Giáo án Mĩ thuật 1 - Học kì 1 - Trường Tiểu học Vĩnh Hảo 2

Giáo án Mĩ thuật 1 - Học kì 1 - Trường Tiểu học Vĩnh Hảo 2

TUẦN: 2 Môn: Mĩ thuật. Tiết 2

Bài : Vẽ nét thẳng.

Thời gian: 35’ Vở tập vẽ/ 7

I. Mục tiêu:

- Học sinh nhận biết được một số loại nét thẳng.

- Biết cách vẽ nét thẳng.

- Tập vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo hình đơn giản.

- HS khá giỏi: Phối hợp các nét thẳng để vẽ tạo thành hình vẽ có nội dung.

- Giáo dục hs tính cẩn thận khi vẽ.

II Phương tiện dạy học: Bài mẫu, viết chì.

III.Tiến trình dạy học:

Hoạt động 1: 5’ Kiểm tra đồ dùng. - Nhận xét.

Hoạt động 2: 25’

1. Giới thiệu: Giới thiệu cho hs biết các nét:

+ Nét thẳng (ngang) + Nét thẳng (đứng)

+ Nét thẳng (xiên) + Nét gấp khúc (nét gãy)

- Gv có thể chỉ vào cạnh bàn, bảng để hs thấy các nét.

2. Hướng dẫn hs cách vẽ nét thẳng: Gv vẽ lên bảng để hs quan sát, suy nghĩ và trả lời câu hỏi: Vẽ nét thẳng như thế nào?

- Gv vẽ hình núi, cây cho hs quan sát.

=> Tóm lại: Dùng nét thẳng, xiên, ngang có thể vẽ được nhiều hình.

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mĩ thuật 1 - Học kì 1 - Trường Tiểu học Vĩnh Hảo 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 2 Môn: Mĩ thuật. Tiết 2
Bài : Vẽ nét thẳng.
Thời gian: 35’	Vở tập vẽ/ 7
I. Mục tiêu: 
- Học sinh nhận biết được một số loại nét thẳng.
- Biết cách vẽ nét thẳng.
- Tập vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo hình đơn giản.
- HS khá giỏi: Phối hợp các nét thẳng để vẽ tạo thành hình vẽ có nội dung.
- Giáo dục hs tính cẩn thận khi vẽ.
II Phương tiện dạy học: 	Bài mẫu, viết chì.
III.Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1: 5’	 Kiểm tra đồ dùng.	- Nhận xét.
Hoạt động 2: 25’
1. Giới thiệu: Giới thiệu cho hs biết các nét:
+ Nét thẳng (ngang)	+ Nét thẳng (đứng)
+ Nét thẳng (xiên)	+ Nét gấp khúc (nét gãy)
- Gv có thể chỉ vào cạnh bàn, bảng để hs thấy các nét.
2. Hướng dẫn hs cách vẽ nét thẳng: Gv vẽ lên bảng để hs quan sát, suy nghĩ và trả lời câu hỏi: Vẽ nét thẳng như thế nào?
- Gv vẽ hình núi, cây cho hs quan sát.
=> Tóm lại: Dùng nét thẳng, xiên, ngang có thể vẽ được nhiều hình.
3. Thực hành: Hướng dẫn hs tự vẽ tranh theo ý thích vào trang giấy như: vẽ cây, vẽ nhà,...
- Sau khi vẽ xong, tô màu theo ý thích.
Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò: 5’
- Chọn bài đẹp cả lớp xem. Tuyên dưong.
- Về nhà tập vẽ hình.
IV.Bổ sung:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
---------- aëb -----------
 TUẦN: 3 Môn: Mĩ thuật Tiết 3
 Bài : Màu và vẽ màu vào hình đơn giản.
Vở tập vẽ/ 8	Thời gian: 35’
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, xanh lam.
- Biết chọn màu, vẽ màu vào hình đơn giản, tô được màu kín hình.
- Thích vẽ đẹp của bưc tranh khi được tô màu.
- HS khá giỏi: Cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu.
- Giáo dục hs tính thẩm mĩ và cẩn thận khi tô màu.
II Phương tiện dạy học: 
Tranh mẫu, các loại màu cơ bản.
III.Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 : 5’ Kiểm tra dụng cụ học tập	- Nhận xét.
Hoạt động 2: 25’	Giới thiệu bài
1. Các màu cơ bản: Hs nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, lam.
- Hs quan sát hình 1 vở tập vẽ trang 8.
- Kể tên các đồ vật có màu: đỏ, vàng, lam.
=> Kết luận: Mọi vật xung quanh ta đều có màu sắc, màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn. Đỏ, vàng, lam là 3 màu chính.
- Gv vẽ màu một số loại quả, đồ vật có dùng đều 3 màu chính.
2. Thực hành: Vẽ màu vào hình đơn giản.
- Gợi ý để hs chọn màu vẽ: Lá cờ Tổ quốc nền đỏ, sao vàng. Hình quả: màu xanh, đỏ, vàng. Hình dãy núi tô màu: tím, nâu.
Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò: 5’
- Chọn một số bài tô đẹp	-Tuyên dương.
- Về nhà tập vẽ và tô màu.
IV.Bổ sung:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
----------- aëb -----------
 TUẦN: 4 Môn: Mĩ thuật	Tiết 4
Bài : Vẽ hình tam giác 
Vở tập vẽ trang 9	Thời gian: 35’
I. Mục tiêu: 
- Học sinh nhận biết được hình tam giác.
- Biết cách vẽ hình tam giác.
- Vẽ được một số đồ vật có dạng hình tam giác.
- HS khá giỏi: Từ hình tam giác vẽ được hình tạo thành bức tranh đơn giản.
- Giáo dục hs tính thẩm mĩ, sự sáng tạo.
II Phương tiện dạy học: 
Tranh, bút chì màu.
III.Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1: 3’ Kiểm tra dụng cụ, vở của hs	- Nhận xét.
Hoạt động 2: 34’	Giới thiệu bài
1. Hướng dẫn hs quan sát, nhận biết:
- Gv đưa đồ dùng học tập cho dạng hình tam giác, câu hỏi: Những hình vẽ và đồ dùng học tập có dạng hình gì?
- Gv chỉ vào hình vẽ vở tập vẽ, gọi tên các hình đó: cánh buồm
2. Hướng dẫn minh họa vẽ hình tam giác:
- GV vẽ lên bảng cho hs quan sát cách vẽ.
+ Vẽ từng nét	+ Vẽ từ trên xuống, từ trái sang phải.
3. Thực hành:
- Gv hướng dẫn hs cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước, cá
- Hs vẽ vào vở	- Chọn màu và vẽ màu phù hợp.
Hoạt động 3 : Củng cố – dặn dò: 3’
- Gv nhận xét một số bài vẽ – Tuyên dương.
- Về nhà tập vẽ.
IV.Bổ sung:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
----------- aëb -----------
TUẦN: 5 Môn: M ĩ thuật Tiết 5
Bài : Vẽ nét cong
Vở tập vẽ trang 10	 Thời gian: 35’
I. Mục tiêu: 
- Học sinh nhận biết nét cong.
- Biết cách vẽ nét cong.
- Tập vẽ được hình có nét cong và tô màu theo ý thích.
- Giáo dục hs tính cẩn thận, sáng tạo, óc thẩm mĩ.
II Phương tiện dạy học: 
Tranh mẫu, bút chì màu.
III.Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1/ Bài cũ: 5’ Kiểm tra dụng cụ học tập.	- Nhận xét
Hoạt động 2/ Bài mới: 25’	Giới thiệu bài
1. Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét:
- Gv vẽ lên một số nét cong, nét lượn sóng, nét cong khép kín, Nhận biết về các loại nét.
- Vẽ lên bảng: quả, lá cây, dãy núi, sóng nước.
2. Hướng dẫn hs cách vẽ nét cong:
- Gv vẽ lên bảng hs nhận ra : 	
+ Cách vẽ nét cong.
+ Các hình hoa quả từ nét cong. 
3. Thực hành: 
Gv hướng dẫn hs vẽ : Vẽ những gì hs thích nhất như: vườn cây, vườn hoa,
- Gv giúp đỡ những hs yếu chưa vẽ được.
Hoạt động 3/ Củng cố – dặn dò: 5’
- Nhận xét một số sản phẩm	- Tuyên dương.
- Về nhà tập vẽ.
IV.Bổ sung:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
----------- aëb -----------
TUẦN: 6 Môn: Mĩ thuật Tiết 6
 Bài : Vẽ hoặc nặn quả có dạng tròn
 Vở tập vẽ/11	Thời gian: 35’
I. Mục tiêu: 
- Học sinh nhận biết đặc điểm, hình dáng, màu sắc của một số quả dạng tròn.
- Tập vẽ hoặc nặn được quả có dạng tròn.(GT)
 - GD-BVMT: yêu mến vẻ đẹp của quả, có ý thức bảo vệ cây cối, biết chăm sóc cây trái.
II Phương tiện dạy học: Ảnh một số quả, quả bằng nhựa dạng tròn. .
III.Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1/ Bài cũ: 5’ 	Kiểm tra dụng cụ học tập.
Hoạt động 2/ Bài mới: 25’ Giới thiệu bài
1. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét:
- Gv đưa vật mẫu – Hs quan sát về hình dáng, màu sắc của quả cam, táo,.
- Có nhiều loại quả dạng tròn với màu sắc khác nhau.
2. Hướng dẫn cách vẽ:
- Gv hướng dẫn và vẽ mẫu vài loại quả dạng tròn.
- Nhắc hs vẽ phác nét rồi chỉnh sửa lại cho gần giống loại quả mình chọn vẽ.
- Tô màu sao cho phù hợp.
3. Thực hành:
- Hs vẽ quả vào vở, gv theo dõi giúp hs yếu vẽ.
- Nhắc hs tô màu không chườm ra ngoài.
Hoạt động 3/ Củng cố – dặn dò: 5’
- Chọn một số bài vẽ đẹp - Tuyên dương.
- GD-BVMT: yêu mến vẻ đẹp của quả,có ý thức bảo vệ cây cối, biết chăm sóc cây trái.
- Về nhà tập vẽ thêm.
IV.Bổ sung:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
----------- aëb -----------
TUẦN: 7 Môn: Mĩ thuật	Tiết 7
Bài : Vẽ màu vào hình quả (trái) cây
Vở tập vẽ trang 12	Thời gian: 35’
I. Mục tiêu: 
- Học sinh nhận biết màu sắc và vẻ đẹp của một số loại quả quen biết.
- Biết chọn màu để vẽ vào hình các quả.
- Tô được màu vào quả theo ý thích.
- GD-BVMT: yêu mến vẻ đẹp của quả,có ý thức bảo vệ cây cối, biết chăm sóc cây trái.
II Phương tiện dạy học: 
Ảnh một số quả, quả bằng nhựa.
III.Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1: Bài cũ: 5’	 
 Kiểm tra đồ dùng học tập – Nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới: 25’	Giới thiệu bài
Hoạt động 3: Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét:
- Gv đưa ảnh một số loại quả 
- Hs quan sát nhận biết.
 Hỏi: Đây là quả gì? Có màu gì?
Hoạt động 4: Hướng dẫn hs tô màu:	
- Hỏi: + Tranh vẽ quả gì? 
 + Quả có màu gì? 
- Hướng dẫn hs chọn màu tô vào quả xoài và quả măng cụt, quả cam, quả cà,
- Nhắc hs tô màu không để chườm ra ngoài.
Hoạt động 5: Thực hành:
- Hs chọn và tô màu vào tranh.
- Hs chọn quả vẽ và tô màu.
- Gv theo dõi giúp hs yếu vẽ hình.
Hoạt động 6: Củng cố – dặn dò: 5’
- Gv nhận xét một số bài vẽ – Tuyên dương.
- GD-BVMT: yêu mến vẻ đẹp của quả,có ý thức bảo vệ cây cối, biết chăm sóc cây trái.
 - Về nhà tập vẽ thêm.
IV.Bổ sung:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
----------- aëb -----------
TUẦN: 8 Môn: Mĩ thuật Tiết 8
Bài : Vẽ hình vuông và hình chữ nhật
Thời gian: 35’
I. Mục tiêu: 
- Học sinh nhận biết hình vuông và hình chữ nhật.
- Biết cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật.
- Vẽ được hình vuông, hình chữ nhật và hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích.
HS khá giỏi: Vẽ cân đối được hoạ tiết dạng hình vuông, hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích.
II Phương tiện dạy học: 
Bài vẽ mẫu
III.Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 Bài cũ: 5’	 
 Kiểm tra dụng cụ học vẽ – Nhận xét.
Hoạt động 2 Bài mới: 25’	Giới thiệu bài
Hoạt động 3. Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét:
- Gv đưa một số đồ vật: Cái bảng, quyển vở, cửa sổ
 Hs nhận ra, hình vuông và hình chữ nhật.
- Hs xem hình minh họa trong vở tập vẽ.
Hoạt động 4. Hướng dẫn cách vẽ hình:
+Hình chữ nhật: 	
 - Vẽ 2 nét ngang hoặc 2 nét dọc bằng nhau.
 Vẽ tiếp 2 nét còn lại.
+ Hình vuông: Vẽ 2 nét ngang, 2 nét dọc bằng nhau.
- Gv hướng dẫn và vẽ mẫu 
+ Hs tập vẽ hình vuông, hình chữ nhật lên bảng con.
Hoạt độ ... t
BÀI 14: VẼ MÀU VÀO CÁC HỌA TIẾT Ở HÌNH VUÔNG
Thời gian: 35’
I.Muc tiêu 
 - Học sinh nhận biết vẻ đẹp của trang trí hình vuông.
 - Biết cách vẽ màu vào các hoạ tiết hình vuông.
HS khá giỏi: Biết cách vẽ màu vào các hoạ tiết hình vuông, tô màu đều, gọn trong hình.
II.Phương tiện dạy học: Bài vẽ của HS.
Khăn vuông có trang trí. Hình chụp viên gạch hoa.
III.Tiến trình dạy học: 
 Hoạt động 1. Bài cũ: 5’ Kiểm tra VTV 3hs
 Hoạt động 2. Bài mới: 25’ Em hãy kể tên những đồ vật gì có hình vuông? Chúng có được trang trí không ? vậy vật có trang trí và không trang trí thì cái nào đẹp, cô sẽ hướng dẫn các em cách :“ Vẽ màu vào các họa tiết ở hình vuông”
Hoạt động 3. Hướng dẫn quan sát và nhận xét:Giới thiệu một số hình vuông đã trang trí. Đặt câu hỏi:
Nhận xét về các hình giống nhau thì màu sắc và kích thước như thế nào?
( màu giống nhau và kích thước gần bằng nhau.)
Màu nền và màu của họa tiết như thế nào? (màu nền khác màu họa tiết)
Phóng to hình 5 VTV .Đặt câu hỏi:
Trong hình vuông trên có những hình nào?Lá ở 4 góc hình vuông có giống nhau không? Ta vẽ màu như thế nào cho lá?
Màu nền có nên vẽ giống màu hình không?
Hoạt động 4. Hướng dẫn tô màu:
-Vẽ bốn cái lá cùng một màu. -Vẽ màu khác cho hình tròn.
- Bốn góc vẽ cùng một màu nhưng khác màu lá. -Vẽ màu đều, gọn trong hình.
- Vẽ màu khác cho hình thoi. -Vẽ có màu đậm, màu nhạt.
Hoạt động 5. Thực hành
 - Cho HS vẽ màu vào các họa tiết hình vuông. - Chọn màu theo ý thích
Gv theo dõi, gợi ý hs làm bài
 Nhận xét một số bài tiêu biểu Đánh giá chung.
Hoạt động 6. Củng cố – dặn dò: 5’
- Nhắc lại cách vẽ màu.
Liên hệ thực tế: Màu sắc trang trí làm đẹp thêm cho cuộc sống của con người.
 Dặn dò:- Chuẩn bị bài sau: Vẽ cây
IV.Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
----------- aëb -----------
TUẦN 15 Môn: Mĩ thuật
BÀI 15: VẼ CÂY Thời gian: 35’
I.Muc tiêu 
- Học sinh nhận biết hình dáng, màu sắc, vẻ đẹp của cây và nhà.
 - Biết cách vẽ cây, vẽ nhà.
 - Vẽ được bức tranh đơn giản có cây, có nhà và vẽ màu theo ý thích.
 HS khá giỏi: Vẽ được bức tranh có cây, có nhà, hình vẽ sắp xếp cân đối, vẽ màu phù hợp.
* GDBVMT: Biết được vai trò của cây đối với con người: cho bóng mát, hoa thơm quả ngọt, phải biết chăm sóc và bảo vệ cây xanh: Trồng cây, tưới nước
II.Phương tiện dạy học: Một số tranh, ảnh về các loại cây: cây tre, cây chuối, cây dừa Hình vẽ các loại cây. Hình hướng dẫn cách vẽ.
III.Tiến trình dạy học: 
 Hoạt động1 . Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra VTV 3hs
 Hoạt động 2. Bài mới: Giới thiệu bài vẽ cây
Hoạt động 3. Hướng dẫn quan sát và nhận xét:Giới thiệu tranh, ảnh về một số cây-Đặt câu hỏi:Quan sátTrả lời 
 Cây tên gì ?Nêu các bộ phận của cây ?Cây dừa, cau,Thân, cành, lá
Nêu màu sắc các bộ phận của cây ?Thân có màu nâu, lá màu xanh
Tìm một số loại cây mà em biết ?Cây phượng, mận, cam, cây đa
Em có thích cây xanh không? Vì sao?Cây cho bóng mát, hoa, quả 
Kết luận- Có rất nhiều loại cây, cây gồm có vòm lá, thân và cành. Nhiều loại cây có hoa, có quả. Cây xanh rất có ích cho con người nên chúng ta phải cùng nhau chăm sóc và bảo vệ cây xanh.
Hoạt động 4. Hướng dẫn Cách vẽ Treo bảng hướng dẫn- Giới thiệu các bước vẽ:
Vẽ thân, cành; Vẽ thêm chi tiết;
Vẽ vòm lá (tán lá); Vẽ màu theo ý thích.
- Cho hs xem một vài bài vẽ cây hoàn chỉnh
- Lưu ý : Vẽ hình tán lá, thân theo sự quan sát của thiên nhiên.Vẽ màu: theo mùa
Hoạt động 5. Thực hành Hướng dẫn hs thực hành
Có thể vẽ một cây. Có thể vẽ nhiều cây thành hàng cây, vườn cây ăn quả 
Vẽ vừa với phần giấy.Vẽ màu theo ý thích.
Treo 3 bài tiêu biểu cho hs nhận xét sau đó gv chốt lại.
Đánh giá chung.Nhận xét, rút kinh nghiệm
Hoạt động 6. Củng cố – dặn dò: 5’
Nhắc nhở Hs phải biết yêu mến, chăm sóc cây .
 Dặn dò:Chuẩn bị bài sau: quan sát lọ hoa.
IV.Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
----------- aëb -----------
TUẦN 16 Môn: Mĩ thuật
BÀI 16: VẼ HOẶC XÉ DÁN LỌ HOA
I.Muc tiêu 
 - Học sinh cảm nhận được vẻ đẹp của một số lọ hoa.
 - Biết cách vẽ hoặc xé dán lọ hoa.
 - Vẽ hoặc xé dán được một lọ hoa đơn giản.
 HS khá giỏi: Vẽ hoặc xé dán được một lọ hoa có hình dáng cân đối, màu sắc phù hợp.
* GDBVMT: Giữ gìn vệ sinh xung quanh khi xé dán.
II.Phương tiện dạy học:
Sưu tầm một vài tranh, ảnh một vài lọ hoa có hình dáng khác nhau, 
Chất liệu khác nhau. Hình vẽ lọ hoa hoàn chỉnh.
III.Tiến trình dạy học: 
 Hoạt động1 Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra VTV 3hs
 Hoạt động2 Bài mới: Giới thiệu bài vẽ hoặc xé dán lọ hoa
Hoạt động 3. Hướng dẫn quan sát và nhận xét:
Giới thiệu tranh, ảnh về một số lọ hoa: 
Lọ có dáng thấp,tròn.
Lọ có dáng cao, thon.
Lọ có dáng thân nhỏ từ từ phình to ra và loe ở miệng.
Hoạt động 4. Hướng dẫn Cách vẽ 
Vẽ miệng lọ.
Vẽ nét cong của thân lọ. 
Vẽ màu.
. Hướng dẫn Cách xé dán:
Gấp đôi tờ giấy màu. 
Xé hình thân lọ.
Hoạt động 5. Thực hành Theo dõi để giúp hs
Vẽ lọ hoa sao cho phù hợp với phần giấy.
Vẽ màu vào lọ.
Chọn giấy, gấp giấy. 
Xé theo hình miệng thân lọ đã được vẽ hoặc xé dán.
Có thể trang trí vào hình lọ hoa được vẽ hoặc xé dán.
Treo 3 bài tiêu biểu cho hs nhận xét sau đó gv chốt lại.
Đánh giá chung.
Hoạt động 6. Củng cố – dặn dò: 5’
Nhắc nhở Hs phải biết giữ gìn lọ hoa.
Chơi trò chơi thi nhau vẽ lọ hoa em thích trong 
một bài hát ( 4 đội mỗi đội 2hs) 
 . Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Ngôi nhà của em
IV.Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
----------- aëb -----------
TUẦN 17 Môn: Mĩ thuật
BÀI 17: VẼ TRANH NGÔI NHÀ CỦA EM
I.Muc tiêu 
Biết cách tìm hiểu nội dung đề tài.
Biết cách vẽ tranh đề tài ngôi nhà.
Vẽ được bức tranh có hình ngôi nhà.
HS khá, giỏi: Vẽ được bức tranh có ngôi nhà và có cảnh vật xung quanh.
II.Phương tiện dạy học:
Một vài tranh phong cảnh có nhà, có cây. Minh hoạ cách vẽ.
III.Tiến trình dạy học: 
 Hoạt động1 . Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra VTV 3hs
Hoạt động 2. Bài mới: Giới thiệu bài mới.
Giới thiệu tranh, ảnh phong cảnh về nhà cửa, cây cối
Bức tranh vẽ cảnh gì ?Cảnh ngôi nhà 
Hoạt động 3. Hướng dẫn quan sát và nhận xét:
-Nhà trong tranh như thế nào ?
Kể tên những phần chính của ngôi nhà?Mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Ngoài ngôi nhà, tranh còn vẽ thêm gì ?Con đường, cây, hàng rào
Hoạt động 4. Hướng dẫn Cách vẽ 
Chúng ta vẽ gì trước, gì sau? 
- Ngôi nhà có dạng hình gì?
- Hình chữ nhật, hình vuông. 
- Mái nhà có dạng hình gì ? 
- Hình tam giác, hình thang.
- Cửa sổ và cửa ra vào có dạng hình gì?
- Hình vuông, hình chữ nhật 
* Sau đó ta vẽ thêm những cảnh vật xung 
quanh nhà lảm cho bức tranh thêm sinh động. 
Tô màu theo ý thích 
Hoạt động 5. Thực hành 
 - Các em có thể vẽ 1 ngôi nhà, vẽ thêm cây, đường đi. 
Theo dõi để giúp hs hoàn thành bài vẽ theo khả năng
 Treo 3 bài tiêu biểu cho hs nhận xét sau đó GV chốt lại.
Đánh giá chung.Nhận xét, rút kinh nghiệm.
Hoạt động 6. Củng cố – dặn dò: 5’
Nhắc nhở Hs phải biết giữ gìn và yêu quí ngôi ngà của mình.
Thi ráp những hình học cơ bản thành hình ngôi nhà. 
. Dặn dò:Chuẩn bị bài sau: Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình vuông
IV.Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
----------- aëb -----------
TUẦN 18 Môn: Mĩ thuật
BÀI 18: VẼ TIẾP HÌNH VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH VUÔNG
I.Muc tiêu 
Hs nhận biết được một vài cách trang trí hình vuông đơn giản.
Biết cách vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông, vẽ được hoạ tiết và vẽ màu theo ý thích.
* HS khá, giỏi: Biết cách vẽ hoạ tiết, vẽ màu vào các hoạ tiết hình vuông. Hình vẽ cân đối vẽ màu đều, gọn trong hình.
II.Phương tiện dạy học:Một vài đồ vật có trang trí hình vuông.
Một số bài mẫu trang trí hình vuông. Bài của hs nếu có.
III.Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra VTV 3hs
Hoạt động 2 Bài mới: Giới thiệu bài mới. 
Giới thiệu một vài bài trang trí hình vuông Thực hành: vẽ tiếp và vẽ màu 
Hình vuông được trang trí và hình không 
được trang trí thì hình nào đẹp hơn?
Hoạt động 3. Hướng dẫn quan sát và nhận xét:
GV cho hs quan sát hình : 1, 2, 3,4 trong vở vẽ 
Họa tiết nào dùng để trang trí các hình vuông? (h1: hình vuông, h2: hình tam giác, h3: hình vuông và hình chữ nhật, h4: hoa và hình thoi).
Em hãy nhận xét về các cách vẽ màu ở hình 1,2,3,4
GV gợi ý : có thể vẽ màu như hình 1, 2 hoặc như hình 3 , 4. 
Hoạt động 4. Hướng dẫn Cách vẽ 
Vẽ hình : vẽ tiếp các cánh hoa còn lại ở hình 5
Vẽ màu : tìm chọn 2 màu để vẽ
Màu nền của 4 cánh hoa
Màu nền
Hoạt động 5. Thực hành GV theo dõi và giúp đỡ hs 
Vẽ hình cánh hoa sao cho đều nhau :
Vẽ theo nét chấm 
Vẽ cân đối theo đường trục 
Tìm và vẽ màu theo ý thích
Nên vẽ cùng một màu ở 4 cánh hoa trướcVẽ màu cho đều không vẽ ra ngoài 
GV cùng hs nhận xét về :Cách vẽ hình cân đối .Về màu sắc 
Đánh giá chung. Nhận xét, rút kinh nghiệm.
Hoạt động 6. Củng cố – dặn dò: 5’
	- Trò chơi tìm họa tiết cho hình vuông
 Dặn dò:Chuẩn bị bài sau: vẽ gà. 
IV.Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
----------- aëb -----------

Tài liệu đính kèm:

  • docMI THUAT 1.doc