Giáo án môn học lớp 2 - Tuần số 1

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần số 1

TẬP ĐỌC

 PHẦN THƯỞNG

I. Mục tiêu:

 - Đọc đúng, r rng tồn bi; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

 - Nội dung: Câu chuyện đề cao lịng tốt v khuyến khích học sinh lm việc tốt.

II. Phương tiện dạy học:

- GV: SGK + tranh + thẻ rời

- HS: SGK

III. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:

 - Phn tích, thực hnh; nhĩm

IV. Tiến trình dạy học:

 

doc 22 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 407Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG - TUẦN 2
( Từ 23/ 8/ 2010 đến 27/ 8/ 2010)
Ngày/
Thứ
Mơn
Tên bài
Ghi chú
23/8
Hai
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
Đạo đức
Phần thưởng
Phần thưởng
Luyện tập
Học tập, sinh hoạt đúng giờ
2 tiết
Tiết 2
24/8
Ba
Tốn
Chính tả
Kể chuyện
Tự nhiên & Xã hội
Số bị trừ- Số trừ- Hiệu
Phần thưởng
Phần thưởng
Bộ xương
Tập chép
25/8
Tư
Tập đọc
Luyện từ & câu
Tốn
Làm việc thật là vui
Luyện tập
MRVT: Từ ngữ về học tập
26/8
Năm
Tập viết
Tốn
Thủ cơng
Ă, Â. Ăn chậm nhai kĩ
Luyện tập
Gấp tên lửa
Tiết 2
27/8
Sáu
Tốn
Chính tả
Tập làm văn
Sinh hoạt lớp
Luyện tập chung
Làm việc thật là vui
Chào hỏi. Tự giới thiệu
Tuần 2
Nghe - viết
Thứ hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010
TẬP ĐỌC
	PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu:
 - Đọc đúng, rõ ràng tồn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 - Nội dung: Câu chuyện đề cao lịng tốt và khuyến khích học sinh làm việc tốt.
II. Phương tiện dạy học:
GV: SGK + tranh + thẻ rời
HS: SGK
III. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
 - Phân tích, thực hành; nhĩm
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Giới thiệu bài
Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ. TLCH
Giới thiệu: Bài “Phần thưởng”
2. Phát triển bài(28’)
v Hoạt động 1: Luyện đọc 
Thầy đọc mẫu đoạn 1, 2
Nêu các từ cần luyện đọc.
Nêu các từ khó hiểu.
+ Luyện đọc câu
	+ Treo bảng phụ
Na chỉ buồn là/ dù đã rất cố gắng học/ em vẫn xếp hạng thấp trong lớp.
Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp/ túm tụm ở một góc sân bàn bạc điều gì/ có vẻ 
	+ Luyện đọc đoạn 1, 2
Thầy chỉ định 1 số HS đọc.
Thầy cho HS đọc nhóm và góp ý cho về cách đọc.
Thầy theo dõi hướng dẫn các nhóm làm việc
v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
+ Câu chuyện này nói về ai?
+ Bạn ấy có đức tính gì?
+ Hãy kể những việc làm tốt của Na?
Chốt lại ý chính của đoạn
3.Kết luận (2’)
Em học tập được điều gì ở bạn Na.
Chuẩn bị: tiết 2
- Hát
- HS đọc, trả lời câu hỏi. Nhận xét
- Lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS khá đọc
- Quen, tuyệt, bàn tán, xếp hạng
- Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ
- HS đọc từng câu đến hết đoạn
- Đọc nhấm giọng đúng
- HS đọc đoạn 1 và đoạn 2
- Từng nhóm đọc
- Nói về 1 bạn HS tên Na
- Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè
- HS nêu những việc tốt của Na
- Na sẵn sàng giúp bạn, sẵn sàng san sẻ của mình cho bạn.
- Đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na
- HS nêu
	PHẦN THƯỞNG (TT)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Giới thiệu bài
Giới thiệu vào tiết 2
2. Phát triển bài(28’)
v Hoạt động 1: Luyện đọc
Nêu những từ cần luyện đọc.
Nêu các từ khó 
+ Luyện đọc câu
Thầy chú ý ngắt câu.
 Đây là phần thưởng/ cả lớp đề nghị tặng bạn Na
Đỏ bừng mặt,/ cô bé đứng dậy,/ bước lên bục
Thầy chỉ định HS đọc.
Thầy uốn nắn cách phát âm và cách nghỉ hơi.
Luyện đọc đoạn 3 và cả bài.
Thầy chỉ định 1 số HS đọc.
Thầy tổ chức cho HS đọc trong từng nhóm.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài
Em có nghĩ rằng Na xứng đáng có được thưởng không?
Giúp HS khẳng định Na xứng đáng được thưởng vì tấm lòng tốt rất đáng quí. Trong trường học phần thưởng có nhiều loại. Thưởng cho HSG, thưởng cho HS có đạo đức tốt, thưởng cho HS tích cực tham gia lao động, văn nghệ.
Khi Na được thưởng những ai vui mừng? Vui mừng ntn?
v Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm
+ 2 câu đầu: Giọng thong thả
	+ Lời cô giáo: Hào hứng, trìu mến.
	+ 4 câu cuối: Cảm động 
Thầy đọc mẫu cả đoạn.
Lưu ý về giọng điệu.
Thầy uốn nắn cách đọc cho HS.
3. Kết luận (2’)
1 HS đọc toàn bài.
+ Em học điều gì ở bạn Na?
+ Em thấy việc làm của cô giáo và các bạn có tác dụng gì?
 - Luyện đọc thêm
Chuẩn bị: Kể chuyện
- Hát
- HS đọc đoạn 3
- Lặng lẽ, sẽ, vỗ tay, khăn
- Lặng lẽ: Chú thích SGK
- HS đọc mỗi em 1 câu nối tiếp nhau hết đoạn
- 1 vài HS đọc
- HS đọc trong từng nhóm, các nhóm đại diện khi đọc.
- HS nối tiếp đọc đoạn
- Lớp đọc đồng thanh.
- Na xứng đáng được vì người tốt cần được thưởng.
- Na xứng đáng được thưởng vì cần khuyến khích lòng tốt.
- Na vui mừng đến mức tưởng nghe nhằm, đỏ bừng mặt. Cô giáo và các bạn: vui mừng, vỗ tay vang 
- Mẹ vui mừng: Khóc đỏ hoe cả mắt.
- Từng HS đọc
- HS đọc
- Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người.
- Biểu dương người tốt và khuyến khích HS làm điều tốt
ĐẠO ĐỨC
	HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ
I. Mục tiêu:
 - Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
 - Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
 - Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu của bản thân.
 - Thực hiện theo thời gian biểu.
II. Phương tiện dạy học:
GV: Các phục trang cho hình ảnh và trống.Phiếu giao việc
HS: Vở bài tập.
III. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
 - Sắm vai, thảo luận nhĩm
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Giới thiệu bài
Giới thiệu: Hôm nay ta cùng thảo luận về thời gian biểu
2. Phát triển bài(28’)
v Hoạt động 1: Thảo luận về thời gian biểu
Thầy cho HS để thời gian biểu đã chuẩn bị lên bàn và trao đổi với bạn ngồi bên cạnh.
Thầy kết luận: Thời gian biểu nên phù hợp với hoàn cảnh gia đình và khả năng bản thân từng em. Thực hiện thời gian biểu giúp các em làm việc chính xác và khoa học.
v Hoạt động 2: Hành động cần làm
Nhóm bài 2, 3 trang 5 SGK
Thầy chia nhóm, giao nhiệm vụ cho nhóm tự ghi việc cần làm và so sánh kết quả ghi.
Thầy kết luận: việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp ta học có kết quả, thoải mái. Nó rất cần.
v Hoạt động 3: Hoạt cảnh “Đi học đúng giờ”
Mẹ (gọi) đến giờ dậy rồi, dậy đi con!
Hùng (ngáy ngủ) con buồn ngủ quá! Cho con ngủ thêm tí nữa!
Mẹ: Nhanh lên con, kẻo muộn bây giờ.
Hùng: (vươn vai rồi nhìn đồng hồ hốt hoảng) ôi! Con muộn mất rồi!
Hùng vội vàng dậy, đeo cặp sách đi học. Gần đến cửa lớp thì tiếng trống: tùng! tùng! tùng!
Hùng (giơ tay) lại muộn học rồi!
Thầy giới thiệu hoạt cảnh.
Thầy cho HS thảo luận.
	Tại sao Hùng đi họ muộn.
Kết luận: Tuần học tập sinh hoạt đúng giờ
3. Kết luận (2’)
Xem lại bài và thực hiện theo thời gian biểu
Chuẩn bị: Biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Hát
- HS nhận xét về mức độ hợp lý của thời gian biểu.
- 1 số cặp HS trình bày trước lớp về kết quả thảo luận.
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp tranh luận
- Cái trống nhỏ. Các phục trang
- 2 HS sắm vai theo kịch bản
- HS diễn
- Vì Hùng ngủ nướng
- Hùng thức khuya nên sáng chưa muốn dậy.
TOÁN
	LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
 - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo cĩ đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
 - Nhận biết được đọ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
 - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
 - Vẽ được độ dài cĩ đoạn thẳng 1dm.
II. Phương tiện dạy học:
GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm. 
HS: Vở bài tập, bảng con.
III. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
 - Thực hành luyện tập, cá nhân
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Giới thiệu bài
Gọi 1 HS đọc các số: 2dm, 3dm, 40cm
Gọi 1 HS viết các số theo lời đọc của GV
Hỏi: 40cm bằng bao nhiêu dm?
 Giới thiệu: Luyện tập
2. Phát triển bài(28’)
Bài 1:
Thầy yêu cầu HS tự làm phần a vào Vở bài tập
Thầy yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước
Thầy yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con
Thầy yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm
Bài 2:
Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu
Hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet?( HS nhìn lên thước và trả lời)
Yêu cầu HS viết kết quả vào Vở bài tập
Bài 3:
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên thước kẻ để đổi cho chính xác
“Mẹo”đổi: Khi muốn đổi dm ra cm ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ cm ra dm ta bớt đi ở sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ được ngay kết quả.
Gọi HS đọc chữa bài sau đó nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
Thầy yêu cầu HS đọc đề bài
Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. 
Thầy yêu cầu 1 HS chữa bài. Nhận xét
3. Kết luận
Nếu còn thời gian GV cho HS thực hành đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở
Nhận xét tiết học
Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. 
- - Hát	
- Đọc
- HS viết: 5dm, 7dm, 1dm
- 40cm = 4dm
- HS viết:10cm = 1dm,1dm = 10cm
- Thao tác theo yêu cầu
- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1 đêximet
- HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra bài của nhau.
- HS nêu
- HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau. 
- 2 dm = 20 cm.
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm bài vào Vở bài tập
- HS đọc
- Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp
- Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng. Sau đó làm bài vào Vở bài tập. HS đọc
Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010
CHÍNH TẢ
PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu:
 - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tĩm tắt bài.
 - Làm được bài tập 3,4; BT(2)a/b, hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
II. Phương tiện dạy học:
GV: SGK – bảng phụ
HS: SGK – vở + bảng
III. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
 - Trực quan, thực hành; cá nhân
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Giới thiệu bài
- 2 HS lên bảngviết: nàng tiên, làng ... trong phép trừ
78 – 46 = 32
97 – 53 = 44
Làm bài 1 vào vở
Chuẩn bị: Luyện tập chung
- Hát
- Làm bài
- Lắng nghe
- HS làm bảng con
-
-
-
-
-
	88 	 49	 64	 57
	36 	 15	 44	 53
	52 	 34	 20	 4
- HS làm bài. Nhận xét
- HS làm bài
-
	84 --> số bị trừ
	31 --> số trừ
	53 --> hiệu
- HS đọc đề toán
- HS làm bài – sửa bài
- HS nêu tên gọi các thành phần trong phép trừ
Thứ năm, ngày 26 tháng 8 năm 2010
TẬP VIẾT
Ă, Â. Ăn chậm nhai kĩ.
I. Mục tiêu:
 - Viết đúng hai chữ Ă, Â, chữ và câu ứng dụng: Ăn, Ăn chậm nhai kĩ.
II. Phương tiện dạy học:
GV: Chữ mẫu Ă, Â. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
HS: Bảng, vở
III. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
 - Trực quan, luyện tập; cá nhân
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Giới thiệu bài
 Giới thiệu: Nhiệm vụ của giờ tập viết.
2. Phát triển bài(28’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
Chữ Ă, Â cao mấy li? 
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ Ă, Â miêu tả: Nét 1: gần giống nét móc ngược (trái) hơi lượn ở phía trên và nghiêng bên phải. Nét 2: Nét móc phải. Nét 3: Nét lượn ngang.
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết.
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
GV nhận xét uốn nắn.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
Giới thiệu câu: Ăn chậm nhai kĩ
Giải nghĩa: 
Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ: “Ăn” lưu ý nối nét Ă và n
HS viết bảng con
- Viết Ăn
- GV nhận xét và uốn nắn.
v Hoạt động 3: Viết vở
GV nêu yêu cầu viết.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
3. Kết luận(2’)
GV nhận xét tiết học.
Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Hát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
- HS quan sát
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
-Ă, Â, h: 2,5 li
- n, m, i, a: 1 li
- Dấu chấm (.) dưới â 
- Dấu ngã (~) trên i
- Khoảng 1 con chữ 
- HS viết bảng con
- Vở tập viết
- HS viết vở
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
 - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
 - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
 - Biết làm tính cộng, trừ các số cĩ 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải một bài tốn bằng một phép cộng.
II. Phương tiện dạy học:
 - GV: Các bài tập và mẫu hình
HS:	Vở + sách và bảng con
III. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
 - Thực hành luyện tập, nhĩm
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Giới thiệu bài
49 64 57 96
-36 -15 -44 -53 -12
 52 34 20 4 84
Thầy nhận xét 
Giới thiệu: Luyện tập chung
2. Phát triển bài( 28’)
Bài 1 : Viết các số :
Thầy chỉ học sinh đếm số từ 40 đến 50
Từ 68 đến 74
Tròn chục và bé hơn 50
Bài 2:
Nêu yêu cầu 
Dựa vào số thứ tự các số để tìm 
Thầy lưu ý HS : Số 0 không có số liền trước
Thầy nhận xét
Bài 3:
- Đăït tính rồi tính
Lưu ý : các số xếp thẳng hàng với nhau
 - Thầy nhận xét
Bài 4: 
Để tìm số học sinh 2 lớp ta làm thế nào ?
3. Kết luận
Làm bài 1
Chuẩn bị : Luyện tập chung 
 - Hát
Vài học sinh đếm: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
Học sinh đếm: 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74
Học sinh nêu: 10, 20, 30, 40, 50
Học sinh đọc yêu cầu đề bài
Học sinh làm, sửa bài
Học sinh nêu cách đặt
32 87 21
 +43 - 35 +57
 75 52 78 
Học sinh đọc đề
Làm phép cộng
- HS làm bài, sửa bài
THỦ CÔNG
GẤP TÊN LỬA
I. Mục tiêu:
 - Biết cách gấp tên lửa. tập thực hành gấp trên nháp.
 - Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
II. Phương tiện dạy học:
GV: Mẫu tên lửa. Giấy thủ công có kẻ ô. Mẫu quy trình giấy tên lửa.
HS: Giấy thue cơng.
III. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
 - Trực quan, giảng giải; cá nhân
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Giới thiệu bài
 GV kiểm tra việc chủa bị giấy nháp của HS.
 Giới thiệu: Gấp tên lửa( Tiết 2)
2. Phát triển bài(23’)
v HS thực hành gấp tên lửa
- HS nhắc lại và thực hiện các thao tác gấp tên lửa.
- GV treo quy trình gấp: Gấp tạo mũi và thân tên lửa (H1 đến H4), tạo tên lửa và sử dụng (H5 và H6).
@ Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
@ Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng
 - Tổ chức cho HS thực hành gấp tên lửa.
 - Gợi ý cho HS trang trí sản phẩm và chọn ra những sản phẩm đẹp tuyên dương, khích lệ các em. GV theo dõi giúp đỡ HS cịn lúng túng.
- Đánh giá sản phẩm của HS.
- Cuối giờ cho HS phĩng tên lửa. Nhắc HS giữ trật tự, vệ sinh, an tồn khi phĩng tên lửa.
3. Kết luận (2’)
- Chuẩn bị: Giấy màu (10 x 15ô)
- Chuẩn bị giấy thủ cơng, giấy nháp, bút màu để học bài “ Gấp máy bay phản lực”.
- Hát
- HS trả lời.
- Hình chữ nhật, hình vuông, . . .
- HS gấp tên lửa
- Trang trí theo gợi ý của GV
- 1 HS phóng thử tên lửa.
- Nhận xét.
Thứ sáu, ngày 27 tháng 8 năm 2010
CHÍNH TẢ
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiêu:
 - Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày nđúng hình thức đoạn văn xuơi.
 - Biết thực hiện đúng YC của BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái.
II. Phương tiện dạy học:
GV: SGK + bảng cài
HS: Vở + bảng
III. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
 - Luyện tập, cá nhân
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Giới thiệu bài
Hs viết: cố gắng, gắn bó, gắng sức
Lớp và GV nhận xét
2 HS viết thứ tự bảng chữ cái 
 Giới thiệu:Làm việc thật là vui
2. Phát triển bài(28’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết
Thầy đọc bài
Đoạn này có mấy câu?
Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
Bé làm những việc gì?
Bé thấy làm việc ntn?
Thầy cho HS viết lại những từ dễ sai
- YCHS nhắc tư thế ngồi viết. Cách trình bày
Thầy đọc bài
Thầy theo dõi uốn nắn
Thầy chấm sơ bộ
v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 2:Thầy cho từng cặp HS lần lượt đối nhau qua trò chơi thi tìm chữ
Bài 3: Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái
3. Kết luận (2’)
Ghi nhớ qui tắc chính tả g – gh
Chuẩn bị: Làm văn
- Hát
- Hoạt động lớp
- 2 HS đọc
- 3 câu
- Câu 2
- HS nêu
- Hoạt động cá nhân
- HS viết bảng con
- HS nêu
- HS viết vở
- HS sửa bài
- Trò chơi thi tìm các tiếng bắt đầu bằng g – gh. 
- HS lên bảng xếp
- Lớp nhận xét
- HS nêu 
- 
TẬP LÀM VĂN
	CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU
I. Mục tiêu:
 - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản than.
 - Viết được một bản tự thuật ngắn về bản thân
II. Phương tiện dạy học:
GV: SGK , Tranh , Bảng phụ
HS: Vở
III. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
 - Thực hành, sắm vai; nhĩm
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Giới thiệu bài
+1 số HS lên bảng tự nói về mình. Sau đó nói về 1 bạn
Nhận xét cho điểm
 +Giới thiệu: Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ học cách chào hỏi và luyện tập tiếp cách tự giới thiệu về mình
2. Phát triển bài(28’)
 Bài 1: HS dựa vào nội dung bài để thực hiện cách chào
Nhóm 1:
Chào mẹ để đi học
Chào mẹ để đi học: phải lễ phép, giọng nói vui vẻ
Nhóm 2:
Chào cô khi đến trường
Đến trường gặp cô, giọng nói nhẹ nhàng, lễ độ
Nhóm 3:
Chào bạn khi gặp nhau ở trường
Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng nói vui vẻ hồ hởiû 
Bài 2: Viết lại lời các bạn trong tranh:
Tranh vẽ những ai?
Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu ntn? 
Nêu nhận xét về cách chào hỏi của 3 nhân vật trong tranh
Bài 3:
Viết tự thuật theo mẫu.
 Thầy uốn nắn, hướng dẫn
3. Kết luận(2’)
Thực hành những điều đã học
Chuẩn bị: Tập viết
- Hát
- Hoạt động nhóm
- Nhóm hoạt động và phân vai để nói lời chào
- Từng nhóm trình bày
- 1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng vai con và nêu lên câu chào
- Lớp nhận xét 
HS phân vai để thực hiện lời chào
Lớp nhận xét
HS thực hiện
Lớp nhận xét
Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít
HS đọc câu chào
 - HS nêu
 - HS viết bài
TOÁN
	LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
 - Biết viết số cĩ 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
 - Biết số hạng, tổng.
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
 - Biết làm tính cộng, trừ các số cĩ 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải bài tốn bằng một phép trừ.
II. Phương tiện dạy học:
GV:Bảng phụ+ thẻ cái + bút dạ
HS:Vở + SGK
 III. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
 - Thực hành luyện tập, cá nhân
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Giới thiệu bài
 + Từ 68 đến 74
 Tròn chục và bé hơn 50
 + Giới thiệu: Luyện tập chung (tt)
2. Phát triển bài(28’)
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Nêu cách thực hiện
Thầy có thể cho HS sửa bài bằng cách đọc kết qủa phân tích số
 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Nêu cách làm ?
 Bài 3:
HS đọc YC
HS làm bài. Nhận xét
Lưu ý: Thẳng hàng
 Bài 4:
Nêu bài toán
Để tìm số cam chị hái ta làm ntn?
 - Nhận xét, cho điểm.
3. Kết luận (2’)
- GV nhận xét tiết học
Chuẩn bị: Kiểm tra
- Hát
69, 70, 71, 72, 73, 74.
10, 20, 30, 40.
- Số chục cộng số đơn vị
- HS làm bài
 - 25 = 20 + 5 đọc là: hai mươi lăm bằng hai mươi cộng năm 
 - Ta lấy số hạng cộng với nhau
 - Ta lấy số bị trừ trừ cho số trừ
 - HS làm bài – sửa bài 
 - Đọc YC
 - Làm bài
 - Nhận xét
 - HS đọc đề
 Bài giải
 Số cam chị hái được là:
 85 – 44 = 41 (quả cam)
 Đáp số: 41 quả cam
- HS làm bài – sửa bài

Tài liệu đính kèm:

  • docTAP DOC 1.doc