Giáo án Lớp 1 Tuần 6 - Trường Tiểu Học Chiềng Khoong

Giáo án Lớp 1 Tuần 6 - Trường Tiểu Học Chiềng Khoong

Tiết 2+3: HỌC VẦN

Bài 22: P - Ph – Nh.

A/ Mục đích yêu cầu:

- Học sinh đọc, viết được P - Ph, nh. Phố - nhà - phố xá - nhà lá.

- Đọc được câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

B/ Đồ dùng dạy học.

1. Giáo viên:

- Bộ thực hành tiếng việt.

- Tranh minh hoạ từ khoá, tranh minh hoạ phần luyện nói.

2. Học sinh:

- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.

 

doc 24 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 1003Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 6 - Trường Tiểu Học Chiềng Khoong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn häc thø: 6
---œ---
Thø
ngµy, th¸ng
TiÕt
M«n
(p.m«n)
TiÕt
PPCT
§Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc
Thø ...... 2 .....
Ngµy: 28-09
1
2
3
4
5
6
Chµo cê
Häc vÇn
Häc vÇn
§¹o ®øc
6
47
48
6
Sinh ho¹t d­íi cê.
Bµi 22: Ph - Nh (TiÕt 1)
Bµi 22: Ph - Nh (TiÕt 2)
Gi÷ g×n s¸ch vë, ®å dïng häc tËp (TiÕt 2)
Thø ..... 3 ......
Ngµy: 29-09
1
2
3
4
5
6
H¸t nh¹c
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
TN - XH
6
49
50
21
6
Häc h¸t: Bµi “T×m b¹n th©n”.
Bµi 23: G - Gh (TiÕt 1)
Bµi 23: G - Gh (TiÕt 2)
Sè 10.
Ch¨m sãc vµ b¶o vÖ r¨ng.
Thø ...... 4 .....
Ngµy: 30-09
1
2
3
4
5
6
Mü thuËt
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
6
51
52
22
VÏ hoÆc nÆn qu¶ d¹ng trßn.
Bµi 24: Q - qu - gi (TiÕt 1)
Bµi 24: Q - qu - gi (TiÕt 2)
LuyÖn tËp.
Thø ...... 5 .....
Ngµy: 01-10
1
2
3
4
5
6
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
Thñ c«ng
53
54
23
6
Bµi 25: Ng - ngh (TiÕt 1)
Bµi 25: Ng - ngh (TiÕt 2)
LuyÖn tËp chung.
XÐ, d¸n h×nh qu¶ cam.
Thø ..... 6 .....
Ngµy: 02-10
1
2
3
4
5
6
ThÓ dôc
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
Sinh ho¹t
6
55
56
24
6
§éi h×nh ®éi ngò - Trß ch¬i vËn ®éng.
Bµi 26: Y - tr (TiÕt 1)
Bµi 26: Y - tr (TiÕt 2)
LuyÖn tËp chung.
Sinh ho¹t líp tuÇn 6.
Thùc hiÖn tõ ngµy: 28/09 ®Õn 02/10/2009
Ng­êi thùc hiÖn:
NguyÔn ThÞ Nga
Soạn: 26/09/2009.	 Giảng: Thứ 2 ngày 28 tháng 09 năm 2009
Tiết 2+3: HỌC VẦN
Bài 22: P - Ph – Nh.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc, viết được P - Ph, nh. Phố - nhà - phố xá - nhà lá.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành tiếng việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, tranh minh hoạ phần luyện nói.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
I. Ổn định tổ chức: (1')
- Cho học sinh hát, kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Gọi học sinh đọc bài sách giáo khoa.
- Giáo viên đọc cho h/sinh viết: xe chỉ, củ sả.
- Nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới: (28')
 1. Giới thiệu bài:
- GV: Ghi đầu bài.
 2. Bài giảng:
*Giới thiệu âm P
- Giáo viên ghi bảng chữ P
- Nêu cấu tạo của âm P
- Đọc phát âm P
*Giới thiệu âm Ph
- Giáo viên ghi bảng chữ Ph
- Nêu cấu tạo của âm Ph
- Đọc phát âm Ph
- Ph là âm đôi.
- Cho học sinh đọc âm Ph
*Giới thiệu tiếng khoá.
- Thêm âm ô vào sau âm Ph và dấu thanh sắc để tạo tiếng mới.
? Con vừa ghép được âm gì?
- GV ghi bảng.
? Nêu cấu tạo của tiếng.
- Đọc tiếng khoá. (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoá.
- Cho học sinh quan sát tranh trong SGK.
? Tranh vẽ gì?
- Qua tranh giới thiệu từ 
- Ghi bảng: Phố xá
- Đọc trơn từ.
- Đọc toàn từ khoá. (ĐV - T)
*Giới thiệu âm Nh
- Giáo viên ghi bảng chữ nh
- Nêu cấu tạo của âm nh
- Đọc phát âm nh
- Nh là âm đôi.
- Cho học sinh đọc âm nh
*Đọc toàn bài khoá:
- Cho học sinh đọc xuôi, đọc ngược bài khoá
? So sánh 2 âm Ph - nh giống và khác nhau ở chỗ nào?
*Giới thiệu từ ứng dụng.
- Giáo viên giới thiệu, ghi bảng.
? Tìm tiếng mang âm mới trong từ?
- Đọc tiếng mang âm mới trong từ (ĐV-T)
- Đọc từng từ (ĐV - T)
- Đọc tất cả các từ (ĐV - T)
- Đọc toàn bài (ĐV - T)
*Hướng dẫn viết:
- Giáo viên viết mẫu và HD HS cách viết.
- Cho học sinh viết chữ vào bảng con.
- Giáo viên quan sát, sửa cho học sinh.
? Học mấy âm, đó là những âm gì?
Tiết 2
IV. Luyện tập:
 1. Luyện đọc: (10')
- Đọc lại toàn bài tiết 1 (ĐV - T)
- Nhận xét, ghi điểm.
*Giới thiệu câu ứng dụng.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- GV: Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng.
- Tìm tiếng mang âm mới trong câu.
- Đọc tiếng mang âm mới trong câu (ĐV-T).
? Câu có bao nhiêu tiếng?
=> Giảng nội dung câu, đọc mẫu câu, hướng dẫn học sinh đọc.
 2. Luyện viết: (7')
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết và viết bài. Giáo viên quan sát, uốn nắn.
- Thu một số bài chấm, nhận xét.
 3. Luyện nói: (7')
- Cho học sinh quan sát, thảo luận.
? Tranh vẽ những cảnh gì?
? Nhà em có ở gần chợ không?
? Chợ để làm gì?
? Nhà em có ai hay đi chợ?
? Thành phố, Thị xã nơi em ở có tên là gì?
? Em đang sống ở đâu.
- GV giảng chốt nội dung chủ đề luyện nói
- Cho học sinh đọc tên chủ đề.
 4. Luyện đọc sách giáo khoa: (5')
- GV đọc mẫu.
- Gọi học sinh đọc CN
- Giáo viên nhận xét.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
*Trò chơi: Tìm âm - tiếng mới vừa học.
- GV: Nhận xét, tuyên dương
V. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV chỉ bảng cho học sinh đọc lại bài.
- Nhận xét giờ học
Tiết 1
- Hát và báo cáo sĩ số.
- Học sinh đọc bài và làm vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh nhẩm.
- Gồm 2 nét: 1 nét cong hở trái và 1 nét sổ thẳng
- Phát âm: CN - ĐT – N
- Học sinh nhẩm.
- Gồm 2 âm ghép lại: P đứng trước, h đứng sau.
- Học sinh đọc: CN - ĐT - N - B
- Phát âm: Ph
- Học sinh ghép trên bảng gài tiếng Phố
- Con vừa ghép được tiếng: Phố.
- Tiếng gồm 2 âm ghép lại, âm ph đứng trước, âm ô đứng sau.
- Đánh vần, đọc trơn: CN - ĐT - N - B
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ phố xá
- Lớp nhẩm
- Đọc trơn từ: CN - N - ĐT
- Đọc từ khoá: CN - N - ĐT
- Đọc: CN - N - B - ĐT
- Âm nh gồm âm n và âm h ghép lại.
- Phát âm: CN - N - B - ĐT
- Đọc âm nh: CN + ĐT + N.
- Đánh vần, đọc trơn từ khoá: CN + ĐT.
- Học sinh so sánh.
+ Giống: vì đều có âm h đứng sau.
+ Khác: Ph có p trước, nh có n trước.
- Lớp nhẩm.
- CN tìm chỉ đọc trên bảng lớp.
- Đọc: CN - N - B
- Đọc: CN - N - B
- Đọc: CN - N - B - ĐT
- Đọc: CN - N - B - ĐT
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh viết vào bảng con.
- Học 2 âm: Ph, nh
- Đọc toàn bài tiết 1: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
=> Nhà dì Na ở phố .....
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm chỉ bảng đọc.
- Đọc tiếng mang âm mới: CN - N - ĐT
- Câu có 10 tiếng.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bài vào vở tập viết.
- Học sinh quan sát tranh, thảo luận
=> Chợ, Phố, Thị xã.
- Học sinh trả lời.
=> Để mua và bán hàng hoá.
- Học sinh trả lời.
- Thành phố: Sơn La.
- Em đang sống ở huyện Sông Mã.
- Đọc: Chợ, Phố, Thị xã (CN - N - B - ĐT)
- Học sinh CN toàn bài (3 - 4 lượt).
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Đọc theo nhịp thước: ĐV - T
- Học sinh tìm.
- Đọc lại bài CN - ĐT
- Về nhà học bài, xem bài học sau.
**************************************************************************
Tiết 4: ĐẠO ĐỨC
Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ - ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
(Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành.
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng HT, giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
- Học sinh biết yêu quý giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của mình.
II. Tài liệu và phương tiện:
1/ Giáo viên:
- Phần thưởng cho Học sinh đạt giải cuộc thi “Sách vở ai đẹp nhất”
- Bài hát “ Sách bút thân yêu ơi” nhạc và lời Bùi Đình Thảo.
2/ Học sinh:
- Sách giáo khoa, Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: (1’)
- Cho học sinh lấy vở bài tập Đạo đức.
2. Kiểm tra bài cũ: (4’) 
? Em đã giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình như thế nào?
- Giáo viên nhận xét xếp loại.
3. Bài mới: (28’) 
 a. Giới thiệu bài:
- Tiết hôm nay chúng ta học tiết thực hành giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập .
 b. Giảng bài:
*Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất.
- Cho h/s lấy sách vở, đồ dùng để lên bàn.
- Giáo viên công bố cuộc thi và thành phần của Ban giám khảo.
 Thi 2 vòng:
 + Vòng 1 thi ở tổ.
 + Vòng 2 thi ở trường.
- Giáo viên đưa ra tiêu chuẩn thi:
+ Có đủ sách vở và ĐD-HT theo quy định.
+ Sách vở không bẩn, qoăn mép xộc xệch.
- Khuyến khích học sinh phải bọc sách để giữ gìn sách vở - Đồ dùng học tập luôn sạch sẽ, không bị giây bẩn.
- GV: cho học sinh tiến hành thi vòng 2.
- Ban giám khảo: Chấm và công bbố kết quả thi của các bạn trong nhóm .
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
*Hoạt động 2: Hát bài “Sách bút thân yêu” 
- Giáo viên cho cả lớp hát bài hát.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.
*Hoạt động 3: Đọc câu thơ cuối bài .
- Giáo viên HD h/sinh đọc câu thơ cuối bài.
- Giáo viên HD học sinh đọc chuyển khẩu.
 4. Kết luận chung: (1’)
- Cần phải giữ gìn sách vở học tập để các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
- Gọi học sinh đọc lại ghi nhớ/SGK.
 5. Củng cố, dặn dò: (1’)
- Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Lấy vở bài tập Đạo đức.
- Học sinh trả lời 2 -> 3 em.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Học sinh cả lớp cùng xếp sách, vở đồ dùng lên trên bàn và đồ dùng học tập của mình.
- Các tổ tiến hành chấm thi đẻ chọn ra 1-> 2 bạn khá nhất để thi vào vòng 2.
- Học sinh thi vòng 2.
- Cả lớp mình hát bài “Sách bút thân yêu”
- Học sinh đọc chuyển khẩu câu thơ:
Muốn cho sách vở đẹp lâu.
Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn.
- Học sinh nêu lại ghi nhớ tiết 1 về thực hiện giữ gìn sách vở gọn gàng, sạch đẹp và chuẩn bị bài sau.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
**************************************************************************
Soạn: 26/09/2009.	 Giảng: Thứ 3 ngày 29 tháng 09 năm 2009
Tiết 2+3: HỌC VẦN.
Bài 23: G - GH.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc, viết được g - gh - rà ri - ghế gỗ.
- Đọc được câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, ghế gỗ.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
	- Tranh minh hoạ từ khoá, tranh minh hoạ phần luyện nói.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
I. Ổn định tổ chức: (1')
- Cho học sinh hát và kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Gọi học sinh đọc bài sách giáo khoa.
- Đọc cho h/sinh viết: ph, nh, phố xá, nhá lá.
- Nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới: (28')
 1. Giới thiệu bài. 
- GV: Ghi đầu bài.
 2. Bài giảng:
*Giới thiệu âm: g
- Giáo viên ghi bảng chữ g
- Nêu cấu tạo của âm g
- Đọc phát âm g
*Giới thiệu tiếng khoá.
- Thêm âm a vào sau âm G và dấu thanh huyền để tạo tiếng mới.
? Con vừa ghép được tiếng gì?
- GV ghi bảng: Gà
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
*G ... .
- Vỗ tay hát.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
×
x
x
x
x
x
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc.
- Học sinh khởi động
- Chơi trò chơi.
- Học sinh thực hiện tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải và giải tán.
- Cán sự lớp điều khiển cho cả lớp thực hiện.
- Học sinh hình dung đoạn đường.
- Nêu ý kiến của mình.
- Học sinh theo dõi giáo viên hướng dẫn.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh chơi trò chơi.
Cứ tiếp tục chơi như vậy lần lượt từng em tham gia
- Nhận xét, cách chơi của các bạn.
- Học sinh về nhà xem trước bài học sau.
**************************************************************************
Tiết 2: TIẾNG VIỆT.
Bài 26: Y - TR.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc, viết được: y; tr
- Đọc được câu ứng dụng: y tá, tre ngà.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành tiếng việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, tranh minh hoạ phần luyện nói.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt....
C/ Các hoạt động Dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
I. Ổn định tổ chức: (1')
- Lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
II. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Gọi học sinh đọc bài sách giáo khoa.
- Học sinh viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ 
- GV: Nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới: (28')
 1. Giới thiệu bài. 
- GV: Ghi đầu bài.
 2. Bài giảng:
*Dạy âm: y
a/ GV giới thiệu và ghi bảng âm: y
? Nêu cấu tạo âm y?
- Đọc phát âm y
b/ Giới thiệu tiếng khoá.
- Cho học sinh q/sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: Y tá.
- Đọc toàn từ khoá (ĐV - T)
* Dạy âm tr
a/ GV giới thiệu và ghi bảng âm: tr
? Nêu cấu tạo âm tr?
- Đọc phát âm tr
b/ Giới thiệu tiếng.
- GV ghi bảng: tre
? Tranh vẽ gì?
- GV giảng tranh - từ khoá: tre ngà
- Đọc toàn từ khoá (ĐV - T)
 3. Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang âm mới trong từ?
- Đọc âm mới trong tiếng
- Đọc từng từ (ĐV - T)
- Đọc tất cả các từ ứng dụng
- GV giải nghĩa một số từ.
- Đọc bài tiết 1.
 4. Hướng dẫn viết.
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn học sinh cách viết
- Cho học sinh viết bảng con.
GV nhận xét, sửa sai cho học sinh
 5. Củng cố:
? Học mấy âm, là những âm gì?
- Đọc lại bài tiết 1.
- GV nhận xét, tuyên dương
Tiết 1
- Lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
- Học sinh đọc bài.
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhắc lại đầu bài.
- Lớp nhẩm
- Gồm 2 nét: 1 nét xiên phải, 1 nét xiên trái
- Đọc phát âm: CN - N - B - ĐT
- Quan sát tranh, thảo luận
=> Vẽ cô y tá.
- Đọc: CN - N - B - ĐT 
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - B - ĐT
- Học sinh nhẩm
- Gồm 2 âm ghép lại t đứng trước, r đứng sau - Đọc phát âm: ĐV - CN - N
- Học sinh gài tiếng tre.
=> Tranh vẽ: tre ngà.
- Đọc: CN - DTT - N - B
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - B - ĐT
- Học sinh nhẩm
- Lên bảng tìm đọc
- Đọc âm mới: CN - N - B - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn: CN- N - ĐT
- Đọc: CN- N - ĐT
- Đọc lại bài tiết 1: CN- N - ĐT
- Học sinh quan sát
- Học sinh viết bảng con
- Học 2 âm: y, tri
- Học sinh đọc lại bài trên bảng
Tiết 2
IV. Luyện tập:
 1. luyện đọc: (10')
- Đọc lại toàn bài tiết 1
a/ Giới thiệu câu ứng dụng
? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng câu ứng dụng
? Tìm tiếng mang âm mới trong từ?
- Đọc tiếng mang âm mới trong từ
- Đọc từng câu (ĐV - T)
- Đọc cả câu (ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng?
? Ngăn cách giũa các câu là dấu gì?
? Khi đọc câu có dấu phẩy ta đọc như thế nào?
- GV đọc mẫu, giảng nội dung câu.
- Đọc câu.
Tiết 2
- Đọc lại toàn bài tiết 1: CN - N - B - ĐT
- Học sinh quan sát tranh, thảo luận
- Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tá xã.
- Học sinh nhẩm
- CN tìm chỉ bảng và đọc bài.
- Đánh vần, đọc trơn: CN - N - B - ĐT
- Đọc câu: CN - N - B - ĐT.
- Câu gồm 10 tiếng
- Ngăn cách giữa câu là dấu phẩy
- Đọc ngắt hơi.
- Đọc câu: ĐT - N - B
 2. Luyện viết: (7')
- H/dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Chấm một số bài, nhận xét. 
- Học sinh mở vở viết bài.
- Ngồi ngay ngắn viết bài.
 3. Luyện nói: (7')
? Tranh vẽ gì?
? Các em bé đang làm gì?
? Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
? Người lớn duy nhất trong tranh gọi là gì?
? Nhà trẻ quê em nằm ở đâu, trong nhà trẻ có những đồ chơi gì?
- GV giảng chốt nội dung luyện nói.
- Nêu chủ đề, đọc tên chủ đề
- Quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Nhà trẻ.
- Các em bé đang chơi.
- Cô giáo.
- Học sinh trả lời.
- Nhà trẻ: CN - N - ĐT
 4. Đọc sách giáo khoa.
- GV đọc mẫu và gọi học sinh đọc bài.
- GV nhận xét ghi điểm.
- Gõ thước cho học sinh đọc
- Lớp nhẩm
- Học sinh đọc bài (3-4 lượt)
- Lớp đọc đồng thanh
 5. Trò chơi:
- Tìm tiếng, từ mang âm mới học
- GV nhận xét, tuyên dương
- Học sinh tìm từ mang âm mới học.
- Nhận xét, bổ sung.
V. Củng cố, dặn dò: (3')
? Học mấy âm, là âm gì?
- GV nhận xét giờ học
- Học 2 âm, đó là: y, tr
- Về học bài, làm BT, xem trước bài học sau
**************************************************************************
Tiết 4: TOÁN
Bài 24: LUYỆN TẬP CHUNG.
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố, nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Sắp xếp các số theo thứ tự đã định.
- So sánh các số trong phạm vi 10
- Nhận biết hình đã học.
B. Đồ dùng dạy học:
1- Giáo viên:
- Bảng phụ ghi bài tập.
2- Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở ghi, vở bài tập
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: (1’)
- Lấy bộ thực hành Toán.
2. Kiểm tra bài mới: (4’)
- Học sinh viết bảng con số 10
- GV nhận xét, ghi điểm 
3. Bài mới: (28’)
 a. Giới thiệu bài: 
- Tiết hôm nay học tiết luyện tập.
 b. luyện tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV h/dẫn gọi học sinh lên bảng làm bài
- GV nhận xét.
Bài 2: Điền dấu vào ô trống.
- GV hướng dẫn học sinh, cho học sinh thảo luận theo nhóm.
- GV nhận xét
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
- GV hướng dẫn học sinh, cho học sinh thảo luận theo nhóm.
- GV nhận xét
Bài 4: Nhận dạng, tìm số hình tam giác.
- GV vẽ hình lên bảng.
? Tìm trên hình vẽ có mấy hình tam giác?
- GV nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò: (2')
- GV: Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị đồ dùng học tập.
- Học sinh viết bảng con.
0 o 1
8 o 7
1 o 2
2 o 7
6 o 6
7 o 6
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Lên bảng viết số thích hợp.
0
à
1
à
2
à
1
à
2
8
à
9
à
10
à
7
à
6
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh thảo luận nhóm và đại diện các nhóm lên bảng làm bài.
0 < 1
8 > 7
1 < 2
7 > 6
2 < 3
6 = 6
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh thảo luận nhóm rồi điền kết quả.
- Nhận xét, sửa sai.
- Quan sát, theo dõi.
=> Hình vẽ có 3 hình tam giác
- Nhận xét, sửa sai.
- Về chuẩn bị trước bài học sau.
**************************************************************************
Tiết 5: SINH HOẠT LỚP
I. NhËn xÐt chung
 1. §¹o ®øc:
- §a sè c¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp ®oµn kÕt víi thÇy c« gi¸o.
- Kh«ng cã hiÖn t­îng g©y mÊt ®oµn kÕt.
- ¡n mÆc ®ång phôc ch­a ®óng qui ®Þnh vÉn cßn ë mé sè em.
 2. Häc tËp:
- §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê kh«ng cã b¹n nµo nghØ häc hoÆc ®i häc muén.
- S¸ch vë ®å dïng cßn mang ch­a ®Çy ®ñ cßn quªn s¸ch.
- Mét sè em cã tinh thÇn v­¬n lªn trong häc tËp.
- Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em ch­a cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiÒu ®iÓm yÕu...
 3. C«ng t¸c thÓ dôc vÖ sinh
- VÖ sinh ®Çu giê: C¸c em tham gia ®Çy ®ñ. VÖ sinh líp häc t­¬ng ®èi s¹ch sÏ.
II. Ph­¬ng h­íng:
 *§¹o ®øc:
- Häc tËp theo 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y.
- Nãi lêi hay lµm viÖc tèt nhÆt ®­îc cña r¬i tr¶ l¹i ng­êi mÊt hoÆc tr¶ cho líp trùc tuÇn
 *Häc tËp:
- §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê, häc bµi lµm bµi mang ®Çy ®ñ s¸ch vë.
- Häc bµi lµm bµi ë nhµ tr­íc khi ®Õn líp.
- ChuÈn bÞ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp cho tuÇn sau.
--------------------—²–--------------------
RÚT KINH NGHIỆM
ĐÁNH GIÁ - NHẬN XÉT CỦA CHUYÊN MÔN
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docNGA TUAN 6..doc