Tiết 2+3: HỌC VẦN
Bài 35: HỌC VẦN UÔI - ƯƠI.
A/ Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được: uôi - ươi; nải chuối - múi bưởi
2. Kỹ năng:
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành tiếng việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
TuÇn häc thø : 9 --- --- Thø ngµy, th¸ng TiÕt M«n (p.m«n) TiÕt PPCT §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc Thø .... 2 ..... Ngµy: 19-10 1 2 3 4 5 6 Chµo cê Häc vÇn Häc vÇn §¹o ®øc 9 75 76 9 Sinh ho¹t díi cê. Bµi 35: U«i - ¬i (TiÕt 1) Bµi 35: U«i - ¬i (TiÕt 2) LÔ phÐp víi anh chÞ, nhêng nhÞn em nhá. Thø .... 3 ...... Ngµy: 20-10 1 2 3 4 5 6 H¸t nh¹c Häc vÇn Häc vÇn To¸n TN - XH 9 77 78 33 9 ¤n bµi: LÝ c©y xanh - TËp nãi th¬ theo tiÕt tÊu. Bµi 36: Ay - © ©y (TiÕt 1) Bµi 36: Ay - © ©y (TiÕt 2) LuyÖn tËp. Ho¹t ®éng vµ nghØ ng¬i. Thø ..... 4 ..... Ngµy: 21-10 1 2 3 4 5 6 Mü thuËt Häc vÇn Häc vÇn To¸n 9 79 80 34 Xem tranh phong c¶nh. Bµi 37: ¤n tËp (TiÕt 1) Bµi 37: ¤n tËp (TiÕt 2) LuyÖn tËp chung. Thø ..... 5 ..... Ngµy: 22-10 1 2 3 4 5 6 Häc vÇn Häc vÇn To¸n Thñ c«ng 81 82 35 9 Bµi 38: Co - ao (TiÕt 1) Bµi 38: Co - ao (TiÕt 2) KiÓm tra ®Þnh k× (gi÷a häc k× I). XÐ, d¸n h×nh c©y ®¬n gi¶n. Thø ..... 6 ..... Ngµy: 23-10 1 2 3 4 5 6 ThÓ dôc TËp viÕt TËp viÕt To¸n Sinh ho¹t 9 7 8 36 9 §éi h×nh ®éi ngò - TD rÌn luyÖn t thÕ c¬ b¶n. Xa kia, mïa da, ngµ voi, ... §å ch¬i, t¬i cêi, ngµy héi, .... PhÐp trõ trong ph¹m vi 3. Sinh ho¹t líp tuÇn 9. Thùc hiÖn tõ ngµy: 19/10 ®Õn 23/10/2009 Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Nga. Soạn: 10/10/2009. Giảng: Thứ 2 ngày 12 tháng 10 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 35: HỌC VẦN UÔI - ƯƠI. A/ Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: uôi - ươi; nải chuối - múi bưởi 2. Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa 3. Thái độ: - Yêu thích môn học. B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bộ thực hành tiếng việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm III. Bài mới (29') 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần uôi - ươi 2. Dạy vần: “uôi”. - GV giới thiệu vần, ghi bảng: uôi ? Nêu cấu tạo vần mới? - Nêu: uô là nguyên âm đôi, ghép với i - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) *Giới thiệu tiếng khoá. - Thêm phụ âm ch vào trước vần uôi và dấu sắc trên uôi tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - GV ghi bảng từ: chuối ? Nêu cấu tạo tiếng chuối? - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) *Giới thiệu từ khoá. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: nải chuối. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá 3. Dạy vần: “ươi” - Thêm phụ âm b vào trước vần ươi và dấu hỏi trên ươi tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - GV ghi bảng từ: bưởi ? Nêu cấu tạo tiếng? - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) *Giới thiệu từ khoá. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: núi bưởi. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá 4. Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 5. Luyện viết: - GV viết lên bảng và HD học sinh luyện viết. uôi - ươi nải chuối, múi bưởi - Cho học sinh viết bảng con. - GV nhận xét. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 1 - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Học sinh nhẩm - Vần uôi gồm 3 âm ghép lại âm u, ô ghép với âm i. - Nhận xét, sửa sai. - Đánh vần, đọc trơn vần: CN - N - ĐT - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: chuối - Con ghép được tiếng: Chuối. - Tiếng Chuối: gồm âm ch đứng trước, vần uôi đứng sau và dấu sắc trên âm ô. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Nải chuối. - Đọc nhẩm. - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược: CN - N - ĐT - Học sinh nhẩm: Bưởi. - Con ghép được tiếng: Bưởi. - Vần gồm 3 âm ghép lại âm ư, ơ ghép với âm i, thêm dấu hỏi trên ơ. - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Múi bưởi - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược: CN - N - ĐT - Đọc nhẩm. - Học sinh lên bảng tìm đọc - Đọc vần mới trong tiếng: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên bảng: CN - N - ĐT - Học sinh theo dõi - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai. - Học 2 vần: uôi, ươi - Tìm đọc cá nhân. - Nhận xét, bổ sung. Tiết 2 IV/ Luyện tập: 1. Luyện đọc: (10') - Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xét, ghi điểm. *Giới thiệu câu ứng dụng. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - GV ghi bảng câu ứng dụng ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? - Đọc từng câu (ĐV - T) - Đọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm có mấy tiếng? ? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì? ? Đọc câu có dấy phẩy ta đọc NTN? ? Trong câu có tiếng nào viết hoa? ? Tại sao những tiếng đó phải viết hoa? - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung - Cho học sinh đọc câu 2. Luyện viết: (10') - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7') - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? ? Trong 3 thứ quả này em thích quả nào? ? Vườn nhà em trồng cây gì? ? Chuối chín có mầu gì? ? Bưởi chín có mầu gì, bưởi thường có vào mùa nào? - GV chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc sách giáo khoa: (5') - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm 5. Trò chơi: (3') - Chơi tìm tiếng mang âm mới - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 2 - Đọc lại toàn bài trên lớp. - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh quan sát, trả lời - Lớp nhẩm. - Cá nhân tìm đọc - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Câu gồm có 10 tiếng. - Ngăn cách giữa câu là dấu phẩy. - Ta phải ngắt hơi. - Chữ cái đầu phải viết hoa - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc câu: ĐT - N - ĐT - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Quan sát tranh minh hoạ. - Tranh vẽ quả bưởi, quả chuối, vũ sữa - Cây chuối. - Mầu vàng - Học sinh trả lời - Nêu: Bưởi, chuối, vũ sữa - Luyện nói theo chủ đề. - Lớp nhẩm - Đọc bài theo nhịp thước. - Tìm ghép tiếng mang âm mới. - Nhận xét, sửa sai. VI. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay chúng ta học bài gì? - GV nhận xét giờ học - Hôm nay học: Vần uôi, ươi - Về học bài và chuẩn bị bài sau. **************************************************************************** Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Bài 5: LỄ THÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ. (Tiết 1) A/ Mục tiêu: - Học sinh hiểu cần lễ phép đối với anh chị và nhường nhịn những em nhỏ. - Có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng. - Học sinh biết cử chỉ lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình. B/ Tài liệu và phương tiện: 1. Giáo viên: - Vở bài tập đạo đức, đồ dùng chơi trò chơi: tấm gương, câu chuyện , thơ ca... - Đồ dùng hoá trang đơn giản. 2. Học sinh: - Thuộc bài hát: "Cả nhà thương nhau". C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát bài: “Cả nhà thương nhau”. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). ? Em được anh chị, bố mẹ quan tâm như thế nào? - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (27'). a. Giới thiệu bài. - Học sinh hát bài "Có con chim vành khuyên nhỏ" ? Qua bài hát chúng ta cần phải cư xử như thế nào với anh chị em trong gia đình chúng ta? b. Hoạt động 1: Xem tranh thảo luận việc làm của các bạn nhỏ trong tranh. - Học sinh quan sát và cho biết việc làm của các bạn nhỏ trong tranh. - Gọi từng nhóm trả lời nội dung trong tranh. - GV chốt nội dung từng tranh. +Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn, anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh. +Tranh 2: Hai chị em chơi đồ chơi, chị giúp em mặc áo cho búp bê, hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận. Vậy anh chị em phải biết hoà thuận giúp đỡ lẫn nhau. c. Hoạt động 2: Bài tập 2: Cho học sinh thảo luận, phân tích tình huống. - GV quan sát hướng dẫn các nhóm. ? Theo em 2 bạn trong tranh sẽ đối sử với em mình như thế nào? - GV nhận xét tuyên dương những em có cách ứng xử hay. => Chúng ta cần phải biết lễ phép với anh chị mình và nhường nhịn em nhỏ để bố mẹ vui lòng, gia đình hoà thuận. - Cho học sinh dọc bài trong SGK. 4. Củng cố, dặn dò: (3'). ? Hôm nay các em học bài gì ? - GV nhấn mạnh nội dung bài học. - Hát bài: “Cả nhà thương nhau” - Học sinh trả lời. - Nhận xét, bổ sung. - Học sinh hát. - Phải lễ phép, vâng lời. - Học sinh quan sát tranh - Từng nhóm thảo luận, trả lời câu hỏi. - Học sinh quan sát tranh, nghe giảng. - Học sinh đưa ra một loạt các tình huống - Học sinh đọc tuyên khẩu theo giáo viên - Đọc phần bài học trong sách giáo khoa. - Hôm nay học bài ... - Về học bài và chuẩn bị phần học sau. **************************************************************************** Soạn: 10/10/2009. Giảng: Thứ 3 ngày 13 tháng 10 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 36: HỌC VẦN: AY -  - ÂY. A/ Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: ay - â - ây; máy bay, nhảy dây 2. Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Chạy, bay, đi bộ, đi xe B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy bộ thực ... nh viết bảng chữ "tươi cười" - Học sinh viết bảng chữ "ngày hội" - Học sinh viết bảng chữ "vui vẻ" - Học sinh viết vào vở tập viết - Học sinh nghe. - Học sinh về nhà luyện viết nhiều - Về viết lại bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 A. Mục tiêu: - Gúp h/s có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, mô hình như SGK 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28') a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô cùng các con học bài phép trừ trong phạm vi 3 b. Giảng bài: - Hướng dẫn học sinh phép trừ: 2 - 1 = 1 - Cho học sinh xem tranh và nêu bài toán. ? Trên bông hoa lúc đầu có mấy con ong? ? Có mấy con ong bay đi? ? Vậy lúc này còn mấy con ong? ? Có 2 con ong bớt 1 con ong còn mấy con ong? - Hai bớt 1 còn 1 - Các viết: 2 - 1 = 1 - Chỉ dấu trừ và giới thiệu đây là dấu trừ (-) - Hướng dẫn học sinh làm phép tính từ 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 *HD HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Cho học sinh quan sát sơ đồ hình tròn trong SGK. ? Có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn? - Cho học sinh đọc. - Giới thiệu phép tính: 2 + 1 = 3 ? Có 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn là mấy chấm tròn? - Ghi phép tính: 1 + 2 = 3 ? Vậy 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? - GV ghi bảng phép tính: 3 - 1 = 2 - Hát chuyển tiết. - Lên bảng thực hiện 2 + 2 > 1 + 2 1 + 4 = 4 + 1 - Nhận xét, sửa sai. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Học sinh quan sát, nêu bài toán: - Lúc đầu có 2 con ông đậu trê bông hoa sau đó 1 con bay đi. => Có 2 con ong đậu => Có 1 con ong bay đi => Còn 1 con ong. => Có 2 con ong bớt 1 con ong còn 1 con ong - Học sinh nhắc lại: CN - N - ĐT - Đọc dấu trừ: CN - N - ĐT - Theo dõi. - Quan sát. 2 3 1 - Là 3 chấm tròn - Đọc: 2 thêm 1 bằng 3: CN - N - ĐT - Là 3 chấm tròn - Đọc: CN - N - ĐT - Còn 2 chấm tròn 3. Thực hành: Bài 1: Tính - GV ghi phép tính lên bảng cho học sinh lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. - GV nhận xét, tuyên dương Bài 2: Thực hiện tính theo cột dọc. - Cho học sinh thảo luận nhóm, nêu kết quả - Gọi đại diện các nhóm nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: - Cho học sinh qua sát tranh và thảo luận - Nhìn tranh nêu phép tính - Gọi 2 nhóm lên bảng thi làm bài - GV nhận xét tuyên dương 4. Củng cố, dặn dò: (2') - Cho học sinh đọc lại bảng trừ - GV nhận xét giờ học. - Học sinh nêu yêu cầu. 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 1 + 1 = 2 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 - Nhận xét, sửa sai. - Nêu yêu cầu. 2 3 3 - - - 1 2 1 1 1 2 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh quan sát tranh và thảo luận tranh - Nêu phép tính. 3 - 2 = 1 - Nhận xét, sửa sai. - Đọc lại bảng trừ: CN - N - ĐT - Về học bài chuẩn bị trước bài học sau. **************************************************************************** Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 9. I. NhËn xÐt chung 1. §¹o ®øc: - §a sè c¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp ®oµn kÕt víi thÇy c« gi¸o. - Kh«ng cã hiÖn tîng g©y mÊt ®oµn kÕt. - ¡n mÆc ®ång phôc cha ®óng qui ®Þnh vÉn cßn ë mé sè em. 2. Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê kh«ng cã b¹n nµo nghØ häc hoÆc ®i häc muén. - S¸ch vë ®å dïng cßn mang cha ®Çy ®ñ cßn quªn s¸ch. - Mét sè em cã tinh thÇn v¬n lªn trong häc tËp. - Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em cha cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiÒu ®iÓm yÕu... 3. C«ng t¸c thÓ dôc vÖ sinh - VÖ sinh ®Çu giê: C¸c em tham gia ®Çy ®ñ. VÖ sinh líp häc t¬ng ®èi s¹ch sÏ. II. Ph¬ng híng: *§¹o ®øc: - Häc tËp theo 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y. - Nãi lêi hay lµm viÖc tèt nhÆt ®îc cña r¬i tr¶ l¹i ngêi mÊt hoÆc tr¶ cho líp trùc tuÇn *Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê, häc bµi lµm bµi mang ®Çy ®ñ s¸ch vë. - Häc bµi lµm bµi ë nhµ tríc khi ®Õn líp. - ChuÈn bÞ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp cho tuÇn sau. --------------------²-------------------- RÚT KINH NGHIỆM ĐÁNH GIÁ - NHẬN XÉT CỦA CHUYÊN MÔN ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: