TẬP ĐỌC
Tiết 82 - 83 : KHO BÁU (2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
* Sau bài học HS cần đạt:
- Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.
- Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, ngời đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc (Trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3, 5 - HS khá, giỏi trả lời đợc câu hỏi 4)
- Ham thích moân hoïc.
** Kĩ năng sống:-Tự nhận thức, Xác định giá trị bản thân, Lắng nghe tích cực
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc và 3 phương án ở câu hỏi 4 để HS lựa chọn.
III.Phương tiện/Kĩ thuật:
-Trình bày ý kiến cá nhân, Thảo luận nhóm
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Ôn tập giữa HK2.
3. Bài mới
** HĐ 1/ Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài
b) Luyện câu
- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
- Nêu yêu cầu đọc đoạn, sau đó yêu cầu HS chia bài thành 3 đoạn.
HS luyện đọc.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
TUẦN 28 Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011 TẬP ĐỌC Tiết 82 - 83 : KHO BÁU (2 tiết) I. MỤC TIÊU: * Sau bài học HS cần đạt: - §äc rµnh m¹ch toµn bµi; ng¾t, nghØ h¬i ®ĩng ë c¸c dÊu c©u vµ cơm tõ râ ý. - HiĨu ND: Ai yªu quý ®Êt ®ai, ch¨m chØ lao ®éng trªn ®ång ruéng, ngêi ®ã cã cuéc sèng Êm no, h¹nh phĩc (Tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 1, 2, 3, 5 - HS kh¸, giái tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 4) - Ham thích môn học. ** Kĩ năng sống:-Tự nhận thức, Xác định giá trị bản thân, Lắng nghe tích cực II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc và 3 phương án ở câu hỏi 4 để HS lựa chọn. III.Phương tiện/Kĩ thuật: -Trình bày ý kiến cá nhân, Thảo luận nhĩm IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định: 2. Bài cũ : Ôn tập giữa HK2. 3. Bài mới ** HĐ 1/ Luyện đọc a) Đọc mẫu - GV đọc mẫu toàn bài b) Luyện câu - Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có. c) Luyện đọc đoạn - Nêu yêu cầu đọc đoạn, sau đó yêu cầu HS chia bài thành 3 đoạn. HS luyện đọc. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét. d) Thi đọc - Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân. - Nhận xét, cho điểm. e) Cả lớp đọc đồng thanh - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. ** HĐ 2: Tìm hiểu bài + Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân. + Nhờ chăm chỉ làm ăn, họ đã đạt được điều gì? + Tính nết của hai con trai của họ ntn? + Tìm từ ngữ thể hiện sự mệt mỏi, già nua của hai ông bà? + Trước khi mất, người cha cho các con biết điều gì? + Theo lời cha, hai người con đã làm gì? + Kết quả ra sao? - Treo bảng phụ có 3 phương án trả lời. + Theo em, kho báu mà hai anh em tìm được là gì? + Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? ** HĐ 3: Luyện đọc lại - Gọi 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn của câu chuyện. - GV nxét ghi điểm 4. HĐ nối tiếp : Qua câu chuyện con hiểu được điều gì? 5. Dặn do:ø HS về nhà học bài. - Chuẩn bị bài sau: Bạn có - Nhận xét tiết học. ** Rút kinh nghiệm : ________________________________________________ THỦ CÔNG Tiết 28 : LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY ( TT ) I.MỤC TIÊU: 1 Biết cách làm đồng hồ đeo tay. 2 Làm được đồng hồ đeo tay. * Với HS khéo tay : Làm được đồng hồ đeo tay. Đồng hồ cân đối. 3- Thích làm đồ chơi, thích thú với sản phẩm lao động của mình. II. CHUẨN BỊ: - Mẫu đồng hồ đeo tay.Qui trình làm đồng hồ đeo tay minh hoạ cho từng bước.Giấy, kéo, hồ dán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định 2. Bài cũ: - Gọi Hs nêu lại quy trình 3. Bài mới: ** HĐ 1. Gtb: Gvgt, ghi tựa ** HĐ 2 . HD thực hành làm đồng hồ đeo tay. - Yêu cầu Hs nhắc lại qui trình. Gv nhận xét. - Yêu cầu Hs thực hành theo nhóm; gv quan sát và giúp những em còn lung túng . - Động viên các em làm đồng hồ theo các bước đúng qui trình nhằm rèn luyện kĩ năng . - Gv nhắc nhở : Nếp gấp phải sát, miết kĩ. Khi gài dây đeo có thể bóp nhẹ hình mặt đồng hồ để gài dây đeo cho dễ. - Tổ chức Hs trưng bày sản phẩm. - Đánh giá sản phẩm của học sinh. 4 HĐ nối tiếp Giáo dục tư tưởng. 5. Dặn dò :Hs giờ sau mang đầy đủ dụng cụ học bài : Làm vòng đeo tay ** Rút kinh nghiệm : ___________________________________________________ TOÁN Tiết 136 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( giữa học kì 2). ( Đề do nhà trường ra) -__________________________________________________ Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 KỂ CHUYỆN Tiết 28 : KHO BÁU I. MỤC TIÊU: Sau bài học HS cần đạt: - Dùa vµo gỵi ý cho tríc, kĨ l¹i ®ỵc tõng ®o¹n cđa c©u chuyƯn. (BT 1) - HS kh¸, giái biÕt kĨ l¹i toµn bé c©u chuyƯn (BT 2) ** Kĩ năng sống:-Tự nhận thức, Xác định giá trị bản thân, Lắng nghe tích cực II. CHUẨN BỊ: - Bảng ghi sẵn các câu gợi ý. III.Phương tiện/Kĩ thuật: -Trình bày ý kiến cá nhân, Thảo luận nhĩm IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Bài cũ :Ôn tập giữa HK2. 2. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện a) Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý Bước 1: Kể trong nhót] -Cho HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên bảng phụ. -Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm kể một đoạn theo gợi ý. Bước 2: Kể trước lớp -Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể. -Tổ chức cho HS kể 2 vòng. -Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ sung khi bạn kể. -Tuyên dương các nhóm HS kể tốt. -Khi HS lúng túng GV có thể gợi ý từng đoạn. Ví dụ: Đoạn 1 -Nội dung đoạn 1 nói gì? -Hai vợ chồng thức khuya dậy sớm ntn? -Hai vợ chồng đã làm việc không lúc nào ngơi tay ntn -quả tốt đẹp mà hai vợ chồng đạt được? -Tương tự đoạn 2, 3. b) Kể lại toàn bộ câu chuyện: (HS K-G) -Yêu cầu HS kể tồn bộ câu chuyện 3. HĐ nối tiếp 4. Dặn dò :HS về nhà tập kể lại truyện - Chuẩn bị bài sau: Những quả đào. - Nhận xét giờ học. ** Rút kinh nghiệm : ___________________________________________ CHÍNH TẢ( Nghe viết ) Tiết 55 : KHO BÁU I. MỤC TIÊU : - ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng h×nh thøc ®o¹n v¨n xu«i. - Lµm ®ỵc BT 2 ; BT (3) a/b. II. CHUẨN BỊ: - Bảng lớp ghi sẵn nội dung các bài tập chính tả. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Bài cũ :Ôn tập giữa HK2 2. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần chép - Đọc đoạn văn cần chép. -Nội dung của đoạn văn là gì? -Những từ ngữ nào cho em thấy họ rất cần cù? b) Hướng dẫn cách trình bày -Đoạn văn có mấy câu? -đoạn văn những dấu câu nào được sử dụng? -Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? c) Hướng dẫn viết từ khó GV theo dõi, sửa sai * GV đọc lần 2 d) Chép bài GV đọc cho HS viết bài e) Soát lỗi Gv đọc cho HS soát lỗi g) Chấm bài Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2 -Yêu cầu HS lên bảng làm bài. -Gọi HS nhận xét, chữa bài. -Yêu cầu HS đọc các từ trên sau khi đã điền đúng. Bài 3a -GV chép thành 2 bài cho HS lên thi tiếp sức -Tổng kết trò chơi, tuyên dương nhóm thắng cuộc. -Cho điểm HS. 4. HĐ nối tiếp 5.Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau: Cây dừa. -Nhận xét tiết học. ** Rút kinh nghiệm : ____________________________________________ TOÁN Tiết 137 : ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN I. MỤC TIÊU - BiÕt quan hƯ gi÷a ®¬n vÞ vµ choc ; gi÷a chơc vµ tr¨m ; biÕt ®¬n vÞ ngh×n, quan hƯ gi÷a tr¨m vµ ngh×n. - NhËn biÕt ®ỵc sè trßn tr¨m, biÕt c¸ch ®äc, viÕt c¸c sè trßn tr¨m. - Thực hành chơc; gi÷a chơc vµ tr¨m ; biÕt ®¬n vÞ ngh×n, quan hƯ gi÷a tr¨m vµ ngh×n. - Thực hành biÕt ®ỵc sè trßn tr¨m, biÕt c¸ch ®äc, viÕt c¸c sè trßn tr¨m. - Lµm ®ỵc c¸c BT 1, 2. II. CHUẨN BỊ: - 10 hình vuông biểu diễn đơn vị, kích thước 2,5cm x 2,5cm20 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, kích thước 25cm x 2,5cm. Có vạch chia thành 10 ô. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định 2. Bài mới Hoạt động 1:Ôn tập về đơn vị, chục, trăm. - Gắn lên bảng 1 ô vuông và hỏi có mấy đơn vị? - Tiếp tục gắn 2, 3, . . . 10 ô vuông như phần bài học trong SGK và yêu cầu HS nêu số đơn vị tương tự như trên. - 10 đơn vị còn gọi là gì? - 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? - Viết lên bảng: 10 đơn vị = 1 chục. - Gắn lên bảng các hình chữ nhật biểu diễn chục và yêu cầu HS nêu số chục từ 1 chục (10) đến 10 chục (100) tương tự như đã làm với phần đơn vị. - 10 chục bằng mấy trăm? Viết lên bảng 10 chục = 100. Hoạt động 2: Giới thiệu 1 nghìn. a. Giới thiệu số tròn trăm. - Gắn lên bảng 1 hình vuông biểu diễn 100 và hỏi: Có mấy trăm. - Gọi 1 HS lên bảng viết số 100 xuống dưới vị trí gắn hình vuông biểu diễn 100. - Gắn 2 hình vuông như trên lên bảng và hỏi: Có mấy trăm. - Yêu cầu HS suy nghĩ và tìm cách viết số 2 trăm. - Giới thiệu: Để chỉ số lượng là 2 trăm, người ta dùng số 2 trăm, viết 200. - Lần lượt đưa ra 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 hình vuông như trên để giới thiệu các số 300, 400, . . . - Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung? - Những số này được gọi là những số tròn trăm. b. Giới thiệu 1000. - Gắn lên bảng 10 hình vuông và hỏi: Có mấy trăm? Giới thiệu: 10 trăm được gọi là 1 nghìn. Viết lên bảng: 10 trăm = 1 nghìn. - Để chỉ số lượng là 1 nghìn, viết là 1000. - HS đọc và viết số 1000. 1 chục bằng mấy đơn vị? 1 trăm bằng mấy chục? 1 nghìn bằng mấy trăm? - Yêu cầu HS nêu lại các mối liên hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm, giữa trăm và nghìn. Hoạt động 3: Luyện tập. 1. Đọc, viết (theo mẫu) 2. GV phát phiếu nhóm cho HS làm bài Mẫu: 100 Một trăm - GV nxét, sửa bài 4. HĐ nối tiếp Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS thực hành tốt, hiểu bài. ** Rút kinh nghiệm : ____________________________________________ ĐẠO ĐỨC Tiết 28 : GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (tiết 1) I. MỤC TIÊU: Sau bài học HS cần đạt: - Biết mọi người đều cần phải hổ trợ , giúp đỡ đối sử bình đẳng với người khuyết tật . - Nêu được một số hành động , việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật . - Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối sử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp vói khả năng. - HS khá, giỏi: Không đồng tình với thái độ xa lánh, kỳ thị trêu chọc bạn khuyết tật. 2.Kĩ năng sống:-Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng với người khuyết tật, Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp trong các tình huống liên quan đến người khuyết tật, Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin về các ... ùc. -Yêu cầu nhiều HS lên thực hành. Bài 2 - GV đọc mẫu bài Quả măng cụt - GV cho HS xem tranh (ảnh) hoặc quả măng cụt thật. - Cho HS thực hiện hỏi đáp theo từng nội dung. - GV theo dõi, gợi ý - Nhận xét, cho điểm từng HS. Bài 3 - Yêu cầu HS tự viết. - Yêu cầu HS đọc bài của mình. Lưu ý nhận xét về câu, cách sáng tạo mà vẫn đúng. - Cho điểm từng HS. 3. HĐ nối tiếp 4. Dặn dò: HS thực hành nói lời chia vui, đáp lời chia vui lịch sự, văn minh. - Viết về một loại quả mà em thích. - Chuẩn bị: Đáp lời chia vui. Nghe – TLCH. - Nhận xét tiết học. ** Rút kinh nghiệm : ________________________________________ Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011 TOÁN Tiết 140 : CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 I. MỤC TIÊU: - NhËn biÕt ®ỵc c¸c sè tõ 101 ®Õn 110. - BiÕt c¸ch ®äc, viÕt c¸c sè tõ 101 ®Õn 110. - BiÕt c¸ch so s¸nh c¸c sè tõ 101 ®Õn 110. - BiÕt thø tù c¸c sè tõ 101 ®Õn 110. - Lµm ®ỵc BT 1, 2, 3. II. CHUẨN BỊ: - Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 Ổn định 2. Bài cũ : Các số tròn chục từ 110 đến 200. -GV kiểm tra HS về đọc số, viết số, so sánh các số tròn chục từ 10 đến 200. -Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 101 đến 110la -Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Có mấy trăm? -Gắn thêm 1 hình vuông nhỏ và hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vị? -Giới thiệu số 102, 103 tương tự như giới thiệu số 101. -Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và cách viết các số còn lại trong bảng: 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành. Bài 1: -Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chép vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - Y/c HS nối các số với các cách đọc tương ứng Bài 2: - Vẽ lên bảng tia số như SGK, sau đó gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Nhận xét, cho điểm và yêu cầu HS đọc các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 3: -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - GV nxét, sửa bài Bài 4: - Nêu yêu cầu và cho HS tự làm bài. - GV nxét, chấm bài 4. HĐ nối tiếp 5.Dặn dò: HS về nhà ôn lại về cách đọc, cách viết, cách so sánh các số từ 101 đến 110. - Nhận xét tiết học. ** Rút kinh nghiệm : __________________________________________ ÂM NHẠC TIẾT 28 : Học hát: Bài Chú ếch con (Nhạc và lời: Phan Nhân) I. MỤC TIÊU -Biết hát theo giai điệu và lời ca (lời 1). -Biết hát kết hợp vỗ tay hoăch gõ đệm theo bài hát . - Nhóm HS có năng khiếu biết gõ đệm theo phách theo nhịp. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - Hát chuẩn xác bài hát Chú ếch con. - Nhạc cụ đệm, gõ (song loan, thanh phách ). - Máy nghe, bănh nhạc mẩu, bảng phụ. - Tranh minh họa cho nội dung bài hát. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn. 2. Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại tên bài hát đã được học oẻ tiết trước, cho HS ôn hát bài hát đã học để khởi động giọng. 3. Bài mới: ** Hoạt động 1: Dạy bài hát Chú ếch con (lời 1). - Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát: Bài hát kể về một chú ếch con ngoan ngoãn, chăm học. Mỗi khi học xong chú lại thi hát với chim họa mi, tiếng hát “mê li” của chú đã làm các bạn chim, cá thích thú cười thật vui. (Nhạc sĩ Phan Nhân là tác giả nhiều ca khúc thiếu nhi như: Tiếng chim rừng cọ, hàng cây ơn Bác,) - Cho HS xem tranh minh họa hình ảnh chú ếch đang ngồi học bài chăm chỉ. - GV cho HS nghe băng hát mẫu, sau đó GV đệm đàn và hát lại một lần nữa. - Hướng dẫn HS đọc lời ca 1 theo tiết tấu. Bài hát chia thành 4 câu hát. Mỗi câu chia thành 2 câu ngắn để HS dể nhớ. - Dạy hát: Dạy từng câu ngắn, có thể cho HS nghe giai điệu từng câu qua tiếng đàn. + Chú ý tiếng “ron” ở nhịp 12 sử dụng dấu vuốt (glisando) từ nốt Si xuống mốt Pha, GV lưu ý để hướng dẫn HS hát đúng. - Dạy xong bài hát, cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời và giai điệu, tiết tấu bài hát. Nhắc HS hát rõ lời, đều giọng. - GV sửa những câu HS hát chưa dúng, nhận xét. ** Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ, gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca. - GV hát và vỗ tay hoặc gõ đệm mẫu theo phách (Sử dụng song loan). Kìa chú là chú ếch con có đôi là đôi mắt tròn - Hướng dẫn HS hát và vỗ, gõ đệm theo phách. - GV hướng dẫn HS và vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu lời ca (sử dụng thanh phách). - Cho HS tập so sánh tiết tấu giữa các câu hát (xem cách gõ giống hay khác nhau): Giữa câu 1 và 2; câu 3 và 4; câu 1và 3. - Luyện hát nối tiếp (chia làm 4 nhóm, mỗi nhóm hát một câu kết hợp vỗ tay giữ nhịp điều, không để bị lỡ nhịp. ** Củng cố – Dặn dò: - GV củng cố bằng cách hỏi lại HS tên bài hát vừa học, tác giả? Cho cả lớp đứng lên hát và vỗ tay theo phách và tiết tấu của bài hát một lần trước khi kết thúc tiết học. - GV nhận xét, dặn dò (thực hiện như các tiết trước). - Dặn HS về ôn lại bài hát vừa tập. ** Rút kinh nghiệm : _____________________________________________ TỰ NHIÊN - Xà HỘI Tiết 28 : MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG TRÊN CẠN I. MỤC TIÊU Sau bài học HS cần đạt: - Nªu ®ỵc tªn vµ Ých lỵi cđa mét sè ®éng vËt sèng trªn c¹n ®èi víi con ngêi. - KĨ ®ỵc tªn 1 sè con vËt sèng hoang d· sèng trªn c¹n vµ 1 sè vËt nu«i trong nhµ. 2. .Kĩ năng sống:- -Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thơng tin về động vật sống trên cạn .;Kĩ năng ra quyết định:Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ động vật.; Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập; Phát triển kĩ năng hợp tác:Biết hợp tác với mọi người xung quanh cùng bảo vệ động vật. II. CHUẨN BỊ: - Ảnh minh họa trong SGK phóng to. Các tranh ảnh, bài báo về động vật trên cạn. Phiếu trò chơi. Giấy khổ to, bút viết bảng. III.Phương tiện/Kĩ thuật: -Thảo luận nhĩm,Động não. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Bài cũ: Loài vật sống ở đâu? - Loài vậy có thể sống được ở những đâu? - GV nxét đánh giá 2. Bài mới Hoạt động 1: Làm việc với SGK * HS nĩi tên và nêu ích lợi của 1 số con vật sống trên cạn. - Yêu cầu: Các nhóm hãy thảo luận các vấn đề sau: Nêu tên con vật trong tranh. Cho biết chúng sống ở đâu? Thức ăn của chúng là gì? Con nào là vật nuôi trong gia đình, con nào sống hoang dại hoặc được nuôi trong vườn thú? - Yêu cầu HS lên bảng, vừa chỉ tranh vừa nói. * Bước 2: Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm lên chỉ tranh và nói. Có thể đặt một số câu hỏi mời bạn khác trả lời. Bạn nào trả lời đúng thì có thể đặt câu hỏi khác mời bạn khác trả lời GV kết luận: Có rất nhiều loài vật sống trên mặt đất như: Voi, ngựa, chó, gà, hổ có loài vật đào hang sống dưới đất như thỏ, giun Chúng ta cần phải bảo vệ các loài vật có trong tự nhiên, đặc biệt là các loài vật quý hiếm. Hoạt động 3: Động não * Biết cách bảo vệ lồi vật. - Hãy cho biết chúng ta phải làm gì để bảo vệ các loài vật? (Mỗi HS tự đứng lên nói ý kiến của mình, khi bạn ngồi xuống bạn khác đứng lên trả lời). GV ghi nhanh -GV nhận xét những ý kiến đúng. Hoạt động 4: Triển lãm tranh ảnh -Yêu cầu HS tập hợp tranh ảnh và dán trang trí vào 1 tờ giấy khổ to. - Làm việc cả lớp. Yêu cầu đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả của nhóm mình. -GV khuyến khích HS nhóm khác đặt các câu hỏi cho nhóm đang báo cáo. -GV nhận xét và tuyên dương các nhóm tốt. Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp - Chơi trò chơi: Bắt chước tiếng con vật. - Nhận xét và đánh giá bên thắng cuộc. 3. HĐ nối tiếp GV tổng kết bài, gdhs 4.Dặn dò: HS chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. ** Rút kinh nghiệm _________________________________________ TẬP VIẾT Tiết 28 : CHỮ HOA: Y I. MỤC TIÊU: -ViÕt ®ĩng ch÷ hoa Y (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá); ch÷ vµ c©u øng dơng: Yªu (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Yªu lịy tre lµng (3 lÇn) - Chữ mẫu Y . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định 2. Bài cũ Kiểm tra vở viết. -Yêu cầu viết: X Hãy nhắc lại câu ứng dụng. Viết : X – Xuôi chèo mát mái. -GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. Gắn mẫu chữ Y -Chữ Y cao mấy li? -Viết bởi mấy nét? -Chỉ vào chữ Y và miêu tả: -GV viết bảng lớp. -GV hướng dẫn cách viết: -GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. -GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. -GV nhận xét uốn nắn. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ Giới thiệu câu: Y – Yêu luỹ tre làng. Quan sát và nhận xét: -Nêu độ cao các chữ cái. -Cách đặt dấu thanh ở các chữ. -Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? -GV viết mẫu chữ: Yêu lưu ý nối nét Y và êu. HS viết bảng con * Viết: : Y - GV nhận xét và uốn nắn. Hoạt động 3: Viết vở * Vở tập viết: Đ/C + Viết chữ hoa Y: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ. + Viết ứng dụng: 1 dòng chữ Yêu cỡ nhỏ, 1 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. + Yêu luỹ tre làng (3 lần) -GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. -Chấm, chữa bài. -GV nhận xét chung. 4.HĐ nối tiếp GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp -Chuẩn bị: Chữ hoa A ( kiểu 2). - GV nhận xét tiết học. ** Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: