KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm 2011
Môn :CHÍNH TẢ (nghe -viết)
Tên bài dạy: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
(chuẩn KTKN:22:SGK: 112 .)
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT(2) a/b/c , hoặc BT(3) a/b/c hoặc BT phương ngữ do GV soạn .
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vở BTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Tuần 14 Tiết 27 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm 2011 Môn :CHÍNH TẢ (nghe -viết) Tên bài dạy: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (chuẩn KTKN:22:SGK:112..) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT(2) a/b/c , hoặc BT(3) a/b/c hoặc BT phương ngữ do GV soạn . B/ CHUẨN BỊ: - Nội dung bài chính tả. - Vở BTTV C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/K.tra: Cho HS ghi một số từ Nhận xét. 2/ GTB “Câu chuyện bó đũa” a/ Viết chính tả : - GV đọc mẫu đoạn chính tả. - H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi + Người cha nói gì với các con ? - H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét. + Lời người cha được viết sau dấu câu nào ? - H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích. - Đọc bài cho HS ghi bài vào vở. - GV chấm bài b/ GV H.dẫn làm bài tập: Bài 2(b): Cho đọc yêu cầu Gợi ý h.dẫn thực hiện cá nhân Nhận xét. Bài 3(a,b): Cho đọc yêu cầu. Gợi ý thực hiện theo nhóm Nhận xét. HỌC SINH - 2HS:yếu,TB ghi các từ vào bảng: Câu chuyện, yên lặng, nhà giời. - Nhắc lại - HS theo dõi,2HS:yếu,TB đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi: +HS TB nêu: Khuyên các con phải đoàn kết, thương yêu, đùm bọc. Có đoàn kết mới có sức mạnh, chia rẻ thì yếu. - HS quan sát – đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày. + HS yếu nêu:Sau dấu hai chấm và viết sau dấu gạch ngang đầu dòng. - HS viết các từ khó vào bảng con các từ : Chia lẻ, hợp lại, thương yêu, sức mạnh. - HS yếu đọc lại các tư khó. - Nghe và ghi bài vào vở - HS soát lỗi THƯ GIÃN Thực hiện các bài theo yêu cầu - Bài 2: HS yếu đọc yêu cầu của bài - 3 HS TB lên bảng làm bài, các HS khác làm vào vở + Mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm mười. Bài 3: HS yếu đọc yêu cầu Thực hiện theo nhóm . Đại diện trình bày , nhận xét + Ông bà nội, lạnh, lạ hiền, tiên, chín ĐT Y Y Y Y Y Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nêu và nhắc lại các từ điền được ở BT. - Về viết lại các chữ viết sai. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Tiếng võng kêu” - Nhận xét tiết học. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 14 Tiết 28 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn : CHÍNH TẢ(tập chép) Tên bài dạy: TIẾNG VÕNG KÊU (chuẩn KTKN:23:SGK:118..) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng Võng Kêu, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT(2) a/b/c hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. -GV nhắc HS đọc bài thơ Tiếng võng kêu(SGK) trước khi viết bài chính tả. B/ CHUẨN BỊ: - Nội dung bài chính tả. - Vơ BTTV C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/K.tra: Cho HS ghi một số từ Nhận xét. 2/ GTB: “Tiếng võng kêu” a/ Viết chính tả : - GV đọc mẫu đoạn chính tả. - H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi + Bài thơ cho biết điều gì ? - H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét. - H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích. - Cho HS ghi bài vào vở. - GV chấm bài,nhận xét. b/ GV H.dẫn làm bài tập: Bài 2(a): Cho đọc yêu cầu Gợi ý h.dẫn thực hiện cá nhân Nhận xét. HỌC SINH -2HS:yếu,TB ghi các từ vào bảng: Hiểu biết, nên người, mải miết. - Nhắc lại - HS theo dõi,2HS :yếu,Tb đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi: +HS TB: Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đoán giấc mơ của em bé. - HS quan sát – đọc lại bài chính tả –HS TB nhận xét về cách trình bày. + Mỗi câu thơ có 4 chữ. + Khi viết mỗi câu thơ phải xuống dòng. + Khi viết các câu thơ phải viết ngay giữa trang vở. + viết hoa các chữ đầu câu thơ. - HS viết các từ khó vào bảng con các từ : Vấn vương, kẽo cà kẽo kẹt, ngủ, phất phơ. - HS yếu đọc lại các tư khó. - Ghi bài vào vở - HS soát lỗi THƯ GIÃN Thực hiện các bài theo yêu cầu - Bài 2: HS yếu đọc yêu cầu của bài - Thực hiện cá nhân. Trình bày :Tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài. Nhận xét ĐT Y Y Y Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nêu và nhắc lại các từ điền được ở BT. - Về viết lại các chữ viết sai. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Hai anh em” - Nhận xét tiết học. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 14 Tiết 14 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn : ĐẠO ĐỨC Tên bài dạy: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP(tiết 1) ( Chuẩn KTKN82;SGK22.) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. *KNS: Kỹ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Kỹ năng đãm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. *GDMT: biết giữ vệ sinh và tự giác lao động. B/ CHUẨN BỊ: - Vở bài tập - Que lựa chọn C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV hỏi quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm như thế nào ? Nhận xét 2/ GTB: “ Giữ gìn trường lớp sạch đẹp” Hoạt động 1: Đóng vai tiểu phẩm “ Bạn Hùng thật đáng khen”( Kỹ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.) - H.dẫn HS đóng tiểu phẩm. - Gợi ý: + Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật của mình ? + Hãy đoán xem vì sao bạn Hùng làm như vậy ? Nhận xét - Kết luận : Vứt rác đúng nơi qui định là góp phần gìn giữ trường lớp sạch đẹp. Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ(Kỹ năng đãm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp) - Cho HS quan sát tranh + Nếu là bạn thì bạn sẽ làm gì ? + Cần phải làm gì để giữ gìn ? Nhận xét - Kết luận : Chúng ta nên trực nhật hằng ngày, đi vệ sinh đúng nơi qui định. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến - Cho HS trình bày - Kết luận : Giữ gìn trường lớp là bổn phận của mỗi HS, đó là việc làm thể hiện lóng yêu trường, yêu lớp. HỌC SINH -2HS: yếu,TB nêu : Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của HS. Được quan tâm thì niềm vui sẽ tăng thêm, nỗi buồn sẽ vơi đi. - Nhắc lại -Đóng vai: Bạn Hùng, cô giáo, người dẫn chuyện, một số bạn HS. - Cả lớp theo dõi và trả lời + Xếp một số thúng để trên bàn.(HS yếu) + Để các bạn bỏ vỏ kẹo, bánh vào không vứt rác bừa bãi.(HS TB) - 2HS yếu nhắc lại câu kết luận Quan sát và trình bày: + Đồng ý với việc làm không, vì sao ? +2HS TB nêu: Làm trực nhật, đi vệ sinh đúng nơi qui định. 2 HS yếu nhắc lại -2HS khá-giỏi trình bày, nhận xét: + Trường lớp sạch có lợi cho sức khoẻ, học tập tốt. - 2 HS yếu nhắc lại. ĐT Y,TB Y Y Y G Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại các câu kết luận trong bài. - Về ôn lại bài - Về chuẩn bị bài : “ Giữ gìn trường lớp sạch đẹp ” ( tiết 2 ) - Nhận xét . DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 14 Tiết 14 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn : KỂ CHUYỆN Tên bài dạy: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (chuẩn KTKN:22..,SGK:113) A / MỤC TIÊU : (theo chuẩn kiến thức kĩ năng) -Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. -HS khá-giỏi biết phân vai,kể lại câu chuyện(BT 2) *GDMT: cần phải biết lao động và sống yêu thương nhau. CHUẨN BỊ: - Các câu gợi ý. - Tranh SGK C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: Cho HS kể lại câu chuyện: Bông hoa niềm vui. Nhận xét 2/ G.Thiệu câu chuyện: “Câu chuyện bó đũa” Ghi tựa chuyện - H dẫn kể từng đoạn chuyện - Cho HS quan sát tranh và gợi ý để kể các đoạn chuyện. - Cho luyện kể theo nhóm Nhận xét - H dẫn kể toàn bộ câu chuyện. Nhận xét HỌC SINH -3HS:yếu,TB kể nối tiếp câu chuyện,1HS khá-giỏi kể toàn bộ câu chuyện: Bông hoa niềm vui. Nhắc lại - Quan sát tranh,HS :yếu,Tb dựa vào các gợi ý để kể các đoạn chuyện : + Các con cãi nhau, khiến người cha rất buồn và đau đầu. + Người cha gọi các con đến và yêu cầu bẻ gãy bó đũa, sẽ được thưởng. + Từng người cố gắng bẻ nhưng không gãy. + Người cha tháo ra và bẻ gãy một cách dễ dàng. + Các con hiểu ý cha khuyên các con yêu thương đùm bọc nhau. -Luyện kể theo nhóm. Đại diện trình bày, nhận xét. THƯ GIÃN - Trình bày từng đoạn chuyện. Nhận xét - HS khá-giỏi luyện kể câu chuyện. + Kể phân vai câu chuyện. + Kể toàn bộ câu chuyện. Nhận xét ĐT Y Y G G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS kể lại câu chuyện . - Về kể lại câu chuyện này cho người thân nghe. - Chuẩn bị chuyện “ Hai anh em “ - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Tuần 14 Tiết 14 Môn :LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tên bài dạy: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH – CÂU KIỂU: AI LÀM GÌ ? – DẤU CHẤM – DẤU CHẤM HỎI ( KT - KN: 22 – SGK: ) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Nêu được 1 số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1). - Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2); điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống (BT3) B/ CHUẨN BỊ: - Vở bài tập C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra:Cho HS thực hiện đặt câu theo mẫu: Ai làm gì ? Nhận xét 2/ GTB: “ Từ ngữ về tình cảm gia đình – câu kiểu: Ai làm gì ? Dấu chấm – Dấu chấm hỏi“ - Ghi tựa bài - GV H.dẫn từng bài Bài 1: GV cho đọc yêu cầu - Gợi ý, h.dẫn tìm từ - Chia nhóm thực hiện Nhận xét Bài 2: GV cho đọc yêu cầu - H.dẫn thực hiện theo nhóm cặp Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu. - Đọc đoạn văn cần điền dấu - H.dẫn cách thực hiện - Cho thảo luận theo nhóm Nhận xét HỌC SINH -2HS:yếu đặt câu : + Cha em làm ruộng. + Em cho gà ăn. + Bà kể chuyện cổ tích. +Ông đang uống trà. + Mẹ đi chợ, nấu cơm. Nhắc lại - HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm 4 tìm từ. Sau đó, đại diện trình bày: + Giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, nhường nhịn, thương yêu, quý mến. -1HS yếu đọc yêu cầu của bài. - Thảo luận, thực hiện theo nhóm cặp. Đại diện trình bày, nhận xét + Anh thương yêu em. + Chị chăm sóc em. + Em thương yêu anh. + Em giúp đỡ chị. + Anh chị em nhường nhịn nhau. THƯ GIÃN -1 HS yếu đọc yêu cầu của bài -1HS yếu đọc đoạn văn. - Thực hiện điền dấu câu vào đoạn văn. -2HS:yếu,TB đọc lại đoạn văn đã điền Bé nói với mẹ: - Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà. Mẹ ngạc nhiên: - Nhưng con đã biết viết đâu ? Bé đáp: - Không sao, mẹ ạ ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc ... DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại cách trừ các bài 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29 - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Tuần 14 Tiết 68 Môn :TOÁN Tên bài dạy: LUYỆN TẬP (Chuẩn KTKN: 61.; SGK:68.) A / MỤC TIÊU: ( theo chuẩnkiến thức kĩ năng) - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. - Biết giải bài toán về ít hơn. -HS khá-giỏi làm BT 5. B/ CHUẨN BỊ: - Bộ đồ dùng học toán. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ GV kiểm tra:Cho nêu lại các bảng trừ. Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “Luyện tập ” a/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân Nhận xét, sửa chữa Bài 2(cột 1,2): Cho đọc yêu cầu Thực hiện nhóm cặp Nhận xét Bài 3 : Cho đọc đề bài - Cho thực hiện cá nhân Nhận xét Bài 4: Cho đọc đề bài - Nêu dạng toán - Thực hiện theo nhóm Nhận xét Bài 5(HS khá-giỏi): Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện các hình tam giác để xếp Nhận xét -3HS:yếu,TB,khá-giỏi thực hiện nêu các bảng trừ : + 15 trừ đi một số. + 16 trừ đi một số. + 17 trừ đi một số. + 18 trừ đi một số. Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện miệng và nêu nối tiếp kết quả Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm cặp. Một bạn hỏi, một bạn đáp Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - 4 HS TB thực hiện trên bảng, các HS khác làm bảng con. Nhận xét 35 72 81 50 - 7 -36 - 9 -17 28 36 72 33 THƯ GIÃN -1HS yếu đọc đề bài -1HS yếu nêu dạng toán ít hơn. - Thực hiện theo nhóm. Đại diện trình bày Số lít sữa bò chị vắt được 50 – 18 = 32 ( l ) Đáp số : 32 lít - HS khá-giỏi nhắc lại yêu cầu -2HS khá-giỏi trình bày,xếp hình cánh quạt bằng các hình tam giác. -Nhận xét bạn. Y Y Y Y Y Y G G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại các phép tính ở BT 1 - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài: Bảng trừ. Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 14 Tiết 69 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn :TOÁN Tên bài dạy: BẢNG TRỪ (Chuẩn KTKN: 62.; SGK:69.) A / MỤC TIÊU: ( theo chuẩnkiến thức kĩ năng) - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20. - Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. -HS khá-giỏi làm BT 3. B/ CHUẨN BỊ: - Bộ đồ dùng học toán. - Bảng phụ ghi các bảng trừ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ GV kiểm tra:Cho nêu lại các bảng trừ. Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “Bảng trừ ” a/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân - Treo bảng trừ Nhận xét, sửa chữa Bài 2(cột 1): Cho đọc yêu cầu Thực hiện nhóm cặp Nhận xét Bài 3(HS khá-giỏi) : Cho đọc yêu cầu - Cho quan sát hình và nêu các hình đã ghép Nhận xét -3HS:yếu,TB,khá-giỏi thực hiện nêu các bảng trừ : + 15 trừ đi một số. + 16 trừ đi một số. + 17 trừ đi một số. + 18 trừ đi một số. Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện miệng và nêu nối tiếp kết quả Nhận xét - Mỗi dãy đọc một lại bảng trừ. - Học thuộc bảng trừ: 11 – 2 = 9 11 – 9 = 2 12 – 3 = 9 12 – 9 = 3 13 – 4 = 9 13 – 9 = 4 14 – 5 = 9 14 – 9 = 5 15 – 6 = 9 15 – 9 = 6 16 – 7 = 9 16 – 9 = 7 17 – 8 = 9 17 – 9 = 8 18 – 9 = 9 -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm cặp. Một bạn hỏi, một bạn đáp Nhận xét THƯ GIÃN -1HS khá-giỏi nhắc lại yêu cầu -2HS khá-giỏi quan sát và nêu: + Hình tam giác + Hình vuông - Dùng các hình ghép. Sau đó dùng bút nối các điểm trong sách. Y Y Y G G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại các bảng trừ. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 14 Tiết 70 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn : TOÁN Tên bài dạy: LUYỆN TẬP (Chuẩn KTKN: 62.; SGK:70.) A / MỤC TIÊU: ( theo chuẩnkiến thức kĩ năng) - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. -HS khá-giỏi làm BT 3(a,c) B/ CHUẨN BỊ: - Bộ đồ dùng học toán. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ GV kiểm tra:Cho nêu lại các bảng trừ. Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “Luyện tập ” Ghi tựa bài a/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân Nhận xét, sửa chữa Bài 2(cột 1,3): Cho đọc yêu cầu Thực hiện cá nhân Nhận xét Bài 3(b) : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện nhóm cặp . Nêu lại các qui tắc tìm Nhận xét Bài 4: Cho đọc yêu cầu - Nêu dạng toán - Thực hiện theo nhóm 4 Nhận xét -HS khá-giỏi làm BT 3(a,c) -Cho thực hiện nhắc qui tắc. -4HS:yếu,TB,khá-giỏi thực hiện nêu các bảng trừ : + 11trừ đi một số +12 trừ đi một số + 13 trừ đi một số +14 trừ đi một số + 15 trừ đi một số. + 16 trừ đi một số. + 17 trừ đi một số. + 18 trừ đi một số. Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện miệng và nêu nối tiếp kết quả Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện vào bảng con và nêu cách đặt tính – tính: 35 59 72 81 - 8 - 9 - 34 - 45 27 48 38 36 Nhận xét THƯ GIÃN -1HS yếu nhắc lại yêu cầu -2HS khá-giỏi nhắc lại qui tắc tìm số hạng, tìm số bị trừ + Lấy tổng trừ đi số hạng kia. + Lấy hiệu cộng với số trừ. - Đại diện 3 HS TB lên thực hiện, các HS khác làm bảng con. Nhận xét -1HS yếu nhắc lại đề bài -HS TB nêu dạng toán ít hơn - Nhóm thực hiện - trình bày: Số kg đường của thùng bé 45 – 6 = 39 ( kg ) Đáp số: 39 kg - Nhận xét 1HS khá-giỏi nhắc lại yêu cầu -2HS khá-giỏi nhắc lại qui tắc tìm số hạng, tìm số bị trừ - Đại diện 2 HS khá-giỏi lên thực hiện, các HS khác làm vào vở. Nhận xét Y Y Y Y G Y G G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại các phép tính ở BT 1. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài: 100 trừ đi một số. Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày . tháng năm HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 14 Tiết 14 Thứ ngày tháng năm Môn: Âm nhạc ÔN BÀI HÁT : CHIẾN SĨ TÍ HON (CKT trang: SGK trang: ) I/MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) -Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. Biết hát kết hợp 1 vài động tác phụ họa đơn giản. Tập biễu diễn bài hát. II/CHUẨN BỊ : -Giáo viên thuộc bài hát III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/KTBC: -Nhận xét. 2/Bài mới: .GTB:Ôn tập bài :Chiến sĩ tí hon. *Hoạt động 1:Ôn bài hát. -Chiến sĩ tí hon. -Cho HS xem tranh ảnh . -Bắt nhịp cho cả lớp hát kết hợp vỗ tay 2 lần. -Tổ chức cho học sinh hát theo nhóm kết hợp gõ đệm theo phách và theo tiết tấu. Lời ca. -Đứng hát kết hợp với giậm chân tại chỗ vung tay nhịp nhàng. *Hoạt động 2:Trò chơi. -Cách chơi:Thay đổi lời hát bằng những âm thanh tương ứng cho tiếng đàn,tiếng khèn,tiếng trống và kết hợp làm động tác:VD: Tò te te tò te te.... Tung tùng tung tùng tung....... Tình tinh tinh tình tinh...... -Các chiến sĩ tí hon hát vang lên nào. -Nhận xét. --2HS:yếu,TB hát bài:Chiến sĩ tí hon,và gõ theo tiết tấu. -Lắng nghe. -Quan sát tranh. -Cả lớp cùng hát và lam theo GV HD. -Thực hiện theo nhóm. -Luyện tập theo tổ. -Sau đó từng tổ lên trình diễn hoặc cá nhân. -Chú ý lắng nghe. -Cả lớp thực hiện theo nhóm. -Nhận xét. Y Y Y,G IV.CỦNG CỐ – DẶN DÒ: -Giáo viên nhận xét tiết học. -Dặn học sinh về nhà hát và thực hiện gõ đệm ,tập động tác phụ họa. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày . tháng năm HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 14 Tiết 14 Thứ ngày tháng năm Môn: Mĩ thuật Tên bài dạy:Vẽ trang trí Vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu (KTKN: 101; SGK:18) I/ Mục tiêu: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Hiểu cách vẽ hoạ tiết đơn giản vào trong hình vuông và vẽ màu. - Biết cách vẽ hoạ tiết vào hình vuông. - Vẽ tiếp được họa tiết vào hình vuông và vẽ màu. * HS khá, giỏi: Vẽ được họa tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp. II/ Chuẩn bị GV: - Chuẩn bị một vài đồ vật dạng hình vuông có trang trí. - Một số bài trang trí hình vuông - Chuẩn bị hình minh hoạ cách trang trí . HS : - Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ - Bút chì , tẩy, màu vẽ các loại. III/ Hoạt động dạy – học - Ổn định. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ. - Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐT * Giới thiệu bài: GV chọn cách giới thiệu bài cho phù hợp sau đó ghi tựa bài lên bảng. * Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét - Gv giới thiệu một số đồ vật dạng hình vuông và một vài bài trang trí hình vuông rồi gợi ý để HS nhận xét: - Giáo viên gợi ý để HS nhận xét: + Vẻ đẹp của các hình vuông được trang trí. + Nhiều đồ vật dùng trong sinh hoạt có thể sử dụng cách trang trí hình vuông (cái khăn vuông, cái khay ...) + Hoạ tiết dùng để trang trí thường là những hoạ tiết gì ? + Cách sắp xếp hoạ tiết trong hình vuông. * Hình mảng chính thường ở giữa. * Hình mảng phụ ở các góc, ở xung quanh. * Hoạ tiết giống nhau vẽ bằng nhau và vẽ cùng màu ... * Hoạt động 2: Cách vẽ hoạ tiết và vẽ màu vào hình vuông: - Gv yêu cầu HS xem hình 1 ở Vở tập vẽ 2 để nhận ra các họa tiết cần vẽ tiếp ở giữa, ở các góc. - Yêu cầu HS nhìn hoạ tiết mẫu để vẽ cho đúng. - Gợi ý HS cách vẽ màu: + Hoạ tiết giống nhau nên vẽ cùng một màu. +Vẽ màu kín trong họa tiết + Có thể vẽ màu nền trước, màu họa tiết ve sau * Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành: - Gv gợi ý HS cách vẽ tiếp hoạ tiết vào các mảng ở hình vuông - Giáo viên nhắc HS: + Không nên dùng quá nhiều màu (dùng 3 - 4 màu). + Màu nền đậm thì màu hoạ tiết nên sáng, nhạt và ngược lại. * Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - Giáo viên chọn một số bài hoàn chỉnh giới thiệu cho cả lớp cùng xem, nhận xét, đánh giá cách vẽ họa tiết và vẽ màu + HS quan sát tranh-trả lời: + Hoa, lá, các con vật ... -HS lắng nghe + Bài tập: -Vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu. - HS tự tìm màu cho mỗi hoạ tiết theo ý thích - HS tìm ra bài vẽ đẹp theo cảm nhận riêng. Y Y Y,G IV/ Dặn dò: - Hoàn thành bài tập vẽ ở nhà (nếu ở lớp HS vẽ chưa xong) - Quan sát các loại cốc. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày . tháng năm HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: