MĨ THUẬT Tiết : 9
Vẽ trang trí : vẽ màu vào hình có sẵn
(VTV / 14 – Thời gian dự kiến : 35 phút)
I. Mục tiêu :
- Hiểu thêm về cách sử dụng màu.
- Biết cách vẽ màu vào hình có sẵn.
- Hoà thành được bài tập theo yêu cầu.
II. Đồ dùng dạy – học : Bài vẽ mẫu, tranh ảnh về các ngày lễ hội.
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
2. Bài mới : Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét
- GV giới thiệu hình ảnh các ngày lễ hội và gợi ý để HS nhận thấy được quang cảnh không khí vui tươi, nhộn nhịp được thể hiện trong tranh
- GV giới thiệu tranh nét “Múa rồng” của bạn Quang Trung và gợi ý :
+ Cảnh múa rồng có thể diễn ra ban ngày hoặc ban đêm.
+ Màu sắc cảnh vật ban ngày, ban đêm khác nhau : Cảnh vật ban ngày rõ ràng, tươi sáng ; Cảnh vật ban đêm dưới ánh đèn, ánh lửa thì màu sắc huyền ảo, lung linh.
- GV gọi ý HS nhận ra các hình vẽ : con rồng, người và các hình ảnh khác như vây, vẩy trên hình con rồng ; quần áo trong ngày lễ,
b. Hoạt động 2 : Cách vẽ màu
- GV gợi ý cho HS cách vẽ màu :
+ Tìm màu vẽ hình con rồng, người, cây,
+ Tìm màu nền.
+ Các màu vẽ đặt cạnh nhau cần hài hoà, tạo nên vẻ đẹp của toàn bộ bức tranh.
+ Vẽ màu cần có đậm, có nhạt.
Tuần 9 Thứ tư ngày 19/10/2011 MĨ THUẬT Tiết : 9 Vẽ trang trí : vẽ màu vào hình có sẵn (VTV / 14 – Thời gian dự kiến : 35 phút) I. Mục tiêu : - Hiểu thêm về cách sử dụng màu. - Biết cách vẽ màu vào hình có sẵn. - Hoà thành được bài tập theo yêu cầu. II. Đồ dùng dạy – học : Bài vẽ mẫu, tranh ảnh về các ngày lễ hội. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét - GV giới thiệu hình ảnh các ngày lễ hội và gợi ý để HS nhận thấy được quang cảnh không khí vui tươi, nhộn nhịp được thể hiện trong tranh - GV giới thiệu tranh nét “Múa rồng” của bạn Quang Trung và gợi ý : + Cảnh múa rồng có thể diễn ra ban ngày hoặc ban đêm. + Màu sắc cảnh vật ban ngày, ban đêm khác nhau : Cảnh vật ban ngày rõ ràng, tươi sáng ; Cảnh vật ban đêm dưới ánh đèn, ánh lửa thì màu sắc huyền ảo, lung linh. - GV gọi ý HS nhận ra các hình vẽ : con rồng, người và các hình ảnh khác như vây, vẩy trên hình con rồng ; quần áo trong ngày lễ, b. Hoạt động 2 : Cách vẽ màu - GV gợi ý cho HS cách vẽ màu : + Tìm màu vẽ hình con rồng, người, cây, + Tìm màu nền. + Các màu vẽ đặt cạnh nhau cần hài hoà, tạo nên vẻ đẹp của toàn bộ bức tranh. + Vẽ màu cần có đậm, có nhạt. c. Hoạt động 3 : Thực hành - HS thực hành vẽ màu vào hình có sẵn. GV theo dõi hướng dẫn thêm và nhắc HS vẽ màu cẩn thận, không để lem ra các hình ảnh khác hoặc ra ngoài. - GV thu bài. d. Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá. - GV gợi ý HS nhận xét và chọn những bài vẽ màu đẹp. - GV bổ sung và xếp loại các bài vẽ. 3. Củng cố : GV nhắc những điểm cần lưu ý khi vẽ màu vào hình có sẵn. 4. Nhận xét – Dặn dò : Dặn HS chuẩn bị trước bài “Vẽ theo mẫu : vẽ cành lá”. - GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ________________________________________________ Tiếng Việt tiết 1 + 2 Ôn tập tiết 1 (SGK / 69 – Thời gian dự kiến : 35 phút) I. Mục tiêu : - Đọc đúng, rành mạch một đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng / phút) ; trả lời được 1 CH về nội dung đoạn, bài. - Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2). - Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh (BT3). II. Đồ dùng dạy – học : Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8 trong sgk - Bảng phụ viết sẵn các câu văn ở bài tập 2 ; viết các câu văn ở bài tập 3. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Bài mới : Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. a. Hoạt động 1 : Kiểm tra đọc : - Từng HS bốc thăm chọn bài tập đọc. HS đọc 1 đoạn trong bài tập đọc đã bốc thăm. - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc để HS trả lời. GV nhận xét, ghi điểm. - GV cho HS đọc thêm bài “ b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (VBT / 38): Bài tập 2 : Viết tên các sự vật được so sánh với nhau trong những câu sau : - HS đọc yêu cầu. GV giúp HS nắm yêu cầu và hướng dẫn làm bài. - HS thảo luận nhóm và ghi kết quả thảo luận vào phiếu bài tâp. - Các nhóm trình bày kết quả thảo luận. GV và HS nhận xét, sửa sai. Câu có hình ảnh so sánh Sự vật 1 Sự vật 2 a. Từ trên gác cao nhìn xuống, hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh. hồ nước chiếc gương bầu dục khổng lồ b. Cầu Thê Húc màu son, cong cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. cầu Thê Húc con tôm c. Người ta thấy có con rùa lớn, đầu to như trái bưởi, nhô lên khỏi mặt nước. đầu con rùa trái bưởi Bài tập 3 : Điền các từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống sau để tạo hình ảnh so sánh. - HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn làm bài. 1HS làm trên bảng phụ. GV và HS nhận xét, sửa sai. a) Mảnh trăng non đầu tháng lơ lửng giữa trời như một cánh diều. b) Tiếng gió rừng vi vu như tiếng sáo. c) Sương sớm long lanh tựa những hạt ngọc. 3. Củng cố : HS đọc lại nội dung bài tập 3. 4. Nhận xét – Dặn dò : GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . _________________________________________ Ôn tập tiết 2 (SGK / 71 – Thời gian dự kiến : 35 phút) I. Mục tiêu : - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì ? (BT2). - Kể lại được từng đoạn câu chuyện đã học (BT3). II. Đồ dùng dạy – học : Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8 trong sgk - Bảng phụ viết sẵn hai câu văn ở bài tập 2. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Bài mới : Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. a. Hoạt động 1 : Kiểm tra đọc : - Từng HS bốc thăm chọn bài tập đọc. HS đọc 1 đoạn trong bài tập đọc đã bốc thăm. - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc để HS trả lời. GV nhận xét, ghi điểm. b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài tập 1 : Viết tên các nhân vật trong các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Măng non”. - HS tìm và viết tên các nhân vật có trong chủ điểm. HS đọc tên các nhân vật. GV và HS nhận xét, chốt ý : Cậu bé, vua, En-ri-cô, Cô-rét-ti, bố Bài tập 2 : Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm dưới đây : - HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn làm bài. Cả lớp làm vào vở. 1HS làm bảng phụ. - GV cùng HS chữa bài. a) Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phường ? b) Câu lạc bộ thiếu nhi là gì ? Một học sinh đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm theo.Học sinh làm vào VBT 1 em làm vào bảng phụ. Chấm chữa bài. Bài tập 3: Kể lại một câu chuyện đã học ở tám tuần đầu. - HS nhắc lại các câu chuyện đã học. GV bổ sung thêm truyện trong tiết tập làm văn: Dại gì mà đổi, Khồng nỡ nhìn. - HS suy nghĩ kể một đoạn của câu chuyện hoặc cả bài. - GV tổ chức cho HS thi kể trước lớp. GV và HS nhận xét, tuyên dương. 2. Củng cố : HS đọc lại nội dung bài tập 2. 3. Nhận xét – Dặn dò : Dặn HS xem trước bài ôn tập tiết 3. GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ___________________________________________ TOÁN Tiết : 41 Góc vuông, góc không vuông (SGK/41 – Thời gian dự kiến : 35 phút) I. Mục tiêu : - Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vuông, góc không vuông. - Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông (theo mẫu). Bài 1, bài 2 (3 hình dòng 1), bài 3, bài 4 II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Ê ke, mô hình đồng hồ. - HS: Ê ke III. Hoạt động dạy - học : 1. Kiểm tra bài cũ : 2 HS làm bài tập 2, 3 trang 40. GV nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Giới thiệu về góc - GV cho HS xem hình ảnh kim đồng hồ để tạo thành góc vuông (như sgk) - GV “mô tả” HS quan sát có biểu tượng về góc: gồm hai cạnh xuất phát từ một điểm. b. Hoạt động 2 :Giới thiệu góc vuông, góc không vuông - GV vẽ một góc vuông như SGK lên bảng và giới thiệu: Đây là góc vuông ;sau đó giới thiệu tên đỉnh, cạnh của góc vuông. c. Hoạt động 3 : Giới thiệu ê ke - Cho học sinh xem cái ê ke rồi giới thiệu “Đây là cái ê ke”. Giáo viên nêu cấu tạo, sau đó nêu tác dụng của ê ke : dùng để đo (kiểm tra) góc vuông. d. Hoạt động 4 : Thực hành (BT2 HS làm miệng) Bài 1: Dùng ê ke để nhận biết góc vuông của hình rồi đánh dấu góc vuông. Học sinh lên bảng làm. GV và HS nhận xét Bài 2: Dùng ê ke để vẽ góc vuông. GV hướng dẫn. Học sinh làm miệng. HS lên bảng lấy e ke kiểm tra. GV và HS nhận xét. Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm. GV hướng dẫn. HS làm vào vở bài tập. 1HS lên bảng làm. GV chấm, nhận xét, sửa sai. Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài .Kiểm tra và sửa sai kịp thời. 3. Củng cố : Học sinh nêu tác dụng của ê ke: dùng để kiểm tra, vẽ góc vuông. 4. Nhận xét – dặn dò: Xem lại bài và chuẩn bị bài “Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke.Nhận xét tiết học IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . _____________________________________________ Buổi chiều Tiếng Việt ( bổ sung ) Ôn tập Thời gian dự kiến : 70 phút I/Mục tiêu : - Rèn cho học sinh kĩ năng điền tử ngữ thích hợp . Điền dấu phẩy và dấu chấm. - Có khả năng lựa chọn những ý đúng trong bài tập trắc nghiệm . - Củng cố kiến thức về mẫu câu Ai là gì ? Ai làm gì ? Ai thế nào ? II . Chuẩn bị : Sách Tiếng Việt và Toán Bảng phụ III . Các hoạt động dạy học : 1 . Bài cũ : giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị ĐDHT của học sinh 2 . Bài mới : Giới thiệu bài Bài 1 : Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để tạo ra hình ảnh so sánh. Con ong to bằng hạt ngọc , Bụng nó tròn , thon , óng ánh xanh như quả ớt nhỡ . Mùa xuân , cây bàng trổ những búp là tươi non như những chiếc tai thỏ. Mặt trời càng xuống thấp , cánh đồng càng dâng lên , trải rộng giống như một hồ nước mênh mông màu vàng óng . Bài tập 2 : Điền dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong những câu in nghiêng sau : Hai con gà trống Giáo viên hướng dẫn hs làm bài . Nhắc nhở thêm . Bài 3 : Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm Đáp án : Cây hoa phượng là gì ? Hai chú gà trống là gì ? Con gì là loài chim ăn thịt ? Tiết 2 Bài 1 : Sắp xếp các câu văn sau bằng cách đánh số thứ tự vào ô trống để tạo thành câu chuyện có tên “ Đồng hồ báo thức cổ truyền”: Đáp án : 4 ; 2 ; 1 ; 5 ; 3 . Bài 2 : Dựa vào truyện “ Đồng hồ báo thức cổ truyền”:nối cho đúng để tạo thành 2 câu có mẫu Ai làm gì ? Cụ già rất lo không dậy được sớm , cần chiếc đồng hồ báo thức , phàn nàn là nó đã hỏng . Cậu bé bước vào , tay ôm một chú gà trống . Bài 3 : Viết tên 10 bạn dưới đây theo thứ tự bảng chữ ... không có trường hợp nghỉ học không phép . - HS đã có ý thức giữ gìn vệ sinh chung. - Trang phục sạch sẽ, gọn gàng khi đến lớp. - Còn một số em chưa nghiêm túc còn nói chuyện trong giờ học. - Các em chưa tự ý thức, tự giác học tập việc học bài và làm bài ở nhà các em thực hiện chưa tốt. III. Phương hướng tuần 10 : - Vệ sinh cá nhân hàng ngày, trang phục gọn gàng khi đến lớp. - Cần đi học đều và đúng giờ, không được tự ý nghỉ học, nghỉ học cần phải xin phép. - Thực hiện đúng nội quy nhà trường. - Thu gom bao ni lon, giấy vụn, lon bia – Nộp cho Đội. - Cần tập trung chú ý hơn trong học tập nhằm nâng cao chất lượng học tập. - Tiếp tục ôn tập 2 môn Toán và Tiếng Việt chuẩn bị kiểm tra định kì giữa HKI. __________________________________________ Buổi chiều ÂM NHẠC Tiết 9 Ôn tập ba bài hát : Bài ca đi học, Đếm sao, Gà gáy Thời gian dự kiến: 35 phút I/ Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 3 bài hát. - Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. - Tập biểu diễn bài hát. Học sinh khá giỏi : - Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca của 3 bài hát. - Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách, theo nhịp. II/ Đồ dùng dạy học: Gv: - Băng nhạc Nhạc cụ quen dùng. III/Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Bài cũ: ktra bài tiết trước - nhận xét * GTB 2/ Bài mới: Hoạt động 1: Ôn bài hát Bài ca đi học MT: hs hát đúng giai điệu bài ca.Biết vỗ tay theo nhịp, phách, tiết tấu. - Cả lớp hát kết hợp gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu. - Hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ. - Từng nhóm biểu diễn. - Lớp và Giáo viên nhận xét. Hoạt động 2: Ôn bài hát Đếm sao MT: hs hát thuộc bài hát, thể hiện đúng giọng. Cả lớp hát lại và gõ đệm theo nhịp 3/4 Hoạt động 3: Ôn tập bài hát Gà gáy. MT: hs hát thuộc bài hát, biết vỗ tay theo phách, theo nhịp. Hát theo kiểu nối tiếp. Chia lớp thành 3 nhóm: Nhóm 1: hát câu 1. Nhóm 2: hát câu 2. Nhóm 3: hát câu 3. Cả ba nhóm hát câu 4. Hát kết hợp gõ đệm theo phách, nhịp. 3/ Nhận xét, dặn dò: - Gọi vài nhóm biễu diễn. Dặn dò: Ôn lại 3 bài hát.Xem và chuẩn bị tiếp cho tiết sau. Nhận xét tiết học. IV/ Bổ sung: ...... ________________________________________ THỦ CÔNG Tiết 9 Ôn tập chương I : Phối hợp gấp, cắt, dán hình Thời gian dự kiến : 35 phút I. Mục tiêu : - Ôn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng phối hợp gấp, cắt, dán để làm đồ chơi. - Làm được ít nhất hai đồ chơi đã học. Với HS khéo tay: - Làm được ít nhất ba đồ chơi đã học. - Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo. II. Đồ dùng dạy – học : - GV: Mẫu tàu thuỷ; con ếch; ngôi sao năm cánh, lá cờ đỏ sao vàng. Mẫu bông hoa năm cánh, bốn cánh, tám cánh. Giấy thủ công. Bút chì, kéo, hồ dán Quy trình gấp, cắt, dán. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1: Nhắc lại các bài đã học từ tuần 1 đến tuần 8: - HS nêu : con ếch, tàu thuỷ hai ống khói; gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh, lá cờ đỏ sao vàng và bông hoa năm cánh, 4 cánh, 8 cánh. b. Hoạt động 2 : Nêu quy trình gấp : - Gọi từng học sinh nêu lại các quy trình gấp các sản phẩm trên. - Học sinh nêu lại quy trình như các tiết 1 đến 8 - GV và HS nhận xét. c. Hoạt đổng 3 : Thực hành - Học sinh thực hành 1 trong các sản phẩm trên. - Giáo viên quan tâm giúp đỡ các em còn lúng túng. d. Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá - Tổ chức trưng bày sản phẩm theo tổ. - Giáo viên và học sinh nhận xét bình chọn bài vẽ đẹp - tuyên dương. - Giáo viên đánh giá kết quả thực hành của học sinh. 2. Củng cố : GV nêu lưu ý chung khi gấp, cắt, dán hình. 3. Nhận xét – Dặn dò : Chuẩn bị giấy, kéo, thước kẻ, cho tiết cắt, dán chữ I, T. - GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ______________________________________________ TỰ NHIÊN – XÃ HỘI Tiết 18 Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khỏe (t t) SGK / 36 Thời gian dự kiến :35 phút I. Mục tiêu : - Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh: cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh. - Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khoẻ như thuốc là, ma tuý, rượu. II. Đồ dùng dạy – học : Tranh SGK, phiếu bài tập, bút vẽ III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : HS nêu nội dung bài “Vệ sinh thần kinh”. GV nhận xét, đánh giá 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” - Mục tiêu : Giúp HS củng cố các kiến thức đã học về cấu tạo và chức năng của các cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh . - Cách tiến hành : Bước 1 : GV chia lớp thành 4 nhóm , lập thành 4 đội chơi tham gia vào cuộc thi GV phổ biến nội dung thi và quy tắc thực hiện. + Giải ô chữ . Các đội sẽ được chọn hàng ngang để giải đáp, mỗi hàng ngang được giải đáp đúng thì đội ghi được 5 điểm. Nếu đội nào không trả lời được thì đội khác có quyền trả lời. Đội nào giải được ô chữ hàng dọc thì đội đó ghi được 30 điểm. Nếu trả lời sai sẽ bị truất quyền thi đấu ở vòng 2. Bước 2 : GV tổ chức cho HS cả lớp chơi. GV và HS nhận xét các đội chơi. Bước 3 : GV tổng kết cuộc thi, công bố đội thắng cuộc và trao phần thưởng cho các đội Bước 4 : Giúp HS củng cố kiến thức bằng hệ thống câu hỏi sau : 1) Chúng ta đã được học mấy cơ quan trong cơ thể ? 2) Em hãy nêu chức năng chính của các cơ quan đó ? 3) Để bảo vệ cơ quan hô hấp (tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh). Em nên làm gì và không nên làm gì ? Gọi HS trả lời. Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung. b. Hoạt động 2 : Vẽ tranh - MT: HS vẽ được bức tranh vận đông mọi người sống lành mạnh, không sử dụng các chất độc hại. - Cách tiến hành: Bước 1 : GV chia nhóm, giao việc Bước 2 : GV tổ chức và hướng dẫn cách vẽ. Yêu cầu HS chọn nội dung để vẽ. Bước 3 : HS thực hnh vẽ vào VBT. GV quan sát, giúp đỡ HS vẽ. Bước 4 : Các nhóm trình bày sản phẩm. GV cùng HS nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố: Chúng ta nên làm gì để giữ vệ sinh cơ quan bài tiết ? 4. Nhận xét – dặn dò : Về xem lại bi, chuẩn bị tiếp cho tiết sau. - Nhận xét tiết học IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ______________________________________________ Tiếng Việt ( bổ sung ) Ôn tập Thời gian dự kiến : 35 phút I/Mục tiêu : Rèn cho học sinh kĩ năng điền từ ngữ thích hợp . Viết một đoạn văn ngắn kể về việc học tập của em mấy tháng qua. II /. Chuẩn bị : Sách Tiếng Việt và Toán Bảng phụ III . Các hoạt động dạy học : 1 . Bài cũ : giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị ĐDHT của học sinh 2 . Bài mới : Giới thiệu bài Bài 1 : Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để bổ sung ý nghĩa cho việc in đậm : Mẹ tôi có mái tóc óng mượt , phủ kín hai vai ; giọng nói ấm áp , dịu hiền ; Đôi bàn tay khéo léo , mềm mại . Khi mẹ mỉm cười , đôi mắt đen láy ánh lên những tia sáng tươi vui . mẹ đảm đang , lo toan ,mang lại hạnh phúc cho cả gia đình . Bài 2 : Viết một đoạn văn ngắn kể về việc học tập của em mấy tháng qua. Giáo viên viết đề bài lên bảng , giáo viên gọi học sinh đọc bài , GV gạch chân những từ trọng tâm . Học sinh làm bài , giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài . Thu bài , nhận xét bài làm của học sinh . 3. Củng cố : Giáo dục học sinh - Nhận xét tiết học _____________________________________________________________ Thứ hai ngày 24/10/2011 Cô Thủy dạy _________________________________________ Thứ ba ngày 25/10/2011 Thể dục : Thầy Đông dạy ________________________________________ Tiếng Việt KTĐK lần 1 ( phần viết ) ________________________________________ TOÁN Tiết : 45 Luyện tập SGK/ 46 Thời gian dự kiến: 35 phút I. Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo. - Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị thành số đo độ dài có một tên đơn vị (nhỏ hơn đơn vị đo kia). Bài 1b (dòng 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 1) II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, III. Hoạt động dạy - học: 2. Bài mới: Giới thiệu bài 1)Kiểm tra 15 phút : Bài 1 : Tính (4 điểm ) 7 2 = ; 7 6 = ; 7 5 = ; 24 : 6 = 7 3 = ; 7 4 = ; 7 0 = ; 30 : 5 = Bài 2: Tính (4 điểm ) 7 5 + 15 = ; 7 9 + 17 = 7 7 + 21 = ; 7 4 + 32 = Bài 3 : Mỗi lọ có 7 bông hoa , hỏi 5 lọ như thế có bao nhiêu bông hoa ? Đáp án và biểu điểm : Bài 1 : Tính (4 điểm ) ( mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm ) 7 2 = 14 ; 7 6 = 42 ; 7 5 = 35 ; 24 : 6 = 4 7 3 = 21 ; 7 4 = 28 ; 7 0 = 0 ; 30 : 5 = 6 Bài 2: Tính (4 điểm ) ( mỗi phép tính đúng đạt 1 điểm ) 7 5 + 15 = 35 + 15 = 50 7 7 + 21 = 49 + 21 = 70 7 9 + 17 = 63 + 17 = 80 7 4 + 32 = 28 + 32 = 60 Bài 3 : Mỗi lọ có 7 bông hoa , hỏi 5 lọ như thế có bao nhiêu bông hoa ? Bài giải 7 lọ hoa như thế có số bông hoa là : ( 0,5 đ ) 7 5 = 35 ( bông hoa ) ( 1 đ ) Đáp số : 35 bông hoa ( 0,5 đ ) 2) Luyện tập: a. Hoạt động 1 : Ôn lại bảng đơn vị đo độ dài km ; hm ; dam ; m ; dm ; cm ; mm. Gọi HS trả lời, GV nhận xét. b. Hoạt động 2 : Thực hành HSKT, HSY: bài 2 HS làm 1 cột Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: HS đọc yêu cầu bài. GV hướng dẫn. Học sinh làm miệng. GV nhận xét, sửa sai. 4m 5cm = cm ; 5m 3dm = dm ; 8dm 1cm = cm Bài 2: Tính: Học sinh đọc yêu cầu. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm vào vở bài tập. 2 HS làm bảng phụ. GV chấm, nhận xét, sửa sai. Bài 3 : Giải toán Học sinh đọc yêu cầu, Giáo viên tóm tắt. Học sinh giải vào vở bài tập. Một HS làm bảng phụ. GV chấm, nhận xét, sửa sai. 3. Củng cố: Học sinh nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài 4. Nhận xét – dặn dò : Xem bài sau. Nhận xét tiết học IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . _____________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: