TUẦN 28
Thứ ngày tháng năm 200
TẬP ĐỌC
ÔN THI GIỮA KÌ 2
I/ YÊU CẦU:
- HS đọc đúng, diễn cảm bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27.
- Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa
II/ĐỒ DÙNG:
- Bài tập trắc nghiệm
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
TUẦN 28 Thứ ngày tháng năm 200 TẬP ĐỌC ÔN THI GIỮA KÌ 2 I/ YÊU CẦU: - HS đọc đúng, diễn cảm bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27. - Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa II/ĐỒ DÙNG: - Bài tập trắc nghiệm III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Luyện đọc: - Hướng dẫn học sinh đọc từng bài một -Theo dõi giúp HS đọc đúng, hay, lưu ý cách đọc phù hợp với nội dung từng bài. 2/ Củng cố nội dung: - Hướng dẫn HS củng cố lại các câu hỏi ở SGK. 3/ Bài tập trắc nghiệm Dựa vào nội dung bài đọc “HỘI THỔI CƠM THI Ở ĐỒNG VÂN” chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: 1. Hội thi thổi cơm ở làng Đồng Vân bắt nguồn từ đâu? £ Bắt nguồn từ các cuộc trẩy quân đánh giặc của người Việt cổ bên bờ sông đáy xưa. £ Bắt nguồn từ việc nấu cơm hằng ngày trong gia đình. £ Bắt nguồn từ các buổi hội thi từ ngàn xưa. 2. Những chi tiết nào cho thấy thành viên của mỗi đội thổi cơm đều phối hợp nhịp nhàng, ăn ý với nhau? £ Người thì ngồi vót những thanh tre già thành đũa bông. £ Người thì nhành tay giã thóc, giần sàng thành gạo, người thì lấy nước và bắt đầu thổi cơm. £ Cả hai ý trên đều đúng. 3. Tại sao việc giật giải trong cuộc thi là “niềm tự hào khó có gì sánh nổi đối với dân làng”? £ Vì đây là bằng chứng nói lên tài nấu cơm khéo léo của dân làng. £ Vì đây là bằng chứng nói lên sự phối hợp nhịp nhàng của dân làng. £ Cả hai ý trên đều đúng. 4. Bài văn có mấy hình ảnh so sánh? £ Một hình ảnh. £ Hai hình ảnh. £ Ba hình ảnh. 5. Từ “lửa” trong câu “Hội thi bắt đầu bằng việc lấy lửa”, được hiểu theo nghĩa gì? £ Nghĩa chuyển. £ Nghĩa gốc. 6. Đâu là chủ ngữ của câu “Sau độ một giờ rưỡi, các nồi cơm được lần lượt trình trước cửa đình”? £ Các nồi cơm. £ Được lần lượt trình trước cửa đình. £ Sau độ một giờ rưỡi. 4/ Củng cố - Học thuộc ý nghĩa. - Đọc nối tiếp theo đoạn. - Nhận xét bình chọn bạn đọc hay. - Thảo luận nhóm 4. - Đại diện nhóm trả lời câu hỏi ở SGK. - Lớp theo dõi nhận xét bổ sung. - HS nhìn bảng phụ ghi ý đúng Bắt nguồn từ các cuộc trẩy quân đánh giặc của người Việt cổ bên bờ sông đáy xưa. Cả hai ý trên đều đúng Cả hai ý trên đều đúng. Một hình ảnh. Nghĩa gốc. Các nồi cơm. TOÁN ÔN THI GIỮA KÌ 2 I/YÊU CẦU: - Giúp HS củng cố các dạng toán dã học từ tuần 19 đến tuần 27 chuẩn bị thi giũa kì được tốt. - Biết cộng số tự nhiên với phân số, số thập với số tự nhiên, giải toán có liên quan. - GDHS tính cẩn thận tỉ mĩ. II/ĐỒ DÙNG: Bảng phụ III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Củng cố kiến thức: H: Từ kì hai đến giờ các em học những dạng toán nào? 2/ Luỵện tập: a. Tính thể tích của một khối gỗ hình lập phương có cạnh 4 cm là: 2 cm 4,4cm 3,2cm b. Tính diện tích của hình thang ABCD là: ,= Bài 2. a. 236,7 .236,69 b. 125,300125,3 c. 25,89 .25,98 d. 20,386..20,368 Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 5km 53m =km b.4phút 30 giây =.phút c. 8kg278g =.kg c. 5cm2 6mm2 = .cm2 4/Củng cố: -Nhắc lại ghi nhớ. . - 1 em lên bảng làm 1 bài - HS tự giải vào vở - Lớp đối chiếu nhận xét bổ sung Đ/S: 64 cm2 Đ/S: 10,24cm2 KHOA HỌC SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Củng cố kiến thức về các hình thức sinh sản của động vật -Trình bày những hiểu biết của mình về sự sinh sản của động vật. - GDHS biết bảo vệ loài vật II/ ĐỒ DÙNG: -VBT III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Củng cố kiến thức: H: Nêu các hình thức sinh sản của động vật? H: Động vật nào đẻ 1 lứa 1 con? H: Động vật nào đẻ một luú¨ nhiều con? 2. Luyện tập: Bài 1: Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng Đa số động vật được chia thành mấy giống? Hai giống Ba giống Cơ quan sinh dục đực tạo ra gì? Trứng Tinh trùng Cơ quan sinh dục cái tạo ra gì? Trứng Tinh trùng Hiện tượng tinh dục đực kết hợp với trứng gọi là gì? Sự thụ tinh Sự mang thai Trứng được thụ tinh gọi là gì? Bào thai Phôi Hợp tử 2. Đánh dấu x vào các cột trong bảng dưới đây cho phù hợp: Động vật Đẻ trứng Đẻ con Voi x Cá x x Khỉ x Chuột x Chó x Gà x Thỏ x Rắn x Dơi x Cá sấu x Bướm x Rùa x 4. Củng cố dặn dò: - GDHS HS kiểm tra theo nhóm 4. - Học thuộc ghi nhớ. - HS thực hành vào vở bài tập. - Kiểm tra đối chiếu với bạn. Hai giống Tinh trùng Trứng Sự thụ tinh Hợp tử - HS tự điền vào vở Thứ ngày tháng năm 200 MÔN : TẬP LÀM VĂN ÔN THI GIỮA KÌ 2 I/ MỤC TIÊU Giúp HS củng cố các dạng tập làm văn để làm tốt bài thi giữa kì 2. HS tự lập dàn ý bài văn tả đồ vật và chuyển thành bài văn hoàn chỉnh II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bút dạ và một số bảng phụ để làm dàn ý III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Củng cố kiến thức: H: Qua kì 2 các em đã học các thể loại tập làm văn nào? H: Nêu cấu tạo bài văn tả đồ vật? H: trong thể loại tả đồ vật em thích đề bài nào nhất? H: Hãy lập dàn ý đề bài mà em chọn? - HD HS chuyển dàn ý thành bài văn 3. Củng cố: - Dặn sửa bài chuẩn bị thi tốt - HS trả lời - HS lắng nghe. - Một HS nêu, lớp lắng nghe, nhận xét bổ sung. HS tự lập dàn ý vào vở 2 em lập vào bảng phụ Đính bảng phụ lớp nhận xét bổ sung. HS làm vào vở Trình ày, lớp nhận xét, bổ sung LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN THI GIỮA KÌ 2 I/MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về các chủ đề đã học ở kì 2 - HS hiểu nghĩa được một số từ, biết đặt câu với những từ nói về các chủ đề đó. - Củng cố các cách nối câu ghép và các cách liên kết câu II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở bài tập - Bảng nhóm. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Củng cố kiến thức: H: Qua kì 2 các em đã học mở rộng vốn từ với những chủ đề nào? 2/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Hướng dẫn HS hiểu nghĩa các từ, một số thành ngữ đã học - HDHS đặt câu với các từ đó Bài 2: Nêu các cách liên kết câu? H: Nêu các cách nối các vế câu ghép? 2/Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học - Cho HS đọc lại những từ có ở trong bài - HS giải nghĩa các từ đã học Liên kết câu bằng thay thế từ ngữ Liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ Nối trực tiếp: + Thông qua các dấu câu Nối bằng quan hệ từ: + 1 quan hệ từ + 1 cặp quan hệ từ Thứ ngày tháng năm 200 TOÁN ÔN THI GIỮA KÌ 2 I/YÊU CẦU: - Giúp HS củng cố cách cộng, trư,ø nhân, chia STN, phân số, số thập phân. - Biết cộng số tự nhiên với phân số, giải toán có liên quan. - GDHS tính cẩn thận tỉ mĩ. II/ĐỒ DÙNG: Bảng phụ ghi đề bài III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Củng cố kiến thức: 2/ Luyện tập: Bài 1. Cho nửa hình tròn như hình bên . Tính chu vi hình đó? 2 cm Bài 2: Đặt tính rồi tính: a. 4 giờ 25 phút + 2 giờ 53 phút b. 8 giờ 15phút – 2 giờ 30 phút c. 5,4 giờ x 2 Bài 3: Bạn Nam đi bộ từ nhà lúc 6 giờ và đến trường lúc 6 giờ 35 phút. Giữa đường bạn ghé vào mua bút hết 7 phút. Biết rằng bạn đi bộ với vận tốc 5 km/giờ. Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn Nam? 4/Củng cố: -Nhắc lại ghi nhớ. - 1 em lên bảng - Lớp làm vào vở Giải Chu vi hình đó là: 2 x 3,14 + 2= 8,28 (cm) Đáp số: 8,28 cm - 2 em làm vào bảng phụ - Đính bảng phụ lên bảng. - Cả lớp theo dõi nhận xét. Giải Thứ ngày tháng năm 200 TOÁN SỬA BÀI KIỂM TRA I/YÊU CẦU: Giúp HS tìm ra uư khuyết điểm của mình khi làm bài kiểm tra. HS biết tự sủa bài và dối chiếu với bài mình đã làm. II/ĐỒ DÙNG: - Đề thi III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4/Củng cố: -Nhắc lại ghi nhớ. ĐỊA LÝ THỰC HÀNH: CHÂU PHI I/YÊU CẦU: - HS kể lại được1số đặc điểm tự nhiên,địa hình,vị trí giới hạn dân cư của Châu Phi - HS hoàn thành VBT. II/ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Củng cố kiến thức: - Giáo viên kiểm tra xác xuất. - Hướng dẫn giải quyết những thắc mắc. 2/Thực hành: - Hướng dẫn HS làm vở bài tập. Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng. £ Châu Phi nằm ở phía nam châu Âu và phía tây nam châu Á. £ Châu Phi nằm ở phía tây nam châu Âu và phía nam châu Á. £ Châu Phi nằm giữa hai đường Xích đạo. Châu Phi đứng thứ mấy về diện tích trong các châu lục trên thế giới? £ Thứ nhất. £ Thứ hai. £ Thứ ba. Đặc điểm khí hậu của châu Phi như thế nào? £ Mưa nhiều, có rừng nhiệt đới phát triển. £ Nóng và khô bậc nhất thế giới. £ Mưa ít, xuất hiện đồng cỏ cao Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp. Mưa nhiều. 1. Hoang mạc. Mưa ít. 2. Đồng cỏ cao, cây bụi. Mưa rất nhiều. 3. Rừng rậm nhiệt đới. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 Ý đúng a c b a –3; b –1; c - 2 3/ Củng cố -Nhận xét. - Học sinh kiểm tra theo nhóm 4. - Học thuộc ghi nhớ. - HS làm vở bài tập theo nhóm 4. -Đại diện nhóm báo cáo kết quả. -Lớp theo dõi nhận xét bổ sung. -HS kiểm tra lại các bài tập LỊCH SỬ Thực hành: I/YÊU CẦU: - HS kể lại được1số đặc điểm tự nhiên,địa hình,vị trí giới hạn dân cư - HS hoàn thành VBT. - GDHS lòng yêu nước II/ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Củng cố kiến thức: - Giáo viên kiểm tra xác xuất. - Hướng dẫn giải quyết những thắc mắc. 2/Thực hành: - Hướng dẫn HS làm vở bài tập. - GV chốt ý đúng. Bài 1: Bài 2: c Bài 4: Ý đúng là 3, 4 3/ Củng cố -Nhận xét. - Học sinh kiểm tra theo nhóm 4. - Học thuộc ghi nhớ. - HS làm vở bài tập theo nhóm 4. - Đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Lớp theo dõi nhận xét bổ sung. - HS làm vào bảng phụ. -HS kiểm tra lại các bài tập
Tài liệu đính kèm: