TIẾT 30
Luyện từ và câu:
TỔNG KẾT VỐN TỪ
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn theo yêu cầu của BT1, BT2.
- Tìm được một số từ ngữ tả hình dáng của người theo yêu cầu của BT3( chọn 3 trong số 5 ý a,b,c,d,e).
- Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo yêu cầu của BT4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ, 5, 6 tờ giấy khổ to để HS làm bài tập.
III. Các hoạt động dạy- học:
NGÀY DẠY: TIẾT 30 Luyện từ và câu: TỔNG KẾT VỐN TỪ I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn theo yêu cầu của BT1, BT2. - Tìm được một số từ ngữ tả hình dáng của người theo yêu cầu của BT3( chọn 3 trong số 5 ý a,b,c,d,e). - Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo yêu cầu của BT4. II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ, 5, 6 tờ giấy khổ to để HS làm bài tập. III. Các hoạt động dạy- học: HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI CHÚ 1. Kiểm tra: - Hỏi lại ND bài học trước. Nhận xét, tuyên dương. - Trả lời. - Lớp nhận xét, bổ sung. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Ghi bảng. Ghi vở. Hoạt động 2: Làm bài tập. MT: Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn. HT: cá nhân, nhóm. *Hướng dẫn HS làm BT 1. *Liệt kê các từ ngữ. - HS Liệt kê các từ ngữ. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - HS đọc yêu cầu đề. - Cả lớp nhẫm theo - Cho HS làm bài. Trình bày kết quả. - HS làm bài ra giấy nháp, liệt kê các từ ngữ chỉ người thân trong gia đình. - Cho HS trình bài kết quả. - Một vài em phát biểu ý kiến. Lớp nhận xét - GV nhận xét những từ HS tìm đúng. -Lắng nghe , biết ai làm đúng.. b) Hướng dẫn HS làm BT 2. *Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ nói về gia đình, thầy trò. - Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ nói về gia đình, thầy trò. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - HS đọc yêu cầu đề. - Cả lớp nhẫm theo - Cho HS làm bài. - HS làm bài theo nhóm. - GV phát giẩy khổ to cho các nhóm. - Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ nói về gia đình. - Cho HS trình bày. - Lớp nhận xét. Bổ sung. - GV nhận xét.Ghi điểm. - Lắng nghe. c) Hướng dẫn HS làm BT 3. *Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người. - GVHDHS tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người. - Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người - Tìm những tử ngữ miêu tả hình dáng của con người. Về mái tóc, đôi mắt , khuôn mặt. - Nhận xét, tuyên dương. - Lắng nghe. d) Hướng dẫn HS làm BT 4. *Viết đoạn văn khoảng 5 câu tả hình dáng của một người. - Viết đoạn văn khoảng 5 câu tả hình dáng của một người. - Cho HS đọc yêu cầu của BT 5 - HS đọc yêu cầu của BT 5 - GV nhắc lại yêu cầu đề. - Cả lớp nhẫm theo - Cho HS làm việc + trình bày kết quả. - GV theo dõi giúp đỡ những HS làm bài chưa xong. - HS làm bài cá nhân.Viết một đoạn văn tả hình dáng của một người thân. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét.Ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Lắng nghe. - Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh lại đoạn văn. - Về nhà hoàn chỉnh lại đoạn văn. - Chuẩn bị bài tiếp.
Tài liệu đính kèm: