TUẦN 9 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : Học vần NS :
Bài : Bài 35 uôi, ươi NG :
Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi, từ và câu ứng dụng.
- Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề chuối, bưởi, vú sữa.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
TUẦN 9 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần NS : Bài : Bài 35 uôi, ươi NG : Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi, từ và câu ứng dụng. - Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề chuối, bưởi, vú sữa. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng và luyện nói. - Bảng con, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 1’ 11’ 5’ 6’ 6’ 6’ 5’ 4’ 5’ 5’ 6’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 34. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 35 vần uôi, ươi. Tiết 1 Dạy vần mới : Viết bảng giới thiệu uôi. Vần uôi có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác ui. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : u ô i uôi. Đọc trơn : uôi. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có uôi muốn có chuối làm sao ? Tiếng chuối có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : ch uôi chuôi sắc chuối. Đọc trơn : chuối. Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ nải chuối có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ? Đọc mẫu : u ô i uôi ch uôi chuôi sắc chuối. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Chúng ta học thêm vần ươi. Vần ươi có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác ưi. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : ư ơ i ươi. Đọc trơn : ươi. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có ươi muốn có bưởi làm sao ? Tiếng bưởi có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : b ươi bươi hỏi bưởi. Đọc trơn : bưởi. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ múi bưởi có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ? Đọc mẫu : ư ơ i ươi b ươi bươi hỏi bưởi múi bưởi. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích. Hát bài : Mời bạn vui múa ca. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét. Hát bài : Một con vịt. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Luyện nói : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề. Em có biết chuối không ? Em có ăn chuối chưa ? Chuối có ở đâu ? Ăn có vị gì ? Chuối chín màu gì ? Em có biết bưởi không ? Em có ăn bưởi không ? Bưởi có ở đâu ? Bưởi ăn có vị gì ? Em có ăn vú sữa chưa ? Quả vú sữa có hình gì ? Ăn có vị gì ? Nhà em có trồng chuối, bưởi, vú sữa không ? Ai trồng ? Muốn có quả ăn ta phải làm gì ? Nhớ công ơn ai ? Cho đọc lại chủ đề. Giáo viên liên hệ thực tế và lớp học giáo dục tư tưởng cho các em biết yêu quý, bảo vệ chăm sóc cây ăn quả và biết quý trọng thàh quả của người lao động. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học. Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho viết vần và tiếng có uôi, ươi. Đọc lại và phân tích từ. Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1. Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần. Đọc một phần của bài tiết 1. Viết phân nửa bài tập viết. Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề chuối, bưởi vú sữa. Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Luyện tập. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh biết phép cộng một số với 0, thuộc bảng cộïng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học, tính chất của phép cộng. - Nhớ bảng cộng và làm được các phép tính cộng trong phạm vi các số đã học. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Tìm bạn thân. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 3 học sinh làm trên bảng lớp, cho học sinh đọc phép cộng với số 0. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm. 3 + 0 = 3 2 + 1 = 3 5 + 0 = 5 4 0 5 0 + 3 = 3 0 + 4 = 4 2 + 3 = 5 + 1 + 5 + 0 5 5 5 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài luyện tập. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 5’ 5’ 5’ 5’ 6’ 2’ 1’ Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. Giới thiệu cho học sinh biết đây là bảng cộng trong phạm vi 5. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 0 + 3 = 3 0 + 4 = 4 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 = 4 = 5 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 3 + 1 = 4 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. 4 học sinh làm trên bảng. Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 0 + 5 = 5 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 5 + 0 = 5 Hát bài : Tìm bạn thân. Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. Hướng dẫn học sinh tính, so sánh rồi điền dấu. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. > 2 4 + 0 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1 = Bài 4 : Nêu yêu cầu. Viết kết quả phép cộng. Hướng dẫn học sinh tính qua bài mẫu. 1 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. Mẫu : + 1 2 3 1 2 3 4 2 3 4 5 + 1 2 1 2 3 2 3 4 + 1 2 3 4 1 2 3 4 5 2 3 4 5 3 4 5 4 5 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Làm chung. Làm chung. Làm chung. Học sinh khá giỏi làm. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Đạo đức Bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (tiết 1). Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh biết đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hòa thuận, cha mẹ vui lòng. - Biết yêu quý anh chị em trong gia đình, biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. - Học sinh khá giỏi biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. B. CHUẨN BỊ : - Tranh bài học phóng to, sách giáo khoa. - Sách giáo khoa vở bài tập đạo đức. C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 20’ 5’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Trường chúng cháu. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi: Trẻ em có quyền và bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ ? (yêu thong, chăm sóc, che chở, lễ phép, vâng lờiï). Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (tiết 1). Hoạt động 1 : Cho học sinh xem tranh bài tập 1. trao dổi thảo luận trả lời câu hỏi. Anh làm gì cho em ? Chị giúp gì cho em ? Lớp nhận xét bổ sung. Kết luận : Anh chị em trong gia đìng phải thương yêu và hòa thuận với nhau. Hát bài : Mẹ yêu không nào. Hoạt động 2 : Cho xem tranh bài tập 2 và trả lời câu hỏi. Tranh 1 vẽ gì, có ai, ai cho quà, chị nhận quà theo em bạn sẽ làm gì ? Tranh 2 vẽ ai, anh có gì trên tay, em định làm gì ? Theo em, em sẽ làm gì trong tình huống trên. Nếu là em, em chọn cách giải quyết nào trong tranh. Giáo viên nhận xét bổ sung. Tranh 1 : Cho bé quả nhỏ mình quả to. Cho bé quả to mình quả nho hoặc cho bé tự chọn trước. Tranh 2 : Không cho mượn. Cho em mượn và để mặc em tự chơi. Cho em mượn hướng dẫn cách chơi và giữ gìn. 4. Củng cố : Cho học sinh trả lời câu hỏi : Là anh, chị khi ... bài và phân tích. Hát bài : Mời bạn vui múa ca. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét. Hát bài : Trường chúng cháu. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Luyện nói : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề. Tranh vẽ gì, các bạn thả diều nhờ gì ? Mưa to gió lớn kéo dài gọi là gì ? Nước dâng cao kéo dài gọi là gì ? Bầu trời thường có gì bay ? Khi gặp mưa to gió lớn em phải làm gì ? Cho đọc lại chủ đề. Giáo viên liên hệ thực tế và lớp học giáo dục tư tưởng cho các em biết tránh khi có mưa to gió lớn. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học. Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho viết vần và tiếng có eo, ao. Đọc lại và phân tích từ. Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1. Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần. Đọc một phần của bài tiết 1. Viết phân nửa bài tập viết. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề gió, mây, mưa, bão, lũ. Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Phép trừ trong phạm vi 3. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3, biết làm tính trừ trong phạm vi 3. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Mời bạn vui múa ca. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 3 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con, 3 học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 5. Nhận xét ghi điểm. 2 + 0 = 2 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 2 1 1 2 0 + 3 = 3 2 + 2 = 4 0 + 5 = 5 + 1 + 2 + 1 + 3 3 3 2 5 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài phép trừ trong phạm vi 3. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 7’ 5’ 4’ 5’ 5’ 2’ 1 Hướng dẫn tính 2 – 1 : Cho xem tranh nêu đề toán. Lúc đầu có mấy con ong đậu trên hoa ? Có mấy con ong bay đi ? Đặt câu hỏi thế nào ? Cho học sinh nêu và trả lời. 2 con bớt 1 con còn mấy con ? 2 bớt 1 còn mấy ? Bớt đi làm tính gì ? Mấy trừ mấy ? Giáo viên viết 2 – 1 = 1. Hướng dẫn học sinh đọc. Cá nhân bàn đồng thanh. Hướng dẫn tính 3 – 2 = 1. Cho xem tranh nêu đề toán. Lúc đầu có mấy con ong đậu trên hoa ? Bay đi mấy con ? Đặt câu hỏi thế nào ? Cho học sinh nêu và trả lời. 3 con bớt đi 2 con còn mấy con ? 3 bớt 2 còn mấy, bớt đi làm tính gì ? Mấy trừ mấy ? Giáo viên viết 3 – 2 = 1. cho học sinh đọc, cá nhân bàn đồng thanh. Vậy 3 – 1 = mấy ? 3 – 1 = 2. cá nhân bàn đồng thanh. Cho học sinh xem tranh nêu và hệ thống lại các phép tính. 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Cho học sinh đọc và học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 3. Thực hành : Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. 4 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài. 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 3 – 1 = 2 Hát bài : Mời bạn vui múa ca. Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng dọc. 3 học sinh làm trên bảng lớp học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài. 2 3 3 - 1 - 2 - 1 1 1 2 Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết phép tính thích hợp. Cho xem tranh nêu đề toán và điền phép tính. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 3 - 2 = 1 Cho nêu phép tính ngược lại 3 – 1 = 2. 4. Củng cố : Cho vài học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học, dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Nhắc lại câu trả lời của bạn. Nhắc lại câu trả lời của bạn. Nhìn bảng đọc vài lần. Làm chung. Làm chung. Làm chung. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Mĩ thuật Bài : Xem tranh phong cảnh. Thời lượng : 35 phút (Giáo viên chuyên dạy) KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Tập viết Bài : Tuần 7 xưa kia, mùa dưa, ngà voi. NS : Tuần 8 đồ chơi, tươi cười, ngày hội. NG : Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh viết đúng các chữ xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1. - Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1 tập một. Rèn thói quen viết cẩn thận, tư thế viết ngay ngắn không nằm, ẹo, tì ngực vào bàn. B. ĐỒ DÙNG : - Vở tập viết, bảng con, bài viết mẫu bài tập viết tuần 7, tuần 8. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 20’ 5’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Tìm bạn thân. 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 5 vở học sinh hoàn thành ở nhà bài viết trước. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài tập viết tuần 7 : xưa kia, mùa dưa, ngà voi và tuần 8 : đồ chơi, tươi cười, ngày hội. Cho xem bài viết mẫu nêu nhận xét đọc và phân tích. Các con chữ viết 5 ô li : h, k, g, y. Các con chữ viết 4 ô li : d, đ. Các con chữ viết 3 ô li : t. Các con chữ viết 2 ô li : i,e, ư, ô, ơ, a, x, m, n, u. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh. Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Hướng dẫn viết bảng con : Nêu độ cao qui trình và viết mẫu. Cho học sinh viết bảng con. Nhận xét sửa cho học sinh. xưa kia, mùa dưa, ngà voi, đồ chơi, tươi cười, ngày hội. Hát bài : Quê hương tươi đẹp. Hướng dẫn viết bài vào vở : Cho học sinh lớp đọc lại bài. Cá nhân bàn đồng thanh. Nêu độ cao, quy trình và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Học sinh viết xong thu 6 - 7 vở chấm tại lớp. Nhận xét trả và sửa bài cho học sinh (xưa kia, mùa dưa, ngà voi, đồ chơi, tươi cười, ngày hội). 4. Củng cố : Cho vài học sinh đọc lại phân tích các tiếng bài tập viết. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Đọc lại và phân tích. Giáo viên đánh vần cho viết. Viết 1 bài tập viết tuần 7. Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng quy định của bài tập viết. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần Bài : Bài Ôn tập. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh ôn lại các vần, tiếng từ đã học mà học sinh chưa nắm vững uôi, ươi, ay, ây, eo, ao. - Ghép và đọc được tiếng từ có các ia, ây, ay, ao, eo, uôi, ươi. B. ĐỒ DÙNG : - Sách giáo khoa, bảng, phấn, viết. - Bảng con, vở tập viết, sách giáo khoa. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 12’ 5’ 7’ 4’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và viết bảng con uôi, ươi, ay, ây, ao, eo. Nhận xét ghi điểm. Tiết 1 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài ôn tập các vần khó đã học. Cho học sinh đọc lại các ia, ao, ây, ay, uôi, ươi, oi, ôi, ơi. Nêu các điểm giống nhau và khác nhau để nhớ vần, nhớ cách đọc và cách ghép các vần thành tiếng. Cho đọc phân tích các tiếng từ : máy bay, nhảy day, ngói mới, đồ chơi, nải chuối, múi bưởi Hát bài : Con cò bé bé. Viết bảng con : Nêu độ cao qui trình, cách nối nét, viết mẫu và cho học sinh viết bảng con. uôi, ươi, ia, ay, ây, ai, oi, ơi, ôi, uôi, ao, eo, nải chuối, múi bưởi, nhảy day, ngôi sao Nhận xét sửa cho học sinh. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại và phân tích các tiếng đồ chơi, trái ổi, ngôi sao, chú mèo, nải chuối, múi bưởi. Nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Viết phân nửa so với lớp. Đọc lại nhiều lần và phân tích. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Hát nhạc Bài : Ôn bài : Lí cây xanh. Tập nói theo tiết tấu bài : Lí cây xanh. Thời lượng : 35 phút (Giáo viên chuyên dạy) Tổ khối trưởng Ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: