Giáo án lớp 3 - Tuần 18

Giáo án lớp 3 - Tuần 18

I- Mục đích, yêu cầu.

- Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn,bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI

- Nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả( tốc độ khoảng 60 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.

- Giáo dục HS có ý thức trong học tập

II- Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học.Bảng phụ viết bài tập III- Hoạt động dạy học.

1. Kiểm tra bài cũ(2') - Kể tên các bài tập đọc đã học?

 

doc 28 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1597Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 18 
 NS: 16 - 12 - 2011
 NG Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011
 Tập đọc(35)	 
 Ôn tập kiểm tra cuối kì I (tiết 1) 
I- Mục đích, yêu cầu. 
- Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn,bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI
- Nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả( tốc độ khoảng 60 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.	 
- Giáo dục HS có ý thức trong học tập	
II- Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học.Bảng phụ viết bài tập III- Hoạt động dạy học.	
1. Kiểm tra bài cũ(2') - Kể tên các bài tập đọc đã học?
- Nhận xét - đánh giá.
2.Bài mới: a- Giới thiệu bài:(1') 
b.Luyện đọc và học thuộc lòng(12'). 
- Gv nêu yêu cầu và cho HS bốc phiếu có ghi tên các bài tập đọc đã học + 1 câu hỏi.
- Gọi HS đọc bài
- Nhận xét đánh giá
c.Viết chính tả(15') : Rừng cây trong nắng
- GV đọc đoạn chính tả.
- Đoạn văn tả cảnh gì ?
- Bài gồm mấy câu? 
- Tìm từ, tiếng khó viết, dễ lẫn?
- GV đọc từ khó.
- Nêu yêu cầu khi viết?
+ GV đọc cho HS viết bài.
 + GV đọc lại cho hs soát bài
+ GV thu chấm và chữa bài.
- Từng hS lên bốc thăm .
- HS nhẩm bài trong 2 phút.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét bạn đọc
- HS nghe, 2 HS đọc lại.
- Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng.
- 4 câu
- HS tìm và nêu
- Viết nháp – 2 hs lên viết trên bảng
- Nêu
- HS nghe và viết vào vở.
- Soát lỗi
3- Củng cố- dặn dò:(5') Đọc thuộc lòng 1 đoạn thơ mà em thích ở HKI?
- GV nhận xét tiết học
 Dặn HS về luyện đọc nhiều, chuẩn bị ôn tập tiếp.
 _______________________________________________________
Kể chuyện (18) 
 Ôn tập kiểm tra cuối kì I (tiết 2) 
 I- Mục đích, yêu cầu.
- Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút). 
- Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn,bài; ; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI
- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn(BT2).
- HS có ý thức tự giác học tập.
II- Đồ dùng dạy học. Phiếu học, bảng phụ	 
III- Hoạt động dạy học 
1-Bài mới. a.Giới thiệu bài(1')
b. Luyện đọc và học thuộc lòng(12'). 
- Gv nêu yêu cầu và cho HS bốc phiếu có ghi tên các bài tập đọc đã học + 1 câu hỏi.
- Gọi HS đọc bài
- Nhận xét đánh giá
c. Luyện tập(18')
*Bài tập 2:Tìm hình ảnh so sánh 
- GV hướng dẫn học sinh làm bài vào VBT
- Quan sát giúp đỡ học sinh
- GV nhận xét và chữa
a. thân cây tràm ( như) những cây nến.
b. Đước ( như) cây dù xanh 
*Bài tập 3: Giải nghĩa từ
- Quan sát kèm HS làm bài.
- Từ biển trong câu có ý nghĩa gì ?
- Liên hệ giáodục: ý thức bảo vệ môi trường
- Từng hS lên bốc thăm .
- HS nhẩm bài trong 2 phút.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét bạn đọc
1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vở bài tập, 1 HS chữa bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu. Làm bài cá nhân
- Chữa bài
- Rất nhiều lá cây
- HS nghe.
3-Củng cố- dặn dò(4') Tìm 1 hình ảnh so sánh trong các bài tập đọc em đã học?
- GV nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh ôn bài cho tốt. Chuẩn bị bài sau
 _________________________________________________________
 Toán(86) Chu vi hình chữ nhật
I- Mục tiêu:- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật ( biết chiều dài, chiều rộng)
- Giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật.
- Giáo dục lòng say mê học toán cho HS
II- Đồ dùng dạy học: Vẽ 1 hình chữ nhật 3 dm, 4 dm lên bảng..
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ( 5') : 
- Hình chữ nhật có đặc điểm gì? 
 - Nhận xét đánh giá
2. Dạy bài mới . a.Giới thiệu bài(1')
b. Xây dựng quy tắc(9'): 
- GV nêu bài toán: ( SGK)
- GV vẽ hình chữ nhật lên bảng
 4 cm
 3 cm	3 cm
 4 cm
- Nêu độ dài của mỗi cạnh ? 
- GV yêu cầu tính chu vi của HCN 
- Hướng dẫn HS sắp xếp lại vị trí : 
- Muốn tính chu vi HCN ta làm như thế nào?
- G : Để tính được chu vi hình chữ nhật các đơn vị đo phải bằng nhau.
*, VD : Cho hình chữ nhật có chiều dài = 7 cm, chiều rộng = 5 cm. Tính chu vi HCN đó ?
- GV chốt kết quả đúng
* HSG: hướng dẫn lập công thức: 
 P= ( a + b) x 2
P: chu vi, a: chiều dài, b: chiều rộng
c. Thực hành
*, Bài tập 1(5') : Tính chu vi HCN
- Giúp HS hiểu yêu cầu - dựa vào quy tắc để tính chu vi
- GV nhận xét và chữa
 Bài giải 
 a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là
 ( 17 + 11 ) x 2 = 56 (cm)
Muốn tính chu vi HCN ta làm như thế nào? 
*, Bài tập 2:(5') Giải toán
Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì?
Hướng dẫn tương tự bài 1
*, Bài tập 3(5'): Giải toán
GV tiến hành tương tự như bài tập 2
? Muốn tính chu vi của thửa ruộng đó ta cần phải biết gì
 Nhận xét - chữa bài
3. Củng cố dặn dò(5')
Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào?
Nhận xét chung giờ học
Dăn vn; ghi nhớ quy tắc làm bài tập 1,2. Chuẩn bị bài sau.
3 hs trả lời - HS khác nhận xét 
1 HS đọc 
dài = 4 cm; rộng = 3 cm
4 +3 + 4 + 3 = 14 ( cm)
(4 + 3)+(4 + 3) = 14( cm)
( 4+ 3) x 2 =14 (cm)
- Lấy chiều dài cộng với chiều rộng nhân với 2.
- 1 HS lên tính.( 7 + 5 ) x 2 = 24(cm)
- lớp làm nháp, nhận xét - chữa
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng lớp
- Lớp làm VBT
- HS khác nhận xét
(dài + rộng) x 2
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làm bài - nhận xét - chữa bài
 (140 + 60) X 2 = 400 ( cm) 
 - 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- Đổi 3 dm = 30 cm
Làm bài - chữa bài 
( dài + rộng) x 2
 _______________________________________________________
THKT tiếng Việt(35) 
 Ôn tập/ tiết 2 tuần 17
I. Mục tiêu :
- Ôn tập câu như thế nào ? HS biết đặt câu hỏi tìm bộ phận được in đậm trong câu ;
-Củng cố cách dùng chữ r/d/gi
- HS biết dùng dấu phẩy điền vào chỗ thích hợp.
-GDHS ý thức tự giác học tập
II. Dạy dọc bài mới :
GTB :( 1p)
HDHS làm bài tập
Bài 1(10’): Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm :
- Hướng dẫn câu a
- Gọi HSG làm mẫu
-Thân tình, tươi tắn là từ chỉ gì ?
-Trả lời cho câu hỏi nào thì ta dùng từ chỉ đặc điểm, tính chất ?
- GV theo dõi, giúp hs yếu.
- Chữa bài,
Củng cố mẫu câu : Ai thế nào ?
Bài 2(10’) : Điền chữ r/d/gi
GV theo dõi, giúp hs yếu.
-giấc ; ri rỉ ; rì rầm ; rặng duối
Bài 3(10’) : Điền dấu phẩy vào chỗ nào trong câu in nghiêng.
- Hướng dẫn HS làm bài
Xưa có con chim bé loắt choắt nhưng ba hoa lắm lời và luôn kêu : ô Đây là của ta, của ta. 
Nó khoái chí sà xuống, nhảy từ cành này sang cành khác, mổ quả ăn lấy, ăn để.
Củng cố : Trong câu có các bộ phận giống nhau ta dùng dấu phẩy ngăn cách,
HS đọc yêu cầu của bài
Đọc câu a : 
Nụ cười của các cô gái thân tình, tươi tắn.
Từ chỉ tính chất, đặc điểm
Câu Ai như thế nào ?
Nụ cười của cô gái như thế nào ?
Tương tự hs làm tiếp bài vào vở.
Chữa miệng
b. Ai rất thẳng thắn, chân thành ?
c. Người Sài Gòn như thế nào ?
- Đọc yêu cầu bài tập
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở bài tập
Chữa bài, nhận xét
HS đọc lại bài, ghi nhớ chính tả.
Đọc yêu cầu bài tập
đọc nội dung bài
đọc câu in nghiêng, phát hiện xem có bộ phận nào trong câu giống nhau không ? 
Tương tự làm câu còn lại
Chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò(4’)-Để trả lời cho câu hỏi như thế nào ta dùng những từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất.
- Trong câu có các bộ phận câu giống nhau ta dùng dấu phẩy để ngăn cách chúng.
- Nhận xét tiết học. Dặn về nhà xem lại bài tập ________________________________________________________
GĐ - BD toán(37) 
 LuyÖn tËp/ tiết 2 tuần 17
I. Mục tiêu
- Xác định được hình chữ nhật, hình vuông thông qua góc và cạnh
-Vẽ được hình vuông, hình chữ nhật đơn giản trên giấy có kẻ li
-Biết đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật, hình vuông.
- GD hs ý thức tự giác tích cực học tập
II. Dạy học bài mới
1. Bài cũ(4’) Hình chữ nhật có đặc điểm gì ?
 - Hình vuông có đặc điểm gì khác ?
- Nhận xét – đánh giá
2. Bài mới . a.GTB : ( 1p)
b. Luyện tập(27’)
Bài 1 : Tô màu vào các hình chữ nhật
- Quan sát giúp đỡ HS làm bài
Vì sao con biết đó là hình chữ nhật ?
Bài 2 : Tô màu vào hình vuông
- Theo dõi, giúp hs yếu
- Chữa bài
- Thế nào là hình vuông ?
Bài 3 : kẻ thêm một đoạn thẳng để được một hình chữ nhật
- GV theo dõi, giúp hs yếu.
- Chữa bài, nhận xét
- Chú ý đặc điểm của hình chữ nhật
Bài 4 : Tương tự bài 3
Chú ý đặc điểm của hình vuông.
Bài 5 : Đo rồi ghi số đo vào chỗ chấm
- Hình chữ nhật và hình vuông giống và khác nhau ở điểm nào ?
Bài tập dành cho HSG : Một phép chia có thương là 8, số chia là 6, số dư là số dư lớn nhất có thể có. Số bị chia của phép chia đó là bao nhiêu ?
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân, báo cáo.
- Vì có 2 chiều dài bằng nhau, hai chiều rộng bằng nhau và có 4 góc vuông.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài cá nhân
- Báo cáo, chữa
- Có 4 góc vuông, 4 cạnh bằng nhau.
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở
HS xác định yêu cầu của bài
HS làm bài cá nhân, báo cáo
HSG tự làm bài
SBC= SC x T + SD
Số dư là số lớn nhất có thể có trong phép chia 6 là 5 vậy số bị chia là : 6 x 8 +5=53
3. Củng cố, dặn dò(3’)Hình chữ nhật và hình vuông giống và khác nhau ở điểm nào ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
 ___________________________________________________
THKT(36):
 TiÕng ViÖt/tiÕt 3 tuÇn 17
I. Môc tiªu
- HS biÕt ®Æt c©u theo mÉu Ai nh­ thÕ nµo ? 
- ViÕt ®­îc ®o¹n van nãi vÒ thµnh phè hoÆc vïng quª n¬i em ë hoÆc n¬i em thÝch.
- GD HS ý thøc tù gi¸c häc tËp
II. D¹y häc bµi míi
1. GTB( 1p)
2. D¹y häc bµi míi
Bµi 1(10’) : §Æt c©u theo mÉu : Ai nh­ thÕ nµo ? ®Ó nãi vÒ : 
a. N¾ng, giã( c¬n m­a, phè ph­êng, con ng­êi..) Sµi Gßn.
- N¾ng ë Sµi Gßn nh­ thÕ nµo ?
Theo dâi, gióp hs yÕu
b.Hå G­¬m ®Ñp léng lÉy.
c. Con chim nhá ba hoa, l¾m lêi lóc nµo còng kªu : §©y lµ cña ta, cña ta.
Bµi 2(20’) : ViÕt ®o¹n v¨n vÒ thµnh phè hoÆc n«ng th«n
- Quan s¸t h­íng dÉn
GV nhËn xÐt – bæ sung.
Theo dâi, gióp häc sinh yÕu lµm bµi.
GV nhËn xÐt, cho ®iÓm.
§äc yªu cÇu bµi tËp
§äc HD c©u a
HSG lµm mÉu
N¾ng ë Sµi Gßn rÊt ngät ngµo.
HS nhËn xÐt, ch÷a
HS lµm theo cÆp
Mét sè cÆp lªn thi ®Æt c©u
NX, b×nh chän
§äc yªu cÇu bµi tËp
§äc gîi ý
HSG lµm mÉu miÖng
Líp nhËn xÐt, rót kinh nghiÖm
Líp viÕt bµi vµo vë.
Häc sinh ®äc bµi viÕt
Líp nhËn xÐt.
3. Cñng cè, dÆn dß(4’) :- Cñng cè c¸ch ®Æt c©u theo mÉu Ai th ... s giúp hs yếu
Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện thứ tự các phép tính như thế nào?
Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện như thế nào?
Bài 4: Giải toán
Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì?
Muồn tính chu vi hình chữ nhật ta phải biết gì?
 Tìm chiều rộng hcn ta làm như thế nào?
Qs giúp hs yếu
muốn tính chu vi hcn ta làm như thế nào?
Bài 5: HSG
Muốn tính chu vi hình chữ nhật con cần chú ý điểm gì?
Qs, sửa sai cho hs
Đọc yêu cầu và làm bài
Đọc kq, nx
3 hs lên bảng làm
Lớp làm bài vào vở, chữa bài
Thực hiện từ phải sang trái, 
Chia từ trái sang phải.
3 bước: chia- nhân, trừ.
Đọc yêu cầu bài tập
HS tự làm bài
Chữa bài
Đọc yêu cầu bài tập
Chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật
Chiều dài chia cho 3
1 HS chữa bài, lớp làm bài vào vở
Chiều rộng hcn là:
18:3= 6(cm)
 Chu vi hcn là
 (18 + 6) x 2= 48(cm)
 Đáp số: 48cm
- Chiều dài và chiều rộng phải cùng đơn vị đo
HS làm bài và báo cáo
3. Củng cố, dặn dò(4p) - Đọc lại bảng nhân chia đã học
-Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học thuộc bảng nhân chia đã học
 ________________________________________________________ 
 Chính tả(37) dạy GĐ- BDTV
¤n tËp/ tiết 3 tuần 18
I . Môc tiªu
Cñng cè c¸ch ®iÒn tõ ng÷ thÝch hîp vµo châ trèng ®Ó t¹o thµnh ®o¹n v¨n hoµn chØnh
- ViÕt ®­îc ®o¹n v¨n ng¾n vÒ ®Ò tµi tù chän
- GDHS ý thøc tù gi¸c tÝch cùc häc tËp
II.D¹y häc bµi míi
1. GTB( 1p)
2. HDHS lµm bµi tËp(30p)
Bµi 1: §iÒn tõ ng÷ thÝch hîp vµo chç trèng
Gäi hs lµm mÉu c©u 1
GV ch÷a
Qs gióp häc sinh yÕu
Ch÷a bµi
§µ N½ng... ®Ñp nh­ m¬ cïng ...§µ N½ng ®éc ®¸o v×...nói cao...
Bµi 2: ViÕt ®o¹n v¨n
- Mét b·i biÓn ®Ñp
- Mét n¬i em m¬ ­íc ®­îc sèng
- Sù kh«n khÐo cña gµ m¸i trong truyÖn “ gµ m¸i vµ c¸ sÊu”
Chó ý khi viÕt cÇn b¸m s¸t vµo yªu cÇu cña ®Ò ®Ó viÕt.
Qs gióp hs yÕu
Ch÷a bµi: C©u, tõ c¸ch thÓ hiÖn, liªn kÕt c©u
§äc yªu cÊu cña bµi
§äc ®o¹n v¨n
§äc tõ cÇn ®iÒn
HSG lµm miÖng:
...c¶ng biÓn l©u ®êi mµ hiÖn ®¹i,...®Ñp tuyÖt vêi.
Hs nhËn xÐt, ch÷a
HS lµm tiÕp phÇn cßn l¹i, ch÷a bµi
§äc yªu cÇu cña bµi
§äc ®Ò bµi
Nªu tªn ®Ò em sÏ viÕt
HS viÕt bµi
§äc bµi viÕt, líp nhËn xÐt, ch÷a
3. Cñng cè, dÆn dß(4p)
- NhËn xÐt chung tiÕt häc
- DÆn vÒ nhµ xem l¹i bµi, chuÈn bÞ bµi sau.
 _______________________________________________________
Tập đọc( 38)
Ôn tập 
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh cách viết chữ hoa đã học trong chương trình học kì 1.
- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu và đúng mẫu và đúng quy trình kĩ thuật
- Hoc sinh có ý thức rèn luyện chữ viết.
II. Đồ dùng dạy học:Mẫu chữ cái. Vở tập viết
III.Các hoạt động dạy học
1GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học(1p).
2.Hướng dẫn luyện viết(27p)
Hướng dẫn học sinh chuẩn bị.
? Các con đã được học những chữ cái nào.
- GV tiểu kết và nêu yêu cầu các chữ cần ôn trong giờ học
- GV đưa mẫu chữ cái
 B, E , M, K, H
- YC HS nêu cấu tạo và đặc điểm các chữ cái
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết
- HS luyện viết bảng con
- GV nhận xét, sửa sai
- HS viết bài vào vở
- GV yêu cầu:
+ Mỗi chữ hoa viết 2 dòng
+ Chú ý khoảng cách giữa các con chữ.
- GV theo dõi, quan sát, giúp đỡ
3. Chấm chữa bài(4p)
- GV thu một số bài chấm điểm
- Đánh giá, nhận xét bài viết
IV. Củng cố ,dặn dò(2p)
- GV nhận xét giờ học
- Nhắc học sinh tiếp tục luyện viết ở nhà.
 _____________________________________________________________________
NS: 24 – 12- 2011
NG: Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2011
Toán Đã soạn thứ 2 ngày 2/1/2012
 Các số có bốn chữ số
 ___________________________________________________________
Luyện từ và câu - Dạy Tập đọc Hai Bà Trưng
 Soạn Thứ 2 ngày 2/1/2012
 ___________________________________________________________ 
Anh dạy Kể chuyện Hai Bà Trưng
 Soạn Thứ 2 ngày 2/1/2012
 ____________________________________________________________
Anh, tin, tin dạy THKTTV, THKTT, GĐ - BDTV
 Dạy bài đã soạn của thứ 2 ngày 2/1/2012
 ____________________________________________________________
Anh dạy Đạo Đức(18) Thực hành kỹ năng cuối kì I
I- Mục tiêu:
- Ôn lại các bài đạo đức mà HS đã học từ đầu năm đến nay.
- Rèn kỹ năng hình thành khả năng nhận xét, đánh giá hành vi, các hành vi ứng xử đúng.
- Giáo dục HS thương yêu những người thân, biết ơn Bác Hồ và các thương binh, liệt sỹ.
II- Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ trong các bài đã học trong vở bài tập.
III- Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ(5')Em đã làm gì để thể hiện lòng biết ơn các gia đình thương binh liệt sĩ?
- Nhận xét - đánh giá
2. Bài mới: a.Giới thiệu bài(1')
b. Hướng dẫn ôn tập
*, Hđ1(20'): Trò chơi" Hái hoa dân chủ"
Sử dụng một số câu hỏi yêu cầu hs lần lượt lên hái hoa và trả lời câu hỏi
- Vì sao phải kính yêu Bác Hồ ?
- Thế nào là giữ lời hứa ?Vì sao phải giữ lời hứa.
- Đối với ông bà, cha mẹ chúng ta phải có tình cảm thế nào ? vì sao ?
- Vì sao phải chia sẻ vui buồn với bạn ?.
- Thế nào là tích cực tham gia việc lớp việc trường ?
- Thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng ?
- Nhận xét bổ sung
*,Hđ2(10') Liên hệ bản thân
- Em đã thực hiện việc giữ đúng lời hứa như thế nào?
- Kể một số việc làm của bản thân trong việc hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, biết ơn thương binh và gia đình liệt sỹ, chia sẻ vui buồn cùng bạn, quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng, xây dựng THTT, hs tích cực?
- Nhận xét đánh giá
3 hs trả lời - lớp nhận xét
Lần lượt HS lên hái hoa và trả lời.
Nhận xét - bổ sung cho bạn
- Nhiều hs nêu 
- Nhận xét bổ sung
3.Củng cố- Dặn dò(4'): Nêu 1 việc em đã làm trong việc giữ đúng lời hứa?
- Nhận xét chung giờ học
- Về nhớ và thực hành các điều đã học. Chuẩn bị bài sau. ______________________________________________________
NS: 26 – 12- 2011
NG: Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2011
Toán dạy Thủ công(18) 
 Cắt, dán chữ: vui vẻ ( Tiết 2)
I.Mục tiêu: Giúp HS 
- HS cắt, dán hoàn chỉnh chữ vui vẻ
- HS kẻ, cắt, dán chữ vui vẻ đúng quy trình, kĩ thuật. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng, cân đối.
HS khéo tay: Các nét chữ thẳng và đều nhau. Các chữ dán phẳng và cân đối
- HS thích cắt, dán chữ
II. Đồ dùng: Giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì.
III. Các hoạt động :
1. Kiểm tra bài cũ(3'):
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS
- Các bước cắt dán chữ vui vẻ?
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài(1'): GV nêu mục tiêu tiết học
b.Hoạt động 1(9'): Nhận xét chữ mẫu.
- GV cho HS quan sát mẫu chữ VUI VẺ
- Nhắc lại các bước cắt dán chữ vui vẻ?
- Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
- Nêu độ cao của các con chữ?
c. Hoạt động 2(19'): Thực hành
- Cho HS thực hành kẻ, cắt, dán chữ vui vẻ.
- G: Để có sản phẩm đẹp, trước khi dán cần kẻ 1 đường làm mẫu, sắp xếp các chữ cho ngay ngắn và cân đối rồi mới dán.
- Quan sát giúp đỡ HS
- GV nhận xét, bình chọn sản phẩm cắt đúng, đẹp, dán cân đối và đánh giá sản phẩm của HS
- Để đồ dùng lên bàn
- 2 hS trả lời
- Quan sát
- HS nêu các bước(3 bước)
- Các con chữ trong 1 chữ cách nhau 1 ô
- Chữ V, U, E cao 5 ô, rộng 3 ô, chữ I cao 5 ô, rộng 1 ô
- HS thực hành từng bước theo tranh quy trình
- HS trưng bày sản phẩm. Nhận xét
- Hs thu dọn dụng cụ
3. Củng cố – dặn dò(3'):- Nêu các bước kẻ, gấp, cắt dán chữ vui vẻ?
 - Liên hệ giáo dục
 - GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về hoàn thành tiếp bài. Ôn lại các cắt các chữ đã học. Chuẩn bị bài sau.
 __________________________________________________________
 TLV + Sinh hoạt
 Sinh hoạt tuần 18 – Sơ kết lớp
I.Mục đích yêu cầu
- HS nhận biết được những ưu nhược điểm của cá nhân cũng như của tập thể lớp trong tuần và HKI vừa qua.
- Biết tự nhận xét và sửa chữa, rút kinh nghiệm trong HKII.
- Giáo dục học sinh có tinh thần phê và tự phê cao
- Nâng cao tinh thần đoàn kết, có ý thức xây dựng tập thể lớp ngày càng vững mạnh.
II. Nội dung sinh hoạt.
1.ổn định tổ chức
- Quản ca bắt nhịp cho cả lớp hát tập thể một bài.
- GV gợi ý các nội dung sinh hoạt trọng tâm.
2.Tiến hành sinh hoạt
a.Các tổ trưởng báo cáo kết quả hoạt động của tổ trong tuần qua.
- Lớp trưởng đánh giá , nhận xét chung về tình hình của lớp về các mặt.
b. GV đánh giá nhận xét các hoạt động của lớp.
- Đi học đúng giờ
- Xếp hàng ra vào lớp tương đối tốt, đồng phục đầy đủ.
- Ôn bài đã có cố gắng hiệu quả tương đối cao.
- Thực hiện tốt tiếng trống sạch trường, hoàn thành lao động - đảm bảo an toàn. Chăm sóc bồn hoa được phân công thường xuyên.
-Xếp hàng thể dục nhanh nhẹn tuy nhiên 1 vài động tác các em tập chưa đều 
- Học tập: Chuẩn bị bài ở nhà đã có tiến bộ hơn. Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Đôi bạn cùng tiến có tiến bộ: 
 Tồn tại:Quên đồ dùng học tập (Minh),không làm bài tập (Dương, Nam)
- Luyện viết thường xuyên nhưng vẫn còn 1 số bạn chữ xấu, bẩn ( Hiếu)
- Thực hiện việc kí cam kết tốt: 100% hs của lớp thực hiện tốt cam kết không buôn bán, vận chuyển, đốt các loại pháo, đốt và thả đèn trời.
 VSSK: Phòng tránh bệnh tốt chuyên cần đạt cao.
Tham gia ATGT: Thực hiện tốt.( trong tuần 100% hs của lớp khi ngồi trên xe máy đã đội mũ bảo hiểm)
- Nuôi lợn nhân đạo chưa thường xuyên
- Đã tiến hành trang trí lớp
* Tuyên truyền về : Không kì thị, phân biệt đối với người bị HIV/ AIDS
- Tuyên dương các cá nhân, tổ có nhiều cố gắng thực hiện tốt hoạt động do lớp cũng như nhà trường đề ra. Nhắc nhở, động viên cá nhân ,tổ chưa đạt yêu cầu đề ra.
*, Kết quả cuối kì I
 - Về Học lực: Giỏi: 9 em Về Hạnh kiểm
 Khá: 11 em THĐ Đ : 30/30 = 100%
 T. Bình: 9 em
 Yếu : 1 em
- Lớp đạt tiên tiến xuất sắc.
- Có 1 bạn bắt đầu chuyển trường từ ngày 28 – 12 – 2011( Dương)
3. Phương hướng HKI và tuần 19: 
+ Chuẩn bị đầy đủ sách vở cho HKII
+ Học chương trình HKII từ thứ 3 ngày 3 – 1 - 2012
+ Duy trì tốt các nề nếp.
+ Xếp hàng ra vào lớp tốt, thể dục đều, đồng phục đầy đủ.
+ 100% hs viết bút mực	
+ Các đôi bạn học tốt tích cực giúp bạn vươn lên trong học tập
+ Thực hiện tốt ATGT và những điều đã kí cam kết.HS không mang đồ chơi nguy hiểm đến trường,không sử dụng, mua bán, tàng trữ và đốt các loại pháo cũng như thả đèn trời.
 + Phát huy những ưu điểm đã đạt được - Khắc phục những hạn chế.
§· kiÓm tra, ngµy th¸ng n¨m 2011
Tæ tr­ëng
 Ph¹m ThÞ Thu Hà

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 3 tuan 18.doc