Học v ần
Bài 35: uôI – ơI (2 tiết)
A- Mục tiêu:
- Hiểu cấu tạo vần uôi, ơi.
- Đọc và viết đợc: uôi, ơi, nải chuỗi, múi bởi.
- Phat triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bởi, vú sữa.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học
Tiết 1
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Viết và đọc:
- Đọc từ và câu ứng dụng
II. Dạy - học bài mới: ( 35’)
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần:
uôi:
a. Nhận diện vần:
- GV: Ghi bảng: uôi.
- Vần uôi do mấy âm tạo thành ?
- Hãy phân tích vần uôi ?
b. Đánh vần:
+ Vần:
- Hãy đánh vần vần uôi ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá:
- Yêu cầu HS tìm & gài vần uôi ?
- Hãy phân tích tiếng chuối ?
- Hãy đánh vần tiếng chuối ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Từ khoá:
- GV đa ra nải chuối và hỏi.
- Trên tay cô có gì đây ?
- Ghi bảng: Nải chuối.
- Cho HS đọc: uôi, chuối, nải chuối.
ơi: ( Quy trình tơng tự)
- So sánh vần ơi với uôi
Giống: Đều kết thúc bằng i.
ạ: Ươi bắt đầu bằng ơ
c. Viết:
- GV: Viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa
Tuần 9: Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010. Học v ần Bài 35: uôI – ươI (2 tiết) A- Mục tiêu: - Hiểu cấu tạo vần uôi, ươi. - Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuỗi, múi bưởi. - Phat triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. B - Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học Tiết 1 I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Viết và đọc: - Mỗi tổ viết 1 từ (bảng con) - Đọc từ và câu ứng dụng Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ. - 1 vài em. II. Dạy - học bài mới: ( 35’) 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần: uôi: a. Nhận diện vần: - GV: Ghi bảng: uôi. - Vần uôi do mấy âm tạo thành ? - Hãy phân tích vần uôi ? b. Đánh vần: + Vần: - Hãy đánh vần vần uôi ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Yêu cầu HS tìm & gài vần uôi ? - Hãy phân tích tiếng chuối ? - Hãy đánh vần tiếng chuối ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Từ khoá: - GV đưa ra nải chuối và hỏi. - Trên tay cô có gì đây ? - Ghi bảng: Nải chuối. - Cho HS đọc: uôi, chuối, nải chuối. ươi: ( Quy trình tương tự) - So sánh vần ươi với uôi Giống: Đều kết thúc bằng i. ạ: Ươi bắt đầu bằng ươ c. Viết: - GV: Viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, chỉnh sửa - HS đọc theo GV: uôi, ươi. - Vần uôi được tạo nên bởi uô và i. - Vần uôi có uô đứng trước, i đứng sau. Uô - i - uôi (CN, nhóm, lớp) - Tiếng chuốic ó âm ch đứng trước, vần uôi đứng sau, dấu sẵc trên ô. - Chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối (CN, nhóm, lớp) - Nải chuối. - HS đọc trơn. - HS đọc ĐT. - HS so sánh - HS viết bảng con. d. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu & giải nghĩa 1 số từ. Túi bưởi, (trực quan). Tuổi thơ: Thời kỳ còn nhỏ. - GV: Theo dõi, chỉnh sửa. - Cho HS đọc lại toàn bài. * NX chung tiết học. - 3 HS đọc - HS đọc (CN, nhóm, lớp). - 2 HS đọc nối tiếp. Tiết 2 3. Luyện tập: ( 35’) * Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bài tiết 1 - HS đọc lại các vần ở T1 - Sửa lỗi phát âm cho HS - Đọc các từ ứng dụng Đọc cn, nhóm, lớp - Đọc câu ứng dụng - HS thảo luận các bức tranh minh hoạ câu ứng dụng. Đọc cn, nhóm ĐT Đọc nối tiếp * Luyện viết: - HS viết bài - Thu chấm, nhận xét. * Luyện nói: - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói. - Em đã được ăn những thứ này chưa ? - Quả chuối chín có mầu gì ? khi ăn có vị NTN ? - Vú sữa chín có mầu gì ? Bưởi thường có vào mùa nào ? - Khi bóc vỏ bưởi ra em nhìn thấy gì ? - Trong 3 quả này, con thích quả này, vì sao ?. - Vườn nhà em có những cây gì ? - GV nhận xét chốt ý đúng. 4. Củng cố, dặn dò. ( 5’) - Cho hs đọc lại toàn bài - GV nhận xét giờ học. -Dặn hs về nhà học bài chuẩn bị bài sau. - HS nêu - Trả lời - Đọc nhóm, ĐT Toán Luyện tập A- Mục tiêu: Học sinh củng cố về: - Phép cộng 1 số với 0 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 - So sánh các số và tính chất của phép cộng B- Đồ dùng dạy - học: GV: Phấn mầu, bìa ghi đầu bài 4. HS: Bút, thước C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Gọi HS lên bảng làm: 3 + 0 . 1 + 2 0 + 3 3 + 0 4 + 1 . 2 + 2 1 + 3 3 + 1 - GV nhận xét và cho điểm. - 2 HS lên bảng làm 3 + 0 = 1 + 2 0 + 3 = 3 + 0 4 + 1 > 2 + 2 1 + 3 = 3 + 1 II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài: ( 3’) 2- Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1 - bài Y/c gì ? - Tính - HD và giao việc - GV NX, cho điểm - HS tính, điền kết quả sau đó nêu miệng kết quả Bài 2: - Nhìn vào bài ta phải làm gì ? - Tính và viết kết quả sau dấu = - HD và giao việc - HS làm, lên bảng chữa HS dưới lớp nhận xét, bổ sung. - GV chỉ vào hai phép tính: 1+ 2 = 3 2 + 1 = 3 - Em có NX gì về kết quả của phép tính ? - Kết quả bằng nhau (đều = 3) - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả ra sao ? GV nói: Đó chính là một tính chất trong phép cộng, khi viết 1+2=3 thì biết ngay được 2+1=3 Bài 3: - Bài yêu cầu gì ? - Làm thế nào để điền được dấu vào chỗ chấm? - GV hướng dẫn và giao việc. - Cho HS nêu nhận xét bài của bạn trên bảng. GV Nhận xét, sửa sai, cho điểm. Bài 4: - Hướng dẫn HS cách làm. - GV làm mẫu: Vừa làm vừa nói lấy 1 số 1) cộng với 1 bằng 2 - Hướng dẫn giao việc. - GV nhận xét, cho điểm 3. Củng cố, dặn dò: ( 3’) - GV nhận xét giờ học, tuyên dương hs. - Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Vị trí của 2 số bằng nhau. - Kết quả không thay đổi - Điền dấu vào chỗ chấm - HS nêu cách làm - HS làm vở, đổi vở kiểm tra chéo 2 HS lên bảng chữa. - HS làm trong sách sau đó một vài em lần lượt lên bảng chữa và nêu miệng cách làm. Chiều: Học vần Luyện đọc bài 35 I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách đọc, viết được các vần: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập III. Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: ui,ưi 2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20’) Đọc: - Gọi HS yếu đọc lại bài: uôi, ươi - Cho HS đọc nhiều lần. - GV sửa sai cho hs. Viết: - GV đọc cho HS viết: nải chuối, múi bưởi * Tìm từ mới có vần vừa học cần ôn: - Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ, có chứa vần uôi, ươi * Cho HS làm vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ cần nối. - Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới. - HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5’) - Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn. - Nhận xét giờ học. Toán Luyện tập thực hành A- Mục tiêu: Học sinh củng cố về: - Phép cộng 1 số với 0 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 - So sánh các số và tính chất của phép cộng. B- Đồ dùng dạy học: - VBT Toán 1 - Nội dung luyện tập. C- Các hoạt động dạy học: 1- Giới thiệu bài: ( 3’) 2- Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1 - bài Y/c gì ? - Tính - HD và giao việc - GV NX, cho điểm - HS tính, điền kết quả sau đó nêu miệng kết quả Bài 2: - Nhìn vào bài ta phải làm gì ? - Tính và viết kết quả sau dấu = - HD và giao việc - GV chỉ vào hai phép tính: 1+ 2 = 3 2 + 1 = 3 - Em có NX gì về kết quả của phép tính ? - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả ra sao ? GV nói: Đó chính là một tính chất trong phép cộng, khi viết 1+2=3 thì biết ngay được 2+1=3 Bài 3: - Bài yêu cầu gì ? - Làm thế nào để điền được dấu vào chỗ chấm? - GV hướng dẫn và giao việc. - Cho HS nêu nhận xét bài của bạn trên bảng. GV Nhận xét, sửa sai, cho điểm. Bài 4: - Hướng dẫn HS cách làm. - GV làm mẫu: Vừa làm vừa nói lấy 1 số 1) cộng với 1 bằng 2 - Hướng dẫn giao việc - HS làm, lên bảng chữa HS dưới lớp nhận xét, bổ sung. - Kết quả bằng nhau (đều = 3) - Vị trí của 2 số bằng nhau. - Kết quả không thay đổi - Điền dấu vào chỗ chấm - HS nêu cách làm - HS làm vở, đổi vở kiểm tra chéo 2 HS lên bảng chữa. - HS làm trong sách sau đó một vài em lần lượt lên bảng chữa và nêu miệng cách làm. 3- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Tuyên dương hs. - Dặn hs về nhà học bài chuẩn bị bài sau. Đạo đức Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ ( T 1) A- Mục tiêu: -Giúp HS hiểu được lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ -HS biết yêu quý anh chị em của mình. -Có thái độ yêu quý anh chị em của mình B- Tài liệu, phương tiện: - Vở bài tập đạo đức 1 C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ : ( 5’) ? Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thường làm với ông bà, cha mẹ. - GV nhận xét, cho điểm. - Vài em trả lời II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hoạt động 1: Kể lại nội dung từng tranh - GV yêu cầu quan sát tranh BT1 và làm rõ nội dung sau: - ở từng tranh có những ai? - HS đang làm gì. - Các em có nhận xét gì về những việc làm của họ? + GV kết luận theo từng tranh - HS quan sát và thảo luận theo cặp. - 1 vài HS trả lời trước lớp. 3- Hoạt động 2: HS liên hệ thực tế + Yêu cầu 1 số HS kể về anh, chị em của mình. – HS lần lượt nêu - Em có anh, chị hay em nhỏ? Tên là gì? Mấy tuổi? Học lớp mấy? Em nhỏ như thế nào? - Cha mẹ đã khen anh em, chị em như thế nào? + GV nhận xét và khen ngợi 4- Hoạt động 3: Nhận xét hành vi trong tranh - Trong tranh có những ai? Họ đang làm gì? như vậy anh em có vui vẻ hoà thuận không? - Việc làm nào là tốt thì nối với chữ " Nên" - Việc làm nào chưa tốt thì nối với chữ " Không nên" - Yêu cầu HS giải thích nội dung, cách làm của mình theo từng tranh trước lớp. + GV kết luận: - HS thảo luận theo cặp và thực hiện BT. 5- Củng cố - dặn dò: ( 5’) - Em cần lễ phép với anh chị như thế nào? Nhường nhịn em nhỏ ra sao? - Vì sao phải lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. - Nhận xét chung giờ học. - 1 vài em nêu. Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010. Học vần Bài 36: ay - â - ây A. Mục tiêu. - HS đọc và viết được ay - â - ây, máy bay, nhẩy dây. - Nhận ra ay, â, ây trong tiếng, từ ngữ ,sách báo bất kỳ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. B. Đồ dùng dạy học. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng luyện nói. C. Các hoạt động dạy học chủ yếu. I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Viết và đọc. - HS viết trên bảng con, mỗi tổ viết 1 từ: Tuổi thơ, túi lưới, tươi cười - Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng. - GV nhận xét cho điểm. - một vài em. II. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài. ( 3’) - HS đọc theo GV: ay - â - ây 2. Dạy vần: (35’) b. ay Nhận diện vần. - Ghi bảng vần ay - Vần ay do mấy âm tạo lên? - Vần ay do 2 âm tạo lên đó là âm a và âm y - Hãy phân tích vần ay? - Vần ay có âm a đứng trước và âm y đứng sau. Đánh vần. - Vần ay đánh vần như thế nào? - a - y - ay. - Cho HS đánh vần. - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp. -HS đọc: ay + Tiếng và từ khoá. - Cho HS ghép vần ay - HS sử dụng bộ đồ để gài: ay - bay. - Ghi bảng: bay - Hãy phân tích tiếng bay - âm b đứng đầu vần ay đứng sau. - Hãy đánh vần tiếng bay. - bờ - ay - bay (CN, nhóm, lớp) - Yêu cầu đọc - HS đọc: Bay. - Giới thiệu tranh máy bay và hỏi. - Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc. - Tranh vẽ máy bay. - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp. - Yêu cầu đọc: ay - bay - m ... o, chú mèo, ngôi sao. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập III. Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: Ôn tập - Viết: đôi đũa, tuổi thơ 2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20’) Đọc: - Gọi HS yếu đọc lại bài: eo, ao Viết: - GV đọc cho HS viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ. * Tìm từ mới có vần cần ôn: - Cho hs tìm thêm các từ có chứa vần eo, ao. * Cho HS làm vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ cần nối. - Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới. - HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5’) - Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn. - Nhận xét giờ học. Toán luyện phép trừ trong phạm vi 3 A- Mục tiêu: - Củng cố cho hs cách làm tính trừ trong phạm vi 3 - Giải được các bài toán đơn giản. B- Đồ dùng dạy - học: - VBT toán 1. C - Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn và giao việc - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: - Hướng dẫn HS cách tính trừ theo cột dọc: Viết các số thẳng nhau, làm tích rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên. - Giao việc - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3 - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính. 3. Củng cố, dặn dò: ( 5’) - GV nhận xét giờ học khen ngợi HS. - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Tính - HS làm bài, 4 HS lên bảng. - Dưới lớp nhận xét, sửa sai - HS làm bảng con, mỗi tổ làm một phép tính. - HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính: 3 - 2 = 1 Thủ công xé dán hình cây đơn giản ( T2) A- Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình cây đơn giản. - Xé được hình cây có thân, tán lá và dán được sản phẩm cân đối, phẳng. B- Chuẩn bị: Giáo viên: Mẫu, giấy trắng, giấy màu, hồ dán Học sinh: Giấy màu, bút chì, hồ dán, vở. C- Các hoạt động dạy và học: I- Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nêu nhận xét sau kiểm tra. - HS làm theo yêu cầu của giáo viên. II- Thực hành: Yêu cầu HS nêu lại các bước xé lá cây, thân cây. - GV nhắc và HD lại một lần. - Giao việc cho HS - GV theo dõi và giúp những HS còn lúng túng + Dán hình: - GV gắn tờ giấy trắng lên bảng hướng dẫn HS cách dán và làm mẫu luôn. Bước 1: Bôi hồ (mỏng và đều) Bước 2 - Dán tán lá - Dán thân cây - Y/c HS nhắc lại cách dán - GV giao việc - GV theo dõi và uốn nắn. III. Trưng bày và đánh giá sản phẩm. - Yêu cầu hs trưng bày sản phẩm theo nhóm. - Gợi ý: Có thể trưng bày theo nhiều cách như: Vẽ thêm mặt trời, mây - Các nhóm trưng bày sản phẩm - Gọi đại diện các nhóm đánh giá sản phẩm và cách trưng bày sản phẩm của nhóm khác. - GV đánh giá cá nhân, nhóm sau đó đánh giá chung. - Các nhóm trưng bày sản phẩm. - Cử đại diện đánh giá. IV- Nhận xét, dặn dò: ( 5’) - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ, kỹ năng thực hành của HS. - Học sinh nghe và ghi nhớ. Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010. Tập viết Tuần 7: xưa kia, ngà voi, mùa dưa, A- Mục đích - Yêu cầu: - Nắm được quy trình viết và viết đúng các từ: xưa kia, ngà voi, mùa dưa, - Biết viết đúng cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét. - Có ý thức viết chữ đúng đẹp và viết vở sạch. B - Chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài. C- Các hoạt động daỵ - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết các từ: cử tạ, thợ xẻ, - GV nhận xét và cho điểm. II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài. 2- Quan sát mẫu và nhận xét. - Treo bảng phụ có chữ mẫu lên bảng. - Yêu cầu HS đọc. - Nêu Y/C và giao việc. - GV nghe, nhận xét chỉnh sửa. - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản. 3- Hướng dẫn và viết chữ mẫu: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4- Thực hành: - Hướng dẫn cách viết vở và giao việc. - HS tập viết theo mẫu trong vở tập viết. - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS. - Theo dõi và giúp đỡ những HS yếu. - Chấm một số bài viết. - NX bài viết và chữa một số lỗi cơ bản. 5- Củng cố - dặn dò: ( 5’) - Thu số vở còn lại về nhà chấm. - Khen ngợi những HS viết chữ đều, đẹp, tiến bộ - NX chung giờ học. Tập viết Tuần 8: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, A- Mục đích - Yêu cầu: - Nắm được quy trình viết và viết đúng các từ: xưa kia, ngà voi, mùa dưa, - Biết viết đúng cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét. - Có ý thức viết chữ đúng đẹp và viết vở sạch. B - Chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài. C- Các hoạt động daỵ - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết các từ: cử tạ, thợ xẻ, - GV nhận xét và cho điểm. II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài. 2- Quan sát mẫu và nhận xét. - Treo bảng phụ có chữ mẫu lên bảng. - Yêu cầu HS đọc. - Nêu Y/C và giao việc. - GV nghe, nhận xét chỉnh sửa. - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản. 3- Hướng dẫn và viết chữ mẫu: - GV viết mẫu nêu quy thình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Thực hành: - Hướng dẫn cách viết vở và giao việc. - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS. - Chấm bài nhận xét. - HS tập viết theo mẫu trong vở. 5- Củng cố - dặn dò: ( 5’) - Thu số vở còn lại về nhà chấm. - Khen ngợi những HS viết chữ đều, đẹp, tiến bộ - NX chung giờ học. Tự nhiên xã hội Hoạt động và nghỉ ngơi (Tích hợp BVMT) A- Mục tiêu: Kể về những hoạt động mà em biết và em thích Biết nghỉ ngơi và giải trí đúng cách. Tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày. B- Chuẩn bị: - Phóng to các hình ở bài 9 trong SGK. - VBT TN & XH C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn chúng ta phải ăn uống NTN ? - Giáo viên nhận xét và cho điểm. - 1 vài em. II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. - Chia nhóm và giao việc. - Hằng ngày các em thường chơi những trò chơi gì ? - GV ghi tên các trò chơi HS nêu lên bảng và hỏi: - Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt động nào có hại ? - Theo em, các em nên chơi những trò chơi gì có lợi cho sức khoẻ ? - GV nhắc các em giữ an toàn trong khi chơi. - HS trao đổi theo cặp và trả lời. - HS suy nghĩ và trả lời - HS trả lời - HS nghe và ghi nhớ 3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Cho HS quan sát hình trong SGK - Bạn nhỏ đang làm gì ? - Nêu tác dụng của mỗi việc làm đó ? - GV gọi một số HS trong các nhóm phát biểu. GV KL: - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 4. - Phát biểu - HS khác nghe và nhận xét. 4- Củng cố - Dặn dò: ( 5’) - Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào ? - GV cho HS chơi từ 3 đến 5 phút ở ngoài sân - NX chung giờ học. - Khi làm việc mệt và hoạt động quá sức. Thể dục ôn đội hình đội ngũ, rèn luyện tư thế cơ bản I. Mục tiêu: - Ôn một số kỹ năng ĐHĐN. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác. - Làm quen với động tác tư thế đứng cơ bản và đứng hai tay về phía trước. - Ôn trò chơi: Qua đường lội. II. Địa điểm, phương tiện: - Sân trường vệ sinh sạch sẽ. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 1. Phần mở đầu: ( 5’) - Tập trung lớp - Xếp thành 4 hàng dọc - Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Nghe, thực hiện - Cho hs tập khởi động - Xoay các khớp - Hát, giậm chân 2. Phần cơ bản: ( 25’) * Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng - Tập lại2, 3 lần. - GV làm mẫu, HD tập lại từng động tác. - Thi tập hợp hàng. - Thi 2,3 phút. * Ôn dồnhàng, dóng hàng. - Cán sự lớp hô - Ôn động tác RLTTCB, đứng đưa hai tay chếch chữ V - GV làm mẫu - HS tập - Tập theo hdẫn của GV - Cho HS chơi những trò chơi đã học - Chơi trò chơi. 3. Phần kết thúc: ( 5’) - Tập trung lớp. - Nhận xét giờ học. - Tập các động tác thả lỏng. Chiều: Tập viết Luyện viết tuần 7 + 8 I. Mục tiêu: - HS viết đúng cỡ chữ, khoảng cách giữa các nét chữ và độ cao của các chữ đã quy định. - Trình bày sạch, đẹp. - Giáo dục HS luôn có ý thức luyện viết chữ. II. Đồ dùng: - Chữ mẫu, vở tập viết. III. Hoạt động: 1. Hoạt động 1: Bài cũ (5’) - Cho HS viết csac tư giờ trước học - HS viết vào bảng con 2. Hoạt động 2: Bài mới - Quan sát chữ mẫu và nêu cấu tạo của từng tiếng? - Quan sát - HS luyện bảng - Chú ý nét nối giữa các âm trong một tiếng 3. Hoạt động 3: Luyện tập - GV hướng dẫn HS luyện đọc - Luyện đọc nhóm, cá nhân - Quan sát, sửa sai cho HS 4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (5’) - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Toán luyện tập A- Mục tiêu: - Củng cố cho hs cách làm tính trừ trong phạm vi 3 - Giải được các bài toán đơn giản. B- Đồ dùng dạy học: - Nội dung các BT C- Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) . Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1:Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn và giao việc - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: - Hướng dẫn HS cách tính trừ theo cột dọc: Viết các số thẳng nhau, làm tích rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3 - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính. 3. Củng cố, dặn dò: ( 5’) - GV nhận xét giờ học khen ngợi HS. - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính: 3 - 2 = 1 An toàn giao thông Bài 4: Trèo qua dảI phân cách là rất nguy hiểm I.Mục tiêu: - HS nhận được biết được sự nguy hiểm khi chơi gần ở dải phân cách. - Không chơi và trèo qua dải phân cách trên đường giao thông. - Giáo dục hs ham học. II. Đồ dùng dạy học: - Nội dung bài, SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - GV kết luận. 3. Thực hành: - Ghi nhớ 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn và ghi nhớ bài. Sinh hoạt sơ kết tuần I. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Trong lớp chu ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài - Truy bài tự giác có ý thức tự quản. - Trang phục sạch sẽ, gọn gàng. 2. Tồn tại: - 1 số em còn lười học, đọc viết yếu: Hiếu, Quỳnh, Vỹ - Vệ sinh còn muộn, bẩn - Duy trì nề nếp và sĩ số HS - Thực hiện đúng nội quy lớp học. - Khắc phục những tồn tại cuat tuần qua. - Thi đua học tốt để chào mừng ngày 20/11.
Tài liệu đính kèm: