TIẾT 33
Luyện từ và câu:
ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức, từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của BT trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng tổng kết.
- Một số phiếu cho HS làm bài.
III. Các hoạt động dạy- học:
NGÀY DẠY: TIẾT 33 Luyện từ và câu: ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức, từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của BT trong SGK. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ sẵn bảng tổng kết. - Một số phiếu cho HS làm bài. III. Các hoạt động dạy- học: HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI CHÚ 1. Kiểm tra: Hỏi ND bài trước. - Nhận xét, ghi điểm.. - Trả lời. - Lớp nhận xét, bổ sung. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Ghi bảng. - Ghi vở. Hoạt động 2: Làm bài tập. MT: Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức, từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của BT trong SGK. HT: cá nhân, nhóm. *Hướng dẫn HS làm BT 1. *Lập bảng phân loại các từ trong khổ thơ sau: - Lập bảng phân loại các từ trong khổ thơ sau - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - HS đọc yêu cầu đề - Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho các nhóm làm bài. - HS làm bài.Lập bảng phân loại . - Cho HS trình bày. - Đại diện nhóm lên trình bày trên bảng.Nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt lại. b) Hướng dẫn HS làm BT 2. *Các từ trong mỗi nhóm với đây có quan hệ với nhau như thế nào. - Các từ trong mỗi nhóm với đây có quan hệ với nhau như thế nào. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - HS đọc yêu cầu đề. - Lớp nhẫm theo. - Cho HS làm bài. - Tìm các mối quan hệ trong các từ với đây: đánh, trong veo, trong vắt, trong xanh, đậu. - GV đưa bảng phụ đã kẻ sẵn bảng tổng kết lên. - HS trình bài, nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt lại. c) Hướng dẫn HS làm BT 3. *Tìm những từ đồng nghĩa trong bài văn dưới đây. - Tìm những từ đồng nghĩa trong bài văn dưới đây - Cho HS đọc yêu cầu đề và đọc bài văn. - HS đọc yêu cầu. Tìm từ đồng nghĩa: Tinh ranh, dâng, êm đềm. - GV giao việc. - Cho HS làm việc + trình bày kết quả. - HS làm việc + trình bày kết quả. GV nhận xét, chốt lại.Ghi điểm. d) Hướng dẫn HS làm BT 4. *Tìm từ trái nghĩa điền vào các thành ngữ, tục ngữ sau. Cho HS làm BT, trình bài, nhận xét. -Cho HS đọc yêu cầu BT: - GV nhận xét, tuyên dương . *Tìm từ trái nghĩa điền vào các thành ngữ, tục ngữ sau. -HS đọc yêu cầu đề bài.Tìm từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ.Trình bài. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Lắng nghe. - Chuẩn bị bài tiếp.
Tài liệu đính kèm: