Giáo án Luyện từ và câu 5 - Tiết 15 - Mở rộng vốn từ: thiên nhiên

Giáo án Luyện từ và câu 5 - Tiết 15 - Mở rộng vốn từ: thiên nhiên

Luyện từ và câu

Tiết 15 : Mở rộng vốn từ :Thiên nhiên.

I.Mục tiêu :

- Hiểu nghĩa của từ thiên nhiên. Làm quen với các thành ngữ, tục ngữ, mượn các sự vật hiện tượng thiên nhiên để nói về những vấn đề của đời sống xã hội.

- Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ, nắm nghĩa các từ ngữ miêu tả thiên nhiên.

**GDMT:- Bồi dưỡng tình cảm yêu quý gắn bó với môi trường.

* KNS: - Biết yêu thiên nhiên.

- Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm

- Xác định giá trị( nhận biết giá trị của thiên nhiên đối với cuộc sống của con người)

II.Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, phiếu học tập.

III.Các hoạt động dạy học.

 

doc 2 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 5 - Tiết 15 - Mở rộng vốn từ: thiên nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu
Tiết 15 : Mở rộng vốn từ :Thiên nhiên.
I.Mục tiêu :
- Hiểu nghĩa của từ thiên nhiên. Làm quen với các thành ngữ, tục ngữ, mượn các sự vật hiện tượng thiên nhiên để nói về những vấn đề của đời sống xã hội.
- Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ, nắm nghĩa các từ ngữ miêu tả thiên nhiên.
**GDMT:- Bồi dưỡng tình cảm yêu quý gắn bó với môi trường.
* KNS: - Biết yêu thiên nhiên.
- Kĩ năng hợp tác làm việc nhĩm
- Xác định giá trị( nhận biết giá trị của thiên nhiên đối với cuộc sống của con người)
II.Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, phiếu học tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ
(3-5`)
2.Bài mơí
Bài 1
Làm cá nhân
(4-5`)
Bài 2.
Làm phiếu bài tập (8-10`)
Bài 3
Nhóm tổ
(7-8`)
Bài 4
Cá nhân
(8-9`)
4.Củng cố Dặn dò.
(2-3`)
- Thế nào là từ nhiều nghĩa?
- Tìm các nghĩa khác nhau của từ Aên, chạy.
- Nhận xét – Ghi điểm –Tuyên dương.
- Giới thiệu bài – Ghi đề bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1.
- Đề bài yêu cầu gì?
- Theo em thiên nhiên là gì?
- Yêu cầu suy nghĩ trả lời
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét và chốt ý đúng: ý b
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Đề bài yêu cầu ta làm gì?
- GV giải thích các thành ngữ, tục ngữ.
- GV phát phiếu, yêu càu HS làm phiếu
- Yêu cầu HS làm vào phiếu bài tập, 2 HS làm bảng phụ.
- Quan sát giúp đỡ HS yếu: 
- Chấm 1 số bài ở phiếu.
- GV treo bảng phụ chữa bài.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- Nhận xét-tuyên dương.
- Hướng dân tổ chức thi học thuộc lịng các thành ngữ, tục ngữ.
- Gọi HS đọc thuộc lịng các thành ngữ, tục ngữ.
- Nhận xét-ghi điểm.
* Qua bài 1,2 giúp em điều gì?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.
- Đề bài yêu cầu ta làm gì?
- Theo em khơng gian là gì?
- Yêu cầu HS thảo luận nhĩm làm bài.
- Treo bảng nhĩm chữa bài.
- Gọi nhĩm khác nhận xét.
- Nhận xét – Ghi điểm.
* Qua bài 3 giúp em cĩ kĩ năng gì?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 4.
- Đề bài yêu cầu ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Chấm một số bài.
- Nhận xét-ghi điểm.
* Qua bài 3 giúp em cĩ kĩ năng gì?
?Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò.
- * GDHS: - Các em cần phải yêu thiên nhiên, quý trọng thiên nhiên xung quanh chúng ta.
- 2HS lên bảng thực hiện .
Nhắc lại đề bài
-1 HS đọc , lớp lắng nghe.
- Dịng nào dưới đây giải 
- Là tất cả những gì khơng do con người tạo ra.
- HS làm việc cá nhân.
- HS trả lời miệng.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- Tìm những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên.
- HS lắng nghe.
- HS nhận phiếu – thảo luận.
- 2 HS làm bảng phụ. HS còn lại dùng viết chì gạch dưới các từ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên.
- Kèm em Hương, Quang, Tân..:
- 6-7 phiếu.
- Lớp theo dõi.
- HS lắng nghe và học thuộc các thành ngữ, tục ngữ
- 2-3 HS.
- Biết yêu thiên nhiên.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 3
- Tìm những từ miêu tả .....
- Là hình thức tồn tại cơ bản của vật chất( cùng với thời gian), trong đĩ các vật thể cĩ độ dài và độ lớn khác nhau, cái nọ ở cách cái kia.
- HS làm việc theo nhóm tổ
- 4 tổ treo bảng
- HS nhận xét.
- Kĩ năng hợp tác làm việc nhĩm
- 1 HS .
- Cá nhân
- Cả lớp.
- 2-3 HS.
- 6-7 vở
- Xác định giá trị( nhận biết giá trị của

Tài liệu đính kèm:

  • docLTVC tuần 8.doc