Học vần
Vần ua – ưa (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Thứ hai, ngày 5 tháng 10 năm 2009 Học vần Vần ua – ưa (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗâ Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ia Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: bờ bìa , lá mía Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần ua – ưa từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng: cua bể Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng: ngựa gỗ à Hôm nay chúng ta học bài vần ưa – ưa ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ua Mục tiêu: Nhận diện được chữ ua, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ua Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ua ua được ghép từ những con chữ nào? So sánh ua và ia Lấy ua ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: u – a – ua Giáo viên phát âm ua Giáo viên ghi ua nêu vị trí của chữ và đánh vần Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu ua . Khi viết chữ u lia bút nối nét viết chữ a Cua: viết chữ c lia bút viết chữ ua Cua bể: viết chữ cua cách 1 con chữ o viết chữ bể Hoạt động 2: Dạy vần ưa Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưa, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ưa Quy trình tương tự như vần ua d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ua - ưa và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: cà chua , nô đùa, tre nứa Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bảng Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: con cua Học sinh nêu Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ u và chữ a Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân C đứng đầu , ua đứng sau Đánh vần: u-a-ua cờ-ua-cua Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh luyện đọc Học sinh đọc Học vần Vần ua – ưa (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé Luyện nói được thành câu theo chù đề: giữa trưa Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : giữa trưa Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 63 Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Giảng giải , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Giáo viên cho học sinh đọc trang trái Cho học sinh xem tranh Tranh vẽ gì ? Cho học sinh đọc câu ứng dụng à Giáo viên ghi câu ứng dụng: mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Nêu lại cách viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ Giáo viên viết mẫu từng dòng Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: giữa trưa Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Tại soa em biết tranh vẽ giữa trưa mùa hè? Giữa trưa là lúc mấy giờ? Buổi trưa mọi người thường ở đâu và làm gì? Tại sao em không nên chơi đùa vào buổi trưa? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ua, ưa Phương pháp: trò chơi Hình thức học : Nhóm ĐDDH: Rổ hoa có các tiếng các vần khác nhau Tìm và đính tiếng có âm vừa học Tổ nào đính được nhiều sau khi kết thúc bài hát sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh nêu cách viết Học sinh viết vở Học sinh nêu ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi Học sinh thi đua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Đạo Đức GIA ĐÌNH EM (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc Kỹ năng: Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị Thái độ: Học sinh yêu qúi gia đình, yêu thương lễ phép với ông bà, cha mẹ Chuẩn bị: Giáo viên: Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam Học sinh: Vở bài tập đạo đức Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Gia đình em (T1) Em cảm thấy thế nào khi em sống xa gia đình Các em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ Nhận xét Bài mới: Khởi động : Chơi trò chơi đổi nhà Học sinh đứng thành hình vòng tròn điểm số 1, 2, 3 . Người số 1, 3 tạo thành mái nhà người số 2 đứng giữa thành 1 gia đình. Khi nói “đổi nhà” những người số 2 sẽ đổi cho nhau à Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo Hoạt động1: Tiểu phẩm chuyện của bạn Long Mục tiêu: Nhận ra được hành vi đúng và hành vi sai từ bạn Long Phương pháp: Thảo luận, quan sát, sắm vai Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDDH : Tiểu phẩm “ Chuyện của bạn Long” Cách tiến hành Cho 3 học sinh lên đóng vai mẹ Long, Long, Đạt Nội dung Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và trông nhà giúp mẹ Long ở nhà học bài thì các bạn đến rủ Long đi đá bóng Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi cùng các bạn Thảo luận Em có nhận xét gì về việc làm của Long à Giáo viên nhận xét chốt ý: không nên bắt chước bạn Long Hoạt động 2: Liên hệ Sống trong gia đình, con được cha mẹ quan tâm thế nào ? Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng à Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo Cần cảm thông chia sẻ với những bạn bị thiệt thòi không được sống cùng gia đình Trẻ em có bổn phận phải yêu qúi gia đình, kính trọng lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ Dặn dò: Thực hiện tốt điều đã được học Chuẩn bị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ Hát Học sinh nêu Các em phải có bổn phận kính trọng. Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ Bạn cảm thấy thế nào khi luôn có 1 mái nhà Em sẽ ra sao khi không có nhà Hai em ngồi cùng bàn thảo luận, trình bày Cho 2 em ngồu cùng bàn trao đổi với nhau Mĩ Thuật VẼ HÌNH VUÔNG - HÌNH CHỮ NHẬT I.Mục tiêu : -Giúp HS nhận biết hình vuông và hình chữ nhật. -Biết cách vẽ các hình trên. -Giáo dục óc thẩm mỹ. II.Đồ dùng dạy học: -Một hình vuông, hình chữ nhật. -Vở tập vẽ, màu, tẩy III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : K/ tra đồ dùng học tập của các em. 2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa. GV giới thiệu một số đồ vật có dạng hình vuông, hình chữ nhật. Cái bảng đen có hình gì? Viên gạch bông hình gì? Gọi học sinh nêu thêm một số đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình vuông mà em biết? Cho học sinh quan sát và nhận dạng các hình ở SGK. Hướng dẫn học sinh vẽ hình : GV vừa nói vừa vẽ, học sinh thực hành theo ở giấy nháp. Cho vẽ hình CN có chiều dài 8 ô vở, rộng 6 ô vở. Hình vuông có cạnh 6 ô vở. Học sinh thực hành : GV theo dõi uốn nắn những học sinh yếu giúp các em hoàn thành bài vẽ của mình. Thu bài chấm. Nhận xét bài vẽ của học sinh 5.Củng cố : Hỏi tên bài. Nêu cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật. 6.Dặn dò: Bài thực hành ở nhà. Vở tập vẽ, tẩy,chì, Hình CN. Hình vuông. Cái bàn của cô hình CN, HS thực hành ở giấy nháp. Hình chữ nhật Hình vuông HS thực hành ở vở tập vẽ. Học sinh nêu cách vẽ hình CN, hình vuông. Thực hiện ở nhà. ÂM NHẠC HỌC HÁT: LÝ CÂY XANH (C« Chinh d¹y) Thứ ba, ngày 6 tháng 10 năm 2009 HỌC VẦN ÔN TẬP (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thư ... V,mặt hướng về trước, mắt nhìn thẳng, hai vai ngang bằng nhau. - Đứng đưa tay ra trước : Chuẩn bị : TTĐCB. Động tác : Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước cao ngang vai, bàn tay sấp, các ngón tay khép lại với nhau, thân người thẳng, mắt nhìn theo tay. Yêu cầu : thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng. * Trò chơi:”Qua đường lội” Yêu cầu: biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động, không chen lấn xô đẩy, gây mất trật tự . III/KẾT THÚC: - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà: + Ôn : . Một số kĩ năng đội hình đội ngũ. . Tư thế đứng cơ bản. 7’ 25’ 10’ 2 – 3 l 10’ 2 – 3 l 2 Đ 8 5’ 3’ - 4 hàng ngang ê x x x x x x x x x o x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x - GV điều khiển cả lớp thực hiện lần 1. - Lần sau cán sự lớp điều khiển. GV quan sát, nhận xét. - Cho các tổ thi đua xem tổ nào tập hợp nhanh, thẳng hàng, trật tự. - 4 hàng ngang xen kẽ. - GV vừa làm mẫu, vừa giải thích động tác, sau đó GV dùng khẩu lệnh để HS thực hiện động tác. - Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, có thể giải thích thêm, sau đó cho HS tiếp tục tập luyện. - GV có thể chọn một số HS làm đúng và chưa đúng động tác lên thực hiện cho cả lớp và GV xem. - GV cho các tổ tập đưới dạng thi đua xem tổ nào có nhiều người thực hiện đúng động tác nhất. - 4 hàng dọc - GV nhắc lại cách chơi, rồi cho các tổ thi đua với nhau có phân thắng bại. = = = = = = = = = = = = = = = = = = = ________________________ x x x x x x x x x x x x - 4 hàng ngang - Gọi một vài em lên thực hiện lại các nội dung. - Nêu ưu, khuyết điểm của HS. - Về nhà tự ôn. Thứ sáu, ngày 9 tháng 10 năm 2009 Toán SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh bước đầu nắm được phép cộng 1 số với số 0 cho kết quả là chính số đó, và biết thực hành tính Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài Chuẩn bị: Giáo viên: Bộ đồ dùng học toán, mẫu vật Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : bảng cộng trong phạm vi 5 Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 5 Làm bảng con: 3 + = 5 4 + = 5 Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Số 0 trong phép cộng Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 1 số với 0 Mục tiêu: Biết được 1 số cộng với 0 cho kết qủa là chính số đó Phương pháp : Trực quan , thực hành Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Mẫu vật, bảng con Giáo viên đính mẫu vật Có mấy con chim Lồng này có mấy con Cả 2 lồng có mấy con chim à Giáo viên ghi : 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 Tương tự với 2 + 0 = 2 ; 2 + 0 = 2 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Vận dụng kiến thức vừa học để làm bài tập Phương pháp : Giảng giải , thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập Bài 1 : Giáo viên cho học sinh tự nêu yêu cầu Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống _ Bài 3 : Trên đĩa có mấy quả táo? Đĩa dưới có mấy quả? Muốn biêt 2 dĩa có bao nhiêu quả, làm phép tính gì? Giáo viên thu chấm Nhận xét Củng cố: Cho học sinh cử đại diện lên thi đua. nối phép tính: 0 + 2 5 5 + 0 4 1 + 2 3 2 + 2 2 Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại bài đã học Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh đọc Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát Có 3 con chim Không có con nào Có 3 con Học sinh nêu, nhận xét Học sinh tự nêu yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh viết số thích hợp Học sinh sửa bài Học sinh : có 3 qủa Học sinh : có 2 qủa Tính cộng : 3 + 2 = 5 Học sinh thi đua nối theo 3 tổ Học vần Vần ui – ưi (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với ui, ưi để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh từ đồi núi, gửi thư Vật mẫu : cái túi Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ôi - ơi Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Học sinh viết: cái chổi, thổi còi, ngói mơí, đồ chơi Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được âm ui - ưi từ tiếng khoá Phương pháp: Trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 70 Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng: đồi núi, gởi thư Trong tiếng núi, gửi có âm nào chúng ta đã học rồi? à Hôm nay chúng ta học bài vần ui – ưi ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ui Mục tiêu: Nhận diện được chữ ui, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ui Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt , chữ mẫu Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ui Vần ui được tạo nên từ âm nào? So sánh ui và ơi Lấy ui ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: u – i – ui Giáo viên đọc trơn ui Giáo viên đánh vần : u-i-ui nờ-ui-nui-sắc-núi ; đồi núi Hướng dẫn viết: Giáo viên viết và nêu cách viết Viết chữ ui: đặt bút viết chữ u lia bút viết chữ i Đồi núi: viết chữ đồi cách 1 con chữ o viết chữ núi Hoạt động 2: Dạy vần ưi Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưi, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ưi Quy trình tương tự như vần ui So sánh ui - ưi d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ui – ưi và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu Giáo viên đưa vật mẫu, gợi ý để nêu từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng Cái túi gửi quà Vui vẻ ngửi mùi Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bài Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: đồi núi, gửi thư Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Học sinh: được tạo nên từ âm u và âm i Giống nhau là đều có âm i Khác nhau là ui có âm u, còn ơi có âm ơ Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc toàn bài Học vần Vần ui – ưi (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc được câu ứng dụng : Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá Luyện nói được thành câu theo chủ đề: đồi núi Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề : đồi núi Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 71 Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 71, sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 71 Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá Giáo viên cho luyện đọc Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết: ui Viết: Đồi núi Viết: ưi Viết: Gửi thư Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: đồi núi Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân , lớp ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 71 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi? Trên đồi núi thường có gì? Quê em có đồi núi không? Đồi khác núi như thế nào? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ui , ưi Phương pháp: trò chơi Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên nối các từ với nhau , kết thúc bài hát nhóm nào nối nhiều và đúng sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài, viết bảng vần ui, ưi từ có mang vần Chuẩn bị bài vần uôi - ươi Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu: đồi núi Học sinh cử đại diện lên thi đua Lớp hát Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương
Tài liệu đính kèm: