Môn: Học vần
Bài 35: uôi - ươi
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và .câu ứng dụng
-Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Bộ đồ dùng - Tranh minh hoạ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
(Tiết 1)
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc và viết bài 34
- GV cho HSViết vào bảng con
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
- Hôm nay, chúng ta học vần uôi, ươi.
- Dạy vần: uôi
a) Nhận diện vần:
- Vần uôi được tạo nên từ những chữ gì?
- So sánh uôi với ôi?
- Ghp vần
b) Đánh vần:
NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN Từ ngày 18 /10 đến ngày 22/10 / 2010 Thứ Môn Tiết Tên bài dạy ĐDDH 2 18/10 Chào cờ Đạo đức Âm nhạc Học vần Học vần 1 2 3 4 5 Lễ phép với anh, chị, nhường ..nhỏ GVC Bài 35: uôi –ươi // BĐD Tranh 3 19/10 Học vần Học vần Toán TN-XH Ôn TV 1 2 3 4 5 Bài 36 : ay – â ây // Luyện tập(tr.52) Hoạt động và nghỉ ngơi Ôn bài 36 BĐD Tranh 4 20/10 Học vần Học vần Mĩ thuật Toán 1 2 3 4 Bài 37: Ôn tập // Xem tranh phong cảnh Luyện tập chung(tr.53) Tranh 5 21/10 Học vần Học vần Toán Thủ công 1 2 3 4 Bài 38: eo - ao // Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 1 Xé ,dán hình cây đơn giản(T2) BĐD - Tranh Mẫu 6 22/10 Thể dục H.vần(TV) H vần (T) Toán( TV) HĐ TT 1 2 3 4 5 Đội hình ,đội ngũ . TDRLTTCB T7 : Xưa kia , mùa dưa,ngà voi . T8 : Đồ chơi , tươi cười , ngày hội . Phép trừ trong phạm vi 3(tr.54) Sơ kết tuần 9 Bảng phụ BĐD T NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN Từ ngày 18 /10 đến ngày 22/10 / 2010 Thứ Buổiù Môn Tiết Tên bài dạy ĐDDH 2 18/10 Sáng Chào cờ Đạo đức Âm nhạc Học vần Học vần 1 2 3 4 5 Lễ phép với anh, chị, nhường ..nhỏ GVC Bài 35: uôi –ươi // BĐD Tranh Chiều Ôn T.Việt Ôn T.Việt Ôn Toán 1 2 3 Bài 35: uôi –ươi Bài 35: uôi –ươi Số 0 trong phép cộng (tr.51) 4 20/10 Sáng Học vần Học vần Mĩ thuật Toán 1 2 3 4 Bài 37: Ôn tập // Xem tranh phong cảnh Luyện tập chung(tr.53) Tranh Chiều Ôn T.Việt Ôn Toán Ôn Toán 1 2 3 Bài 37: Ôn tập Luyện tập chung(tr.53) Luyện tập chung(tr.53) 6 22/10 Sáng Thể dục H.vần(TV) H.vần (T) Toán(TV) Ôn T.Việt 1 2 3 4 5 Đội hình ,đội ngũ . TDRLTTCB T7 : Xưa kia , mùa dưa,ngà voi . Phép trừ trong phạm vi 3(tr.54) T8 : Đồ chơi , tươi cười , ngày hội Ôn Học vần Bảng phụ BĐD T Chiều Ôn T.Việt Ôn T.Việt H.động TT 1 2 3 Ôn tập viết // Sơ kết tuần 9 NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN Từ ngày 17 / 10 đến ngày 21/10 / 2011 Thứ Buổiù Môn Tiết Tên bài dạy ĐDDH 2 17/10 Sáng Chào cờ Học vần Học vần Thủ cơng 1 2 3 4 Bài 35: uôi –ươi // Xé ,dán hình cây đơn giản(T2) BĐD –Tr HV Mẫu 3 18/10 Sáng Học vần Học vần Toán Đạo đức Ôn T.Việt 1 2 3 4 5 Bài 36 : ay – â ây // Luyện tập(tr.52) Lễ phép với anh, chị, nhường ..nhỏ(T1) Ôn bài 36 4 19/10 Sáng Học vần Học vần Toán TNXH 1 2 3 4 Cơ Quyên dạy // // // Chiều Ôn T.Việt Ôn T.Việt Ôn Toán 1 2 3 Cơ Quyên dạy // // 5 20/10 Sáng Mĩ thuật Học vần Học vần Toán 1 2 3 4 Thầy Phong dạy Bài 38: eo - ao // Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 1 Tranh LN Chiều Ôn T.Việt Ôn Toán Ôn Toán 1 2 3 Ôn bài 38: eo - ao Luyện tập chung(tr.53) Luyện tập chung(tr.53) VBT-TV VBT-T 6 21/10 Sáng Thể dục H.vần(TV) H.vần (T) Toán(TV) Âm nhạc 1 2 3 4 5 Đội hình ,đội ngũ . TDRLTTCB T7 : Xưa kia , mùa dưa,ngà voi . Phép trừ trong phạm vi 3(tr.54) T8 : Đồ chơi , tươi cười , ngày hội Thầy Thuấn dạy BĐD -T Chiều Ôn T.Việt Ôn T.Việt H.động TT 1 2 3 Ôn tập viết // Sơ kết tuần 9 Vở ô li Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 Môn: Học vần Bài 35: uôi - ươi I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và .câu ứng dụng -Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Bộ đồ dùng - Tranh minh hoạ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: (Tiết 1) Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc và viết bài 34 - GV cho HSViết vào bảng con 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: - Hôm nay, chúng ta học vần uôi, ươi. - Dạy vần: uôi a) Nhận diện vần: - Vần uôi được tạo nên từ những chữ gì? - So sánh uôi với ôi? - Ghép vần b) Đánh vần: * Vần: -GV hỏi: Phân tích vần uôi? - Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: - Phân tích tiếng chuối? - Ghép tiếng - Cho HS đánh vần tiếng: chuối - Tranh vẽ gì? -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá - Cho HS đọc: - Ghép từ Viết: * Vần đứng riêng: - GV viết mẫu: uôi *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: chuối - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ươi: a) Nhận diện vần: - Vần ươi được tạo nên từ những chữ gì? - So sánh ươi với ơi? ( Qui trình tương tự như vần uôi) Giải lao d) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ - GV đọc mẫu TIẾT 2 Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - GV nêu nhận xét chung - Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - GV đọc mẫu b) Luyện viết: - Cho HS tập viết vào vở Giải lao c) Luyện nói: - Chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? +Vườn nhà em có trồng cây gì? +Chuối chín có màu gì? +Vú sữa chín có màu gì? +Bưởi thường có nhiều vào mùa nào? 4.Củng cố – dặn dò: + GV cho HS đọc SGK + Cho HS tìm chữ vừa học - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. - Xem trước bài 36 1’ 5’ 2’ 12’ 5’ 10’ 8’ 8’ 5’ 10’ 4’ Hát + 2HS đọc: ui, cái túi, ưi, gửi thư, vui vẻ + Đọc câu ứng dụng Viết: ui, ưi, cái túi, gửi thư - Đọc theo GV - uô và i +Giống: kết thúc bằng i +Khác: uôi bắt đầu bằng u -Đánh vần: uô- i- uôi -2HS - Tranh vẽ nải chuối - Đọc: nải chuối - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: uôi -Viết vào bảng: chuối -ư , ơ và i +Giống: kết thúc bằng i +Khác: ươi bắt đầu bằng ư - 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp - 2-3 HS đọc - Tập viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Đọc tên Chủ đề luyện nói -HS quan sát và trả lời - Vẽ chuối, bưởi, vú sữa. HS trả lời - Chuối chín có màu vàng. -Vú sữa chín có màu xanh hay tím - Bưởi thường có nhiều vào mùa đông. +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ Môn :Thủ công Xé, dán hình cây đơn giản ( Tiết 2) I.MỤC TIÊU: - Biết cách xé dán hình cây đơn giản . - Xé dán hình tán lá cây , thân cây và dán cây phẳng .Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng , cân đối . Với HS khéo tay :Xé dán được hình cây đơn giản . Đường xé ít răng cưa . Hình dán cân đối , phẳng .Có thể xé thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước , màu sắc khác . -Giáo dục tính cẩn thân trong lao động khi học môn thủ công và sạch sẽ sau khi dán . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV : Bài mẫu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức 2-Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra dụng cụ học tập của HS -Hôm trước các em xé dán hình gì ? 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : -Hôm nay chúng ta tiếp tục học Bài: Xé , dán hình cây đơn giản: -Gọi HS nhắc lại bài b.GV hướng dẫn mẫu : -Tán lá có màu gì ? Thân cây có màu gì ? *Xé dán hình tán cây : *Xé tán lá cây : - Giấy màu xanh lá cây đếm ô , đánh dấu vẽ , xé một hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô cạnh ngắn 5 ô -Từ hình chữ nhật xé lần 4 góc sau đó chỉnh lại cho giống lá cây *Xé dán thân cây : *Lấy một tờ giấy màu nâu đếm ô đánh dấu xé hình chữ nhật , một hình chữ nhật có chiều dài 6 ô cạnh ngắn 1 ô . *Hướng dẫn dán : -Làm động tác bôi hồ lần lượt ghép hình vào thân cây , tán cây . Giải lao c.Cả lớp thực hành : -Yêu cầu HS lấy 2 tờ giấy màu xanh và nâu đếm ô đánh dấu và xé dán hình lá cây có tán tròn . - Dán hình vào vở. -Nhận xét về tinh thần học tập của các em . 3-Đánh gía sản phẩm : -Cho học sinh trình bày sản phẩm . -Xé dán hình cây có tán dài như hướng dẫn 4-Nhận xét -dặn dò : - Vệ sinh an toàn trong lao động . - Chuẩn bị hôm sau xé dán hình con gà con (tiết 1) 1’ 3’ 2’ 10’ 5’ 10’ 4’ Hát -Xé dán hình cây đơn giản -HS nhắc lại đề bài -HS trả lời -Cả lớp theo dõi và thực hành xé dán. -Học sinh trình bày sản phẩm -HS chú ý Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................................................................. Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 Môn: Học vần Bài 36 : ay , â – ây I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc được: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng - Viết được: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây - Luyện nói từ 1 -2 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoa phần vầnï – Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của thầy TG Hoạt động của tr ... IÊU: * Giúp HS: - Kể được các hoạt đôïng , trò chơi màø em thích. - Biết tư thế ngồi học ,đi đứng có lợi cho sức khỏe . - Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong ccas hình vẽ SGK. - Có ý thức tự giác những thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày. II.ĐỒ DÙNG HỌC TẬP : - Các tranh, hình trong bài 9 SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Muốn cơ thể khỏe mạnh, mau lớn, chúng ta phải ăn uống như thế nào? 3.Bài mới; a.Giới thiệu: Hoạt động và nghỉ ngơi. b.Hoạt động 1: Thảo luận. * Mục tiêu: Nhận biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khoẻ. - Bước1: GV hướng dẫn. + Hãy nói với bạn tên về các hoạt đôïng hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày. - Bước 2: + GV mời HS kể lại cho cả lớp nghe tên các trò chơi của lớp mình. + GV hỏi: Những hoạt động vừa nêu có lợi gì? ( Hoặc có hại gì? ) * GV kết luận: Những trò chơi có lợi cho sức khoẻ như đá bóng, đá cầu, nhảy dây, cướp cờ Giải lao c.Hoạt động 2: Làm việc với SGK. * Mục tiêu: Hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khoẻ đối với cơ thể. - Bước1: + GV hướng dẫn cho HS quan sát hình ở trang: 20, 21 SGK chỉ và nói tên các hoạt động của từng hình. + Nêu rõ hình nào là cảnh vui chơi, hình nào là cảnh đang luyện tập TDTT. + Hình nào vẽ cảnh nghỉ ngơi đơn giản. + Nêu tác dụng của từng loại hoạt động. - Bước2: + GV chỉ định một số em đã trao đổi nói lại những gì mà em biết. d.Hoạt động 3: Quan sát theo nhóm nhỏ. - Bước1: + Cho HS quan sát tư thế đi, đứng của các hình trong SGK ( Trang 21) + Chỉ và nói bạn nào trong hình: đi, đứng đúng tư thế. - Bước2 : - GV cho đại diện nhóm nhận xét phân tích tư thế nào đúng nên học tập, tư thế nào sai cần nên tránh. * GV kết luận: Nhắc nhở hs nên chú ý thực hiện các tư thế đúng khi ngồi học lúc đi đứng trong các hoạt động hằng ngày. 4.Củng cố – dặn dò: - GV cho HS nhắc lại những trò chơi có lợi cho sức khoẻ - Chuẩn bị hôm sau ôn tập: Con người và sức khoẻ. - Nhận xét – nêu gương 1’ 4’ 15’ 5’ 7’ 3’ Hát - 2 HS trả lời. - Aên uống đủ chất để có đủ các chất đường, đạm, béo, chất khoáng vitamin cho cơ thể. - HS tự kể tên các hoạt động: + Đá bóng, nhảy dây, nhảy cầu - HS trả lời. - Đá bóng giúp chân khoẻ, nhanh nhẹn, khoé léo. Nhưng nếu đá bóng giữa trưa trời nắng dễ bị ốm. - HS nhìn tranh và nêu được tác dụng của từng loại hoạt động. - Đại diện nhóm trao đổi phát biểu - HS phân tích nhận xét. - HS tự nhắc lại các trò chơi. HS theo dõi Rút kinh nghiệm Giáo dục ngoài giờ lên lớp Chủ điểm tháng 10 : Chăm ngoan, học giỏi I/. MỤC TIÊU : Thuộc và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy. Giúp đỡ bạn trong học tập . Sinh hoạt sao -Chăm chỉ học tập ; Chúc mừng ngày phụ nữ Việt Nam 20 /10. -Hát tập thể bài : Sao của em Lao đôïng chăm sóc cây xanh , vệ sinh trường lớp sạch đẹp. - Giáo dục An toàn Giao thông cho HS II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1 còi III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1/. Ổn định 2/. Kiểm tra bài cũ HS trả lời chủ điểm tháng 10 3/. Bài mới : Giới thiệu bài Cho HS ra sân Ổn định tổ chức lớp Ca , múa hát tập thể GV nhắc lại chủ điểm tháng 10 : Chăm ngoan ,học giỏi . *Hoạt động 1: Thuộc và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy GV nhắc nhở HS ra sức thi đua học tập tốt . Sinh hoạt sao . * Hoạt động 2: Cho HS tham gia lao động dọn vệ sinh trường lớp . * Hoạt động 3: Khi tham gia giao thông phải thực hiện đúng luật Đi bên tay phải , đi hàng một sát lề đường , không đùa nghịch , không đi hàng hai , . 4/. Củng cố,dặn dò Cho HS nêu lại chủ điểm tháng 10 Nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau 1’ 4’ 5’ 5’ 10’ 5’ 5’ Hát tập thể một bài HS trả lời HS sinh hoạt tập thể HS theo dõi HS đọc thuộc từng điều Cả lớp HS theo dõi 2HS nêu Rút kinh nghiệm : Môn: Mĩ thuật Bài 9 Xem tranh phong cảnh I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Nhận biết được tranh phong cảnh, Yêu thích tranh phong cảnh. - Mô tả được những hình vẽ và màu sắc chính trong tranh. - HS khá giỏi có cảm nhận vẻ đẹp của tranh phong cảnh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra việc chuân r bị của HS 3. Bài mới: a. Giới thiệu tranh phong cảnh _ Cho HS xem tranh (đã chuẩn bị trước) hoặc tranh ở bài 9, giới thiệu với HS: +Tranh phong cảnh thường vẽ nhà, cây, đường, ao, hồ, biển, thuyền, +Tranh phong cảnh còn có thể vẽ thêm người và các con vật (gà, trâu ) cho sinh động +Có thể vẽ tranh phong cảnh bằng chì màu, sáp màu, bút dạ và màu bột b.Hướng dẫn HS xem tranh * Tranh 1: Đêm hội của Võ Đức Hoàng Chương- 10 tuổi _Hướng dẫn HS sinh xem tranh và trả lời câu hỏi +Tranh vẽ những gì? +Màu sắc của tranh thế nào? +Em nhận xét gì về tranh Đêm hội ? _GV tóm tắt: Tranh đêm hội của bạn Hoàng Chương là tranh đẹp, màu sắc tươi vui, đúng là một “đêm hội” *Tranh 2: Chiều về (tranh bút dạcủa Hoàng Phong, 9 tuổi) _GV hỏi: +Tranh của Bạn Hồng Phong vẽ ban ngày hay ban đêm? +Tranh vẽ cảnh ở đâu? +Vì sao bạn Hoàng phong lại đặt tên tranh là “Chiều về” ? +Màu sắc của tranh thế nào? _GV gợi ý: Tranh của bạn Hoàng Phong là bức tranh đẹp, có những hình ảnh quen thuộc, màu sắc rực rỡ, gợi nhớ đến buổi chiều hè ở nông thôn c.GV tóm tắt: _Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh. Có nhiều loại cảnh khác nhau: +Cảnh nông thôn( đường làng, cánh đồng, hà ao, ) +Cảnh thành phố (nhà, xe cộ) +Cảnh sông, biển (sông, tàu thuyền ) +Cảnh núi rừng (núi, đồi, cây, suối) _Có thể dùng màu thích hợp để vẽ cảnh vào buổi sáng, trưa, chiều, tối _Hai bức tranh vừa xem là những tranh phong cảnh đẹp 4. Nhận xét, dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn HS về nhà: _Quan sát cây và các con vật _Sưu tầm tranh phong cảnh 1’ 5’ 5’ 10’ 10’ 4’ Hát Cả lớp _Quan sát +Tranh vẽ những ngôi nhà cao, thấp với mái ngói màu đỏ +Phía trước là cây +Các chùm pháo hoa nhiều màu sắc trên bầu trời +Tranh có nhiều màu tươi sáng và đẹp: màu vàng, màu tím, màu xanh của pháo hoa, màu đỏ của mái ngói, màu xanh củalá cây +Bầu trời màu thẫm làm nổi bật màu của pháo hoa và các mái nhà +Vẽ ban ngày +Vẽ cảnh nông thôn: có nhà ngói, có cây dừa, có đàn trâu +Bầu trời về chiều được vẽ bằng màu da cam; đàn trâu đang về chuồng +Màu sắc tươi vui: màu đỏ ủa mái ngói, màu vàng ủa tường, màu xanh của lá cây Hs theo dõi HS theo dõi Rút kinh nghịêm: Thứ bảy ngày 15 tháng 10 năm 2011 Môn: Học vần Bài 35: uôi - ươi I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và .câu ứng dụng -Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Bộ đồ dùngTV - Tranh minh hoạ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: (Tiết 1) Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc và viết - GV cho HS viết vào bảng con 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: - Hôm nay, chúng ta học vần uôi, ươi. - Dạy vần: uôi a) Nhận diện vần: - Vần uôi được tạo nên từ những chữ gì? - So sánh uôi với ưi ? - Ghép vần b) Đánh vần: * Vần: uôi -GV hỏi: Phân tích vần uôi? - Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: - Phân tích tiếng chuối? - Ghép tiếng - Cho HS đánh vần tiếng: chuối - Tranh vẽ gì? -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá - Cho HS đọc: - Ghép từ Viết: * Vần đứng riêng: - GV viết mẫu: uôi *Tiếng và từ ngữ: - Cho HS viết vào bảng con: chuối - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. - Dạy vần: ươi: a) Nhận diện vần: - Vần ươi được tạo nên từ những chữ gì? - So sánh ươi với uôi? ( Qui trình tương tự như vần uôi) Giải lao * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười + Tìm tiếng mang vần vừa học + Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng ( không theo thứ tự, theo thứ tự) + Đọc từ GV đọc mẫu Giảng từ + Đọc cả bài một lần + Trò chơi ghép tiếng từ mới 4.Củng cố – dặn dò: + Vừa rồi các em học vần , tiếng , từ gì mới? - Chuẩn bị bài tiết sau 1’ 4’ 1’ 12’ 4’ 10’ 3’ Hát + 2HS đọc: ui, cái túi, ưi, gửi thư vui vẻ + Đọc câu ứng dụng Viết: gửi thư - Đọc theo GV - uô và i +Giống: kết thúc bằng i +Khác: uôi bắt đầu bằng u -Đánh vần: uô- i- uôi -2HS - Tranh vẽ nải chuối - Đọc: nải chuối - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: uôi -Viết vào bảng: chuối -ư , ơ và i +Giống: kết thúc bằng i +Khác: ươi bắt đầu bằng ư - 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - CN - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Đọc bài cá nhân, cả lớp - Đại diện nhóm ghép tiếng :chuối , bưởi Mỹ Cát, ngày 12 tháng10 năm 2011 Người soạn Nguyễn Thị Huệ DUYỆT CỦA KHỐI TRƯỞNG . ..... Mỹ Cát, ngày tháng năm 2011 Khối trưởng
Tài liệu đính kèm: