Nhận xét sửa sai
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống.
Có hình tam giác Có hình vuông
IV.Củng cố dặn dò: Ôn lại các số từ 0 – 10
Lớp làm bảng con, 1 hs lên bảng làm
Nêu yêu cầu bài tập
Làm vở BT, 3 hs lên bảng điền
Đọc lại các số vừa điền
Nêu yêu cầu bài tập
2 HS lên bảng điền dấu
Lớp làm bảng con
Nêu yêu cầu
2HS lên bảng làm , lớp làm vở ô li
a) 2, 4, 6, 7, 9
b) 9, 7, 6, 4, 2
3 HS lên bảng làm 
Quan sát thảo luận
Thi tổ nào tìm được số hình tam giác, hình vuông đúng , nhanh
Lớp theo dõi nhận xét , sửa sai
Có 3 hình tam giác , 
Có 5 hình vuông
Đọc lại các dãy số từ 0-10 , từ10-0
Luyện viết: NG, NGH , TR , NGHỆ SĨ , CÁ TRÊ 
I.Yêu cầu: Giúp HS
- Nắm chắc cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng. 
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp ,trình bày sạch sẽ
- Ý thức giữ gìn vở sạch,chữ đẹp.
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ CB viết mẫu: ng, ngh, tr, nghệ sĩ, cá trê
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ: - Viết: nhà ga, tre ngà, củ nghệ
- Nhận xét, sửa sai.
2.Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1
- Treo bảng phụ yêu cầu đọc các âm, tiếng, từ 
- Bài viết có những âm nào?
- Những chữ nào viết cao 5 ô li ?
- Những chữ nào viết cao 2 ô li ?
- Những chữ nào viết cao 3 ô li ?
- Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
- Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào?
Hoạt động 2: Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
ng, ngh, tr, nghệ sĩ, cá trê
- Uốn nắn, giúp đỡ cho những HS lúng túng.
- Thu bài chấm, nhận xét kĩ cho từng đối tượng.
3.Củng cố, dặn dò: 
- Yêu cầu cả lớp đọc lại bài.
- Luyện đọc bài nhiều lần. Luyện viết vở, bảng con. 
 - Lớp viết bảng con , 2 HS viết bảng lớp.
- Quan sát đọc cá nhân, lớp
- g , h ,ê , i, , a, t, n
- h, g
- ê, i , a
- t
- Cách nhau 1 ô li
- Cách nhau một con chữ o
- Quan sát và nhận xét.
- Luyện viết bảng con
- Viết vào vở ô li.
- Viết xong nộp vở chấm.
- Lắng nghe rút kinh nghiệm
- Đọc lại các tiếng từ trên bảng.
- Lắng nghe, thực hiện.
Sinh hoạt: SAO
I.Yêu cầu: Giúp HS
- Năm được tên sao của mình 
- Bước đầu biết quy trình sinh hoạt sao.
- Biết yêu quý tên sao, bạn bè.
II.Tiến hành: Phổ biến nội dung tiết sinh hoạt
 Địa điểm sân trường
* Sinh hoạt 
1.Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên
Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình.
2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét
3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà.
Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao .....
 Chăm ngoan học giỏi
 Làm được nhiều việc tốt"
4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa: "Vâng lời Bác Hồ dạy
 Em xin hứa sẳn sàng
 Là con ngoan trò giỏi 
 Cháu Bác Hồ kính yêu"
5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Em yêu mái trường thân yêu"
6.Nêu kế hoạch tuần tới.
- Thi đua học tốt chào mừng ngày thành lập Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam 20/10
- Duy trì nề nếp tốt, đảm bảo sĩ số .
- Đi học đúng giờ, trang phục đúng quy định.
- Học và làm bài đầy đủ.
- Làm tốt công tác vệ sinh.
- Không ăn quà vặt, không nói tục,... 
.Trang trí lớp học. Đi thực tế gia đình HS: Hùng, Trung Thành.
----------------------------------------------------------------a & b--------------------------------------------------------------	

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 6 LOP 1 2012 2013.doc