Học vần
Tiết 65- 66 Bài 30: ua - a
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Đọc và viết đợc: ua, a, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng SGK.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa tra.
II. Chuẩn bị:
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ( SGK).
III. Các hoạt động dạy- học:
Tiết 1.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: ia, lá tía tô, câu ứng dụng.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Dạy - học bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần:
ua
*. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ua - vần ua đợc tạo bởi những âm nào?
- Nêu cấu tạo.
- So sánh ua với ia
* Đánh vần:
- Đánh vần mẫu: u- a- ua
- Ghép tiếng cua
- Phân tích tiếng cua
- Đánh vần mẫu: cờ- ua- cua.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- GV cho HS QS tranh
- Y/c HS đọc từ: cua bể
- Chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Viết.
- GV viết mẫu lên bảng: ua, cua (lu ý nét nối giữa u và a) .
- QS chỉnh sửa.
a (Quy trình tơng tự)
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích: Tre nứa, xa kia,
- GV đọc mẫu.
Tuần 8. Soạn: 24/9/2009 Giảng: Thứ 2, 28/9/2009 Chào cờ Học vần Tiết 65- 66 Bài 30: ua - ưa I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa. II. Chuẩn bị: - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ( SGK). III. Các hoạt động dạy- học: Tiết 1. 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết: ia, lá tía tô, câu ứng dụng. - GV nhận xét cho điểm. - 2, 3 HS đọc, viết bảng con ( cả lớp) 2. Dạy - học bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy vần: ua *. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ua - vần ua được tạo bởi những âm nào? - Nêu cấu tạo. - So sánh ua với ia * Đánh vần: - Đánh vần mẫu: u- a- ua - Ghép tiếng cua - Phân tích tiếng cua - Đánh vần mẫu: cờ- ua- cua. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - GV cho HS QS tranh - Y/c HS đọc từ: cua bể - Chỉnh sửa phát âm cho HS. * Viết. - GV viết mẫu lên bảng: ua, cua (lưu ý nét nối giữa u và a) . - QS chỉnh sửa. ưa (Quy trình tương tự) * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Giải thích: Tre nứa, xưa kia, - GV đọc mẫu. - QS tranh minh họa SGK - Vần ua tạo bởi âm u và âm a. - ua có âm u đứng trước, âm a đứng sau. - Giống: kết thúc bởi a; Khác: ua bắt đầu bằng u. - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp). - HS ghép - Tiếp nối đọc đv, đọc trơn (CN, nhóm, lớp) - Quan sát đưa ra từ: cua bể - Đánh vần tiếng và đọc trơn từ (CN, nhóm, lớp) - Quan sát - Viết bảng con: ua. cua - HS đọc từ ƯD. - HS đọc CN, nhóm, lớp. Tiết 2 c. Luyện tập: *- Luyện đọc: + Đọc lại bài trên bảng tiết 1. - GV theo dõi, chỉnh sửa. *- Đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh. - Mẹ đi chợ mua những gì? - Mẹ mua những quả gì cho bé? - YC HS đọc câu ƯD. - GV nhận xét, chỉnh sửa - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS quan sát tranh & NX. - Mẹ mua khế, mía, dứa, cho bé. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - Phân tích một số tiếng - GV đọc mẫu. - 1 số HS đọc. *- Luyện viết: - Cho HS viết vào vở. - GVtheo dõi & nhắc nhở để HS viết đúng, ngồi đúng tư thế - Chấm 1 số bài, nhận xét. - HS viết vào vở tập viết. *- Luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa. - Tranh vẽ cảnh gì ? - Vì sao em biết đây là buổi trưa mùa hè? - Buổi trưa mọi người thường làm gì ? - Em thường là gì vào buổi trưa mùa hè? - Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa? - Quan sát tranh minh họa SGK - Đọc tên bài luyện nói. - HS thảo luận luyện nói theo nhóm - Từng nhóm luyện nói trước lớp (nói từ 2-3 câu) 3. Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi tìm tiếng chứa vần vừa học. - Cho HS đọc bài trong SGK. - NX chung giờ học. - HS chơi theo tổ. - HS ĐT. Soạn: 24/9/2009. Giảng: Thứ 3, 29/9/2009. Toán. Tiết 29 Luyện tập. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính cộng. II. Chuẩn bị: - Tranh vẽ BT 3, 4 SGK III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3 2 + + 1 2 3. Bài mới: - Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tính Bài 2: Điền số Bài 3: - GV treo tranh lên bảng. - GV HD cách làm. - GV nhận xét & sửa sai. Bài 4: - Bài Yêu cầu gì ? - Chấm bài, nêu nhận xét Hát - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4 - 2 HS làm bài trên bảng. - Làm bài vào bảng con. - Làm trên bảng lớp. - Quan sát. - Nêu miệng kết quả. - Quan sát tranh vẽ, nêu bài toán, viết phép cộng vào ô trống. 1 + 3 = 4 3. Củng cố - dặn dò: - Trò chơi: Thi đặt đề toán theo tranh. - Nhận xét chung giờ học. - Chuẩn bị bài tiết sau. - Quan sát tranh, nêu đề toán - HS chơi theo tổ. Học vần Tiết 67-68 Bài 31: ôn tập I- Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Đọc và viết được: ia, ua, ưa các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Nhận ra các vần đã học trong các tiếng, từ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa. II- Chuẩn bị: - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Bảng ôn; tranh minh họa. III- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1. 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc. - Đọc từ & câu ứng dụng. - NX . - Mỗi tổ viết 1 từ: nô đùa, xưa kia, ngựa gỗ. - 2- 3 HS đọc. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài b. Ôn tập: * Các chữ và âm đã học. - GV treo bảng ôn. - GV đọc vần. - Y/c HS đọc chữ trên bảng ôn. - GV theo dõi, chỉnh sửa. * Ghép chữ và vần thành tiếng. - Y/c HS ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn để được tiếng có nghĩa. - GV theo dõi và HD thêm. - HS đọc tiếp nối. - HS lên bảng chỉ chữ GV đọc. - HS tự chỉ chữ và đọc vần. - HS lần lượt ghép và đọc. - Đọc toàn bảng ôn ( đọc tiếp nối). * Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV ghi bảng. - Chỉnh sửa phát âm cho HS - GV đọc mẫu & giải thích 1 số từ. - Đọc CN, nhóm, lớp. Ngựa tía: Là ngựa có màu hung đỏ. Trỉa đỗ: Là gieo hạt đỗ xuống đất * Tập viết từ ngữ ứng dụng. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết từ: mùa dưa. Lưu ý : Vị trí dấu thanh và nét nối giữa các con chữ. - Theo dõi, uốn nắn HS viết đúng YC. - Quan sát - Viết trên bảng con. - Viết vào vở tập viết. * Trò chơi: Tiết 2 c. Luyện tập: * Luyện đọc: + Đọc lại bài ôn tiết 1. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc đoạn thơ ứng dụng. - Treo tranh minh hoạ - Y/c HS đọc đoạn thơ ứng dụng. - GV nhận xét, đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. *. Luyện viết: - HD HS viết các từ còn lại trong vở tập viết. - Lưu ý : Tư thế ngồi, cách cầm bút, k/c, độ cao, vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con chữ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - Quan sát tranh, thảo luận và nêu nhận xét. - HS đọc trơn. - Viết vào vở tập viết. *. Kể chuyện: Khỉ và Rùa. - Treo tranh minh họa. - Kể lần 1. - Kể lần 2 (Kết hợp tranh minh họa). - Câu truyện có mấy nhân vật ? Là những nhân vật nào ? - Câu chuyện xảy ra ở đâu ? - Theo dõi, giúp đỡ. - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? 3. Củng cố - Dặn dò: - HD đọc bài SGK. - Nhận xét tiết học. - Quan sát. - Có 3 nhân vật: Khỉ, vợ khỉ & rùa. - ở 1 khu rừng. - HS quan sát từng tranh và kể theo nhóm. - Tiếp nối kể trong nhóm. - Thi kể tiếp nối ( mỗi nhóm kể 1 tranh). - Kể lại toàn bộ câu chuyện. Soạn: 25/9/2009 Giảng: Thứ 4, 30/9/2009 mĩ thuật Tiết 8 Vẽ hình vuông và hình chữ nhật I- Mục tiêu: - Nhận biết hình vuông và hình chữ nhật. - Biết cách vẻ hình vuông, hình chữ nhật. - Vẽ được các dạng hình vuông, hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích. II- Chuẩn bị: - GV: - 1 số đồ vật hình vuông, HCN. - Hình minh hoạ HD cách vẽ. - HS: - Bút chì đen, bút dạ, bút màu. III- Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị đồ dùng của HS cho tiết học. - GV nhận xét - HS làm theo Yêu cầu của GV. 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu hình vuông, hình chữ nhật. - Giới thiệu một số đồ vật : cái bảng, quyển vở, - HS quan sát và nhận xét. - Xem hình minh họa vở tập vẽ 1. b.. Hướng dẫn HS cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật: - Vẽ trước 2 nét ngang hoặc 2 nét dọc. - Vẽ tiếp 2 nét dọc và 2 nét ngang còn lại. - HS chú ý theo dõi. - Nhắc lại các bước vẽ. c. Thực hành: - Nêu yêu cầu của bài tập: Vẽ nét dọc, nét ngang để tạo thành cửa ra vào, cửa sổ và lan can của 2 ngôi nhà. - GV theo dõi, HD HS còn lúng túng. + HD HS vẽ thêm các hoạ tiết phụ để bài vẽ phong phú hơn. - Vẽ màu theo ý thích. - HS thực hành theo HD. - Vẽ màu theo ý thích 3. Nhận xét, đánh giá: - GV chọn 1 số bài vẽ đẹp & chưa đẹp yêu cầu HS nhận xét. - Nhận xét chung giờ học. - Q/s trước mọi vật xung quanh ở lớp, ở nhà. - HS nhận xét, bình chọn bài vẽ đẹp.. Toán Tiết 30: Phép cộng trong phạm vi 5 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huốnh trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Chuẩn bị: - Tranh vẽ , vật thật phù hợp hình vx trong bài học. - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc phép tính. - Làm bảng con ( viết theo cột dọc). - Đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4. - GV nhận xét, cho điểm. - HS đọc. 2. Dạy - học bài mới: a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5. * Giới thiệu phép cộng: 4 + 1 = 5 - Treo tranh - HD HS đặt đề toán. - Ta làm phép tính gì ? - Hãy đọc phép tính & Kq. - Cho HS đọc: "Bốn cộng một bằng năm" - HS quan sát tranh & đặt đề toán. - "Có 4 con cá, thêm 1 con cá, hỏi tất cả có mấy con cá" ? - Có bốn con cá thêm 1 con cá tất cả có 5 con cá. - Tính cộng. 4 + 1 = 5 - HS đọc. * Giới thiệu phép cộng: 1 + 4 = 5 - GV đưa vật thật. * Giới thiệu các phép cộng: 3+2 và 2+3 (Thực hiện tương tự phép tính 4+1; 1+4) - HS quan sát - Đặt đề toán –nêu phép tính: 1 + 4 = 5 - HS đọc các phép cộng vừa thành lập. * So sánh 4+1 và 1+4 3+2 và 2+3 - HS so sánh. - HS đọc: (CN, nhóm, lớp) c. Luyện tập: Bài 1: Tính. Bài 2: Tính. Bài 3: Số? Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV nhận xét, cho điểm. - Nêu miệng kết quả. - HS làm vở - Quan sát tranh SGK – nêu bài toán – viết phép tính. a, 4+1=5 hoặc 1+4=5 b, 3+2=5 hoặc 2+3=5 3. Củng cố - dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Đọc lại bảng cộng. - NX chung giờ học - Đọc ĐT. Học vần Tiết 69- 70 Bài 32: oi - ai. I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Đọc và viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Tìm được các tiếng có chứa vần oi, ai bất kỳ trong văn bản. - Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. II. Chuẩn bị: - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ( SGK). III. Các hoạt động dạy- học: Tiết 1. 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết: trỉa đỗ, mua mía. - Kể chuyện Khỉ và Rùa. - GV nhận xét cho điểm. - HS viết bảng con. - Kể tiếp nối. 2. Dạy - học bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy vần: oi *. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần oi- vần oi được tạo bởi những âm nào? - Nêu cấu tạo. - So sánh oi với o * Đánh vần: - Đánh vần mẫu: o- i -oi - Ghép tiếng ngói - Phân tích tiếng ngói - Đánh vần mẫu: ngờ- oi- ngoi – sắc – ngói. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - GV cho HS QS tranh SGK - Y/c HS đọc từ: nhà ngói. - Chỉn ... : 1. Kiểm tra bài cũ: - HS thực hiện: 4 + 1 = 5 = 3 + 2 + 3 = 5 = 4 + - Đọc bảng cộng trong phạm vi 5. - GV nhận xét, cho điểm. - 2 HS làm bài trên bảng. - 2- 3 HS 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm BT trong SGK. Bài 1: Tính. Bài 2: Tính. - Hướng dẫn HS đặt tính. 2 + (làm mẫu) 2 Bài 3: Tính. Bài 4: Điền dấu. Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - HD cách làm (làm bài theo nhóm). - GV NX cho điểm. - Nêu miệng - đọc lại bảng cộng. - Làm bảng con - Làm bài vào vở - chữa bài - HS làm & lên bảng chữa. - Quan sát tranh - nêu bài toán - viết phép tính ứng với tình huống của bài toán. a - 3 + 2 = 5. b - 4 + 1 = 5. 3. Củng cố - dặn dò: - Thi đọc bảng cộng trong phạm vi 5. - Tóm tắt nội dung bài - NX chung giờ học. - Theo tổ Học vần Tiết 71- 72 Bài 33: ôi - ơi. I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Đọc và viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Tìm được các tiếng có chứa vần ôi, ơi bất kỳ trong văn bản. - Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lễ hội. II. Chuẩn bị: - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ( SGK). III. Các hoạt động dạy- học: Tiết 1. 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết: gà mái, ngà voi - GV nhận xét cho điểm. - HS viết bảng con. 2. Dạy - học bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy vần: ôi *. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ôi- vần ôi được tạo bởi những âm nào? - Nêu cấu tạo. - So sánh ôi với oi * Đánh vần: - Đánh vần mẫu: ô - i - ôi - Ghép tiếng ổi - Phân tích tiếng: ổi - Đánh vần mẫu: ô - i - ôi - hỏi - ổi. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - GV cho HS QS tranh SGK - Y/c HS đọc từ: trái ổi - Chỉnh sửa phát âm cho HS. * Viết. - GV viết mẫu lên bảng: ôi, ổi. (lưu ý nét nối giữa các con chữ, k/c giữa các chữ) . - Quan sát, chỉnh sửa. ơi (Quy trình tương tự) * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Giải thích: cái chổi, thổi còi, - GV đọc mẫu. - QS tranh minh họa SGK - Vần ôi tạo bởi ô và i. - ôi có âm ô đứng trước, âm i đứng sau. - Giống: kết thúc bằng i - Khác: ôi bắt đầu bằng ô - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp). - HS ghép - Tiếp nối đọc đv, đọc trơn (CN, nhóm, lớp) - Quan sát tranh đưa ra từ: trái ổi - Đánh vần tiếng và đọc trơn từ (CN, nhóm, lớp) - Quan sát - Viết bảng con: ôi ổi - HS đọc từ ƯD. - HS đọc CN, nhóm, lớp. Tiết 2 c. Luyện tập: *- Luyện đọc: + Đọc lại bài trên bảng tiết 1. - GV theo dõi, chỉnh sửa. *- Đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh. - YC HS đọc câu ƯD. - GV nhận xét, chỉnh sửa - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS quan sát tranh & NX. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - Phân tích một số tiếng - GV đọc mẫu. - HS đọc. *- Luyện viết: - Cho HS viết vào vở. - GV theo dõi & nhắc nhở để HS viết đúng, ngồi đúng tư thế - Chấm 1 số bài, nhận xét. - HS viết vào vở tập viết. *- Luyện nói theo chủ đề: lễ hội. - Tranh vẽ cảnh gì ? - Đây là lễ hội gì? - Lễ hội này thường tổ chức vào thời gian nào? ở đâu? - Hãy nói về một lễ hội mà em có dịp tham gia. - Qua tivi hoặc nghe kể, em thích lễ hội nào nhất? * Trò chơi: - Quan sát tranh minh họa SGK - Đọc tên bài luyện nói. - Luyện nói dựa vào câu hỏi . - HS luyện nói trước lớp ( nói thành câu từ 2- 3 câu). 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS đọc bài trong SGK. - NX chung giờ học. - HS đọc ĐT. Tự nhiên xã hội tiết 8 Ăn, uống hàng ngày I- Mục tiêu: Giúp HS biết: - Kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh. - Nói được cần phải ăn uống NTN để có sức khỏe tốt. - Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khỏe . - Biết yêu quý , chăm sóc cơ thể của mình. II - Chuẩn bị: - Các hình trong SGK, một số thực phẩm. III- Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách đánh răng , rửa mặt? - GV NX, sửa sai. 2. Dạy - học bài mới: * Khởi động: Trò chơi: “ Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”. a. Giới thiệu bài * Hoạt động 1: Động não. + Mục tiêu: Nhận biết và kể tên những thức ăn, đồ uống thường dùng hằng ngày. + Cách tiến hành: Bước 1: - GV ghi lên bảng. Bước 2: GV KL: Khích lệ HS nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe. * Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Mục tiêu: HS giải thích được tại sao phải ăn, uống hằng ngày. - Cách tiến hành: - GV chia nhóm 2. - Kết luận: Chúng ta cần phải ăn, uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khỏe để học tập tốt - HS nêu - HS chơi - Kể tên những thức ăn, đồ uống mà em thường dùng hằng ngày ? - Quan sát hình 18 SGK- chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình. - Quan sát hình trang 19 SGK - TLCH. - HS nêu ý kiến của mình về cách chăm sóc cơ thể của mình. * Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. + Mục tiêu: HS biết được hàng ngày phải ăn, uống NTN để có sức khoẻ tốt. + Cách tiến hành: - GV nêu câu hỏi - Kết luận: - HS suy nghĩ và thảo luận từng câu. 3. Củng cố - dặn dò: - Nêu mối quan hệ giữa môi trường và sức khỏe. - Nhắc các em vận dụng vào bữa ăn hàng ngày của gđ. Soạn: 25/9/2009 Giảng: Thứ 6, 02/10/2009 Toán tiết 32: Số 0 trong phép cộng I. Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu nắm được: phép cộng một số với o cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. II. Chuẩn bị. - Bộ đồ dùng học toán - Mô hình, vật thật phù hợp bài học. III. Các hoạt động dạy - học. 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 - HS đọc( 3- 4 HS ). - GV nhận xét cho điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Giới thiệu phép cộng một số với 0. *Giới thiệu các phép cộng: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 + phép cộng: 3 + 0 = 3 - HS quan sát và nêu đề toán. Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai không có con chim nào. Hỏi - HD quan sát hình 1 SGK. cả hai lồng có mấy con chim? - 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? - Là 3 con chim. - GV ghi bảng: 3 + 0 = 3 - HS đọc. + Phép cộng: 0 + 3 = 3 (Thực hiện tương tự). - HD HS quan sát hình 3 SGK- nêu câu hỏi. - Nêu 1 số VD khác. - HD HS nêu nhận xét. c. Luyện tập: Bài 1: Tính. Bài 2: Tính. - Quan sát hình vẽ để nhận biết: 0+ 3 = 3; 3 + 0 = 3; 3 + 0 = 0 + 3 - HS tính kết quả. - Nêu miệng kết quả. - Làm bảng con. Bài 3: Số? - Chấm bài, nêu nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài học sau. - Làm vào vở. - Quan sát tranh SGK - đặt đề toán - viết phép tính thích hợp. a. 3 + 2 = 5 b. 3 + 0 = 3 ; hoặc 0 + 3 = 3. Học vần Tiết 73- 74 Bài 34: ui - ưi. I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Tìm được các tiếng có chứa vần ui, ưi bất kỳ trong văn bản. - Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi. II. Chuẩn bị: - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ( SGK). III. Các hoạt động dạy- học: Tiết 1. 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết: cái chổi, thổi còi, - Đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét cho điểm. - HS đọc, viết bảng con. 2. Dạy - học bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy vần: ui *. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ui - vần ui được tạo bởi những âm nào? - Nêu cấu tạo. - So sánh ui với oi * Đánh vần: - Đánh vần mẫu: u - i - ui - Ghép tiếng núi - Phân tích tiếng: núi - Đánh vần mẫu: u - i - ui - nờ - ui - nui - sắc - núi. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - GV cho HS QS tranh SGK - Y/c HS đọc từ: đồi núi. - Chỉnh sửa phát âm cho HS. * Viết. - GV viết mẫu lên bảng: ui, núi. (lưu ý nét nối giữa các con chữ, k/c, dấu phụ,..) - Quan sát, chỉnh sửa. ưi (Quy trình tương tự) - Nêu cấu tạo. - So sánh ưi với ui. * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Giải thích: cái túi, ngửi mùi, - GV đọc mẫu. - QS tranh minh họa SGK - Vần ui tạo nên từ u và i. - ui có u đứng trước i đứng sau. - Giống: kết thúc bằng i - Khác: ui bắt đầu bằng u - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp). - HS ghép - Tiếp nối đọc đv, đọc trơn (CN, nhóm, lớp) - Quan sát tranh đưa ra từ: đồi núi - Đánh vần tiếng và đọc trơn từ (CN, nhóm, lớp) - Quan sát - Viết bảng con: ui núi - HS đọc từ ƯD. - HS đọc CN, nhóm, lớp. Tiết 2 c. Luyện tập: *- Luyện đọc: + Đọc lại bài trên bảng tiết 1. - GV theo dõi, chỉnh sửa. *- Đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh. - YC HS đọc câu ƯD. - GV nhận xét, chỉnh sửa - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS quan sát tranh & NX. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - Phân tích một số tiếng - GV đọc mẫu. - HS đọc. *- Luyện viết: - Cho HS viết vào vở. - GV theo dõi & nhắc nhở để HS viết đúng, ngồi đúng tư thế - Chấm 1 số bài, nhận xét. - HS viết vào vở tập viết. *- Luyện nói theo chủ đề: Đồi núi - Trong tranh vẽ gì ? - Kể tên những vùng đồi núi mà em biết? - Trên đồi núi thường có gì? - Đồi khác núi như thế nào? * Trò chơi: - Quan sát tranh minh họa SGK - Đọc tên bài luyện nói. - Luyện nói dựa vào câu hỏi . - HS luyện nói trước lớp (nói thành câu từ 2- 3 câu). 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS đọc bài trong SGK. - NX chung giờ học. - HS đọc ĐT. hoạt động tập thể Tiết 8 Sinh hoạt lớp I- Mục tiêu: - Nhận xét, đánh giá kết quả học tập và các hoạt động của học sinh trong tuần. - Học sinh biết được những ưu khuyết điểm của mình để khắc phục và phát huy. - Đề ra phương hướng cho tuần sau. II- Cách tiến hành 1- Nhận xét chung * Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Trong lớp chu ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài ............................... - Truy bài tự giác có ý thức tự quản. - Trang phục sạch sẽ, gọn gàng. - Khen ........................................................................................................................ * Tồn tại: - 1 số em còn lười học, đọc viết yếu .......................................................................... - Xếp hàng tập TDGG chưa nghiêm túc .................................................................. - Nói chuyện trong giờ: ............................................................................................. 2- Kế hoạch tuần 9: - Duy trì nền nếp & sĩ số HS. - Thực hiện đúng nội quy của lớp, của trường. - Khắc phục những tồn tại của tuần qua. 3- Văn nghệ: - Thi kể chuyện - Hát cá nhân, tập thể
Tài liệu đính kèm: