Giáo án môn học Lớp 1 - Tuần 17

Giáo án môn học Lớp 1 - Tuần 17

Tuần 17

Đạo đức

Bài :Trật tự trong trường học ( tiết 2 )

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

-Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.

-Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.

-Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.

-HSK –G : Bít nhắc nhở bạn bè cùng thực hịn .

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 -Vở BT Đạo đức 1

 -Tranh BT 3 và 4.Điều 28 Công ước quốc tế về quyền trẻ em.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

*Kiểm tra bài cũ :

 Muốn xếp hàng ra, vào lớp có trật tự em phải làm gì?

 nhận xét, cho điểm.

*Bài mới :

1.Hoạt động 1:Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận

-GV cho HS thảo luận theo câu hỏi:

+ Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?

+ Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh 3?

-GV kết luận :Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch , nói chuyện riêng , giơ tay xin phép khi muốn phát biểu

2.Hoạt động 2:Tô màu tranh bài tập 4

-GV yêu cầu HS tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự trong giờ học.

-GV : Vì sao em lại tô màu vào quần áo các bạn đó?

-GV: chúng ta nên học tập các bạn đó không? Vì sao?

-GV kết luận:Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học.

Nghỉ giữa tiết

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 643Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Lớp 1 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Đạo đức
Bài :Trật tự trong trường học ( tiết 2 )
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 
-Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
-Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
-Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. 
-HSK –G : Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -Vở BT Đạo đức 1
 -Tranh BT 3 và 4.Điều 28 Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Kiểm tra bài cũ :
 Muốn xếp hàng ra, vào lớp có trật tự em phải làm gì?
 nhận xét, cho điểm.
*Bài mới :
1.Hoạt động 1:Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận
-GV cho HS thảo luận theo câu hỏi:
+ Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?
+ Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh 3?
-GV kết luận :Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch , nói chuyện riêng , giơ tay xin phép khi muốn phát biểu
2.Hoạt động 2:Tô màu tranh bài tập 4
-GV yêu cầu HS tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự trong giờ học.
-GV : Vì sao em lại tô màu vào quần áo các bạn đó? 
-GV: chúng ta nên học tập các bạn đó không? Vì sao?
-GV kết luận:Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ øhọc.
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3:Học sinh làm bài tập 5
-GV cho HS thảo luận :
+Việc làm của hai bạn đó đúng hay sai? Vì sao?
+Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì?
-GV kết luận: +Hai bạn đã giành nhau quyển truyện , gây mất trật tự trong giờ học.
+Tác hại của mất trật tự trong giờ học :
Bản thân không nghe được bài giảng , không hiểu bài.
Làm mất thời gian của cô giáo .
Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh.
GV cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài
GV kết luận chung :
-Khi ra, vào lớp cần xếp hàng trật tự, đi theo hàng , không chen lấn , xô đẩy , đùa nghịch .
- Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng ,không đùa nghịch, không làm việc riêng .Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.
- Giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
*Củng cố:
GV cho H tập xếp hàng ra, vào lớp.
- 2 HS
-HS thảo luận theo cặp
-Các nhóm thảo luận
-HS quan sát
-HS thực hiện
- HS : vì các bạn chưa giữ trật tự trong giờ học
- HSK –G :trả lời các nhân
HS cả lớp thực hiện
-HS thảo luận theo cặp, cá nhân trình bày
-HS quan sát
HS đọc c/n, ĐT
HS quan sát
HS thực hiện
TNXH
Bài 17 : Giữ gìn lớp học sạch đẹp
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp.
-Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp.
-KNS : + KN làm chủ bản thân : Đảm nhận trách nhiệm thực hiện một số công việc để giữ lớp học sạch đẹp.
 +KN : ra quyết định : Nên và không nên làm gì để giữ lớp học sạch đẹp.
 +Phát triển kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện công việc. 
 GDBVMT: HS làm vệ sinh lớp học sạch sẽ .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Một chiếc bàn to, chổi lau nhà, chổi quét nhà, xô có nước sạch, khăn lau bàn, hốt rác, túi ni lông.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Kiểm tra bài cũ:
-GV: Em thường tham gia hoạt động nào ở lớp?Vì sao em thích tham gia những hoạt động đó.
-GV nhận xét, đánh giá
*Bài mới:Giới thiệu bài:Hôm nay chúng ta sẽ hát bài “ Giữ gìn lớp học s ạch đẹp”.T ghi đầu bài
1.Hoạt động 1:Quan sát lớp học
-GV: ở lớp chúng ta nên làm gì để giữ gìn lớp học?
-GV cho HS quan sát lớp học, nhận xét
2.Hoạt động 2:Làm việc với SGK
-GV cho H chia nhóm, quan sát tranh ở trang 36 và thảo luận câu hỏi:
+Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
+Trong bức tranh dưới các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
-GVgọi H trả lời
-GV chốt: Để lớp học sạch,đẹp ; các emphải luôn có ý thức giữ lớp sạch, đẹp và làm những công việc để lớp mình sạch,đẹp .
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3:Thực hành giữ lớp học sạch , đẹp
-GV làm mẫu -GV gọi HS lên làm
-GV: Ngoài ra để giữ sạch, đẹp lớp học các em cần lau chùi bàn học của mình thật sạch , xếp bàn ghế ngay ngắn.
*Củng cố : Nếu lớp học bẩn thì điều gì xảy ra?
-Hằng ngày chúng ta nên trực nhật lúc nào ?
- Nhận xét 
- 2 HS
-HS : lau bàn ,xếp bàn ghế ngayngắn
-HS quan sát, 2 HS nhận xét
-HS chia nhóm 4 HS
-HS thảo luận
4 HS
-HS quan sát
- 2 HS
-Mất vệ sinh, dễ sinh bệnh, ảnh hưởng đến sức khoẻ và học tập
-Trước khi các bạn vào lớp hoặc sau khi các bạn ra về
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
 Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 ; viết được các số theo thứ tự qui định ; viết được phép tính thích hợp với tóm tăt bài toán. Làm BT 1 ( cột 3,4 ), 2, 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1: Tính (Làm cột 3, 4)
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
Bài 2: Viết các số
_Cho HS tự làm rồi chữa bài
2, 5, 7, 8, 9
9, 8, 7, 5, 2
Bài 3: 
_Cho HS nhìn vào tranh và nêu bài toán
_Cho HS làm bài
_Hỏi lại HS: Có tất cả mấy bông hoa?
b) Tương tự phần a)
2.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 64: Luyện tập chung
_Điền số thích hợp vào chỗ chấm
_Cho HS làm và chữa bài
_Làm vào vở
_Có 4 bông hoa, có thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa?
_Tự điền phép tính vào vở
Học vần
Bài 77: ăc- âc
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
_ Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 _ Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
 _ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang .
_HSKG :Bước đầu nhận biết nghĩa mợt sớ từ thơng dụng qua tranh , ảnh minh hoạ . Luyện nói 4-5 câu theo chủ đề . Đọc trơn từ và câu ứng dụng .
 *GDBVMT.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Vật mẫu: mắc áo, quả gấc
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần oc, ac
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ăc, âc. GV viết lên bảng ăc, âc
_ Đọc mẫu: ăc, âc
2.Dạy vần: 
ăc
_GV giới thiệu vần: ăc
a)Nhận diện vần :
-Vần ăc được tạo bởi mây âm ?
-So sánh ăc vời ăt ?
_Cho HS cài bảng
 b)Đánh vần :
*Vần:
 -Cho HS đánh vần : ăc
*Tiếng khĩa ,từ khĩa :
_Cho HS caì thêm vào vần ăc chữ m và dấu sắc để tạo thành tiếng mắc
_Phân tích tiếng mắc?
_Cho HS đánh vần tiếng: mắc
_GV viết bảng: mắc
 -Cho HS đọc trơn :
 +Vần : ăc
 +Tiếng khĩa : mắc 
_GV hỏi: Đây là cái gì?
_GV viết bảng từ khoá : mắc áo
_Cho HS đọc trơn: 
 ăc, mắc, mắc áo
c ) Viết bảng :
 +Viết vần đứng riêng :
 -GV viết mẫu : ăc
 +Lưu ý nối nét giữa ă và c .
 -GV nhận xét 
 *Từ ngữ khĩa : mắc áo
 d )Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 màu sắc ăn mặc 
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
Tiết 2
âc
 _GV giới thiệu vần: âc
a)Nhận diện vần :
-Vần âc được tạo bởi mây âm ?
-So sánh âc vời ăc ?
_Cho HS cài bảng
 b)Đánh vần :
*Vần:
 -Cho HS đánh vần : âc
*Tiếng khĩa ,từ khĩa :
_Cho HS caì thêm vào vần âc chữ g và dấu sắc để tạo thành tiếng gấc, 
_Phân tích tiếng : gấc
_Cho HS đánh vần tiếng: gấc
_GV viết bảng: gấc
 -Cho HS đọc trơn : quả gấc
 +Vần : âc
 +Tiếng khĩa : gấc 
_GV hỏi: Đây là quả gì?
_GV viết bảng từ khoá : 
_Cho HS đọc trơn: 
 âc, gấc, quả gấc
c ) Viết bảng :
 +Viết vần đứng riêng :
 -GV viết mẫu : âc
 +Lưu ý nối nét giữa â và c .
 -GV nhận xét 
 *Từ ngữ khĩa : quả gấc
d) Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 giấc ngủ nhấc chân
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 3
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ăc, âc
Lưu ý nét nối từ ă sang c, từ â sang c
_Hướng dẫn viết từ: mắc áo, quả gấc
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Ruộng bậc thang
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Chỉ tranh và dùng lời nói để giới thiệu với các bạn nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang
+Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?
* GV giới thiệu: Ruộng bậc thang là nơi trồng lúa ở miền núi
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 76
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
- HS K , G : 2 âm :ă và c.
-HS K –G trả lời :
*Giống nhau: bắt đầu bằng ă
 +Khác nhau : ăc cĩ c ăt cĩ t .
 -HS cài : ăc
_ HS TB –Y :Đánh vần: ă-c-ăc
 - HSK –G : Đọc trơn: ăc
 -HS K – G :phân tích .
_ HS –TB –Y :Đánh vần: mờ-ắc-mắc-sắc-mắc
_Mắc áo
_ HS K-G :Đọc: mắc áo
_5HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 +)  ... gủ, máy xúc ..
_chim cút
- tuốt lúa
- HS K –G : Chữ t cao 1 đơn vị rưỡi, chữ u, ô, a cao 1 đơn vị; chữ l cao 2 đơn vị rưỡi; 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-hạt thóc
- HS K – G : Chữ h, th cao 2 đơn vị rưỡi; chữ a, o, c cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-màu sắc
- HS K –G : Chữ m, a, u, ă, s, c cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-HS K ,G Viết đđủ sớ dòng 
 -HS TB –Y Viết ½ sớ dòng .
Thứ năm
Học vần
Bài 80: iêc- ươc
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 _ Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn ; từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
 _ Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
 _ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh ảnh biểu diễn xiếc, múa rối, ca nhạc
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ôc, uôc
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần iêc, ươc. GV viết lên bảng iêc, ươc
_ Đọc mẫu: iêc, ươc
2.Dạy vần: 
iêc
_GV giới thiệu vần: iêc
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần iêc chữ x và dấu sắc để tạo thành tiếng xiếc
_Phân tích tiếng xiếc?
_Cho HS đánh vần tiếng: xiếc
_GV viết bảng: xiếc
_GV cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 iêc, xiếc, xem xiếc
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 cá diếc công việc 
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
Tiết 2
ươc
 Tiến hành tương tự vần iêc
* So sánh ươc và iêc?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
cái lược thước kẻ
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 3
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: iêc, ươc
Lưu ý nét nối từ iêâ sang c, từ ươ sang c
_Hướng dẫn viết từ: xem xiếc, rước đèn
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc
_Chia lớp thành 3 nhóm
_GV cho HS xem tranh 
+Tổ 1: Tranh ảnh về xiếc
+Tổ 2: Tranh ảnh về múa rối
+Tổ 3: Tranh ảnh về ca nhạc
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 79
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: i-ê-c-iêc
 Đọc trơn: iêc
_Viết: iêc
_Viết: xiếc
_Đánh vần: xờ-iếc-xiếc-sắc-xiếc
_xem xiếc
_Đọc: xem xiếc
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng c
+Khác: ươ mở đầu bằng ươ
* Đọc trơn:
ươc, rước, rước đèn
ươc: lược, thước
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: biếc, nước
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: iêc, ươc 
_Tập viết: xem xiếc, rước đèn
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_Mỗi tổ một nhóm
_HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp giới thiệu
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài81
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; Thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; Nhận dạng hình tam giác. Làm BT 1,2 (dòng 1), 3,4 
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
 GV tổ chức cho HS tự làm rồi chữa bài
Bài 1: Tính
a) Tính theo cột dọc (nhắc HS ghi thẳng cột)
+Chữa: HS đọc từng phép tính
b)Tương tự phần a)
Nhắc HS tính theo hai bước
Bài 2 ( dòng 1 ): Viết số
_Cho HS tự nêu cách làm và làm bài
Bài 3: _Cho HS tự so sánh nhẩm rồi:
a)Nêu số lớn nhất
b)Nêu số bé nhất
Bài 4: Cho HS căn cứ vào tóm tắt của bài toán để:
_Nêu đề toán 
_Cho HS tự phát hiện ra mẫu
_Cho HS xếp theo mẫu
2.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị: Kiểm tra cuối học kì 1
_HS làm và chữa bài
_Làm vào vở
_HS làm bài
_HS làm bài
_Có 5 con cá, thêm 2 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá?
_Làm bài
Thứ sáu
Học vân
Bài 81: ach
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 _ Đọc được: ach, cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng. 
 _ Viết được: ach, cuốn sách
 _ Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vơ
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần iêc, ươc
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ach. GV viết lên bảng ach
_ Đọc mẫu: ach
2.Dạy vần: 
ach
_GV giới thiệu vần: ach
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần ach chữ s và dấu sắc để tạo thành tiếng sách
_Phân tích tiếng sách?
_Cho HS đánh vần tiếng: sách
_GV viết bảng: sách
_GV giơ cho HS xem quyển sách tiếng việt 1 và hỏi: Đây là cái gì?
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 ach, sách, cuốn sách
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 viên gạch kênh rạch
 sạch sẽ cây bạch đàn
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ach
Lưu ý nét nối từ a sang ch
_Hướng dẫn viết từ: cuốn sách
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Giữ gìn sách vở
_GV cho HS xem một số sách vở được giữ gìn sạch sẽ của các bạn trong lớp
_Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 80
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: a-ch-ach
 Đọc trơn: ach
_Viết: ach
-Viết: sách
_Đánh vần: sờ-ach- sach- sắc-sách
_cuốn sách
_Đọc: cuốn sách
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: sạch, sách
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: iêc, ươc 
_Tập viết: cuốn sách
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát, thảo luận nhóm về rồi lên giới thiệu trước lớp về quyển sách, vở đẹp đó
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài82
Toán
KIỂM TRA CUỐI HKI
I.MỤC TIÊU :
Tập trung vào đánh giá : Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cộng, trừ trong phạm vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. TỔ CHỨC CHO HS LÀM BÀI KIỂM TRA :
Thực hiện theo đề kiểm tra của trường
Tập viết
giấc ngủ, máy xúc
I.MỤC TIÊU:
 _Viết đúng các chữ: giấc ngủ, máy xúc.. ; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 , tập hai. 
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: giấc ngủ, máy xúc
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài:, giấc ngủ, máy xúc. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ giấc ngủ:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “giấc ngủ”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: nêu cách viết
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ máy xúc:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “máy xúc”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: nêu cách viết
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị: Kiểm tra học kì 1
_tuốt lúa
- giấc ngủ
-Chữ gi, ng cao 2 đơn vị rưỡi; chữ â, c, u cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- máy xúc
-Chữ m, a, x, u, c cao 1 đơn vị; y cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 17.doc