Tiếng Việt
ÔN TẬP (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
_ Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: p-ph, g-gh, q-qu, gi-ng, ngh, y, tr.
_ Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng
_ Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể tre ngà.
_ Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Bảng ôn trang 56
2. Học sinh:
_ Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Thứ hai 06/10/2008 Tiếng Việt ÔN TẬP (Tiết 1) Mục tiêu: Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: p-ph, g-gh, q-qu, gi-ng, ngh, y, tr. Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể tre ngà. Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trang 56 Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 8’ 8’ 8’ 8’ Ổn định: Bài cũ: âm y – tr Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động1: Ôn các âm, chữ vừa học Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học ở tiềt trước Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn Các em tự chỉ à Giáo viên sửa cho học sinh Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và cột dọc để tạo thành tiếng Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng 1 Ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu ở dòng ngang của bảng 2 à Giáo viên giải thích: í ới, lợn ỉ, ì ạch, béo ị, ý chí, ỷ lại Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên ghi bảng: nhà ga, quả nho, tre ngà, ý nghĩ Giáo viên sửa lỗi phát âm à Giáo viên giải thích nghĩa Hoạt động 4: Tập viết Nêu tư thế ngồi viết. Giáo viên hướng dẫn viết: Tre ngà Học sinh đọc toàn bài Hát - Học sinh làm theo yêu cầu Học sinh chỉ chữ Học sinh khác đọc âm Học sinh ghép và nêu Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Tiếng việt ÔN TẬP (Tiết 2) Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 8’ 15’ 8’ 5’ 2’ Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng phát âm chính xác các tiếng từ các âm đã học Giáo viên cho đọc các tiếng ôn ở bảng 1 và 2 Đọc từ ứng dụng Đọc chữ viết Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? ® giáo viên ghi câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết: tre già, quả nho. Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Tre ngà Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: có 1 em bé lên 3 tuổi vẫn chưa biết cười nói Tranh 2: bỗng 1 hôm có người rao : vua cần người đánh giặc Tranh 3: từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi Tranh 4: chú và ngựa đi đến đâu giặc hết như rạ, chốn chạy tan tác Tranh 5: gậy sắt gẫy, chú liền nhổ luôn cụm tre cạnh đó thay gậy Tranh 6: ngựa sắt hí vang đưa chú về trời Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu nội dung tranh à Qua đây ta thấy truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước nam Củng cố: Giáo viên chỉ bảng ôn Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài đã học GV nx tiết học Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết trên vở Học sinh quan sát Học sinh lắng nghe Học sinh nêu nội dung từng tranh Học sinh kể theo nhóm Học sinh đọc theo Tìm chữ và tiếng vừa học ở rổ hoa của giáo viên Toán KIỂM TRA Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10. Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 ® 10 Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút (Kể từ khi bắt đầu làm bài)` Số ? Số ? Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự Từ bé đến lớn Từ lớn đến bé Số ? Có hình vuông Có hình tam giác Chú ý : nếu học sinh chưa tự đọc đựơc, giáo vên có thể hướng dẫn học sinh biết yêu cầu của từng bài tập Hướng dẫn đánh giá : Bài 1: (2 điểm) mỗi lần viêt đúng số ở ô trống cho 0, 5 điểm Bài 2: (3 điểm) mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0.25 điểm Bài 3: (3 điểm) Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 8 cho 1, 5 điểm Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 cho 1,5 điểm Bài 4: (2 điểm) Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm. Viết 5 vào chỗ trống chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm Chú ý : Nếu học sinh viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm Thứ ba 07/10/08 Đạo Đức GIA ĐÌNH EM (tiết 1) Mục tiêu: Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc Trẻ em có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị Học sinh biết yêu quý gia đình của mìn, kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ. Chuẩn bị: Giáo viên: Các điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam. Học sinh: Vở bài tập Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu bài: Học bài gia đình em Hoạt động1: Giới thiệu gia đình mình Mục tiêu: Học sinh biết kể về gia đình mình Các tiến hành Mỗi nhóm 4 em kể về gia đình của mình Kết luận: Chúng ta ai cũng có một gia đình Hoạt động 2: Xem bài tập 2 kể lại nội dung Mục tiêu: Kể tên được nội dung tranh GV Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận nội dung các bức tranh à Giáo viên chốt lại nội dung từng tranh Tranh 1: Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên Tranh 3: Gia đình đang sum họp bên mâm cơm Tranh 4: Bạn nhỏ đang bán báo phải xa mẹ Trong các tranh bạn nào đang sống hạnh phúc Kết luận: Các em hạnh phúc khi được sống trong gia đình, chúng ta phải biết chia sẻ với các bạn thiệt thòi Hoạt động 3: Đóng vai ở bài tập 3 Mục tiêu: Đóng được các tình huống trong tranh Cách tiến hành Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm 1 bức tranh và đóng vai theo tình huống trong tranh à Giáo viên kết luận cách ứng sử Tranh 1: Nói vân ạ và thực hiện theo lời mẹ dặn Tranh 2: Chào bà và cha mẹ khi đi học về Tranh 3: Xin phép bà đi chơi Tranh 4: Nhận qùa bằng 2 tay và nói cám ơn Kết luận: Các em có bổn phận kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ Củng cố : Thực hiện tốt điều đã được học Chuẩn bị bài : gia đình em (T2) Hát Học sinh kể cho bạn kể về gia đình của mình Một vài học sinh kể trước lớp Học sinh thảo luận 4 bức tranh Đại diện nhóm kể về nội dung tranh Lớp nhận xét, bổ sung Các bạn ở tranh 1, 2, 3 được sống hạnh phúc Các em chuẩn bị đóng vai Các nhóm lên đóng vai Lớp theo dõi nhận xét Tiếng Việt ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM (Tiết 1) Mục tiêu: Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ đã được học Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng. Đặt dấu thanh đúng vị trí Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng tiếng việt , sách giáo khoa 2. Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu bài: Oân các âm đã học Hoạt động1: Oân các âm Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học Giáo viên chia lớp thành 4 tổ mỗi tổ đưa 1 rổ có các âm đã học. Em hãy gọi tên các âm của nhóm mình. Các bạn khác khi nghe đọc sẽ viết vào bảng con. Hoạt động 2: Ghép chữ Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ để tạo thành tiếng Lấy bộ đồ dùng ghép các âm đã học với nhau, và đọc to tiếng mình vừa ghép à Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Mục tiêu: Đọc đúng rỏ ràng các từ ngữ ứng dụng Giáo viên ghi bảng: rổ khế dì lê gì hả bé ? ghé nhà chú nghé à Giáo viên giải thích nghĩa Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh ghép Học sinh đọc Học sinh luyện đọc Giáo viên sủa lỗi phát âm Tiếng Việt ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM (Tiết 2) Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học Giáo viên cho học sinh đọc các tiếng ở các bảng ôn đã học Đọc từ ngữ Đọc chữ viết Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hoạt động 2: Nghe viết Mục tiêu: Học sinh nghe và viết đúng chính tả Giáo viên đọc cho học sinh viêt chính tả Quê bé hà có nghề xẻ gỗ Phố bé nga có nghề giã giò Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Củng cố: Giáo viên chia lớp thành 3 dãy. Mỗi dãy sẽ cử 5 bạn lên thi đua Cô có 1 số tiếng ở rổ em sẽ ghép các tiếng đó thành 1 câu có nghĩa Nhận xét Dặn dò: Về nhà viết vào vở nhà các âm đã học, mỗi âm chữ viết 1 dòng. Đọc lại các bài ôn ở sách giáo khoa Học sinh đọc lại các bảng ôn: Cá nhân, đồng thanh Học sinh viết Học sinh cử đại diện lên thi đua Nhận xét Tự nhiên xã hội THỰC ... hính xác các từ ngữ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi để rút ra các từ Tờ bìa , lá mía Vỉ hè , tỉa lá Đọc lại toàn bài ở bảng lớp Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Do 2 chữ i và a ghép lại giống nhau: đều có âm a khác nhau : ia có thêm âm i đứng trước âm a Học sinh đánh vần T đứng trước ia đứng sau Học sinh viết chuẩn bị theo hướng dẫn Học sinh luyện đọc cá nhân Học vần Vần ia (tiết 2) Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 8’ 15’ 10’ 5’ Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 61 Tranh vẽ gì? Giáo viên cho luyện đọc câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : Nắm được quy trình viết, viết đẹp, đúng cỡ chữ Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết ia: viết chữ i nối với chữ a tia: viết chữ t, lia bút viết chữ ia, nhấc bút đặt dấu / trên a lá tía tô: lưa ý cách 1 con chữ o viết tiếng khác Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: chia qùa Phương pháp: Luyện tập , thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa phần luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Ai đang chia quà? Bà chia những gì? Các em nhỏ vui hay buồn, chúng có tranh nhau không? Bà vui hay buồn? Ơû nhà ai hay chia quà cho em? Củng cố - Dặn dò: Cho học sinh lên thi đua tìm và gắn những tiếng có vần vừa học ở rổ tiếng nhận xét Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài vần ua – ưa Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết bảng con, viết vở Học sinh quan sát và thảo luận Học sinh nêu Học sinh thi đua 3 tổ Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 Mục tiêu: giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4 Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép cộng trong phạm vi 4 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4 Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4 Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 3 cộng 1 bằng 4 Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 2+2=4 Tương tự như phép cộng 3+1=4 Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 1+3=4 Giáo viên làm tương tự như trên nhưng với que tính Bước 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 Giáo viên giữa lại các ông thức mới lập: 3 + 1 = 4; 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 Bước 5: Vị trí của các số trong phép tính: 3+1 và 1+3 có giống hay khác nhau? Vị trí của các số trong 2 phép tính đó là khác nhau, nhưng kết quả của phép tính đều bằng 4 . Vậy phép tính 3+1 cũng bằng 1+3 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Vận dụng các công thức bảng cộng trong phạm vi 4 để làm tính cộng Bài 1 : Tính Bài 2 : Bài 3 : Điền dấu >, <, = Củng cố - Dặn dò: Trò chơi thi đua : ai nhanh, ai đúng ” điền số thích hơp” 3 + = 4; 2 + 2 = ; 3 + 1 = Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 Chuẩn bị bai luyện tập Hát Học sinh quan sát Học sinh trả lời: có 3 bông hoa thêm 1 bông hoa tất cả có 4 bông hoa Học sinh nêu phép tính : 3+1=4 Học sinh đọc cá nhân Học sinh nêu ra 2 phép tính tương ứng với 2 bài toán trên: 3+1=4 và 1+3 =4 Học sinh nêu Học sinh làm bài Học sinh làm bài Mỗi nhóm 3 em tham gia trò chơi Thủ công XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM I.MỤC TIÊU: _ Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông _ Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối -Giáo dục học sinh tính cẩn thận, sáng tạo khi thực hành. II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: _ Bài mẫu về xé, dán hình quả cam _ Giấy màu. Hồ dán, giấy trắng làm nền 2.Học sinh: _ giấy màu, bút chì, keo dán Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 3’ 3’ 3’ 2’ 20’ 2’ 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: _ Cho xem tranh mẫu, hỏi: + Đặc điểm hình dáng, màu sắc của quả cam như thế nào? + Những quả nào giống hình quả cam? 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: a) Xé hình quả cam: _Lấy 1 tờ giấy thủ công màu, lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô. _ Xé rời hình vuông ra. _ Xé 4 góc của hình vuông theo đường kẻ. Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn. _ Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam _ Lật mặt có màu để HS quan sát. b) Xéù hình lá: _ Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 2 ô. _ Xé hình chữ nhật rời khởi giấy màu. _ Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ. _ Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt màu để HS quan sát. c) Xé hình cuống lá: _ Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé một hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1 ô. _ Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống. Có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ. d) Dán hình: Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam, GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền. 3. Học sinh thực hành: _ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình vuông và hình tròn. Nhắc HS vẽ cẩn thận. _ Trình bày sản phẩm. 4.Nhận xét- dặn dò: _ Nhận xét tiết học: _ Đánh giá sản phẩm: _ Dặn dò: “Xé, dán hình cây đơn giản” + Quan sát tranh +Tìm trong thực tế _ Quan sát _ Thực hành trên giấy trắng _ Thực hành trên giấy trắng _ Quan sát _ Thực hành Thứ sáu 10/10/08 Tập viết CỬ TẠ – CHỮ SỐ – THỢ XẺ Mục tiêu: Học sinh viết đúng nét: cử tạ, thợ xẻ, chữ số Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí Rèn chữ để rèn nết người Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết, bảng con Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 8’ 15’ 5’ 2’ Ổn định: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: cử tạ, thợ xẻ, chữ số Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết cử: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết c, lia bút bút nối với ư, cách 1 con chữ o viết tạ thợ xẻ: đặt bút ở đường kè 2 viết t lia bút nốivới h, nối với ơ chữ số: viết c nối với h với ư, dấu ngã ở trên ư. cách 1 con chữ o viết số giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách Nêu tư thế ngồi viết Cho học sinh viết từng dòng Củng cố: Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp: thú dữ, cá rô nhận xét Dặn dò: Về nhà viết hết trang Ôn lại các bài có âm đã học Hát Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, bàn Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua Tập viết NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ Mục tiêu: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Rèn chữ để rèn nết người. Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 8’ 20’ 5’ 2’ Ổn định: Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nho khô: đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viêt nh, lia bút viết o, cách 1 con chữ viết khô Nghé ọ: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ngh, lia bút viết e, cách 1 con chữ viết ọ chú ý: viết chữ cách 1 con chữ viết y, nhấc bút viết Cá trê:đặt bút viết c lia bút viêt a, cách 1 con chữ viết trê giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Nho khô Nghé ọ Chú ý Cá trê Củng cố: Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ : chú thỏ nhận xét Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết
Tài liệu đính kèm: