Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2: TOÁN
SỐ 10
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - 9 thêm 1 được 10, viết số 10.
- Đếm được từ 0 đến 10.
2. Kĩ năng : Biết so sánh các số trong phạm vi 10; biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Giáo viên: Sách, các số từ 1 đến 10, mẫu vật.
-Học sinh: Sách, bộ so.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
2. Tiến trình giờ dạy.
TUẦN 6 Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2016 Tiết 1: CHÀO CỜ Tiết 2: TOÁN SỐ 10 I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - 9 thêm 1 được 10, viết số 10. - Đếm được từ 0 đến 10. 2. Kĩ năng : Biết so sánh các số trong phạm vi 10; biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh ham học toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Giáo viên: Sách, các số từ 1 đến 10, mẫu vật. -Học sinh: Sách, bộ số. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TL Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3 - 5’ 1’ 9’ 8’ 13 2’ A/Kiểm tra bài cũ B/ Bài mới 1.Giới thiệu bài: 2.Giới thiệu 10 3.Lập số 10. 4.Vận dụng thực hành. Bài 1: Bài 4: Bài 5: C/Củng cố dặn dò * Gọi HS đọc từ 0 đến 9, từ 9 đến 0 GV nhận xét. -Hôm nay học số 10. Ghi đề. *Yêu cầu HS lấy 10 hoa. -Yêu cầu gắn 10 chấm tròn. -Giáo viên gọi HS đọc lại. H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy? *Yêu cầu HS gắn chữ số 10. -Nhận biết thứ tự dãy số: 0 -> 10. -Yêu cầu HS gắn dãy số 0 -> 10, 10 -> 0. -Trong dãy số 0 -> 10. H: Số 10 đứng liền sau số mấy? -Hướng dẫn HS mở sách. *Hướng dẫn viết số 10. Viết số 1 trước, số 0 sau. *Viết số thích hợp vào ô trống. -Điền số theo dãy số đếm xuôi và đếm ngược. *Khoanh tròn vào số lớn nhất theo mẫu. -Thu 1 số bài , nhận xét. *Chơi trò chơi “Nhận biết số lượng là 10” -Dặn HS về học bài - GV nhận xét tiết học 2 - 3 HS đọc Nhắc lại. Gắn 10 hoa và đọc. Gắn 10 chấm tròn. Đọc có 10 chấm tròn. Là 10. Gắn chữ số 10. Đọc: Mười: Cá nhân, đồng thanh. Gắn 0 1 2 3 4 5 67 8 9 10 Đọc. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Sau số 9. Mở sách làm bài tập. Viết 1 dòng số 10. *Nghe hướng dẫn. HS làm, đọc lại. 0 1 4 8 1 2 *Nhận xét và khoanh số. 10 và 6 & Tiết 3 + 4 : HỌC VẦN P – PH – NH I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Đọc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Từ và câu ứng dụng -Viết: p, ph, nh, phố xá, nhà lá 2. Kĩ năng : -Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. - HS khá, giỏi, hiểu nghĩa 1 số từ thông dụng qua tranh ảnh; luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Tranh. - Học sinh: Bộ đồ dùng, sách, bảng con. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TL Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3 -5’ 1' 5’ 8’ 10’ 10’ 14’ 10’ 12’ 3’ A/ Kiểm tra bài cũ B/Bài mới 1.GTB 2)Nhận diện chữ 3)Phát âm và đánh vần tiếng 4)Đọc tiếng ứng dụng 5)HD HS viết trên bảng con 3)Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói C/Củng cố dặn dò *Cho HS đọc bài 21 GV nhận xét + Âm p : -Giới thiệu bài và ghi bảng: p -GV phát âm mẫu p *Hướng dẫn HS phát âm p -Hướng dẫn HS gắn bảng p - Nhận dạng chữ p +Âm ph : -Giới thiệu và ghi bảng ph. H: Chữ ph gồm mấy âm ghép lại? -Hướng dẫn HS gắn bảng : ph *Hướng dẫn gắn tiếng phố -Hướng dẫn HS phân tích tiếng phố. *Hướng dẫn HS đánh vần -Gọi HS đọc : phố. -Hướng dẫn HS đọc phần 1. + Âm nh : Hướng dẫn tương tự như âm ph -Gọi HS đọc toàn bài * Giới thiệu tiếng ứng dụng: phở bò, nho khô, phá cổ, nhổ cỏ -Gọi HS phát hiện tiếng có âm ph – nh, GV giảng từ. -Hướng dẫn HS đọc từ. *Viết bảng con. - GV vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: p, ph, nh, phố, nhà - GV nhận xét, sửa sai. -Hướng dẫn HS đọc toàn bài. TIẾT 2 -HS đọc bài tiết 1. H : Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. -Giảng nội dung câu ứng dụng. H: Tìm tiếng có âm vừa học? -Gọi HS đọc câu ứng dụng. * GV hướng dẫn cách viết: p, ph, nh, phố, nhà - GV quan sát, nhắc nhờ. *Luyện nói theo chủ đề H: Tranh vẽ gì? H: Chợ là nơi để làm gì? H: Chợ có gần nhà em không, nhà em ai hay đi chợ? H: Em được đi phố chưa? Ở phố có những gì? H:Em có biết, nghe ởta có thị xã gì? -Nhắc lại chủ đề : Chợ, phố, thị xã. *Cho HS đọc lại bài - GV nhận xét tiết học 2HS đọc Nhắc đề. Đọc cá nhân,lớp. Gắn bảng p HS nêu lại cấu tạo. Hai âm : p+ h Gắn bảng: phố ph đứng trước, ô đứng sau, dấu sắc trên âm ô Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Đọc cá nhân,nhóm, lớp. Đọc cá nhân, lớp. HS lên gạch chân tiếng có ph – nh (2 HS ). Đọc cá nhân, lớp. *HS viết bảng con. Đọc cá nhân, lớp. Quan sát tranh. Đọc cá nhân: 2 em nhà, phố Đọc cá nhân, lớp. *HS viết từng dòng. Chợ, phố, thị xã. Mua, bán các hàng hóa Tự trả lời. Tự trả lời. Ở phố có nhiều nhà cửa, xe cộ, hàng quán... Tự trả lời.. 2 HS đọc lại toàn bài & Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016 Tiết 1 + 2: HỌC VẦN Bài 23: g – gh I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Đọc: g, gh, gà ri, ghế gỗ. Từ và câu ứng dụng. -Viết: g, gh, gà ri, ghế gỗ 2. Kĩ năng : Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Gà ri, gà gô. - HS khá, giỏi, nhận biết nghĩa 1 số từ thông dụng qua tranh minh hoạ; luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề: Gà ri, gà gô. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Giáo viên: Tranh, sách, bộ chữ. -Học sinh: Bộ đồ dùng, sách, bảng con, vở tập viết. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3 -5’ 1' 5’ 8’ 10’ 10’ 14’ 10’ 12’ 3’ A/ Kiểm tra bài cũ B/Bài mới 1.GTB 2)Nhận diện chữ 3)Phát âm và đánh vần tiếng 4)Đọc tiếng ứng dụng 5)HD HS viết trên bảng con 3)Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết c.Luyện nói C/Củng cố dặn dò TIẾT 1 *Gọi HS đọc câu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù GV nhận xét Dạy chữ ghi âm: g. -Giới thiệu, ghi bảng g. H: Đây là âm gì? *GV phát âm mẫu: g -Yêu cầu HS gắn âm g. -Giới thiệu chữ g -Yêu cầu HS gắn tiếng gà. -Hướng dẫn phân tích tiếng gà. *Hướng dẫn HS đánh vần tiếng gà. -Hướng dẫn HS đọc tiếng gà. -Cho HS quan sát tranh. H: Em gọi tên con vật này? Giảng từ gà ri. -GV ghi bảng, đọc mẫu gọi HS đọc từ: Gà ri. -Luyện đọc phần 1. *Dạy chữ ghi âm gh. -HD tương tự như âm g -So sánh: g – gh. -Hướng dẫn HS đọc toàn bài. *Giới thiệu từ ứng dụng: nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ -Gọi HS phát hiện tiếng có âm g, gh. *HD viết bảng con. - GV vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: g, gh, gà ri, ghế gỗ - GV nhận xét, sửa sai. -Hướng dẫn HS đọc toàn bài. TIẾT 2 *HS đọc bài tiết 1. H : Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. -Giảng nội dung tranh. H: Tìm tiếng có âm vừa học? -Gọi HS đọc câu ứng dụng. *GV viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết -GV nhận xét. *Luyện nói theo chủ đề: Gà ri, gà gô. Trong tranh vẽ những loại gà gì? Kể tên các loại gà mà em biết? Nhà em có nuôi gà không? Gà của nhà em là loại gà nào? Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Vì sao em biết? *Gọi HS đọc lại toàn bài -Dặn HS học thuộc bài g - gh. GV nhận xét tiết học 2 HS đọc HS phát âm: g (gờ): Cá nhân, lớp Thực hiện trên bảng gắn. Đọc cá nhân, lớp. HS nhắc lại. Thực hiện trên bảng gắn. HS phân tích Cá nhân, nhóm, lớp. Gà ri. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp . -Lưu ý: gh chỉ ghép với e, ê, i. g không ghép với e, ê, i. Đọc cá nhân. Đọc cá nhân, lớp. HS lên gạch chân tiếng có g – gh Đọc cá nhân, lớp. *Viết bảng con Đọc cá nhân, lớp. Thi đua 2 nhóm. Đọc cá nhân. Quan sát tranh. Đọc cá nhân: 2 em. gỗ, ghế gỗ Đọc cá nhân, lớp. *Lấy vở tập viết. HS viết từng dòng. *Quan sát tranh. Gà ri, gà gô. Gà chọi, gà công nghiệp... HS kể. 2 - 3 HS đọc bài Tiết 3 : TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. 2. Kĩ năng : Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh ham học toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Giáo viên: Sách. -Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TL Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 30’ 2’ A/Kiểm tra bài cũ B/Bài mới 1.Giới thiệu bài: 2.HD làm bài tập Bài 1 Bài 3: Bài 4: C/Củng cố dặn dò * Cho HS viết số 10 -Đọc từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 GV nhận xét. Luyện tập -Hướng dẫn làm bài 1. -Nêu yêu cầu. G: Tranh 1 có mấy con vịt? Nối với số 10. Các tranh khác làm tương tự. *Điền số hình tam giác vào ô trống. *So sánh các số -Nêu yêu cầu (a). -Câu b, c: GV nêu yêu cầu ở từng phần. -HS trả lời. H: Số nào bé nhất trong các số 0 -> 10? H: Số nào lớn nhất trong các số 0 -> 10 -Thu nhận xét. *Dặn học sinh về học bài. -GV nhận xét tiết học HS viết bảng con 2 HS đọc Đọc đề. Quan sát Theo dõi. 10 Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. Làm bài, sửa bài. *Điền số 10. HS nêu có 10 hình tam giác, gồm 5 hình tam giác trắng và 5 hình tam giác xanh. *Điền dấu > < = thích hợp vào ô trống. Đọc kết quả. 1 em gắn dãy số 0 ... . -Hướng dẫn HS đọc toàn bài. *Giới thiệu từ ứng dụng: y tế, cá trê, chú ý , trí nhớ - GV giảng từ. -Gọi HS phát hiện tiếng có âm y , tr. -Đánh vần tiếng, đọc trơn từ *Viết bảng con. - GV vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: y – tr – y tá - tre ngà - GV nhận xét, sửa sai. -Hướng dẫn HS đọc toàn bài. TIẾT 2: - HS đọc bài tiết 1. H : Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. -Giảng nội dung tranh. H: Tìm tiếng có âm vừa học? -Gọi HS đọc câu ứng dụng. *GV viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: y- tr -y tá - tre ngà. - GV quan sát, nhắc nhở. -Thu nhận xét. *Luyện nói theo chủ đề: Nhà trẻ. H: Trong tranh vẽ gì? H: Các em đang làm gì? H: Người lớn nhất trong tranh gọi là gì? H: Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào. -Nhắc lại chủ đề : Nhà trẻ. *Gọi HS đọc lại bài -Dặn HS học thuộc bài y – tr. GV nhận xét tiết học 2 HS đọc y. HS phát âm: y: Cá nhân, lớp Thực hiện trên bảng gắn. Đọc cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Đọc từ: Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. y, ý, trê, trí. Đọc cá nhân, lớp. Đọc cá nhân, lớp. *HS viết bảng con Đọc cá nhân, lớp. Quan sát tranh. Vẽ trạm y tế và 1 người mẹ bế 1 em bé. Đọc cá nhân: 2 em Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học (y) Đọc cá nhân, lớp. *Lấy vở tập viết. HS viết từng dòng. Quan sát tranh. Thảo luận nhóm. Các em bé ở nhà trẻ. Vui chơi. Cô trong trẻ. Bé vui chơi, chưa học chữ như ở lớp 1. 2 - 3 HS đọc lại bài & Tiết 4: SINH HOẠT NHẬN XÉT TRONG TUẦN I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua. 2. Kĩ năng : - Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập. II/ CHUẨN BỊ : v Giáo viên : Tên HS được biểu dương và nhắc nhơ.û III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 11’ 19’ 3’ Hoạt động 1 : Đánh giá công tác tuần qua *Hoạt động 2: Phương hướng tuần 7 *Hoạt động 3: Củng cố GV nhận xét ưu khuyết điểm của HS *Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần. * Biết giúp nhau trong học tập. Còn hay nói chuyện trong giờ học: .. -Học tập: Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. Sôi nổi trong học tập: Thảo, Tấn, Quý -Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng -Hoạt động khác: Tốt. *Thi đua đi học đúng giờ. - Tích cực tham gia các phong trào thi đua của liên đội. - Thực hiện tốt giờ truy bài và Thể dục giữa giờ. - Thực hiện mặc đồng phục khi đi học - Thi đua giải toán trên Internet *Gọi 1 số HS hát cá nhân *Nhận xét tiết học HS lắng nghe HS bổ xung ý kiến HS biểu diễn văn nghệ BUỔI HAI Tiết 1: LUYỆN ÂM NHẠC ÔN BÀI HÁT: TÌM BẠN THÂN I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát. 2. Kĩ năng : Biết hát đều, rõ lời, đúng nhịp. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II/ CHUẨN BỊ : v Giáo viên : hát chuẩn bài hát. v Học sinh : Thanh phách. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TL Nội dung *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 3’ 11’ 17’ 3’ Hoạt động 1 Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò *Gọi HS nêu tên bài hát. Gọi 2 – 3 HS hát. GV nhận xét *Hướng dẫn học sinh ôn bài hát. Cho HS luyện hát theo bàn, tổ, nhóm . *Gọi 1 số HS hát cá nhân Nhận xét, sửa chữa. Cho HS hát kết hợp phụ họa. 1 số HS làm mẫu. Theo dõi HS thực hành. Sửa sai. *Biểu diễn Tổ chức cho HS biểu diễn . *Đánh giá, nhận xét. v Chơi trò chơi “nêu tên bài hát vừa học” v Dặn học sinh về tập luyện thêm cho thuộc. HS nêu 2 – 3 HS hát Hát theo bàn, tổ, nhóm, cá nhân Theo dõi. 1 – 2 HS làm mẫu Thực hành. Biểu diễn theo từng tốp. & Tiết 3: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ AN TỒN GIAO THƠNG BÀI 6: NGỒI AN TỒN TRÊN XE ĐẠP XE MÁY I. MỤC TIÊU: - Biết những quy định an tồn khi ngồi trên xe đạp , xe máy. Biết sự cần thiết của các thiết bị an tồn đơn giản ( mũ bảo hiểm.. ). Thực hiện đúng trình tự khi ngồi hoặc lên xuống trên xe đạp , xe máy. Cĩ thĩi quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi xuống xe, biết bám chắc người ngồi đằng trước. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ổn định tổ chức: 1’ Tiến trình giờ dạy TG Nội dung HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 3’ 1’ 9’ 15’ 7’ 3’ A/Kiểm tra bài cũ : B / Bài mới : *Giới thiệu bài : Hoạt động 1 ; Giới thiệu cách ngồi an tồn khi đi xe đạp xe máy. Hoạt động 2 : Thực hành khi lên, xuống xe đạp, xe máy. Hoạt động 3 : Thực hành đội mũ bảo hiểm C/ Củng cố dặn dị: - Giáo viên kiểm tra lại bài : Tìm hiểu về đường phố . - Gọi học sinh lên bảng kiểm tra - GV nhận xét , gĩp ý sừa chửa . GV nêu tên bài * Hs hiểu sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp và xe máy, ghi nhớ trình tự quy tắc an tồn khi ngồi trên xe đạp, xe máy. - Cĩ thĩi quen đội mũ bảo hiểm, biết cách ngồi ngay ngắn và bám chắc người ngồi phía trước, quan sát các loại xe khi lên xuống. + Hỏi: ngồi trên xe đạp, xe máy cĩ đội mũ bảo hiểm khơng? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm ? +Khi ngồi trên xe đạp xe máy các em sẽ ngồi như thế nào ? + Tại sao đội nĩn bảo hiểm là cần thiết + Giáo viên kết luận : Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp xe máy, Ngồi ngay ngắn ơm chặt vào eo người lái. quan sát các loại xe khi lên xuống. *Nhớ thứ tự các động tác khi lên, xuống xe đạp, xe máy. - Cĩ thĩi quen đội mũ bảo hiểm và thực hiện đúng trình tự các động tác an tồn khi ngồi trên xe đạp, xe máy. - Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp xe máy, Ngồi ngay ngắn ơm chặt vào eo người lái. quan sát các loại xe khi lên xuống. + Gv cho hs ra sân thực hành trên xe đạp. *Gv làm mẫu cách đội mũ bảo hiểm đúng thao tác 1- 3 lần - Chia theo nhĩm 3 để thực hành , kiểm tra giúp đỡ học sinh đội mũ chưa đúng. Gọi vài em đội đúng làm đúng. + Gv kết luận : thực hiện đúng theo 4 bước sau - Phân biệt phía trước và phía sau mũ, - Đội mũ ngay ngắn, vành mũ sát trên lơng mày. - Kéo 2 nút điều chỉnh dây mũ nằm sát dưới tai, sao cho dây mũ sát hai bên má. - Cài khố mũ, kéo dây vừa khít váo cổ. * Cho hs nhắc lại và làm các thao tác khi đội mũ bảo hiểm. - Hs quan sát thấy thao tác nào chưa đúng`cĩ thể bổ sung làm mẫu cho đúng thao tác. - Khi cha mẹ đi đưa hoặc đĩn về, nhớ thực hiện đúng quy định lên xuống và ngồi trên xe an tồn. - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn . + Cả lớp chú ý lắng nghe - 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới - Hs lắng nghe - Hs trả lời - Ngồi ngay ngắn và bám chắc người ngồi phía trước - Hs Trả lời - Hs lắng nghe - Hs thực hành theo hướng dẫn của giáo viên - Hs quan sát và thực hành . - Hs lắng nghe - Hs Trả lời Tiết 4: HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Làm bài tập tiết 2 trang 19– Vở Cùng em học Tiếng Việt tập 1. 2. Kĩ năng :Nhận biết, luyện đọc: qu, gi, ng, ngh, chợ quê, cụ già, cá ngừ, củ nghệ. - Luyện viết: quê, nghệ, giỏ cá. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bảng phụ, Vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút 2. Tiến trình giờ dạy. TL ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 10 – 15’ 13 – 16’ 2’ HĐ1.Hoàn thành bài tập trong ngày HĐ2. Luyện tập HĐ3.Củng cố dặn dò *Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong ngày 1. GV gọi HS đọc: qu, gi, ng, ngh, chợ quê, cụ già, cá ngừ, củ nghệ. GV nhận xét sửa sai 2. Nối chữ với hình Gọi HS đọc các tiếng 3. Nối chữ với chữ rồi đọc 4. Đọc: nhà bà ở quê có củ nghệ, có giò, có cả giá đỗ. GV gắn bảng câu và gọi HS đọc 5.Viết GV nêu yêu cầu GV nhận xét * Gọi HS đọc từ. Nhận xét tiết học * HS hoàn thành các bài tập trong ngày HS đọc nối tiếp *HS nêu nội dung các hình HS nối các tiếng với hình thích hợp *HS nhắc lại yêu cầu HS đọc các tiếng HS nối – HS nối tiếp đọc các từ vừa nối. *HS nối tiếp đọc *HS theo dõi HS viết bài vào vở *1 – 2 HS đọc, cả lớp đọc . Tiết 1: LUYỆN MĨ THUẬT LUYỆN TẬP VẼ QUẢ DẠNG TRÒN I. MỤC TIÊU: Giúp HS 1.Kiến thức: Luyện vẽ 1 số quả dạng tròn. 2. Kĩ năng : Biết vẽ quả dạng tròn và tô màu theo ý thích 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Một số quả dạng tròn, 1 vài trnh ảnh quả dạng tròn.. HS: vở vẽ, bút chì, màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL ND Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 7’ 9’ 13’ 3’ Hoạt động 1 Kiểm tra Hoạt động 1 Luyện vẽ nét cong Hoạt động 2 Hướng dẫn HS cách vẽ Hoạt động 3 HS thực hành vẽ Hoạt động 4 Nhận xét đánh giá GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS *GV cho HS xem các loại quả dạng tròn qua tranh, ảnh và mẫu thực. GV vẽ 1 số quả dạng tròn đơn giản. - Cách vẽ: vẽ hình quả trước, vẽ chi tiết sau rồi tô màu theo ý thích. Gợi ý để HS tìm ra các loại quả mà mình thích để vẽ cho đẹp *Cho HS thực hành vẽ Vẽ xong tô màu theo ý thích *GV nhận xét bài của HS, động viên chung các em GV và HS bình chọn bài vẽ đẹp Hướng dẫn HS chuẩn bị cho bài tập sau HS mở đồ dùng ra để kiểm tra HS quan sát và nhận xét HS vẽ bảng HS chú ý quan sát lắng nghe HS vẽ vào vở HS lắng nghe. Bình chọn bài vẽ đẹp &
Tài liệu đính kèm: