Môn: Học Vần ngày soạn .ngày dạy
Tên bài dạy: eng - iêng
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần eng, iêng. lưỡi xẻng,trống chiêng
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần eng, iêng
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh ảnh, bộ ghép chữ
b/ Của học sinh : Bảng con. Bộ ghép chữ
Môn: Học Vần ngày soạn..ngày dạy Tên bài dạy: eng - iêng I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần eng, iêng. lưỡi xẻng,trống chiêng b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần eng, iêng c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh ảnh, bộ ghép chữ b/ Của học sinh : Bảng con. Bộ ghép chữ III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ đọc và víêt bông sung, sừng hươu Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần eng, iêng 2/ Dạy vần: Vần eng lưỡi xẻng * Vần iêng trống chiêng - Phân biệt 2 vần 3/ Luyện viết. 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Hướng dẫn đọc từ, giải nghĩa từ. - HS 1 đọc: bông súng - HS 2 đọc sừng hươu - HS 3 viết: củ gừng - HS 4 viết: vui mừng - HS 5 đọc SGK - Phát âm: (2 em) - Đọc trơn - Phân tích - Đánh vần - Ghép vần - Ghép tiếng : xẻng - Đọc trơn từ: lưỡi xẻng - Đọc trơn - Phân tích - Đánh vần - Ghép vần - Ghép tiếng: trống chiêng - Đọc trơn từ: trống chiêng - HS viết bảng con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng - HS đọc từ: cá nhân, nhóm - Đọc toàn bài ( 3 em) Đồng thanh 1 lần Môn: Học Vần Ngày soạn.ngày dạy. Tên bài dạy: eng - iêng (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. b/ Kỹ năng : Biết trả lời đúng chủ đề. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh ảnh b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc vần, tiếng, từ 2/ Đọc từ ứng dụng: 3/ Đọc câu ứng dụng: - Tranh - Giới thiệu câu ứng dụng: - Hướng dẫn đọc Họat động 2: Luyện viết Họat động 3: Luyện nói - Xem tranh, nêu chủ đề - Hướng dẫn câu hỏi Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dò cần thiết - HS đọc: eng - lưỡi xẻng iêng - trống chiêng - Đọc cá nhân, nhóm - Xem tranh - Đọc câu ( cá nhân, tổ) - HS viết vào vở ung bông súng ưng sừng hươu - HS:ao , hồ, giếng - Trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ gì ? + Đâu là cái giếng?. - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới có vần eng iêng - Nghe dặn dò. Môn: Học Vần Ngày soạn..ngày dạy. Tên bài dạy: uông - ương I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần uông, ương, quả chuông, con đường, rau muống, nhà trường. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần uông, ương c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh : con đường. Bảng cài b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ eng - iêng” Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần uông - ương - Đọc mẫu 2/ Dạy vần: * Vần uông: - Tiếng: chuông - Từ: quả chuông - Xem tranh để giải nghĩa * Vần ương - Tiếng: đường - Từ: con đường - Xem tranh để giải nghĩa 3/ Luyện viết. 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ. - HS 1 đọc: cái kẻng - HS 2 viết: xà beng - HS 3 đọc: tiếng chiêng - HS 4 viết: củ riếng - HS 5 đọc SGK - Đọc trơn vần (cá nhân 3 em, đồng thanh một lần) - Phát âm vần: (4 em) - Phân tích: uô + ng - Đánh vần: uô - ngờ - uông - Ghép vần - Ghép tiếng: chuông - Phân tích: ch + uông - Đánh vần: chờ - uông - chuông - HS đọc từ: quả chuong - HS đọc: uông - chuông - quả chuông ( cá nhân, lớp) - Đọc vần - Phân tích vần: ươ + ng - So sánh 2 vần - Đánh vần - Ghép vần: ương - Ghép tiếng: đường - HS đọc từ: con đường - HS viết bảng con: uông, ương, quả chuông, con đường. - HS đọc từ: cá nhân, nhóm, lớp Môn: Học Vần Ngày soạn..ngày dạy Tên bài dạy: uông - ương (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Nói được theo chủ đề: đồng ruộng. b/ Kỹ năng : Kết hợp: nghe, nói, đọc, viết. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: Nương rẫy, đồng ruộng. SGK b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Hướng dẫn đọc bài tiết 1 2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh hỏi vẽ cảnh gì ? - Giới thiệu câu ứng dụng: - Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 2: Luyện viết 1/ Giới thiệu bài tập viết 2/ Hướng dẫn HS viết, giáo viên theo dõi, nhận xét. Họat động 3: Luyện nói - Đọc chủ đề gì ? - Nêu câu hỏi Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dò cần thiết - HS đọc vần, tiếng, từ: uông - chuông - quả chuông ương - đường - con đường - Đọc từ ứng dụng: rau muống, nhà trường, luống cày, nương rẫy (cá nhân, tổ, lớp) - Xem tranh và nhận biết nội dung bức tranh - HS đọc ( 5 em, đồng thanh theo tổ, lớp) 4 em đọc lại câu văn - HS viết vào vở Tập Viết uông, ương, quả chuông, con đường - HS tiếp tục viết. - Đồng ruộng. - Trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ cảnh gì ? + Ở đâu em thấy trồng lúa, ngô, khoai, sắn ? + Ai trồng lúa, ngô, khoai ? + Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì ? - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới - Nghe dặn dò. Môn: Học Vần ngày soạnngày dạy Tên bài dạy: ang - anh I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ang, anh, cây bàng, cành chanh, buôn làng, bánh chưng,..... b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần ang, anh. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh : cành chanh. Bảng cài. b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ uông - ương” Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ang, anh. - Đọc mẫu 2/ Dạy vần: * Vần ang: - Tiếng: bàng - Từ: cây bàng * Vần anh - Tiếng: chanh - Từ: cành chanh 3/ Luyện viết. - Viết mẫu - Giải thích cách viết. 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ. hải cảng: nơi tàu thuyền lui tới hiền lành: chân thật, nết na - HS 1 đọc: rau muống - HS 2 viết: luống cày - HS 3 đọc: nhà trường - HS 4 viết: nương rẫy - HS 5 đọc SGK - Phát âm vần: (4 em) - Đọc trơn vần (cá nhân 3 em, đồng thanh một lần) - Phân tích vần: a + ng - Đánh vần: a - ngờ - ang - Ghép vần - Ghép tiếng: bàng - Phân tích: b + ang - Đánh vần: - HS đọc trơn: cây bàng - Đọc trơn: anh ( 4 em) - Phân tích: a + nh - So sánh ang và anh - Ghép tiếng: chanh - Đánh vần: a - nhờ - anh - HS đọc từ: cành chanh - HS viết bảng con: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - HS nghe giải nghĩa - HS đọc từ: cá nhân, tổ, lớp Môn: Học Vần ngày soạnngày dạy Tên bài dạy: ang - anh (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Hiểu được nội dung luyện nói. b/ Kỹ năng : Biết nghe, nói, đọc, viết đúng vần, tiếng, từ. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: Con sông, cánh diều, buổi sáng. b/ Của học sinh : Vở tập viết. Bảng cài, bảng con III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ bài tiết 1 2/ Đọc bài ứng dụng: - Giới thiệu tranh vẽ gì ? - Giới thiệu bài ứng dụng: 4 câu văn vần - Hướng dẫn đọc bài văn - Đọc mẫu. Họat động 2: Luyện viết 1/ Giới thiệu bài tập viết 2/ Hướng dẫn cách viết, giáo viên theo dõi, nhận xét, chữa sai. Chấm điểm vài HS. Họat động 3: Luyện nói - Đọc chủ đề gì ? - Nêu câu hỏi + Đây là cảnh buổi sáng ở đâu ? + Buổi sáng mọi người làm gì ? + Buổi sáng hằng ngày em làm gì ? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dò cần thiết - HS đọc cá nhân, tổ, lớp ang, bàng, cây bàng anh, chanh, cành chanh - Đọc từ ứng dụng: - Trả lời: tranh dòng sông, cánh diều bay. - Đọc (cá nhân, tổ) - Các tổ thi đua đọc - HS đọc lại ( 2 em) - HS đem vở Tập Viết - HS viết cẩn thận. - HS: buổi sáng - Trả lời + Buổi sáng ở nông thôn + Buổi sáng mọi người ra đồng. + Buổi sáng hằng ngày em thức giậy đánh răng, rửa mặt,....chuẩn bị đi học. - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới có vần ang, anh - Nghe dặn dò. Môn: Học Vần ngày soạnngày dạy Tên bài dạy: inh - ênh I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, đình làng, bệnh viện,........ b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần inh, ênh c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh : dòng kênh, đình làng. Bảng cài. b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ang - anh” Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ang, anh. 2/ Dạy vần: * Vần inh: - Tiếng: tính - Từ: máy vi tính * Vần enh - Tiếng: kênh - Từ: dòng kênh - Tranh để giải nghĩa từ 3/ Luyện viết. - Viết mẫu - Hướng dẫn cách viết. 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ. - Hướng dẫn đọc - HS 1 đọc: buôn làng - HS 2 viết: cây bàng - HS 3 đọc: bánh chưng - HS 4 viết: hiền lành - HS 5 đọc SGK - Phát âm đọc trơn vần - Đọc trơn vần (cá nhân 3 em, lớp) - Phân tích vần: i + nh - Đánh vần: i - nhờ - inh - Ghép vần - Ghép tiếng: tính - Phân tích: t + inh + ‘ - Đánh vần: - HS đọc trơn: cá nhân, lớp - Đọc vần - Phân tích: ê + nh - So sánh inh và ênh - Đánh vần: ê - nhờ - ênh - Ghép vần - Ghép tiếng: kênh - HS đọc từ: dòng kênh - HS viết bảng con: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) đình làng, bệnh viện, ểnh ương, thông minh. 3 em đọc lại toàn bài. Môn: Học Vần ngày soạnngày dạy.. Tên bài dạy: inh - ênh (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Hiểu được nội dung câu văn và trả lời đúng chủ đề b/ Kỹ năng : Trả lời tự nhiên đúng chủ đề. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói. b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc vần, tiếng, từ bài tiết 1 2/ Đọc từ ngữ ứng dụng: 3/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tr ... u : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: - Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 - Giới thiệu phép trừ: 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao 8 bớt 1 còn mấy? 8 bớt 7 còn mấy ? 8 trừ 1 bằng mấy ? 8 trừ 7 bằng mấy ? - Ghi phép trừ: 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 - Tương tự để có: 8 - 2 = 6 8 - 6 = 2 8 - 3 = 5 8 - 5 = 3 8 - 4 = 4 - Luyện tập: - Bài 1: Tính theo cột dọc - Bài 2: Tính theo hàng ngang - Bài 3: Tính - Bài 4: Viết phép tính thích hợp - HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 8 - HS 2: Ghi kết quả 3 4 1 + 5 + 4 + 7 - HS 3: ghi kết quả 2 + 1 + 3 = 5 + 2 + 1 = 4 + 1 + 3 = - HS : 8 ngôi sao bớt 1 ngoi sao còn 7 ngôi sao. 8 bớt 1 còn 7 8 bớt 7 còn 1 8 trừ 1 bằng 7 8 trừ 7 bằng 1 - Đọc 2 phép trừ - HS đọc bảng trừ theo sự hướng dẫn của giáo viên. - Thi đua đọc thuộc bảng trừ - 2 HS lên bảng chữa bài 3 em lên bảng 3 em lên sửa bài Môn: Toán ngày soạn..ngày dạy.. Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 8 b/ Kỹ năng : Biết làm đúng phép cộng, trừ trong phạm vi 8 c/ Thái độ : Thích học Toán. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng lớp ghi sẵn các bài tập. Tranh minh họa bài tập 4 b/ Của học sinh : Sách giáo khoa. Bút chì III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Phép trừ trong phạm vi 8” - Kiểm tra miệng - Kiểm tra viết: 5 + 3 = 8 - 3 = 8 - 5 = 6 8 8 8 + 2 - 1 - 2 - 6 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: + Bài 1: Nhẫm rồi ghi kết quả ( Nêu rỏ mối quan hệ giữa phép cọng và phép trừ) + Bài 2: - Nêu yêu cầu? + Bài 3: Tính - Giáo viên hướng dẫn mẫu: 4 + 3 + 1 = 5 + 1 + 2 = - Giải lao + Bài 4: Viết phép tính thích hợp + Bài 5: Nối với số thích hợp Làm mẫu bài > 5 + 2 - HS 1: Đọc bảng trừ trong phạm vi 8 - HS 2: 5 + 3 = 8 8 - 3 = 5 8 - 5 = 3 - HS 3: 6 8 8 8 + 2 - 1 - 2 - 6 8 7 6 2 - Đọc đề bài: Luyện tập - 2 em lên bảng mỗi em làm 2 cột - Viết số thích hợp vào - HS chữa bài ( 3 em) - HS làm bài và chữa bài ( 3 em) - HS nêu phép tính: 8 - 6 = 2 (Nêu: trước đó có 8 quả táo, lấy ra 2 quả còn lại 6 quả) - HS làm và chữa bài Môn: Toán ngày soạnngày dạy Tên bài dạy: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. b/ Kỹ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 9 c/ Thái độ : Thích học môn Toán. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Mô hình bảng cộng trong phạm vi 9. Tranh bài tập 4. b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “Luyện tập ” - Chấm bổ sung một số bài luyện tập hôm trước. - Nhận xét bài làm Hoạt động 2: Bài mới. 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: - Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 8 cái mũ thêm 1 cái mũ có tất cả mấy cái mũ ? 1 cái mũ thêm 8 cái mũ có tất cả mấy cái mũ ? 8 thêm 1 được mấy? 1 thêm 8 được mấy? 8 cộng 1 bằng mấy ? 1 cộng 8 bằng mấy ? - Tương tự để có: 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 Hoạt động 3: Thực hành - Bài 1: Tính - Bài 2: Tính - Bài 3: - Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Trình bày tranh vẽ - Gọi HS lên chữa bài - Nộp bài ( 5 em) - Lắng nghe - Nhắc lại đề: phép cộng trong phạm vi 9 - HS : 8 cái mũ thêm 1 cái mũ có tất cả 9 cái mũ - HS : 1 cái mũ thêm 8 cái mũ có tất cả 9 cái mũ 8 thêm 1 được 9 1 thêm 8 được 9 8 cộng 1 bằng 9 1 cộng 8 bằng 9 - HS đọc các phép cộng (cá nhân, đồng thanh) - Thi đua đọc thuộc bảng cộng - Chữa bài ( 2 em) - Chữa bài ( 2 em) - Làm bài và chữa bài ( 3 em) - HS làm tranh a/ 8 + 1 = 9 b/ 7 + 2 = 9 Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Thành lập bảng trừ trong phạm vi 9 b/ Kỹ năng : Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ mô hình thành lập bảng trừ. Que tính biểu diễm. Bìa kẽ bài tập 3. Tranh bài tập 4. b/ Của học sinh : Mô hình, vật mẫu, que tính. Sách giáo khoa, bút chì. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Phép cộng trong phạm vi 9” - Kiểm tra miệng - Kiểm tra viết - Nhận xét tình hình lớp Hoạt động 2: Bài mới. 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: a/ Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 9 - Giáo viên viết: 9 - 1 = 8 ; 9 - 8 = 1 - Tương tự để có: 9 - 2 = 7 9 - 7 = 2 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4 b/ Thực hành - Bài 1: Tính theo cột dọc - Bài 2: Tính nhẫm ghi kết quả Số - Bài 3: ? Treo bìa số và hdẫn cách làm - Bài 4: Viết phép tính thích hợp - HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 9 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 ........................................ - HS 2: Làm tính 8 + 1 = 7 7 2 + 7 = + 1 + 2 - HS đọc lại để bài ( 2 em) - HS trả lời được: - 9 chiếc áo bớt đi 1 chiếc áo còn lại 8 chiếc áo. - 9 chiếc áo bớt đi 8 chiếc áo còn lại 1 chiếc áo. 9 bớt 1 còn 8 9 bớt 8 còn 1 9 trừ 1 bằng 8 9 trừ 8 bằng 1 (cá nhân, tổ, lớp) - HS thi đua đọc thoe tổ, cá nhân, lớp. - 2 em lên chữa bài, cả lớp làm bài - Nhận xét : 8 + 1 = 9 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 - Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ( 3 số 1, 8, 9) - HS chữa bài ( 3 em) - Hình 1: 2 em chữa bài - Hình 2: 2 em lên bảng - Giải thích vì sao điền phép tính 9 - 4 = 5 Môn: Tự Nhiên và Xã Hội Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm........... Tên bài dạy: AN TOÀN KHI Ở NHÀ I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết kể tên một số vật sắc, nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu. Một số vật dể gây bỏng, cháy. b/ Kỹ năng : Phân biệt được an toàn và nguy hiểm c/ Thái độ : Ý thức tránh chơi trò chơi nguy hiểm khi ở nhà. Biết kêu cứu khi gặp nạn. Biết số điện thoại báo cứu hỏa. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh ảnh theo SGK b/ Của học sinh : Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Công việc ở nhà ” Họat động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động: a/ Quan sát: - Hướng dẫn quan sát hình trang 30 SGK và thảo luận - Giáo viên kết luận: cần phải cẩn thận khi dùng dao, kéo, các đồ dùng dể vỡ. Các đồ dùng kể trên phải để xa tầm tay em nhỏ. b/ Đóng vai: - Chia nhóm - Giao nhiệm vụ - Quan sát các nhóm đóng vai - Gợi ý: Em có lối ứng xử nào khác không - Em rút ra bài học gì qua việc quan sát các hoạt động đóng vai của các bạn? + Nếu có lửa cháy ở trong nhà em phải làm gì? + Em có biết số điện thoại cứu hỏa ở địa phương mình không ? - Giáo viên kết luận: - Không để lửa gần màng, mùng. - Tránh xa những vật nóng dễ gây bỏng. - Không sờ vào ổ cắm điện. - HS 1: Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình em. - HS 2: Trả lời câu hỏi - Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình? - HS lập lại đề bài “An toàn khi ở nhà” - HS thảo luận cặp - HS thảo luận + Các bạn trong mỗi hình đang làm gì? + Các điều gì sẽ xãy ra cho các bạn trong mỗi hình? - Đại diện nhóm trình bày. - HS đọc lại nội dung theo giáo viên. - Quan sát hình trang 31 và đóng vai - Các nhóm thảo luận - HS trả lời - HS lắng nghe Môn Thủ công Ngày soạn.ngày dạy.. Gấp các đoạn thẳng cách đều 1/ Mục tiêu -HS nắm được cách gấp các đoạn thẳng cách đều -Gấp hình theo kí hiệu quy ước. 2/ Chuẩn bị của GV Các hình mẫu gấp cách đều có kích thước lớn. 3/ Chuẩn bị của HS -Giáy màu có kẻ ô -Hồ dán., khăn lau tay. 4/Các hoạt động dạy học Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát mẫu. Hình 1 SGV/ trang 212 Hoạt động 2: Hướng dẫn HS gấp đường có nét đứt Hình mẫu 2 (trang 212 SGV.) - Hướng dẫn HS đường dấu gấp vào. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS thực hành. Hoạt động 3./ - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - Dặn dò: Bài tuần sau - HS: quan sát. - HS: quan sát HS thực hành. -GV giúp đỡ HS làm . - HS: lắng nghe. Môn: Đạo Đức Ngày soạnngày dạy Tên bài dạy: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập. b/ Kỹ năng : Thực hiện tốt đi học đều và đúng giờ. c/ Thái độ : Biết thực hiện tốt đi học đều và đúng giờ. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh bài tập 1, 4. Điều 28 Công ước Quốc tế b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức 1 III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Nghiêm trang khi chào cờ” Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động: * Họat động 1: Quan sát tranh bài tập 1 - Giới thiệu Thỏ và Rùa là đôi bạn học chung lớp. Thỏ nhanh nhẹn, Rùa thì chậm chạp. - Hỏi: Vì sao Thỏ nhanh nhẹn mà đi học chậm ? - Vì sao Rùa chậm chạp mà đi học đúng giờ ? - Bạn nào đáng khen, vì sao ? * Hoạt động 2: Đóng vai theo tình huống (bài tập 2) “ Trước giờ đi học” - Phân vai. * Hoạt động 3: Liên hệ - Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ là thực hiện tốt quyền được học tập của mình. Trả lời 2 câu hỏi: - Vì sao chúng ta phải nghiệm trang khi chào cờ ? - Khi chào cờ các em cần phải đứng như thế nào ? - Đọc: Đi học đều và đúng giờ ( 2 em) - Làm việc theo nhóm ( 2 em) - Trình bày kết hợp chỉ tranh: Đến giờ học bác Gấu đánh trống vào lớp. Rùa đã vào lớp còn Thỏ la cà hái hoa dọc đường. - HS trả lời: Thỏ ham chơi, Rùa cố gắng đi học đúng giờ. - Bạn Rùa thật đáng khen. - Chuẩn bị đóng vai - Đóng vai lần lượt các nhóm - Nhận xét, thảo luận - Nếu em có mặt ở đó thì em sẽ nói gì? - Nêu tên bạn thường xuyên đi học đều và đúng giờ. - Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ.
Tài liệu đính kèm: