I Mục tiu:
- Hs tô và viết được các nét cơ bản
II. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Bài học:
- Gọi vài học sinh đọc lại các nt trên bảng.
* Hướng dẫn học sinh viết:
- Hướng dẫn Hs tô v viết các nét cơ bản .
- Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu
- Gọi Hs mang vở lên chấm điểm.
- Gv nhận xét
4. củng cố- dặn dò
Những em viết chưa xong về viết tiếp cho xong - Hát vui.
- Vài học sinh nhắc lại tên bài.
- Vài học sinh đọc.
- Hs tô, viết vào vở
- Hs nộp vở
Tuần 1: Thứ hai ngày tháng năm 2013 Tiết: 1 Tập tơ I Mục tiêu: - Hs tơ và viết được các nét cơ bản II. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Bài học: - Gọi vài học sinh đọc lại các nét trên bảng. * Hướng dẫn học sinh viết: - Hướng dẫn Hs tô và viết các nét cơ bản . - Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu - Gọi Hs mang vở lên chấm điểm. - Gv nhận xét 4. củng cố- dặn dò Những em viết chưa xong về viết tiếp cho xong - Hát vui. - Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Vài học sinh đọc. - Hs tô, viết vào vở - Hs nộp vở Thứ tư ngày tháng năm 2013 Mơn: Tiếng Việt Tiết: 2 e I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: - Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ: xe, me , tre - Yêu cầu HS tìm sự giống nhau của các tiếng trên * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : e Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV nêu yêu cầu - GV yêu cầu Hs tơ vào vở - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs tìm các tiếng đều mang âm e - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - Hs nhắc lại - Hs làm bài vào vở Mơn: Tiếng Việt Tiết : 3 b I- MỤC TIÊU: Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ: bĩng , bà, bé - Yêu cầu HS tìm điểm giống nhau của các tiếng trên. * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc :b, be Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV nêu yêu cầu - GV yêu cầu Hs tơ vào vở - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - đđiểm giống nhau của các tiếng mang âm b - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - Hs lắng nghe - Hs làm bài vào vở Thứ năm ngày tháng năm 2013 Mơn: Tiếng Việt Tiết : 4 Dấu sắc (/) I- MỤC TIÊU: Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ: khế, khĩm, cá - Yêu cầu HS tìm điểm giống nhau của các tiếng trên. * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc :e, b, be, bé Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV nêu yêu cầu - GV yêu cầu Hs tơ vào vở - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - đđiểm giống nhau của các tiếng mang dấu / - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - Hs lắng nghe - Hs làm bài vào vở Thứ sáu ngày tháng năm 2013 LUYỆN VIẾT TIẾT 5: TƠ CÁC NÉT CƠ BẢN I. MỤC TIÊU - HS biết và tơ được các nét cơ bản: nét ngang, nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải, mĩc xuơi, mĩc ngược, mĩc hai đầu, cong hở phải, cong hở trái, cong kín, khuyết trên, khuyết dưới, nét thắt. - Rèn viết đúng đơn vị nét, dáng nét. Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu các nét cơ bản. - Bảng, vở tập viết ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra ĐDHT của HS. -Bảng, phấn, vở tập viết, bút chì. -Nhận xét. 2. Bài mới - Giới thiệu nhĩm nét: Nét ngang, nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải. Mĩc xuơi, mĩc ngược, mĩc hai đầu. Cong hở phải, cong hở trái, cong kín. Khuyết trên, khuyết dưới, nét thắt. - Hướng dẫn viết bảng: Viết mẫu từng nét và hướng dẫn: Cong hở phải, cong hở trái, cong kín. Khuyết trên, khuyết dưới, nét thắt. - Viết mẫu từng nét và hướng dẫn. - Nhận xét. 3. Củng cố Trị chơi củng cố: HS thi đua viết các chữ cái cĩ các nét theo sự chỉ dẫn của GV. - HS đưa đồ dùng của mình. - QS các nét. - Một số HS đọc. - Cả lớp đọc, tơ và viết vào vở luyện viết. - Nét khyết trên: l,b,k,h. - Tham gia trị chơi. Duyệt CỦA BAN GIÁM HIỆU CỦA KHỐI TRƯỞNG TUẦN 2 Thứ hai ngày tháng năm 2013 ƠN LUYỆN TỐN TIẾT 1: ƠN CÁC SỐ 1,2,3 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố thứ tự các số 1,2,3 và 3,2,1. - HS tự làm 1 số bài tập trong vở bài tập tốn (trang 8). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập tốn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích của tiết học. 2. Ơn tập: a. GV ghi bảng các số 1,2,3; 3,2,1 - Nhận xét, sửa cách đọc số cho HS. b. Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1: GV nêu viết số: - Hướng dẫn viết đúng các mẫu đầu dịng: số 1,2,3 - QS giúp HS yếu viết đúng. * Bài 2: - Nêu yêu cầu đề bài. - Hướng dẫn cách làm: Yêu cầu HS đếm các hình và ghi số. - QS nhắc nhở HS làm bài. * Bài 3: - Nêu yêu cầu: viết số hoặc vẽ số chấm trịn thích hợp. - Đếm số chấm trịn và điền số tương ứng. - Xem số trong ơ vuơng và vẽ số chấm trịn tương ứng. - QS giúp HS yếu làm bài. c. Chấm bài: - Chấm 1 số bài. - Nhận xét, sửa sai cho HS. 3. Củng cố - Dặn dị - Nhận xét tiết học. - Dặn HS xem lại bài. - HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp. - Nhắc lại yêu cầu đề bài. - Viết bài. - 2 HS nhắc lại. - Xem hình vẽ, đếm và ghi số vào ơ trống. - 2 HS nhắc lại. - Điền số 1,2,3 - Vẽ chấm trịn. - 2 dãy HS nộp bài. - Láng nghe, ghi nhớ. Thứ tư ngày tháng năm 2013 Mơn: Tiếng Việt Tiết: 1 Tập viết I Mục tiêu: - Hs tơ và viết được các nét cơ bản II. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Bài học: - Gọi vài học sinh đọc lại các nét trên bảng. * Hướng dẫn học sinh viết: - Hướng dẫn Hs tô bé và viết bé,be bé . - Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu - Gọi Hs mang vở lên chấm điểm. - Gv nhận xét 4. củng cố- dặn dò Những em viết chưa xong về viết tiếp cho xong - Hát vui. - Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Vài học sinh đọc. - Hs tô, viết vào vở - Hs nộp vở Mơn: Tiếng Việt Tiết: 2 Dấu hỏi, dấu nặng I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: - Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ: thỏ, củ, khỉ Cụ, vịt, nụ - Yêu cầu HS tìm sự giống nhau của các tiếng trên * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : bẻ, bẹ, be, bé, bẻ, bẹ Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: Tơ chữ bẻ, bẹ - GV yêu cầu Hs tơ vào vở - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - đĐiểm giống nhau của các tiếng mang dấu ? và dấu . - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - Hs nhắc lại - Hs làm bài vào vở Thứ năm ngày tháng năm 2013 ƠN LUYỆN TỐN TIẾT 2: ƠN CÁC SỐ 1,2,3,4,5 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố thứ tự các số 1,2,3,4,5. - HS tự làm 1 số bài tập trong vở bài tập tốn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập tốn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích của tiết học. 2. Ơn tập: a. GV ghi bảng các số 1,2,3,4,5 - Nhận xét, sửa cách đọc số cho HS. b. Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1: GV nêu viết số: - Hướng dẫn viết đúng các mẫu đầu dịng: số 1,2,3,4,5 - QS giúp HS yếu viết đúng. * Bài 2: - Nêu yêu cầu đề bài. - Hướng dẫn cách làm: Yêu cầu HS viết vào ơ trống - QS nhắc nhở HS làm bài. * Bài 3: - Nêu yêu cầu: viết số vào ơ trống - Xem hình vẽ, đếm số đồ vật cĩ trong mỗi hình, điền số tương ứng với số lượng. - Xem số ơ vuơng và vẽ số chấm trịn tương ứng. - QS nhắc nhở HS làm bài. c. Chấm bài: - Chấm 1 số bài. - Nhận xét, sửa sai cho HS. 3. Củng cố - Dặn dị - Nhận xét tiết học. - Dặn HS xem lại bài. - HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp. - Nhắc lại yêu cầu đề bài. - Viết bài. - 2 HS nhắc lại. Dịng 1: điền 2,4 Dịng 2: điền 3,1 Dịng 3: điền 2,4,5 Dịng 4: điền 4,3,1 Dịng 5: điền 1,3,4 Dịng 6: điền 5,2 - 2 HS nhắc lại. - Đếm và điền số. - 2 dãy HS nộp bài. - Lắng nghe, ghi nhớ. Mơn: Tiếng Việt Tiết : 3 Dấu huyền, dấu ngã I- MỤC TIÊU: Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ: mèo, cị, gà, dừa Vẽ, võ, gỗ, võng - Yêu cầu HS tìm điểm giống nhau của các tiếng trên. * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : be, bè, bẽ, bẻ, bẹ Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV nêu yêu cầu: tơ chữ bè, bẽ - GV yêu cầu Hs tơ vào vở - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọ ... hĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo Thứ sáu ngày tháng năm 2013 LUYỆN VIẾT TIẾT 5: Rèn viết chữ đẹp I. MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ: giã tỏi, nghe đài, vui chơi. Bố gửi thư cho cả nhà. Bố gửi đồ chơi cho bé. Cỡ chữ thường, cỡ vừa. - Tập làm quen với chữ hoa: B. - Rèn cho HS viết đúng nét đều các chữ phải liền mạch. - HS cĩ ý thức rèn chữ đúng mẫu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu tiếng, từ. - Bảng, vở tập viết ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Viết bảng con. - Uốn nắn chữ viết cho HS. -Nhận xét. 3. Luyện tập a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS luyện đọc giã tỏi, nghe đài, vui chơi. Bố gửi thư cho cả nhà. Bố gửi đồ chơi cho bé. c. Luyện viết bảng con - Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn HS quy trình viết, cách đặt phấn, dừng phấn, khoảng cách giữa các chữ. - chỉnh sửa chữ viết cho HS. d. Luyện viết vở tập viết - HS dùng vở tập viết. - Hướng dẫn cách trình bày bài. Hướng dẫn về độ cao, rộng, khoảng cách giữa các chữ. - QS HS viết chậm và chú ý: sửa tư thế ngồi, để vở, cách cầm bút. - Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố - Tập viết tiếng chứa vần đang học. - Nhận xét tiết học. - Ơn lại bài và xem tiếp bài trước. - Hát - 3 HS đọc. - Viết bảng con các từ đã học. - HS đọc cá nhân, nhĩm đơi. - Đọc nối tiếp theo dãy bàn. - Thi đọc giữa các tổ. - Nghe và viết bảng con. - Lắng nghe, đọc bài viết. - HS viết bài vào vở, mỗi vần viết một dịng. Duyệt CỦA BAN GIÁM HIỆU CỦA KHỐI TRƯỞNG TUẦN 10 Thứ hai ngày tháng năm 2013 ƠN LUYỆN TỐN TIẾT 1: I. MỤC TIÊU: - Củng cố về phép cộng trong phạm vi 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: các bài tập bảng lớp, phiếu bài tập. - HS: Bộ thực hành, vở ơ li, que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: - GV nêu mục đích của tiết học. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập * Bài 1: Tính 3-1= 2-1= 3+1= 4-2= 4-1= 4-3= 2+ 2= 3-2= - QS giúp HS yếu viết đúng. * Bài 2: Tính 3 - 2 4 - 2 4 - 3 - Nhận xét kết quả - Chú ý cách sắp phép tính. * Bài 3: Số 4 - 0 4 - 2 4 - 1 4 - 3 - Nhận xét kết quả * Bài 4: Tính 4-2-1= 3-2+2= 4-1-2= - Hướng dẫn cộng từ trái sang phải; ta lấy số đầu trừ với nhau được bao nhiêu ta trừ với số cịn lại. - Nhận xét kết quả. - Theo dõi HS cịn lúng túng. * Bài 5: GV treo ảnh lên bảng - HS nhìn tranh nêu đề tốn. - Bài tốn thuộc dạng phép tốn trừ trong phạm vi mấy? - Nhận xét kết quả, chấm điểm. 3. Củng cố - Dặn dị - Nhận xét tiết học. - Dặn HS xem lại bài. - Lên bảng làm - Nhận xét. - Làm bảng con. - HS lên bảng thực hiện. - HS lên bảng thực hiện. - Cả lớp làm bảng con. - Cây dừa cĩ 4 trái rơi 1 trái. Hỏi trên cây dừa cịn lại mấy trái dừa? - Bài tốn thuộc dạng phép tốn trừ trong phạm vi 4. 4-1=3 Thứ tư ngày tháng năm 2013 Mơn: Tiếng Việt Tiết 1 Tập viết I Mục tiêu: - Hs viết được các từ : tuổi thơ, ngày mới, người máy. - Hs viết được câu: Thấy người lạ, phải chào Thấy bé ngã , phải đỡ dậy II. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Bài học: - Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng. * Hướng dẫn học sinh viết: - Hướng dẫn Hs viết các từ: tuổi thơ, ngày mới, người máy - Hướng dẫn Hs viết câu : Thấy người lạ, phải chào. Thấy bé ngã, phải đỡ dậy - Yêu cầu Hs viết vào vở - Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu - Gọi Hs mang vở lên chấm điểm. - Gv nhận xét 4. củng cố- dặn dò Những em viết chưa xong về viết tiếp cho xong - Hát vui. - Học sinh mang vở lên chấm điểm. - Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Vài học sinh đọc. - Hs theo dõi Gv hướng dẫn - Hs viết vào vở - Hs nộp vở Mơn: Tiếng Việt Tiết 2 au âu iu êu I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: - Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ:lau sậy, hải âu, líu lo, kêu gọi - Yêu cầu HS tìm tiếng mang vần:au, âu, iu, êu * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : trang 43 Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Chia lớp thành 4 nhĩm thảo luận để tìm tiếng thích hợp điền vào chỗ trống - HS trình bày. - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs tìm tiếng mang vần: au, âu, iu, êu - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - HS đọc lại - Hs nêu yêu cầu - HS thảo luận nhĩm (4 nhĩm). - Đại diện nhĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo Thứ năm ngày tháng năm 2013 ƠN LUYỆN TỐN TIẾT 2: I. MỤC TIÊU: - Củng cố về bảng cộng, trừ trong phạm vi 5. - Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tốn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: các bài tập bảng lớp. - HS: Bộ thực hành, vở ơ li phiếu bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: Ơn phép cộng trong phạm vi 3,4,5. - Nhận xét. 3. Bài ơn * Giới thiệu bài: Ơn luyện hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1: Tính 4 + 1 = 3 + 2 = 2+2= 2+3 = 3+2 = 1+2= - Nhận xét. * Bài 2: Tính 2 + 3 4 + 1 5 - 4 - Nhận xét kết quả. - Chú ý cách đặt phép tính dọt. * Bài 3: Nhìn hình vẽ tìm số cá: - QS hình vẽ, đếm số cá. - Hướng dẫn cộng từ trái sang phải; ta lấy số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số cịn lại. - Nhận xét kết quả * Bài 5: Đính tranh lên bảng, HS nhìn tranh nêu đề tốn. - Bài tốn thuộc dạng phép tốn cộng trong phạm vi mấy? - Nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dị - Nhận xét tiết học. - Tuyên dương. - Dặn HS xem lại bài. - HS lắng nghe. - Nhắc lại yêu cầu đề bài. - Làm miệng. - HS làm bảng con. - 2+2+1=5 - 3+1+1= - 2+2+1=5 - 2+0+3=5 - Ơ bên trái cĩ 2 con cá, ơ bên phải cĩ 3 con cá. Hỏi cả hai ơ cĩ tất cả bao nhiêu con cá? - Phép tính cộng trong phạm vi 5: 2+3=5 Mơn: Tiếng Việt Tiết 3 Ơn tập I- MỤC TIÊU: Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV yêu cầu HS kể lại các âm, vần đã học * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu âm, vần , từ cần luyện đọc : trang 44 * Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Chia lớp thành 4 nhĩm thảo luận tìm tiếng thích hợp để điền vào chỗ trống - HS trình bày. - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs nêu các âm, vần đã học - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - HS đọc lại - Hs nêu yêu cầu - HS thảo luận nhĩm (4 nhĩm). - Đại diện nhĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo Mơn: Tiếng Việt Tiết 4 iêu yêu I- MỤC TIÊU: Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - Giáo viên đính bảng thẻ từ : điều hay, yêu quý - Yêu cầu Hs tìm tiếng mang vần : iêu, yêu * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : ở trang 45 * Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Chia lớp thành 4 nhĩm thảo luận tìm tiếng cĩ vần iêu, vần yêu . - HS trình bày. - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs tìm tiếng mang vần : iêu, yêu - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - HS đọc lại - Hs nêu yêu cầu - HS thảo luận nhĩm (4 nhĩm). - Đại diện nhĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo Thứ sáu ngày tháng năm 2013 LUYỆN VIẾT TIẾT 5: Rèn viết chữ đẹp I. MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ: cá thu, đu đủ, củ sả, rổ khế, cơ ru bé ngủ. bà kho cá trê. Bố gửi thư cho cả nhà. Bố gửi đồ chơi cho bé. Cỡ chữ thường, cỡ vừa. - Tập làm quen với chữ hoa. - Rèn cho HS viết đúng nét đều các chữ phải liền mạch. - HS cĩ ý thức rèn chữ đúng mẫu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu tiếng, từ. - Bảng, vở tập viết ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Viết bảng con. - Uốn nắn chữ viết cho HS. -Nhận xét. 3. Luyện tập a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS luyện đọc cá thu, đu đủ, củ sả, rổ khế, cơ ru bé ngủ. bà kho cá trê. c. Luyện viết bảng con - Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn HS quy trình viết, cách đặt phấn, dừng phấn, khoảng cách giữa các chữ. - chỉnh sửa chữ viết cho HS. d. Luyện viết vở tập viết - HS dùng vở tập viết. - Hướng dẫn cách trình bày bài. Hướng dẫn về độ cao, rộng, khoảng cách giữa các chữ. - QS HS viết chậm và chú ý: sửa tư thế ngồi, để vở, cách cầm bút. - Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố - Tập viết tiếng chứa vần đang học. - Nhận xét tiết học. - Ơn lại bài và xem tiếp bài trước. - Hát - 3 HS đọc. - Viết bảng con các từ đã học. - HS đọc cá nhân, nhĩm đơi. - Đọc nối tiếp theo dãy bàn. - Thi đọc giữa các tổ. - Nghe và viết bảng con. - Lắng nghe, đọc bài viết. - HS viết bài vào vở, mỗi vần viết một dịng. Duyệt CỦA BAN GIÁM HIỆU CỦA KHỐI TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: