Tiết 2,3: Học vần
BÀI 35: UÔI - ƯƠI
I.Mục tiêu :
-Đọc được uôi,ươi,nải chuối,múi bưởi.Từ và câu ứng dụng
- Viết được uôi ươi,nải chuối múi bưởi
-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : chuối bưởi vú sữa
II.Đồ dùng dạy học:
GV:- Tranh, nải chuối, múi bưởi , túi lưới
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK
HS -SGK ,bộ ghép chữ học vần
TUẦN 9 Ngày soạn: 23 / 10 / 2010 Ngày dạy: Thứ hai 25 / 10 / 2010 Tiết 1: Chào cờ ----------------------------------------------------------- Tiết 2,3: Học vần BÀI 35: UÔI - ƯƠI I.Mục tiêu : -Đọc được uôi,ươi,nải chuối,múi bưởi.Từ và câu ứng dụng - Viết được uôi ươi,nải chuối múi bưởi -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : chuối bưởi vú sữa II.Đồ dùng dạy học: GV:- Tranh, nải chuối, múi bưởi , túi lưới -Tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK HS -SGK ,bộ ghép chữ học vần III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Hỏi bài trước. .Viết bảng con. Đọc câu ứng dụng GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu bài .Ghi đề *Vần uôi Gọi 1 HS phân tích vần uôi Lớp cài vần uôi. GV nhận xét. HD đánh vần 1 lần. Có uôi, muốn có tiếng chuối ta làm thế nào? Cài tiếng chuối. GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuối. Gọi phân tích tiếng chuối. GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Dùng tranh giới thiệu từ “nải chuối”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng chuối, đọc trơn từ nải chuối. Gọi đọc lại *HD viết GV viết mẫu. Vừa viết vừa nêu quy trình GV chỉnh sửa chữ viết *Vần 2 : vần ươi (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. Đọc lại 2 cột vần. *HD chữ viết GV viết mẫu và nêu quy trình GV nhận xét và sửa sai. *Dạy từ ứng dụng. Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Đọc 2 vần Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 3 Luyện đọc * Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. *Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ GV nhận xét và sửa sai. * Luyện viết Viết vào vở tập viết theo mẫu GV thu chấm 6em -Nhận xét sửa sai *Luyện nói :Chủ đề “Chuối, bưởi, vú sữa”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng GV đọc mẫu 1 lần. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Nêu tên bài trước. N1 : gửi quà . N2 : cái túi. N3 vui vẽ 1 em HS phân tích, cá nhân 1 em. Cài bảng cài. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm ch đứng trước vần uôi và thanh sắc trên đầu vần uôi. Toàn lớp. CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng chuối. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em. HS viết bảng con toàn lớp Giống nhau : i cuối vần. Khác nhau : uô và ươ đầu vần. 3 em. Toàn lớp viết bảng con tuổi, buổi, lưới, tươi cười. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. 1 em. Vần uôi, ươi. Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu “buổi”, 4 em đánh vần tiếng buổi, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. HS viết vào vở Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em. Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : -Biết phép cộng với số 0. - Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học - Làm được bài tập 1,2,3 II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài Gọi học sinh để KT miệng phép cộng số 0 với một số. Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0 = Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT trực tiếp : Ghi đề “Luyện tập” 3.HD làm các bài tập : Bài 1 : Gọi HS nêu YC của bài toán. GV đính mô hình bài tập 1, yêu cầu các em nêu miệng kết quả để hình thành bảng cộng trong PV5 GV theo dõi nhận xét sữa sai Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài toán. Gọi học sinh nêu miệng kết quả của các phép tính. GV theo dõi nhận xét sữa sai. Bài 3 : Gọi HS nêu YC của bài toán. Bài toán này yêu cầu làm gì? Giáo viên hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài. Bài 4: Dành học sinh khá giỏi Gọi HS nêu YC của bài toán. GV hướng dẫn học sinh cách làm: Lấy 1 số ở hàng dọc cộng lần lượt với một số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào các ô tương ứng, cứ như vậy cho đến hết. GV nhận xét sửa sai. 4.Củng cố: Hỏi 1 + 0 = ? 3 + 0 = ? 0 + 3 = ? Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò: Về nhà học bài, xem bài mới. Luyện tập chung 1 em nêu “ Số 0 trong phép cộng”. 5 em nêu miệng : 0 + một số, một số + 0. Lớp thực hiện. HS lần lượt nêu miệng kết quả của các phép cộng. HS nêu kết quả của các phép cộng. Điiền dấu thích hợp vào ô trống: 2 2 + 3 , vậy 2 < 2 + 3 5 HS làm các bài còn lại. Học sinh làm miệng HS trả lời Thực hiện ở nhà. Ngày soạn: 24 / 10 / 2010 Ngày dạy: Thứ ba 26 / 10 / 2010 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : -Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với 0 -Rèn học sinh viết đúng phép tính -Giáo dục tính cẩn thận trong làm toán +Bài tập cần làm 1,2,4 II.Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng ,phiếu , vở. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Làm bảng con 2 2 + 3 , 2 + 3 4 + 0 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT trực tiếp: Ghi đề “Luyện tập chung”. 3.HD làm các bài tập : Bài 1: Gọi HS nêu YC của bài toán. Yêu cầu học sinh bảng con. GV theo dõi nhận xét sữa sai. Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài toán. Mỗi dãy tính có 2 phép cộng ta làm thế nào? GV theo dõi nhận xét sửa sai. Bài 4: Gọi HS nêu YC của bài toán. GV hướng dẫn học sinh quan sát từng hình trong SGK, qua đó gọi học sinh nêu bài toán. Gọi nêu phép tính, ghi vào ô trống. GV nhận xét sửa sai. 4.Củng cố: Hỏi 1 + 2 = ? 2 + 3 = ? 3 + 2 = ? 4 + 1 = ? 1 + 4 = ? Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Cả lớp thực hiện. Học sinh nhắc đề HS nêu YC. HS lần lượt thực hiện các phép cộng dọc. Phải cộng lần lượt từ trái sang phải, đầu tiên lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, sau đó lấy kết qủa vừa tìm được cộng với số thứ ba. HS làm phiếu và nêu kết quả. a. 2 + 1 = 3 b. 1 + 4 = 5 HS trả lời Thực hiện ở nhà. Tiết 2: Thủ công XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ (T1) ------------------------------------------- Tiết 3,4: Học vần BÀI 36: AY – Â – ÂY I.Mục tiêu : -Đọc và viết được ay, ây, máy bay, nhảy dây;từ và câu ứng dụng -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Chạy, bay, đi bộ, đi xe . -Học sinh khá giỏi đọc trơn từ và câu ứng dụng -Giáo dục an toàn khi đi bộ, đi xe. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ SGK -Bộ đồ dùng học vần III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc câu ứng dụng SGK Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV cho học sinh làm quen với âm â. Con chữ này khi đánh vần gọi tên là ớ. Vần mới hôm nay ta học đó là vần ay và â, ây. *Vần ay Gọi 1 HS phân tích vần ay. Lớp cài vần ay. GV nhận xét . So sánh vần ay với ai. HD đánh vần vần ay. a – y –ay GV chỉnh sửa, đánh vần mẫu. Có ay, muốn có tiếng bay ta làm thế nào? Cài tiếng bay. GV nhận xét và ghi bảng tiếng bay. Gọi phân tích tiếng bay. GV hướng dẫn đánh vần tiếng bay Bờ - ay - bay Dùng tranh giới thiệu từ “máy bay”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Quan sát tranh rút ra từ máy bay Gọi đánh vần tiếng bay, đọc trơn từ máy bay. Gọi đọc lại *HD viết GV viết mẫu vừ viết vừa nêu quy trình GV chỉnh sửa chữ viết *Vần ây (dạy tương tự ) So sánh 2 vần ay và ây. Đọc lại 2 cột vần. HD viết bảng con: ây, nhảy dây. GV vừa viết vừa nói quy trình viết vần ay, lưu ý nét nối giữa a ( â) và y, đặc biệt là nét khuyết dưới của y. GV nhận xét và sửa sai. *Dạy từ ứng dụng. Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ ứng dụng đó. Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 3Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu ứng dụng: GT tranh rút câu ghi bảng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. Hướng dẫn học sinh cách đọc câu ứng dụng, chú ý ngắt hơi khi gặp dấu phẩy. Gọi học sinh đọc GV nhận xét và sửa sai. *Luyện viết vở tập viết Thu chấm một số bài Nhận xét cách viết Luyện nói: Chủ đề “Chạy, bay, đi bộ, đi xe.” GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng GV đọc mẫu 1 lần. Gọi học sinh đọc. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. Tổ chức trò chơi :Tìm vần tiếp sức. GV chép sẵn đoạn văn có chứa vần ay, ây lên 2 bảng phụ. Chia lớp thành 2 đội, cho các em thi tìm bằng cách tiếp sức. Sau trò chơi đội nào tìm được nhiều tiếng đội đó sẽ thắng. Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. 2 em N1 : tuổi thơ . N2 : tươi cười. Âm ớ. Học sinh phát âm: âm “ớ” cá nhân, nhóm, lớp. HS phân tích, cá nhân 1 em. Cài bảng cài. Giống nhau : bắt đầu bằng a Khác nhau : ay kết thúc bằng y. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm b đứng trước vần ay. Toàn lớp. CN 1 em. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng bay. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em. HS viết bảng con toàn lớp Giống nhau : y cuối vần. Khác nhau : a và â đầu vần. 3 em. Toàn lớp viết. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em xay, ngày, vây, cây. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh. 1 em. Vần uôi, ươi. CN 2 em Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu 4 em đánh vần tiếng nhảy, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Đọc lại câu ứng dụng. Nghỉ giữa tiết HS viết theo mẫu vở tập viết Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Học sinh đọc toàn bài. Toàn lớp. CN 1 em. Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. Thực hiện ở nhà. Ngày soạn: 25 / 10 / 2010 Ngày dạy: Thứ tư 27 / 10 / 2010 Tiết 1: Toán KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Đề thi của phòng ) ------------------------------------------------------ Tiết 2,3 Học vần BÀI 37: ÔN TẬP I.Mục tiêu : -Đọc các vần có kết thúc bằng i/ / y ; từ ngữ câu ... ân người thẳng mặt hướng về trước. GV theo dõi và sửa sai cho học sinh Học động tác đưa hai tay lên cao hình chữ V. TTCB: Đưa 2 tay lên cao hình chữ V, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay khép lại, thân người và chân thẳng, mặt hơi ngữa, mắt nhìn lên cao. GV theo dõi và sửa sai cho học sinh 3.Phần kết thúc : GV dùng còi tập hợp học sinh. GV cùng học sinh hệ thống bài học. 4.Nhận xét giờ học. Hướng dẫn về nhà thực hành. HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. Đứng tại chỗ vỗ tay hát. Cả lớp cùng tham gia xếp thành 4 hàng dọc, trước mỗi hàng có tổ trưởng điều khiển. Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 -> 3 lần. Lớp QS làm mẫu theo GV. Tập từ 4 -> 8 lần Lớp QS làm mẫu theo GV. Tập từ 4 -> 8 lần HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát. Làm 2 động tác vừa học. Nêu lại nội dung bài học. HS lắng nghe Tiết 3,4: Học vần BÀI 38: EO – AO I.Mục tiêu : -Đọc được eo,ao,chú mèo,ngôi sao.Từ và đoạn thơ ứng dụng -Viết được :eo ,ao,chú mèo, ngôi sao -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Gió ,mây, mưa, bão -Rèn HS viết đúng eo,ao,chú mèo,ngôi sao II.Đồ dùng dạy học: GV: - Tranh chú mèo,ngôi sao, cái kéo . - Bộ ghép chữ học vần HS: - bộ ghép chữ học vần, bảng ,phấn III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết bảng con. Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu bài .Ghi đề *Vần eo Gọi 1 HS phân tích vần eo. Lớp cài vần eo. GV nhận xét Hướng dẫn đánh vần eo. Có vần eo, muốn có tiếng mèo ta làm thế nào? Cài tiếng mèo. GV nhận xét và ghi bảng tiếng mèo. Gọi phân tích tiếng mèo. GV hướng dẫn đánh vần tiếng mèo. Dùng tranh giới thiệu từ “con mèo”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? Gọi đánh vần tiếng mèo, đọc trơn từ con mèo. Gọi đọc lại *Viết HD học viết eo, mèo, chú mèo GV vừa viết vừa nêu quy trình Chỉnh sửa chữ viết Vần 2 : vần ao (dạy tương tự ) So sánh 2 vần eo và ao? Đọc lại 2 cột vần *HD chữ viết GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình .ao,sao ,ngôi sao GV nhận xét và sửa sai. * Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Đọc 2 sơ đồ Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 3 Luyện đọc * Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. *Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Suối chảy rì rào Gió cuốn lao xao Bé ngồi thổi sáo. GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng. GV nhận xét và sửa sai. * Luyện viết HS viết vào vở tập viết theo mẫu GV theo dõi uốn nắn HS viết chậm Thu chấm 6-8 em Nhận xét sữa sai *Luyện nói : Chủ đề “Gió mây, mưa, bão, lũ.” GV dựa vào tranh gợi ý hệ thống câu hỏi, giúp học sinh trả lời các câu hỏi hoàn thành chủ đề luyện nói của mình. GV giáo dục TTcảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. N1 : mây bay. N2 : đôi đũa. 3 em. HS phân tích, cá nhân 1 em. Cài bảng cài. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm m và thanh huyền trên đầu âm e. Toàn lớp CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng mèo. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em. Thực hiện bảng con Giống nhau : o cuối vần. Khác nhau : e và a đầu vần. 3 em HS viết bảng con HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em. kéo, leo trèo, đào, chào. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. 1 em. Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng có chứa vần eo và ao, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Nghỉ giữa tiết HS luyện nói. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Toàn lớp. CN 2 em. Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. Thực hiện ở nhà. Ngày soạn: 27 / 10 / 2010 Ngày dạy: Thứ sáu 29 / 10 / 2010 Tiết 1: Mỹ thuật XEM TRANH PHONG CẢNH Có giáo viên bộ môn --------------------------------------------- Tiết 2: Tập viết TUẦN 7: XƯA KIA,MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI,NÓI MỚI . .Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : xưa kia,mùa dưa,ngà voi, gà mái, ngói mới. - Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. +Ghi chú: HS khá,giỏi viết đủ số dòng quy định II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Gọi 3HS lên bảng viết. Lớp viết Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. -Phân tích độ cao,khoảng cách của các con chữ -Vị trí đặt dấu GV viết mẫu trên bảng: HD viết bảng con.theo sự HD của GV 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào vở tập viết GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết Thu chấm tổ 2 Nhận xét chữ viết 4.Củng cố : Đọc lại bài viết. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 3 HS lên bảng viết: nghé ọ, chú ý, cá trê. Nho khô HS nêu đề bài. HS trả lời HS theo dõi ở bảng lớp. HS viết bảng con Viết vào vở tập viết theo mẫu 2HS : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái... Thực hiện ở nhà. Tiết 3: Tập viết TUẦN 8: ĐỒ CHƠI,TƯƠI CƯỜI,NGÀY HỘI, VUI VẼ, BUỔI TỐI. I.Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ buổi tối -Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập một -Rèn HS viết đúng độ cao, khoảng cách,biết cầm bút tư thế nồi viết đúng +Ghi chú: HS khá,giỏi viết đủ số dòng quy định II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 8, vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: -Viết các từ :xưa kia,ngà voi, gà mái Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. Đọc nội dung bài viết -Phân tích độ cao , khoảng cách ,vị trí đặt dấu thanh GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình HD học sinh viết lần lượt từng từ GV chỉnh sửa chữ viết 3.Thực hành : Cho HS viết bài vào vở GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết Thu chấm tổ 3 Nhận xét chữ viết 4.Củng cố : Gọi HS đọc lại nội dung bài viết . Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. Viết toàn lớp :xưa kia,ngà voi, gà mái. HS nêu đề bài. HS trả lời HS theo dõi ở bảng lớp. HS viết bảng con HS nêu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ buổi tối Thực hiện ở nhà. Tiết 4: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3. I.Mục tiêu : Sau bài học Học sinh : -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Làm bài tập 1,2.3 II Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 3. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : 2.Bài mới : GT bài ghi đề bài học. GT phép trừ 2 – 1 = 1 (có mô hình). GV đính và hỏi : Có mấy bông hoa? Cô bớt mấy bông hoa? Còn lại mấy bông hoa? Vậy 2 bớt 1 còn 1. Bớt là bỏ đi, trừ đi GV chỉ vào dấu ( – ) trừ, đọc là : dấu trừ. Gọi học sinh đọc dấu trừ . Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ. Thực hành 2 – 1 = 1 trên bảng cài. GV nhận xét phép tính cài của học sinh. Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GV ghi bảng phần nhận xét. GT phép trừ 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 (tương tự). Gọi học sinh đọc to phép tính và GV ghi nhận xét. GV đưa mô hình để Học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2 + 1 = 3 , 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3 , 3 – 2 = 1 Qua 4 phép tính ta thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 3. 3.Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. Yêu cầu học sinh thực hành ở bảng con. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài. Yêu cầu học sinh làm bảng con. Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. GV cho học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền phép tính vào ô vuông. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4. Củng cố: Hỏi tên bài. Trò chơi : Thành lập các phép tính. Cách chơi: Với các số 1, 2, 3 và các dấu +, - các em thi nhau lập các phép tính đúng. Tổ chức theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em. Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Nhận xét KTĐK giữa học kì I. HS nhắc đề Học sinh QS trả lời câu hỏi. 2 bông hoa. 1 bông hoa. Còn 1 bông hoa. Học sinh nhắc lại : Có hai bông hoa bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa. Học sinh đọc nhiều em. 2 – 1 = 1 Học sinh đọc 5 em. 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Học sinh nêu: Cá nhân 2 em, nhóm, lớp đồng thanh. Đọc lại 5 em. Nghỉ giữa tiết. Học sinh làm bảng con. 2 1 1 Học sinh làm bảng con các bài còn lại. Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? Học sinh làm VBT. 3 - 2 = 1 (con chim). Học sinh nêu tên bài. Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. Thực hiện ở nhà. Tiết 5: SINH HOAÏT LÔÙP I. Mục tiêu: -Đánh giá quá trình hoạt động của lớp trong tuần -Đề ra kế hoạch thực hiện tuần tới II. Chuẩn bị: -Nội dung kế hoạc tuần 10 III. Tiến hành: Hát tập thể 1.Đánh giá hoạt động trong tuần a. Nề nếp -Các em đi học đúng giờ -Thực hiện tốt quy định của trường củng như của lớp đề ra b.Học tập: -Sách vở đồ dùng học tập đầy đủ -Nhiều em có ý thức tham gia học tốt : Lam, Hiếu, Châu, Lê Việt. -Chữ viết có tiến bộ: Hhungf, Vy, Nguyên,Hảo, Diệu My. Tồn tai: Chưa sôi nổi Hòa,Hương,Vy.Linh. Nói chuyện riêng: Nhàn, Sỉ, Duy 2. Kế hoạch tuần 10 -Phát động chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 / 11 -Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp học -Duy trì tốt đi học chuyên cần -Bổ sung đầy đủ dụng cụ học tập -Thu nạp các khoản quỷ còn thiếu -------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: