HỌC VẦN: P – PH – NH
I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
Nhận ra các âm vừa học .Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh.
Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-HS đọc viết: s, r, ch, kh, k, x, rổ khế, sở thú, thi vẽ, cá kho, kẻ vở, xe chỉ, củ sả, lụ khụ
-Đọc bài SGK.
Thứ hai ngµy th¸ng n¨m 2008 HỌC VẦN: P – PH – NH I/ Mục tiêu: v Học sinh đọc và viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá. v Nhận ra các âm vừa học .Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh. v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -HS đọc viết: s, r, ch, kh, k, x, rổ khế, sở thú, thi vẽ, cá kho, kẻ vở, xe chỉ, củ sả, lụ khụ -Đọc bài SGK. 3/Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: *Giới thiệu bài: p, ph, nh. *Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm + Âm p : -Giới thiệu bài và ghi bảng: p -Giáo viên phát âm mẫu p -Hướng dẫn học sinh phát âm p -Hướng dẫn học sinh gắn bảng p - Nhận dạng chữ p. +Âm ph : -Giới thiệu và ghi bảng ph. H: Chữ ph gồm mấy âm ghép lại? -Hướng dẫn học sinh gắn bảng : ph -Hướng dẫn gắn tiếng phố -Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng phố. -Hướng dẫn học sinh đánh vần: -Gọi học sinh đọc : phố. -Hướng dẫn học sinh đọc phần 1. + Âm nh : -Treo tranh. -H :Tranh vẽ gì? -H : Tiếng nhà có âm gì,dấu gì học rồi? (giáo viên che âm nh). Giới thiệu bài và ghi bảng : nh -Hướng dẫn học sinh phát âm nh :Giáo viên phát âm mẫu . -Hướng dẫn gắn : nh -Phân biệt nh in, nh viết -Hướng dẫn học sinh gắn : nhà -Hướng dẫn học sinh phân tích : nhà. -Hướng dẫn học sinh đánh vần: nhà - Gọi học sinh đọc: nhà. -Gọi học sinh đọc toàn bài *Hoạt động 2: Viết bảng con. -Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: p, ph, nh, phố, nhà (Nêu cách viết). -Giáo viên nhận xét, sửa sai. -Hướng dẫn học sinh đọc *Hoạt động 3: Giới thiệu tiếng ứng dụng: phở bò ,nho khô,phá cổ,nhổ cỏ -Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm ph – nh, giáo viên giảng từ. -Hướng dẫn học sinh đọc từ. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc. -Học sinh đọc bài tiết 1. -Treo tranh H : Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng . -Giảng nội dung câu ứng dụng. H: Tìm tiếng có âm vừa học? -Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. *Hoạt động 2: Luyện viết. -Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: p, ph, nh, phố, nhà -Giáo viên quan sát, nhắc nhờ. -Thu chấm, nhận xét. *Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề: -Treo tranh: H: Tranh vẽ gì? H: Chợ là nơi để làm gì? H: Chợ có gần nhà em không, nhà em ai hay đi chợ? H: Em được đi phố chưa? Ở phố có những gì? H: Em đang ở thuộc thị xã, thị trấn hay thành phố...? -Nhắc lại chủ đề : Chợ, phố, thị xã. *Hoạt động 4: Đọc bài trong SGK. Nhắc đề. Theo dâi . Đọc cá nhân,lớp. Gắn bảng p Học sinh nêu lại cấu tạo. Hai âm : p+ h Gắn bảng: phố ph đứng trước, ô đứng sau, dấu sắc trên âm ô: cá nhân,lớp Đọc cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Nhà lá a, dấu huyền. Cá nhân, lớp Gắn bảng nh: đọc cá nhân. nh in trong sách, nh viết để viết. Gắn bảng : nhà: đọc cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Đọc cá nhân,nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Lấy bảng con. Học sinh viết bảng con. Đọc cá nhân, lớp. Học sinh lên gạch chân tiếng có ph - nh: phở, phá, nho, nhổ (2 em đọc). Đọc cá nhân, lớp. Đọc cá nhân, lớp. Đọc cá nhân, lớp. Quan sát tranh. Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. Đọc cá nhân: 2 em Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(nhà, phố) Đọc cá nhân, lớp. Lấy vở tập viết. Học sinh viết từng dòng. Chợ, phố, thị xã. Mua, bán các hàng hóa phục vụ đời sống. Tự trả lời. Tự trả lời. Ở phố có nhiều nhà cửa, xe cộ, hàng quán... Đọc cá nhân, lớp. Đọc cá nhân, lớp. 4/ Củng cố, Dặn dò: -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có p – ph – nh: Sa Pa, phì phò, nha sĩ... -Dặn HS học thuộc bài p – ph – nh. ---------------------------------------------------- TOÁN: SỐ 10 I/ Mục tiêu: v Học sinh có khái niệm ban đầu về số 10. v Biết đọc, viết số 10. Đếm và so sánh số trong phạm vi 10. Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. v Giáo dục cho học sinh ham học toán. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10, 1 số tranh, mẫu vật. v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: §iỊn dÊu : > < = 0 . 9 0 . 6 8 0 0 . 0 §iỊn sè thÝch hỵp vµo chç chÊm. 0 . . . . 5 . . 8 . . . 7 . . 4 . . 1 . 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Hoạt động 1: Lập số 10. -Treo tranh: H: Có mấy bạn làm rắn? H: Mấy bạn làm thầy thuốc? H: Tất cả có mấy bạn? -Hôm nay học số 10. Ghi đề. -Yêu cầu học sinh lấy 10 hoa. -Yêu cầu gắn 10 chấm tròn. -Giáo viên gọi học sinh đọc lại. H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Giới thiệu 10 in, 10 viết. -Yêu cầu học sinh gắn chữ số 10. -Nhận biết thứ tự dãy số: 0 -> 10. -Yêu cầu học sinh gắn dãy số 0 -> 10, 10 -> 0. -Trong dãy số 0 -> 10. Số 10 đứng liền sau số mấy? *Hoạt động 3: Vận dụng thực hành. Bài 1: Hướng dẫn viết số 10. Viết số 1 trước, số 0 sau. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống -Hướng dẫn học sinh đếm số cây nấm trong mỗi nhóm rồi điền kết quả vào ô trống. Bài 3: -Nêu yêu cầu. -Cho học sinh nêu cấu tạo số 10. H: Ô 1, nhóm bên trái có mấy chấm tròn? Nhóm bên phải có mấy chấm tròn? Cả 2 nhóm có mấy chấm tròn? -Vậy 10 gồm mấy và mấy. -Các ô sau gọi học sinh nêu cấu tạo số 10. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống. -Điền số theo dãy số đếm xuôi và đếm ngược. Bài 5: -Thu 1 số bài chấm, nhận xét. Quan sát. 9 bạn. 1 bạn. 10 bạn. Nhắc lại. Gắn 10 hoa: Đọc cá nhân. Gắn 10 chấm tròn. Gắn 10 hoa và đọc. Là 10. Gắn chữ số 10. Đọc: Mười: Cá nhân, đồng thanh. Gắn 0 1 2 3 4 5 67 8 9 10 Đọc. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Đọc. Sau số 9. Viết 1 dòng số 10. Làm bài. 2 em cạnh nhau chấm bài. Điền số. Ô 1: 9 chấm tròn.Ô 2: 1 chấm tròn.Có tất cả: 10 chấm tròn. 10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1. 10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2. . 2 em đổi nhau chấm bài. Học sinh làm, đọc lại. Khoanh tròn vào số lớn nhất theo mẫu. Nhận xét và khoanh số. 7, 10 và 6 4/ Củng cố,Dặn dò: -Chơi trò chơi “Nhận biết số lượng là 10” -Dặn học sinh về học bài. ---------------------------------------------------------- Thứ ba ngµy th¸ng n¨m 2008 Học vần G – GH I/ Mục tiêu: v Học sinh dọc và viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ. v Nhận ra các tiếng có âm g - gh. Đọc được từ, câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà ri, gà gô. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh, sách, bộ chữ. v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vở tập viết. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -HS đọc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá, nhổ cỏ, nho khô, phố chợ, phở bò, nhà dì na ở phố.... -Đọc bài SGK. -Học sinh viết p: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: *Giới thiệu bài: g - gh. *Hoạt động 1: Dạy âm g. -Giới thiệu, ghi bảng g. H: Đây là âm gì? -Giáo viên phát âm mẫu: g -Yêu cầu học sinh gắn âm g. -Giới thiệu chữ g viết: Nét cong trái và nét khuyết ngược. -Yêu cầu học sinh gắn tiếng gà. -Hướng dẫn phân tích tiếng gà. -Hướng dẫn học sinh đánh vần. -Hướng dẫn học sinh đọc tiếng gà. -Cho học sinh quan sát tranh. H: Em gọi tên con vật này? Giảng từ gà ri. -GV ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc từ: Gà ri. -Luyện đọc phần 1. *Hoạt động 2: Dạy âm gh. -Ghi bảng giới thiệu gh. H: Đây là âm gì? -Ta gọi là gờ kép. H: Gờ kép có mấy âm ghép lại? -Giáo viên phát âm mẫu: gh. -Yêu cầu học sinh gắn âm gh. -Yêu cầu học sinh gắn tiếng ghế. -Hướng dẫn phân tích tiếng ghế. -Hướng dẫn học sinh đánh vần. -Hướng dẫn học sinh đọc tiếng ghế. -Cho học sinh quan sát tranh. H: Đây là cái gì? -GV ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc từ: ghế gỗ. -Luyện đọc phần 2. -So sánh: g – gh. -Lưu ý: gh chỉ ghép với e – ê – i. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. *Hoạt động 3: Viết bảng con. -Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: g, gh, gà ri, ghế gỗ -Giáo viên nhận xét, sửa sai. -Hướng dẫn học sinh đọc trên bảng con. *Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng: nhà ga,gồ ghề,gà gô,ghi nhớ -Giáo viên giảng từ. -Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm g – gh. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. *Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi nối. Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc. -Học sinh đọc bài tiết 1. -Treo tranh H : Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. -Giảng nội dung tranh. H: Tìm tiếng có âm vừa học? -Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. *Hoạt động 2: Luyện viết. -Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: g, gh, gà gô, ghế gỗ. -Giáo viên quan sát, nhắc nhở. -Thu chấm, nhận xét. *Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề: Gà ri, gà gô. -Treo tranh: H: Trong tranh vẽ những loại gà gì? -Giáo viên giảng v ... bài cũ: 10.9 9 >..< 10 1.3..5..7..9. 10 10 8 >.> 6 10.863..0 3/ Bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: Luyện tập chung. *Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong sách giáo khoa. Bài 1: Nối mỗi nhóm mẫu vật với số thích hợp. Bài 2: -Hướng dẫn học sinh viết các số từ 0 – 10. Bài 3: -Hướng dẫn học sinh viết các số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 -> 1. Viết số theo thứ thứ tự từ 0 -> 10. Bài 4: Viết các số 6, 1, 7, 3, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. Bài 5: -Yêu cầu học sinh xếp 2 hình vuông, 1 hình tròn và cứ tiếp tục như vậy. Mở sách, theo dõi, làm bài. Đếm và nối với số tương ứng ở mỗi hình. Viết số, đọc. 1 em lên bảng, cả ớp làm vở 2 em đổi vở sửa bài Viết số thích hợp: Viết số. Đọc kết quả. Viết số bé nhất vào vòng đầu tiên: 1 3 6 7 10 Dựa kết quả trên viết ở dưới: 10 7 6 3 1 Đổi vở sửa bài Xếp hình theo mẫu. Lấy hình và xếp. 4/ Củng cố, Dặn dò: -Thu chấm, nhận xét. -Chơi trò chơi : Xếp số. -Dặn học sinh về ôn bài. -------------------------------------------------- Thứ sáu ngµy th¸ng n¨m 2008 Häc vÇn : Y – TR I/ Mục tiêu: v Học sinh đọc và viết được y – tr, y tá, tre ngà. v Nhận ra các tiếng có âm y -tr. Đọc được từ, câu ứng dụng:Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tếxã. v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh. v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc viết: ng, ngh, ngõ nhỏ, nghi ngờ, té ngã, ngô nghê, nghé ọ... -Đọc bài SGK. 3/Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: *Giới thiệu bài: y – tr. *Hoạt động 1: Dạy âm: y. -Giới thiệu, ghi bảng y. H: Đây là âm gì? -Giáo viên phát âm mẫu: y -Yêu cầu học sinh gắn âm y. -Hướng dẫn học sinh đọc y. -Giới thiệu tiếng y trong từ y tá. -Luyện đọc phần 1. *Hoạt động 2: Dạy âm tr. -Ghi bảng giới thiệu tr. H: Đây là âm gì? H: tr có mấy âm ghép lại? -Giáo viên phát âm mẫu: tr. -Yêu cầu học sinh gắn âm tr. -So sánh: tr – t. +Giống: đều có t +Khác: tr có thêm r ở sau. -Hướng dẫn học sinh đọc tr -Yêu cầu học sinh gắn tiếng tre. -Hướng dẫn phân tích tiếng tre. -Hướng dẫn học sinh đánh vần -Hướng dẫn học sinh đọc tiếng tre. -Cho học sinh quan sát tranh. H: Đây là cây gì? -Giáo viên giới thiệu từ tre ngà. -Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc từ: tre ngà -Luyện đọc phần 2. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. *Hoạt động 3: Viết bảng con. -Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: y – tr – y tá - tre ngà -Giáo viên nhận xét, sửa sai. -Hướng dẫn học sinh đọc bảng con. *Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng:y tế, cá trê,chú ý,trí nhớ -Giáo viên giảng từ. -Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm y – tr. -Đánh vần tiếng, đọc trơn từ -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. *Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi nối. Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc. -Học sinh đọc bài tiết 1. -Treo tranh H : Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. -Giảng nội dung tranh. H: Tìm tiếng có âm vừa học? -Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. *Hoạt động 2: Luyện viết -GV viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết -Giáo viên quan sát, nhắc nhở. -Thu chấm, nhận xét. *Hoạt động 3: Luyện nói -Treo tranh: H: Trong tranh vẽ gì? H: Các em đang làm gì? H: Người lớn nhất trong tranh gọi là gì? H: Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào. -Nhắc lại chủ đề : Nhà trẻ. *Hoạt động 4: Đọc bài SGK . Nhắc đề. y. Học sinh phát âm: y: Cá nhân, lớp Thực hiện trên bảng gắn. cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Đọc từ: Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. tr 2 âm: t + r. Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. So sánh. Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cây tre. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. HS viÕt b¶ng con. Đọc cá nhân. y, ý, trê, trí. Đọc cá nhân, lớp. Đọc cá nhân, lớp. Thi đua 2 nhóm. Đọc cá nhân, lớp. Quan sát tranh. Vẽ trạm y tế Đọc cá nhân: 2 em Lên bảng dùng thước tìm và chỉ Đọc cá nhân, lớp. Lấy vở tập viết. Học sinh viết từng dòng. Quan sát tranh. Các em bé ở nhà trẻ. Vui chơi. Cô trong trẻ. Bé vui chơi, chưa học chữ như ở lớp 1. Đọc cá nhân, lớp. Đọc cá nhân, lớp. 4/ Củng cố, Dặn dò: -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có y – tr: cố ý, trí nhớ... -Dặn HS học thuộc bài y – tr. --------------------------------------------------------------- Thủ Công: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM I/ Mục tiêu: v Học sinh xé, dán quả cam từ hình vuông. v Xé được hình quả cam có cuốâng, lá và dán cân đối, phẳng. v Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Bài mẫu xé, dán hình quả cam .Giấy màu đỏ, xanh, hồ... v Học sinh: Giấy màu da cam, xanh, giấy trắng nháp, hồ, bút chỉ, vở. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra dụng cụ: -Kiểm tra dụng cụ của học sinh. 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. -Giới thiệu bài: Cho học sinh xem quả cam. H: Đây là quả gì? -Giới thiệu: Xé, dán hình quả cam. -Cho học sinh xem bài mẫu. H: Quả cam gồm mấy phần? Màu gì? H: Quả cam hình gì? H: Em thấy quả nào giống hình quả cam? *Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu. a/ Xé hình quả cam: -Lấy tờ giấy màu da cam, lật mặt sau đánh dấu vẽ hình vuông cạnh 8 ô. -Xé rời hình vuông ra. -Xé 4 góc hình vuông (2 góc bên xé nhiều hơn). -Chỉnh, sửa cho giống hình quả cam. b/ Xé hình lá:-Lấy tờ giấy màu xanh vẽ hình chữ nhật cạnh dài 4 ô, rộng 2 ô, xé hình chữ nhật, xé 4 góc. c/ Xé hình cuống lá: -Lấy tờ giấy màu xanh, vẽ hình chữ nhật cạnh dài 4 ô, rộng 1 ô. -Xé đôi lấy 1 nửa làm cuống (1 đầu to, 1 đầu nhỏ). *Hoạt động 3: Thực hành. -Cho học sinh lấy giấy nháp xé trước. -Giáo viên theo dõi, sửa chữa Cả lớp nhận xét đánh giá từng nhóm Học sinh quan sát. - Quả cam. Học sinh đọc đề. - Quả, lá, cuống. Quả màu da cam. Cuống và lá màu đỏ. - Quả cam hình hơi tròn, phình ở giữa. Phía trên có cuống lá và lá. Phía dưới đáy hơi lõm. Quả táo, quả quýt... Học sinh quan sát giáo viên xé mẫu. Mỗi nhóm thực hiện xé 1 quả Học sinh xé nháp quả, lá, cuống. Học sinh xé xong, xếp hình cân đối dán vào bảng phụ. 4/ Củng cố, Dặn dò: -Thu chấm, nhận xét. -Đánh giá sản phẩm. -Dặn học sinh chuẩn bị bài. .-------------------------------------------------------------- TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: v HS củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 -10, sắp xếp theo thứ tự đã xác định. v So sánh các số trong phạm vi 10. v Nhận biết hình đã học. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Sách, bộ số. v Học sinh: Sách, vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: + Tìm số liền sau :8 . 9. 5.. + Tìm số liền trước :.3 4 .8 +Điền dấu: 2.3 5..4 9.8 3..1 3/Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: Luyện tập chung. *Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: -Nêu yêu cầu. -Gọi 1 em lên sửa. Bài 2: -Cho học sinh tự làm, sửa bài. Bài 3: Điền số. *Hoạt động 2:Trò chơi Bài 4:Sắp xếp các số 8, 5, 2, 9, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. -Gọi học sinh đọc kết quả. Bài 5: Nhận dạng và tìm số hình tam giác. -Giáo viên vẽ hình lên bảng. Viết số thích hợp vào ô trống. HS làm bài. Điền dấu thích hợp. Nêu yêu cầu, làm bài. Tự làm. Từ bé đến lớn: 2 5 6 8 9 Từ lớn đến bé: 9 8 6 5 2 1 em đọc kết quả. Học sinh lên chỉ: 3 hình tam giác. 4/ Củng cố, Dặn dò: -Thu chấm, nhận xét. -Dặn học sinh về làm bài tập. ---------------------------------------------------------- HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT LỚP – VUI CHƠI I/ Mục tiêu: v Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua. v Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần. v Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập. II/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động 1: Giáo viên nhận xét ưu khuyết điểm của học sinh qua tuần 6 -Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần. Biết giúp nhau trong học tập. Học thuộc 5 điều bác Hồ dạy Tham dự chào cờ đầu tuân va nghe đọc thư Bác đầy đủ. -Học tập: Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. Sôi nổi trong học tập. Đạt được nhiều hoa điểm 10. -Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đồng phục.Tham gia thể dục giữa giờ hàng ngày.Tham gia nhặt rác thường xuyên. -Hoạt động khác: Nề nếp ra vào lớp nghiêm túc.Tham gia vui Trung thu nghiêm túc 2/ Hoạt động 2: Cho học sinh vui chơi trò chơi: “Thụt thò”... 3/ Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 7. -Thi đua đi học đúng giờ. -Thi đua học tốt làm theo lời Bác dạy. -Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc.Đi học chuyên cần. -Tham gia ủng hộ “Vì bạn nghèo”
Tài liệu đính kèm: