Môn: Học vần
Bài 30: ua ưa
I.MỤC TIÊU:
- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ;từ và câu ứng dụng
- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt – Tranh HV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
(Tiết 1)
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: tờ bìa , lá mía.
- Gọi 3 em lên bảng đọc bài : 29 vần ia
- GV nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu: vần ua, ưa
-GV viết lên bảng : ua, ưa
- GV đọc : ua
b.Dạy vần : ua, ưa.
* Nhận diện :
- Hãy phân tích vần ua.
* So sánh ua và ia
NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN Từ ngày 11 /10 đến ngày 15/10 /2010 Thứ Môn Tiết Tên bài dạy ĐDDH 2 11/10 Chào cờ Đạo đức Âm nhạc Học vần Học vần 1 2 3 4 5 Gia đình em(T2) GVC Bài 30 :ua ưa // BĐD Tranh HV 3 12/10 Học vần Học vần Toán TN-XH Ôn TV 1 2 3 4 5 Bài 31: Ôn tập // Luyện tập(tr.48) Ăn uống hằng ngày Ôn tập bài 31 4 13/10 Học vần Học vần Mĩ thuật Toán 1 2 3 4 Bài 32 : oi ai // Vẽ hình vuông và hình chữ nhật Phép cộng trong phạm vi 5(tr.49) BĐD Tranh HV Tranh BĐD 5 14/10 Học vần Học vần Toán Thủ công 1 2 3 4 Bài 33: ôi ơi // Luyện tập (tr.50) Xé ,dán hình cây đơn giản(T1) BĐDTranh HV.LN Mẫu 6 15/10 Thể dục H.vần(TV) H vần (T) Toán( TV) HĐ TT 1 2 3 4 5 Đội hình ,đội ngũ . TC:Đi qua Bài 34: ui ưi // Số 0 trong phép cộng (tr.51) Sinh hoạt lớp BĐD - Tranh BĐD NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN Từ ngày 11 /10 đến ngày 15/10 /2010 Thứ Buổiù Môn Tiết Tên bài dạy ĐDDH 2 11/10 Sáng Chào cờ Đạo đức Âm nhạc Học vần Học vần 1 2 3 4 5 Gia đình em(T2) GVC Bài 30 :ua ưa // BĐD Tranh HV Chiều Ôn T.Việt Ôn T.Việt Ôn Toán 1 2 3 Bài 30 :ua ưa // Phép cộng trong phạm vi 4 (tr.47 ) 4 13/10 Sáng Học vần Học vần Mĩ thuật Toán 1 2 3 4 Bài 32 : oi ai // Vẽ hình vuông và hình chữ nhật Phép cộng trong phạm vi 5(tr.49) BĐD Tranh HV Tranh BĐD Chiều Ôn T.Việt Ôn Toán Ôn Toán 1 2 3 Bài 32 : oi ai Phép cộng trong phạm vi 5(tr.49) Phép cộng trong phạm vi 5(tr.49) 6 15/10 Sáng Thể dục H.vần(TV) H.vần (T) Toán(TV) Ôn T.Việt 1 2 3 4 5 Đội hình ,đội ngũ . TC:Đi qua Bài 34: ui ưi // Số 0 trong phép cộng (tr.51) Bài 34: ui ưi BĐD - Tranh BĐD Chiều Ôn T.Việt Ôn T.Việt H.động TT 1 2 3 Bài 34: ui ưi // Sơ kết tuần 8 NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN Từ ngày 10 / 10 đến ngày 14/10 / 2011 Thứ Buổiù Môn Tiết Tên bài dạy ĐDDH 2 10/10 Sáng Chào cờ Học vần Học vần Thủ cơng 1 2 3 4 Bài 30 :ua ưa // Xé ,dán hình cây đơn giản(T1) BĐD –Tr HV Mẫu 3 11/10 Sáng Học vần Học vần Toán Đạo đức Ôn T.Việt 1 2 3 4 5 Bài 31: Ôn tập // Luyện tập(tr.48) Gia đình em(T2) Ôn tập bài 31 4 12/10 Sáng Học vần Học vần Toán TNXH 1 2 3 4 Cơ Quyên dạy // // // Chiều Ôn T.Việt Ôn T.Việt Ôn Toán 1 2 3 Cơ Quyên dạy // // 5 13/10 Sáng Mĩ thuật Học vần Học vần Toán 1 2 3 4 Thầy Phong dạy Bài 33: ôi ơi // Luyện tập (tr.50) Tranh LN BĐD -T Chiều Ôn T.Việt Ôn Toán Ôn Toán 1 2 3 Ôn bài 33: ôi ơi Ôn luyện tập (tr.50) Ôn luyện tập (tr.50) VBT-TV VBT-T 6 14/10 Sáng Âm nhạc Thể dục H.vần(TV) H.vần (T) Toán(TV) 1 2 3 4 5 Thầy Thuấn dạy Đội hình ,đội ngũ . TC:Đi qua Bài 34: ui ưi // Số 0 trong phép cộng (tr.51) BĐD –Tr BĐD -T Chiều Ôn T.Việt Ôn T.Việt H.động TT 1 2 3 Ôn bài 34: ui ưi // Sinh hoạt lớp Vở ô li Thứ hai ngày 10 tháng 10 năn 2011 Môn: Học vần Bài 30: ua ưa I.MỤC TIÊU: - Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ;từ và câu ứng dụng - Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Giữa trưa. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng Tiếng Việt – Tranh HV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: tờ bìa , lá mía. - Gọi 3 em lên bảng đọc bài : 29 vần ia - GV nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a.Giới thiệu: vần ua, ưa -GV viết lên bảng : ua, ưa - GV đọc : ua b.Dạy vần : ua, ưa. * Nhận diện : - Hãy phân tích vần ua. * So sánh ua và ia * Đánh vần: - GVHD HS đánh vần u – a- ua - GV phát âm mẫu ua * Tiếùng và từ ngữ khoá: - Các em hãy thêm âm c vào vần ua để được tiếng cua - Vị trí của chữ và vần trong tiếng cua như thế nào? - GV cho xem tranh vẽ con cua hỏi: + Tranh vẽ con gì? GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS *Luyện viết - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết ( Lưu ý nét nối giữa u và a; Giữa c và ua ) GV nhận xét chỉnh sửa * Ưa ( Qui trình tương tự ) Lưu ý: - Vần ưa được tạo nên từ ư và a - So sánh ưa với ua * Đánh vần *Viết: Lưu ý nét nối giữa ư và a, giữa ng và ưa, vị trí dấu nặng dưới ư Giải lao * Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. cà chua tre nứa nô đùa xưa kia. - GV đọc mẫu và giải thích. + GV đọc mẫu ( Tiết 2) * Luyện tập : - Luyện đọc: - Luyện đọc lại bài ở tiết 1 : - Đọc câu ứng dụng. - GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ. - GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng. * Luyện viết: - GV cho HS nhắc lại cách viết vần ua – ưa, cua bể, ngựa gỗ. - GV cho HS viết vào vở tập viết. - GV chấm bài và tuyên dương các em viết đẹp. Giải lao * Luyện nói: - Cho HS luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa + Trong tranh vẽ cảnh gì? + Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè? + Giữa trưa là lúc mấy giờ? + Buổi trưa mọi người thường làm gì? + Em làm gì vào buổi trưa? + Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa? 4.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài ở sách giáo khoa. - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. + Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 31 và làm bài tập. - Nhận xét 1’ 5’ 2’ 12’ 5’ 10’ 8’ 8’ 5’ 9’ 5’ Hát - HS viết vào bảng con. - 3 HS lên đọc bài. - HS đọc đồng thanh ua - HS theo dõi. - ua được tạo bởi 2 âm u và a - Giống: Kết thúc bằng âm a - Khác: i và u. - HS lần lượt đánh vần cá nhân, tổ, tập thể u – a- ua - HS nhìn bảng đồng thanh ua - HS ghép tiếng cua. - c đứng trước, ua đứng sau - HS đánh vần cờ – ua - cua - Vẽ con cua. - HS đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa. U – a – ua Cờ – ua – cua Cua bể - HS viết vào bảng con ua - cua. - Giống nhau: kết thúc bằng a - Khác nhau: ưa bắt đầu bằng ư - HS đánh vần ưa: ư – a – ưa ngờ – ưa- ngưa- nặng – ngựa ngựa gỗ - HS viết vào bảng con: ưa, ngựa gỗ. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. - 5-7 HS đọc lại - HS lần lượt đọc bài trên bảng, cá nhân, nhóm, cả lớp đọc câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp. - HS viết vào vở: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Tranh vẽ cảnh giữa trưa mùa hè - Bác cưỡi ngựa , đứng cỡi nút áo ra, bóng tán lá cây tròn. - Giữa trưa là lúc 12 giờ. - Ở trong nhà và nghỉ trưa - Em đi ngủ. - Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người cùng nghỉ trưa. - HS tìm: + Ua: chua, mua, tua, nua, búa, múa, tủa, của, . + ưa: mưa, chưa, nữa, sữa, ngứa, dưa, bửa, chữa, Rút kinh nghiệm: Môn :Thủ công Bài : Xe,ù dán hình cây đơn giản (tiết1) I.MỤC TIÊU: - Biết cách xé dán hình cây đơn giản . - Xé dán hình tán lá cây , thân cây và dán cây phẳng .Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng , cân đối . Với HS khéo tay :Xé dán được hình cây đơn giản . Đường xé ít răng cưa . Hình dán cân đối , phẳng .Có thể xé thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước , màu sắc khác . - Giáo dục tính cẩn thân trong lao động khi học môn thủ công và sạch sẽ sau khi dán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Mẫu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Hôm trước cá em xé dán hình gì ? 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học xé dán hình cây đơn giản - Gọi HS nhắc lại bài b. GV cho hs quan sát mẫu : - Cây xé dán có hình như thế nào ? -Tán lá có màu gì ? Thân cây có màu gì ? c.Hướng dẫn mẫu : * Xé dán hình tán lá cây tròn: *Bước 1 -Lấy tờ giấy màu xanh lá cây, đánh dấu và vẽ một hình vuông * Bước 2 -Từ hình vuông xé lần 4 góc sau đó chỉnh lại cho giống tán lá cây * Xé , hình tán lá cây dài: * Bước 1: - Lấy một tờ giấy ømàu xanh đánh dấu xé hình chữ nhật. * Bước 2: -Từ hình chữ nhật xé 4 góc. -Sau đó xé chỉnh sửa dần thành hình tán lá cây dài. - Hướng dẫn dán : Làm động tác bôi hồ lần lượt dán tán cây tròn, cách ra một khoảng sau đó dán tán lá cây dài Giải lao d. Thực hành : - GV yêu cầu HS lấy tờ giấy nháp đánh dấu vẽ và xé dán hình tán láù cây tròn, cây dài * Đánh gía sản phẩm : - Cho học sinh trình bày sản phẩm . - GV cho HS trình bày những sản phẩm đẹp 4.Củng cố , dặn dò: - Nhận xét sản phẩm - Tuyên dương những sản phẩm đẹp - Chuẩn bị hôm sau tiếp tục xé dán hình cây đơn giản (tiết 2) 1’ 4’ 1’ 5’ 8’ 5’ 6’ 5’ Hát - Xé dán quả cam -HS nhắc lại bài: Xé dán hình cây đơn giản - Cây cao , tán lá dài . Cây thấp tán lá tròn. -Tán có màu xanh , thân có màu xám hoặc màu nâu -HS quan sát và tập vẽ trên giấy trắng - HS quan sát và tập vẽ trên giấy trắng - HS theo dõi - HS thực hành - HS thực hành - Cho HS trình bày sản phẩm HS theo dõi Rút kinh nghiệm: ............................................................... Thư ùba ngày 11 tháng 10 năn 2011 Môn : Học vần Bài 31: Ôn tập I.MỤC TIÊU : -HS đọc các vần đã học: ia, ua, ưa;các từ ngữ và câu ứng dụng tư bài 28 đe ... 3: K-G Cho HS quan sát rồi nêu bài toán a, b Nhận xét Bài 4 a .Cho HS nêu đề bài a. HS làm vào vở Nhận xét b.Cho 1 HS Khá lên bảng làm Nhận xét 4.Củng cố dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài. - GV hỏi: 1 cộng mấy bằng 5 3 cộng mấy bằng 5 5 bằng mấy cộng bằng mấy? Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. 1’ 4’ 10’ 5’ 10’ 5’ Hát - HS làm bài. + + + + 2 3 2 3 2 1 2 1 4 4 4 4 - Có 4 con cá thêm 1 con cá được 5 con cá. - HS nhắc lại. - Bốn thêm một bằng năm. - HS nhắc lại 4 + 1 = 5 - HS nhắc lại 1 + 4 = 5 - Bằng nhau và bằng 5 - Khác nhau trong 2 phép tính. - HS thi đua lập lại bảng cộng trong phạm vi 5 - HS làm bài vào vở rồi chữa bài. Tính theo cột ngang Tính theo cột dọc. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 4+1= 3+2= 1+4= 2+3 = 5 = 4 + ..1.. 5 = 3 + ..2.. 5 = 1 + ..4.. 5 = 2 + ..3.. - 2 HS lên bảng làm. - 1 HS đọc lại bài làm của bạn trên bảng. a) Có 4 con nai đang đi, 1 con chạy đến nữa. Hỏi có tất cả mấy con? b) Có 2 con chim đang đậu , 3 con bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim? a) 4 + 1 = 5 b) 2 + 3 = 5 - Một cộng bốn bằng năm - Ba cộng hai bằng năm - Năm bằng: Ba cộng hai Hai cộng ba Bốn cộng một Một cộng bốn. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm: Ôn Toán Phép cộng trong phạm vi 5 (tr.49) I. MỤC TIÊU: * Rèn cho HS: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . - Làm các bài trong vở bài tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 4 em lên làm bài. + + + + 2 3 2 3 2 1 . . 4 4 - GV nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: *.Giới thiệu: Ôn vần oi, ai - GV đọc : *. Luyện đọc: - Đọc câu ứng dụng. - GV đọc và cho HS đọc câu ứng dụng. - Đọc bài trong SGK * Làm bài tập: - Nối: Các hình với từ - Nối : * Luyện viết: ngà voi , bài vở 4.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài ở sách giáo khoa. + Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 33 - Nhận xét – nêu gương 1’ 5’ 1’ 12’ 12’ 4’ Hát - HS viết vào bảng con. - 3 HS lên đọc bài. - HS đọc đồng thanh ua - HS theo dõi. . - HS làm bài vào vở - HS làm bài vào vở Bé hái lá cái vòi dài. Nhà bé có cho thỏ. Chú voi có mái ngói đỏ. HS viết vào vở Thi đua Rút kinh nghiệm : Giáo dục ngoài giờ lên lớp Chủ điểm tháng 10 : Chăm ngoan, học giỏi I/. MỤC TIÊU : Phát động phong trào thi đua học tập tốt , tuần học tốt , Sao điểm 10 Lao đôïng chăm sóc cây xanh , vệ sinh trường lớp sạch đẹp. Giáo dục An toàn Giao thông cho HS . II/. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 1 còi III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1/. Ổn định 2/. Kiểm tra bài cũ HS trả lời chủ điểm tháng 10 3/. Bài mới : Giới thiệu bài Cho HS ra sân Ổn định tổ chức lớp Ca , múa hát tập thể GV nhắc lại chủ điểm tháng 10 : Chăm ngoan ,học giỏi . * Phát động phong trào thi đua học tập tốt , tuần học tốt , Sao điểm 10 GV nhắc nhở HS ra sức thi đua học tập tốt . Sinh hoạt sao . * Cho HS tham gia lao động dọn vệ sinh trường lớp . * Khi tham gia giao thông phải thực hiện đúng luật Đi bên tay phải , đi hàng một sát lề đường , không đùa nghịch , không đi hàng hai , . 4/. Củng cố,dặn dò Cho HS nêu lại chủ điểm tháng 10 Nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau 1’ 4’ 10’ 15’ 5’ Hát tập thể một bài HS trả lời HS sinh hoạt tập thể HS theo dõi Cả lớp HS theo dõi 2HS nêu Rút kinh nghiệm : . Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010 Môn: Mĩ thuật Vẽ hình vuông và hình chữ nhật I.MỤC TIÊU: - Học sinh nhận biết hình vuông và hình chữ nhật - Biết cách vẽ hình vuông ,hình chữ nhật - Vẽ được hình vuông, hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích. - HS (K G ) vẽ cân đối được họa tiết dạng hình vuông, hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh mẫu. HS có Vở tập vẽ 1. Bút chì đen, sáp màu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra việc HS chuẩn bị đồ dùng . 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài Giới thiệu hình vuông, hình chữ nhật: Ghi đề lên bảng b.Hướng dẫn HS cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật: - GV treo hình minh hoạ lên bảng - GV vẽ và hướng dẫn cho HS: Vẽ trước 2 nét ngang hoặc 2 nét dọc bằng nhau, cách đều nhau. Vẽ tiếp 2 nét ngang hoặc 2 nét dọc còn lại c.Thực hành: - GV nêu yêu cầu của bài tập. +Vẽ nét dọc, nét ngang để tạo thành cửa ra vào, cửa sổ hoặc lan can ở hai ngôi nhà - Vẽ màu theo ý thích - GV giúp HS làm bài: Nhắc HS vẽ vừa với phần giấy ở vở vẽ. + Với HS yếu: + Với HS khá giỏi: vẽ thêm họa tiết để hình phong phú hơn. 4. Củng cố, dặn dò: - GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ đạt yêu cầu về hình vẽ, màu sắc. - Xem trước bài tiếp theo: Xem tranh phong cảnh 2’ 5’ 2’ 8’ 15’ 3’ Hát -Quan sát và trả lời câu hỏi -Quan sát hình vẽ -Quan sát từng thao tác của GV Cho HS vẽ vào vở những gì HS thích nhất: HS theo dõi Rút kinh nghiệm : Chiều thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010 Ôn Tiếng Việt Bài 34: ui - ưi I. MỤC TIÊU : * Rèn cho HS: - Đọc được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư, từ và câu ứng dụng. - Viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP : - Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : ( Tiết 1 ) Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho 2 HS đọc và viết được: bó củi, vui chơi - Gọi HS đọc câu ứng dụng. 2.Bài mới: a.Giới thiệu: Ôn vần ui , ưi - GV viết lên bảng: ui, ưi - GV đọc : ui, ưi. b.Dạy vần : ui, ưi. * Nhận diện ui trong tiếng núi, ưi trong tiếng gửi. * Tiếng và từ ngữ khoá. - Vị trí của chữ và vần trong tiếng: núi, gửi. * Đánh vần và đọc trơn từ ngữ. - GV hướng dẫn: + ui: u – i – ui + núi: nờ – ui – nui sắc núi / đồi núi. - GV chỉnh sửa * Viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết * Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. Cái túi gửi quà Vui vẻ ngửi mùi - GV giải thích . - GV đọc mẫu. ( Tiết 2 ) c.Luyện tập: * Luyện đọc : - GV cho HS đọc lại bài ở tiết 1. * Đọc câu ứng dụng. - GV cho HS đọc câu ứng dụng. + Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. * Luyện nói: - Tranh vẽ gì? - Đồi núi thường có ở đâu? - Em biết tên vùng nào có đồi núi? - Trên đồi thường có gì? - Ở quê em có đồi núi không? 4.Củng cố dặn dò : - GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài. - HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Chẩn bị hôm sau bài: Bài 35 - Nhận xét – nêu gương 1’ 5’ 2’ 22’ 5’ 10’ 10’ 10’ 5’ Hát - 2 HS đọc và viết. - 2HS đọc - H đọc lần lượt. - HS đánh vần lần lượt. - HS viết vào bảng con. - HS lần lượt đánh vần và đọc trơn các từ. - HS đọc lần lượt: Cá nhân, tổ, tập thể. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS thảo luận. - Đồi núi. - Miền núi. - Cây cao, cây thấp, bụi rậm, cỏ cây. - HS đọc lần lượt. - HS tìm tiếng mới. Rút kinh nghiệm Sinh hoạt lớp SƠ KẾT TUẦN 8 I. MỤC TIÊU : Sơ kết tuần 8. Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần qua. Hướng phấn đấu cho tuần tới. Đề ra phương hướng chung cho tuần 9. II. CHUẨN BỊ Sổ tay GV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA. * Học tập - HS đi học đều, đúng giờ. HS đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ và có sự chuẩn bị ở nhà. + Cụ thể: Bình, Hoàng. - Vẫn tồn tại một số em học yếu , chưa thuộc bài và làm bài đầy đủ ở nhà, cũng như ở trường. + Cụ thể: Tài , Dũng ,Tâm *Trực nhật : - Nhìn chung các tổ thực hiện việc trực nhật tốt. * Vệ sinh cá nhân: - Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đồng phục khi đến lớp. * Ý thức kỉ luật: - Đa số các em biết tôn trọng nội qui của trường lớp, lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .. + Tồn tại: Còn một em làm ảnh hưởng đến tiết học, còn nói chuyện quay lên, quay xuống. + Cụ thể: Quân. II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN Đồng phục gọn gàng - Duy trì nề nếp học tập - Ý thức kỉ luật cao 25’ 5’ HS theo dõi Hs theo dõi Chú ý lắng nghe 1 +.......=.1 1 + = 2 +2 = 4 ......+ 3 = 3 + =2 0 + = 0 1 +.......=.1 1 + = 2 +2 = 4 ......+ 3 = 3 + =2 0 + = 0 1 +.......=.1 1 + = 2 +2 = 4 ......+ 3 = 3 + =2 0 + = 0 1 +.......=.1 1 + = 2 +2 = 4 ......+ 3 = 3 + =2 0 + = 0 1 +.......=.1 1 + = 2 +2 = 4 ......+ 3 = 3 + =2 0 + = 0 1 +.......=.1 1 + = 2 +2 = 4 ......+ 3 = 3 + =2 0 + = 0 1 +.......=.1 1 + = 2 +2 = 4 ......+ 3 = 3 + =2 0 + = 0 1 +.......=.1 1 + = 2 +2 = 4 ......+ 3 = 3 + =2 0 + = 0 1 +.......=.1 1 + = 2 +2 = 4 ......+ 3 = 3 + =2 0 + = 0 1 +.......=.1 1 + = 2 +2 = 4 ......+ 3 = 3 + =2 0 + = 0
Tài liệu đính kèm: