Giáo án môn học Lớp 1 - Tuần 10

Giáo án môn học Lớp 1 - Tuần 10

Đạo đức

Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ

 I. Mục tiêu

 - Biết đối với anh chị cần lễ phép . Đối với em nhỏ cần nhường nhịn .

 -Yêu quý anh chị em trong gia đình.

 -Biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng

II. Chuẩn bị

 Đồ dùng dạy - học ( Vở bài tập đạo đức)

 

doc 24 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1034Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Lớp 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Ngày soạn :10/10/2009.
Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
Chào cờ
Tập trung toàn trường
__________________________________
Đạo đức
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
 I. Mục tiêu
 - Biết đối với anh chị cần lễ phép . Đối với em nhỏ cần nhường nhịn . 
 -Yêu quý anh chị em trong gia đình.
 -Biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng
II. Chuẩn bị 
 Đồ dùng dạy - học ( Vở bài tập đạo đức)
III. Các hoạt động dạy - học 
1. Ôn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: HD HS làm bài tập 3.
 Cho HS quan sát các bức tranh trong vở bài tập 
 - GV dặt câu hỏi và gợi ý để HS nêu được những việc nên làm và việc không nên làm.
- GV mời một số em lên trước lớp để nối 
- GV kết luận :
 T1: Không nên vì anh không cho em chơi chung 
 T2: Nên vì anh đã biết hướng dẫn em học bài 
 T3: Nên vì hai chị em đã biết bảo ban nhau cùng làm việc nhà.
 T4: Không nên vì chị tranh nhau với em quyển truyện 
 T5: Nên anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà 
c. Hoạt động 2: HS chơi đóng vai 
 - GV chia nhóm 
 - HD các nhóm đóng vai 
 GV kết luận :
 Là anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ 
 Là em nhỏ cần phải lễ phép vâng lời anh chị.
d. Hoạt động 3: Liên hệ 
 * Kết luận chung 
Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt vì vậy em cần phải thương yêu quan tâm chăm sóc anh chị em biết lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.Có như vậy gia đình mới hoà thuận cha mẹ mới vui lòng. 
5. Củng cố dặn dò 
Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 - Hát
 - HS quan sát tranh 
 - HS chỉ ra các tranh nên và không nên 
 - HS trả lời miệng 
 - Lớp nhận xét 
 - Lớp chia làm 2 nhóm và HS đóng vai theo tình huống của bài tập 2
 - Lớp nhận xét :
 Cách cư sử của anh chị đối với em nhỏ, của em nhỏ đối với anh chị 
- HS kể các tấm gương về lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ 
HS đọc ĐT 2câu thơ cuối bài 
__________________________________
 Tiếng việt
Bài 39: au - âu
I. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc được au,âu,cây cau,cái cấu,từ và các câu ứng dụng. 
 -Viết được : au,âu,cây cau,cái cầu.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theochủ đề : Bà cháu.
 *HS yếu : Đọc đánh vần được: au, âu, cây cau , cái cầu
II. Chuẩn bị 
 Đồ dùng dạy – học 
III. Các hoạt động dạy – học 
1. ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
* Nhận xét 
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài :
 * GV ghi đầu bài lên bảng 
 * Phát âm mẫu : au
b. Dạy vần 
* Nhận diện vần :au
* Vần au có những âm nào ?
* So sánh :au với ao 
b, Đánh vần tiếng và từ khoá 
 * Trong vần au có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? 
-GV yêu cầu HS gài vần au
 * HD đánh vần 
 a - u - au 
* Nhận xét , chỉnh sửa 
 * Tiếng khoá , từ khoá 
 GV viết cau và phát âm 
 Tiếng cau có âm nào đứng trước vần nào đứng sau? 
* Đánh vần mẫu 
 cờ – au – cau 
* Nhận xét ,chỉnh sửa 
GV GT từ : Cây cau 
 Ghi bảng và đọc mẫu ( Đọc đánh vần và đọc trơn )
C, Hướng dẫn viết 
 * GV viết mẫu và nêu qui trình viết 
Nhận xét 
* Dạy vần âu ( tiến hành tương tự )
-So sánh âu với au
- GV hướng dẫn HS đọc đánh vần : 
â - u -âu
 cầu 
cái cầu
- GV theo dõi chỉnh sửa 
-Hướng dẫn HS viết 
d, Đọc từ ngữ ứng dụng 
 GV ghi bảng 
 Rau cải Châu chấu 
 Lau sậy Sáo sậu 
 * Nhận xét 
 GV giải thích một số từ 
 Đọc mẫu 
4) Luyện tập 
a, Luyện đọc 
 - Chúng ta vừa học xong vần và từ ngữ nào ? 
 - Nhận xét 
 * HD đọc từ ứng dụng :
 - Nhận xét 
 * HD đọc câu ứng dụng :
 Chép bảng và giải thích 
 Chào mào có áo màu nâu 
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về 
* GV đọc mẫu 
* Nhận xét 
b, Luyện viết 
HD viết bài vào vở 
 Quan sát và uốn nắn 
* Nhận xét một số bài 
c, Luyện nói :
HD quan sát tranh
 - Trong tranh vẽ gì?
 - Bà đang làm gì ?
 - Chấu đang làm gì? 
 Bà thường dạy em những điều gì ? 
 Em có yêu quí bà không?
HS yếu : đọc đánh vần au, âu, cây cau, cái cầu
5. Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 Hát 
2 HS đọc lại câu ứng dụng của bài 38
Viết bảng con : eo, mèo , ao, sao 
- HS phát âm theo 
- âm a và âm u
 - Giống nhau đều có âm a
 - Khác nhau au kết thúc bằng u
 eo kết thúc bằng o.
- Có âm a đứng trước âm u đứng sau 
-HS gài vàn au
- HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm – Bàn 
-HS yếu luyện đọc nhiều lần 
 - HS phát âm ĐT cau 
 - Âm c đứng trước vần au đứng sau 
- HS đọc ĐT – CN - nhóm – bàn 
- HS đọc ĐT – CN – Nhóm - bàn 
 - HS theo dõi 
 - Phát âm lại các vần và chữ cần viết 
 - Viết bảng con : au , cây cau 
-HS luyện đọc 
-HS viết bảng con 
-HS nêu 
- HS theo dõi đọc nhẩm 
 - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn 
- HS đọc CN 3- 5 em 
HS nhắc lại và đọc lần lượt trên bảng và trong SGK
 au – cau – cây cau 
 âu – cầu – cái cầu 
- Đọc từ ngữ ứng dụng 
 ĐT – CN – Nhóm
 - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng
 - HS Đọc ĐT – CN 
 - Tìm tiếng có vần vừa học ( màu, nâu , đâu )
- HS đọc CN 4 – 5 em 
- HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu 
 - HS đọc tên bài : bà cháu . 
 - HS quan sát tranh trong SGK 
 - Bà và cháu 
 - Bà đang kể chuyện
 - Hai cháu đang nghe 
 HS trả lời 
 - HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng .
	__________________________________
Ôn tập buổi chiều
 HS đại trà 
 HS yếu 
Luyện đọc 
- GV yêu cầu học sinh luyện đọc 
- HS đọc lại các vần ,từ ngữ ứng dụng ,
Câu ứng dụng bài 39
2. Luyện viết 
GV yêu cầu HS viết 
- HS viết : au ,cây cau ,âu cái cầu 
- GV theo dõi chỉnh sửa 
- GV yêu cầu HS thực hiện các phép tính
2 + 1 = 2 – 1 = 1 + 1 =
1 + 2 = 3 – 1 = 3 - 2 =
-HS làm bài vào vở
-GV quan sát
- HS luyện đọc đánh vần 
 a – u – au â - u -âu 
 cau cầu 
 cây cau cái cầu
- GV theo dõi uốn nắn 
- HS viết : au,cau ,âu ,cầu 
- Hướng dẫn HS thực hiện 
1 + 1 = 2 – 1 =
2 + 1 = 3 – 1 =
HS làm bài vào vở
GV quan sát
**************************************************************
Ngày soạn :10/ 10/2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán
	luyện tập
I. Mục tiêu :
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ,
 - Biếtmối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
 -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽbằng phép tính trừ .
*HS yếu làm được 2 phép tính ở bài tập 1 và 1 phép tính ở BT 2
II. Đồ dùng dạy - học 
- Phiếu bài tập 
III. Các hoạt động dạy - học 
1. ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ 
 - Nhận xét 
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài
b. Hoạt động 1: Thực hành :
Bài 1 Tính :
 Nhận xét chữa bài 
Bài 2 Số :
3
3
 - 1 - 2
2
2
 - 1 + 1 
 - Nhận xét 
Bài 3 Điền dấu ( + - )
HD và nêu cách làm 
 3 ... 2 = 1 1 ... 2 = 3
2 ... 1 = 3 3 ... 1 = 2 
 Nhận xét 
Bài 4 Viết phép tính thích hợp 
 - HD HS quan sát tranh và nêu bài toán 
 - Chấm chữa bài 
 - Nhận xét 
HS yếu : làm 1 + 2 = ; 2 - 1 =
4. Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 - Hát 
 - 2 HS lên bảng làm bài , dưới lớp làm bảng con 
 2 - 1 = 3 - 2 = 
 3 - 1 = 
 - HS làm bảng lớp , bảng con 
1 + 1 = 1 + 2 =
2 - 1 = 3 - 1 =
2 + 1 = 3 - 2 =
 - HS làm phiếu bài tập 
 - HS nêu miệng 
 - Đọc lại cả bài ĐT - CN 
 - HS làm bài vào vở 
 2 - 1 = 1
 3 - 2 = 1
_________________________________________________
Tiếng việt
Bài 40: iu - êu
I. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc đượciu,êu,lưỡi rìu,cái phễu ,từ và các câu ứng dụng. 
 -Viết được : iu,êu,lưỡi rìu,cài phễu.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theochủ đề : Ai chịu khó.
 *HS yếu đọc viết được : iu,êu,lưỡi rìu ,cái phễu 
II. Đồ dùng dạy – học 
- Bộ đồ dùng học vần thực hành 
III. Các hoạt động dạy – học 
1. ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
* Nhận xét 
3. Bài mới 
a) Giới thiệu bài :
 * GV ghi đầu bài lên bảng 
 * Phát âm mẫu : iu
b) Dạy vần 
* Nhận diện vần : iu
* Vần au có những âm nào ?
* So sánh :iu với êu
- GV theo dõi nhận xét 
* Đánh vần tiếng và từ khoá
 - Nêu vị trí âm trong vần iu 
 - HD đánh vần 
- GV theo dõi chỉnh sửa 
 i - u - iu 
- Nhận xét
 * Tiếng khoá , từ khoá 
 GV viết rìu và phát âm 
 Tiếng rìu có âm nào đứng trước vần nào đứng sau? 
 Đánh vần mẫu 
 rờ – iu – riu – huyền – rìu 
- Nhận xét 
GV GT từ : lưỡi rìu 
 Ghi bảng và đọc mẫu ( Đọc đánh vần và đọc trơn )
c. Hướng dẫn viết 
 * GV viết mẫu và nêu qui trình viết 
Nhận xét 
* Dạy vần êu ( tiến hành tương tự )
- GV hướng dẫn HS nhận diện vần êu 
- So sánh iu với êu
- Hướng dẫn HS đọc đánh vần : êu ,phễu ,cái phễu
- GV theo dõi chỉnh sửa 
d, Đọc từ ngữ ứng dụng 
 GV ghi bảng 
 Líu lo cây nêu 
 Chịu khó kêu gọi 
 - Nhận xét 
 GV giải thích một số từ 
 Đọc mẫu 
 - GV nhận xét 
4. Luyện tập 
a, Luyện đọc 
 Chúng ta vừa học xong vần và từ ngữ nào? 
 - Nhận xét 
 * HD đọc từ ứng dụng :
 - Nhận xét 
 * HD đọc câu ứng dụng :
 Chép bảng và giải thích 
 Cây bưởi cây táo nhà bà đều sai trĩu quả 
GV đọc mẫu 
* Nhận xét 
b, Luyện viết 
HD viết bài vào vở 
 Quan sát và uốn nắn 
* Nhận xét một số bài 
c, Luyện nói :
HD quan sát tranh
 - Trong tranh vẽ gì?
 - Con gà , con chó con chim con nào chịu khó ? tại sao? 
 - Em đi học có chịu khó không ? 
 5. Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học
 Hát 
Viết bảng con : au, cau ,âu , cầu
 - HS phát âm theo 
- HS nhìn bảng phát âm: 
 - âm i và âm u
 - Giống nhau đều có âm u
 - Khác nhau iu bắt đầu bằng i
 êu bắt đầu bằng ê.
- Có âm i đứng trước âm u đứng sau
- HS gài vần iu 
- HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm – Bàn
-HS yếu luyện đọc nhiều lần 
 - HS phát âm ĐT – CN 
 - Âm r đứng trước vần iu đứng sau dấu huyền đặt trên vần iu 
- HS đọc ĐT – CN - nhóm – bàn 
- HS đọc ĐT – CN – Nhóm - bàn 
 - HS theo dõi 
 - Phát âm lại các vần và chữ cần viết 
 - Viết bảng con : iu , lưỡi rìu 
 HS theo dõi đọc nhẩm 
 - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn 
- HS đọc CN 3- 5 em 
HS nhắc lại và đọc 
iu – rìu – lưỡi rìu 
 êu – nêu – cái phễu 
- Đọc từ ngữ ứng dụng 
 ĐT – CN – Nhóm
-HS gạch chân vần mới 
-HS đọc lại vần ,từ ngữ ở tiết 1
- HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng
- HS Đọc ĐT – CN 
 - Tìm tiếng có vần vừa học ( trĩu) 
- HS đọc CN 4 – 5 em 
- HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu 
 - HS đọc tên bài : Ai chịu khó . 
 - HS quan sát tranh trong SGK 
 - 
 HS trả lời 
- HS đọc lại toà ... ìn mẫu vẽ cho giống quả .
-GV vẽ mẫu ,Nêu cách vẽ 
b. Thực hành 
-Gv bày mẫu ,yêu cầu HS quan sát rồi vẽ 
-Theo dõi giúp đỡ HS vẽ 
+Cách vẽ hình ,tả được hình dáng 
+Vẽ màu theo ý thích 
4. Nhận xét ,đánh giá 
-GV hướng dẫn HS nhận xét 
+Hình dáng ,màu sắc.
5. Dặn dò 
Quan sát hình dáng và sắc của các loại quả .
- hát 
-HS quan sát ,trả lời câu hỏi
-HS nêu thêm một số loại quả mà HS biết 
-HS theo dõi 
-HS nhận xét màu của quả.
-HS thực hành 
-Vẽ màu theo ý thích 
Âm nhạc:
Ôn tập hát bài hát: Tìm bạn thân và lý cây xanh
I Mục tiêu:
 -Biết hát theogiai điệu và đúnglời ca của hai bài hát.
- Biết hát kết hợp với vỗ tay hoạc gõ đệm theo bài hát.
- Biết hát kết hợp với một vài động tác phụ hoạ.
II GV chuẩn bị.	
- Nhạc cụ gõ
II. Các hoạt động dạy học:
1 ổn định
1 KTBài cũ.
- Giờ trước các em học bài gì?
- Cho HS hát bài hát.
- GV nhận xét và khen ngợi
2 Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
c. Hoạt động 1: Ôn lại bài hát "Tìm bạn thân”.
- Cho HS hát kết hợp với với vỗ tay theo tiết tấu.
- HS cần thể hiện đúng từng kiểu vỗ tay.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- Cho HS tập biểu diễn trước lớp.
- GV nhận xét và khen ngợi
d .Hoạt động 2: Ôn tập bài hát.
"Lý cây xanh"
- GV yêu cầu và hướng dẫn.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- Cho HS hát kết hợp với vỗ tay .
- Cho HS biểu diễn trước lớp.
- GV nhận xét 
e Hoạt động 4: Trò chơi Cưỡi ngựa theo bài đồng dao "Ngựa ông đã về"
- GV phổ biến lại luật chơi và cách chơi.
- GV theo dõi uốnnắn.
4 Củng cố dặn dò:
- Cho HS hát lại mỗi bài một lần.
- Nhận xét chung giờ học.
- Tập hát kết hợp biểu diễn .
HS hát.
- tìm bạn thân,lý cây xanh
- HS hát
- HS hát ĐT, CN 
- HS hát: Nhóm, lớp, CN
- HS hát và vỗ tay
- HS biểu diễn (nhóm, CN) kết hợp với một vài động tác phụ hoạ.
- HS hát ôn.
- HS thực hiện theo yêu cầu (vỗ tay cả lớp, một nhóm hát và một nhóm vỗ tay sau đó đổi bên)
- HS biểu diễn CN, nhóm, lớp kết hợp và một vài động tác phụ họa.
- HS ôn lại trò chơi
- HS hát lại hai bài hát.
 buổi chiều
 HS đại trà 
 HS yếu 
- GV yêu cầu học sinh luyện đọc 
-HS đọc lại các vần ,từ ngữ ứng dụng ,
Câu ứng dụng bài 39, 40.
GV yêu cầu HS viết 
- HS viết : cây cau, cái cầu, lưỡi rìu, cái phễu.
- GV theo dõi chỉnh sửa 
- GV yêu cầu HS làmcác phép tínhvào vở.
4 + 1 = 4 – 1 = 3 + 1 =
2 + 2 = 4 – 3 = 3 - 2 =
- HS làm bài 
- HS luyện đọc đánh vần 
au , âu . 
 cây cau , cái cầu
- GV theo dõi uốn nắn 
- HS viết : cau, cầu, rìu
- Hướng dẫn HS thực hiện 
1 + 1 = 2 – 1 =
3 - 1 = 1 + 1 =
______________________________________________________________
Ngày soạn : 11/10/2009
Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009
Toán
	luyện tập
I. Mục tiêu
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học 
 - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽbằng một phép tính thích hợp.
*HS yếu làm được 2 phép tính ở bài tập 1 và 1 phép tính ở bài tập 3
II. Đồ dùng dạy - học 
- Phiếu bài tập 
III. Các hoạt động dạy - học 
1. ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét 
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Thực hành :
MĐ: Củng cố lại mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
HD HS làm các bài tập 
Bài 1 Tính:
Bài 2 Số :
HD làm vào phiếu.
-Chữa bài -nhận xét 
Bài 3 : > ,<,= ?
HD và nêu cách làm 
Nhận xét chữa bài.
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp 
- HD HS quan sát tranh và nêu bài toán 
- Chấm chữa bài 
 - Nhận xét 
4. Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học
- Hát 
- 2HS lên bảng làm bài , dưới lớp làm bảng con 
 4 - 1 = 4 - 2 = 4 - 3 =
Nhận xét 
 4
-
 1
 3
 4
-
 2
 2
 3
-
 2
 1
 2
-
 1
 1
HS làm phiếu.
4
4
 - - 1 - 3 
3
3
 - 2 - 2
HS trả lời miệng.
3 - 1... 2 3 - 1 ... 3 - 2 
4 - 2 ...2 4 - 3 ... 4 - 2
4 - 1 ... 2 4 - 1 ... 3 + 1 
HS làm vào vở.
3 + 1 = 4 4 - 1 = 3
-HS chú ý.
 Tiếng việt
	kiểm tra định kì giữa học kì I
(Kiểm tra theo đề của nhà trường )
_________________________________________________
hoạt động ngoài giờ lên lớp
múa hát tập thể
_________________________________________________
Ngày soạn :14/10/2009
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Toán
	Phép trừ trong phạm vi 5
I. Mục tiêu :
 - thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng vàphép trừ.
 *HS yếu biết làm phép tính 5 - 3 = ; 	5 - 1 =
II. Đồ dùng dạy - học 
III. Các hoạt động dạy - học 
1 ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
 - Nhận xét 
3. Bài mới 
a)Giới thiêụ bài 
b) Giới thiệu phép trừ .
* Bài toán dẫn
- Có 5 hình tròn bớt đi 1 hình tròn còn lại mấy hình tròn?
 - GV nhắc lại có 5 hình tròn bớt đi 2 hình tròn còn lại 3 hình tròn 
 5 - 1 = 4 
- GV tiếp tục lấy 5 que tính bớt đi 2 que tính còn lại mấy que tính ?
 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1
 5 - 3 = 2 
 * Hướng dẫn nhận biết mối quan hệ của phép cộng và phép trừ 
 - GV HD bằng que tính 
4 + 1 = 5 5 - 1 = 4
3 + 2 = 5 5 - 2 = 3
2 + 3 = 5 5 - 3 = 2
1 + 4 = 5 5 - 4 = 1
 * Nhận xét 
4. Thực hành 
Bài 1 :nêu yêu cầu :
2 - 1 = 3 - 1 = 4 - 3 =
3 - 2 = 4 - 2 = 5 - 3 =
4 - 3 = 5 - 2 = 5 - 4 =
5 - 1 =
- Nhận xét 
Bài 2 tính :GV nêu yêu cầu 
GV quan sát giúp đỡ.
Bài 3 Tính 
HD HS làm bài 
-
-
-
-
 5 5 5 4
 1 3 2 2
Nhận xét 
Bài 4 Viết phép tính thích hợp 
 - HD HS nêu bài toán 
 -Trên cành có mấy quả ?
 - Bạn hái mấy quả?
 - Còn lại mấy mấy quả
- Muốn biết còn lại 3 quả ta làm như thế nào ?
- Chấm chữa một số bài 
5. Củng cố dặn dò :
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 - hát 
 - HS làm bài trên bảng vào bảng con 
4 - 2 = 4 - 1 =
 - HS theo dõi và thực hiện 
 - Còn lại 3 hình tròn 
 - HS nhắc lại ĐT - CN 
- HS đọc ĐT - CN 
 5 - 1 = 4 
 - HS dùng que tính thực hiện 
 - Còn lại 3 que tính 
- HS đọc ĐT - CN - nhóm - bàn
- HD Đọc lại bảng trừ ĐT - CN
 -- HS làm bài miệng 
HS làm bảng con và bảng lớp 
 5 - 1 =
 5 - 2 =
 5 - 3 =
 5 - 4 =
HS làm bảng con. 
- HS quan sát tranh 
 - Có 5 quả
 - hái 2 quả 
- Còn lại 3 quả
- Làm phép tính trừ 
- HS viết phép tính vào vở 
 5 - 2 = 3
____________________________________________________
Tiếng việt
Bài 42 : iêu - yêu
I. Mục đích yêu cầu :
 - Đọc được :iêu,yêu,diêu sáo,yêu quý,từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được : iêu,yêu,diều sáo,yêu quý.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theochủ đề : Bé tự giới thiệu.
 *HS yếu đọc đánh vần chậm iêu, yêu, ghép được tiếng: diều , yêu quí
II. Chuẩn bị 
 Đồ dùng dạy – học 
III. Các hoạt động dạy – học 
1. Ôn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
 Nhận xét 
3. Bài mới 
1) Giới thiệu bài 
 - GT và ghi đầu bài lên bảng 
 - GV phát âm mẫu 
2) Dạy vần 
a) Nhận diện vần : 
 - Vần iêu cấu tạo từ những âm nào ?
 - So sánh iêu với iu 
-Yêu cầu HS gài vần iêu
-Nhận xét 
b) Đánh vần 
- GV hướng dẫn mẫu
 iê – u - iêu
 - Nhận xét 
 * Tiếng và từ ngữ khoá 
 - Tiếng diều có chữ nào đứng trước và vần nào đứng sau ? 
 - Đánh vần và đọc trơn 
iê – u – iêu 
dờ – iêu – diêu – huyền – diều 
diều sáo
 - Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS 
c) Hướng dẫn viết 
 GV viết mẫu và nêu qui trình viết 
- Nhận xét và chữa lỗi 
 * Dạy vần ươu ( Tiến hành tương tự ) 
-Hướng dẫn HS nhận diện vần yêu ,gài vần ,tiếng
-So sánh yêu với iêu
-Hướng dẫn HS đọc đánh vần,đọc trơn 
yêu - yêu – yêu quý 
d) HD đọc từ ngữ ứng dụng 
 - Chép các cặp từ lên bảng 
Chú cừu bầu rượu 
Mưu trí bướu cổ 
GV đọc mẫu và giải thích 
4) Luyện tập 
a) Luyện đọc 
 - GV chỉ bảng và HD đọc bài trong 
 - Nhận xét 
 * HD đọc câu ứng dụng 
- Chép bảng 
Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về 
- Đọc trơn mẫu 
 - Nhận xét 
b) Luyện viết 
 GV hướng dẫn viết bài 
 - Quan sát uốn nắn 
Nhận xét 
c) Luyện nói 
 - HD HS quan sát tranhvà gợi ý 
 - Trong tranh vẽ những gì ?
 - Những con vật đó sống ở đâu ?
HS yếu : đọc vần và nhìn bảng viết vần 
5. Củng cố dặn dò :
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 
Nhắc lai nội dung bài
 Nhận xét giờ học 
 - Hát 
 - đọc lại câu ứng dụng của bài 40
 - HS phát âm theo 
 - Từ iê và u 
 - Giống : két thúc bằng u
- Khác ; iêu bắt đầu bằng iê
-HS gài vần iêu
 - HS nêu cấu tạo của vần ưu 
 - HS đọc DT – CN – nhóm 
 - Chữ d đứng trước 
 - Vần iêu đứng sau 
 - dấu huyền đặt trên vần iêu 
 - HS đọc ĐT – CN – nhóm 
-HS yếu đọc đánh vần tiếng ,từ ngữ 
Theo dõi và viết bảng con 
 Viết bảng : iêu, diều sáo 
 HS đọc ĐT - CN - Nhóm 
- HS đọc CN 3 – 4 em 
- HS nhắc lại vần và tiếng mới 
iêu– diều – diều sáo 
yêu – yêu – yêu quý 
 Đọc ĐT – CN
 - Đọc các từ ngữ ứng dụng 
 ĐT – CN 
 - HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng 
 - Theo dõi đọc nhẩm 
 - Đọc ĐT – CN - Nhóm – bàn 
 - HS đọc CN 4 – 6 em 
- HS viết bài trong vở tập viết 
 - HS đọc tên bài : Hổ , báo gấu
- HS quan sát tranh minh hoạ 
- HS chỉ và nói tên các con vật 
 - ở vườn bách thú 
 - HS đọc CN 
- Đọc lại bài trong SGK 
_________________________________________
Tự nhiên xã hội
Ôn tập con người và sức khoẻ
I. Mục tiêu 
	- Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận bên ngoài cơ thể và các giác quan. 
	- Có thói quenvệ sinh cá nhân hằng ngày 	 
II. Chuẩn bị 
 	Đồ dùng dạy - học 
III. Các hoạt động dạy - học 
1. ổn định lớp 
2. Bài mới :
a. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp 
MT:Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
GV đặt câu hỏi cho cả lớp 
 + Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể 
+ Cơ thể người gồm mấy phần ?
 + Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể ?
 + Nếu em thấy bạn chơi súng cao su em sẽ khuyên bạn như thế nào?
b. Hoạt động 2: Kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày 
MT: Khắc sâu về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt. 
 - Khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ 
GV nêu câu hỏi 
 + Em hãy cho biêtsáng dạy em làm những công việc gì?
KL : Nhắc lại các việc vệ sinh cá nhân nên làm hằng ngày để HS khắc sâuvà có ý thức thực hiện 
4. Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài 
 Nhận xét giờ học 
- đầu , mình , chân ,tay
 - Cơ thể người gồm có 3 phần 
 - Mắt mũi, tai , lưỡi , tay( da)
- Không nên chơi súng cao su 
- HS trả lời 
 - HS trả lời 
Xét duyệt của nhà trường 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc